Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ 7 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm học 2019-2020 Trường THPT Lê Quý Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 01: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


<b>A. để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế. </b>
<b>B. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. </b>
<b>C. để duy trì chế độ dân chủ tư sản tồn tại lâu đời. </b>
<b>D. để khắc phục tình trạng thiếu vốn, ít thuộc địa. </b>


<b>Câu 02: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?


<b>A. Tân Việt Cách mạng đảng. </b> <b>B. Hội Phục Việt. </b>


<b>C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </b> <b>D. Việt Nam Quốc dân đảng. </b>


<b>Câu 03: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>
nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu đã không nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>B. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>C. Phan Bội Châu đã thốt khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>D. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>Câu 04: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>



<b>A. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>
<b>B. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>C. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>


<b>D. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>Câu 05: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần </b>
chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì


<b>A. phong trào đã thành lập được nhà nước Xô viết của dân. </b>


<b>B. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>
<b>C. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>D. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>


<b>Câu 06: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>


<b>B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>


<b>C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b>D. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>Câu 07: Về lực lượng lãnh đạo, điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với phong trào Cần vương là </b>
<b>A. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. do giai cấp địa chủ phong kiến yêu nước lãnh đạo. </b>


<b>D. do giai cấp nông dân kết hợp với tầng lớp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>Câu 08: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>B. Báo “Nhân đạo” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>
<b>C. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>D. Báo “Người cùng khổ” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>


<b>Câu 09: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>


<b>B. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>
<b>C. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>D. đó là ngày thông qua nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>


<b>Câu 10: Sự thành lập của các tổ chức như Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của


<b>A. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. </b>
<b>B. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>


<b>C. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>
<b>D. xu hướng phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. </b>



<b>Câu 11: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>
<b>B. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>


<b>C. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>
<b>D. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>


<b>Câu 12: “Hiệp ước được kí kết giữa lúc phong trào kháng chiến của nhân dân đang ngày một dâng cao </b>
khiến quân giặc vô cùng bối rối. Hiệp ước đã tạo điều kiện cho Pháp mở rộng địa bàn chiếm đóng Nam Kì,
gây nên nỗi bất bình trong nhân dân, thể hiện thái độ nhân nhượng, ảo tưởng của triều đình Huế”. Nhận
xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?


<b>A. Hiệp ước Hac măng (1883). </b> <b>B. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). </b>
<b>C. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). </b> <b>D. Hiệp ước Pa tơ nốt (1884). </b>
<b>Câu 13: Liên Xơ có vai trò như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>


<b>B. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>C. Giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>D. Giữ vai trị trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>Câu 14: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>
<b>A. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn 1945-1973 với </b>


1973-1991 là


<b>A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b> <b>B. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b>
<b>C. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b> <b>D. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b>


<b>Câu 16: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>
Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


<b>B. Thành lập Mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. </b>
<b>C. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>


<b>D. Thành lập Mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 17: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân. </b>


<b>B. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong quá trình hoạt động. </b>
<b>D. tun truyền lí luận cho giai cấp công nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>


<b>Câu 18: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là:


<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b>


<b>D. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>Câu 19: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>A. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xô). </b>


<b>B. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>


<b>C. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>
<b>D. sự ra đời của nước Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>


<b>Câu 20: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>


<b>B. Thể hiện quyền cơng dân của một nước độc lập. </b>


<b>C. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>
<b>D. Thể hiện sức mạnh, khối đại đoàn kết dân tộc. </b>


<b>Câu 21: “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tơn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi tồn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp?


<b>A. Chính nghĩa. </b> <b>B. Nhân dân. </b> <b>C. Toàn diện. </b> <b>D. Toàn quốc. </b>
<b>Câu 22: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. dân chủ tư sản kiểu mới. </b> <b>B. xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. dân chủ tư sản. </b> <b>D. giải phóng dân tộc. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất, phân hố và cơ lập kẻ thù. </b>
<b>B. Chỉ đạo linh hoạt, kết hợp đấu tranh vũ trang với các hình thức đấu tranh khác. </b>


<b>C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai. </b>
<b>D. Các chủ trương, biện pháp cách mạng đề ra phù hợp với tình hình thế giới và trong nước. </b>
<b>Câu 24: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>


<b>A. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. </b> <b>B. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b>
<b>C. Liên Xô và Mĩ. </b> <b>D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>Câu 25: Để khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà nước ta xác </b>
định


<b>A. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>


<b>B. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. </b>
<b>C. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu. </b>
<b>D. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng nhất. </b>


<b>Câu 26: Việc kí “Hiệp ước thân thiện và hợp tác” (2/1976) có ý nghĩa như thế nào đối với ASEAN? </b>
<b>A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>


<b>B. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>


<b>C. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đơng Nam Á. </b>
<b>D. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 27: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?



<b>A. 1930 - 1931. </b> <b>B. 1936 - 1939. </b> <b>C. 1939 - 1945. </b> <b>D. 1945 - 1946. </b>
<b>Câu 28: Phương châm tác chiến được đề ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là: </b>


<b>A. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ. </b> <b>B. Đánh nhanh thắng nhanh. </b>


<b>C. Đánh chắc, tiến chắc. </b> <b>D. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. </b>
<b>Câu 29: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>


<b>A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>
<b>B. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>
<b>C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>


<b>Câu 30: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của mặt trận Việt Minh đối với thắng lợi của Cách </b>
mạng Tháng Tám (1945)?


<b>A. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tôn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>B. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>
<b>C. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>


<b>D. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>


<b>Câu 31: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất là


<b>A. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 32: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>


Giơnevơ?


<b>A. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>
<b>B. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>
<b>C. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>


<b>Câu 33: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngồi Việt Nam có những lựa chọn nào?


<b>A. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>B. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>
<b>C. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>Câu 34: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. </b>
<b>C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>D. Đội Việt Nam tun truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ. </b>


<b>Câu 35: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>
Máu trộn bùn non


Gan khơng núng


Chí khơng mịn!...” <i>(Tố Hữu)</i>


Là những câu thơ viết về chiến dịch:


<b>A. Việt Bắc thu – đông (1947). </b> <b>B. Tây Bắc thu – đông (1952). </b>
<b>C. Biên giới thu – đông (1950). </b> <b>D. Điện Biên Phủ (1954). </b>


<b>Câu 36: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đông Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đông (1950) vì


<b>A. Đơng Khê là nguồn hậu phương tại chỗ, cung cấp sức người sức của cho chiến dịch. </b>
<b>B. lực lượng quân địch ở đây mạnh, được bố trí phòng ngự chắc chắn. </b>


<b>C. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>
<b>D. Đông Khê gần biên giới với Trung Quốc, thực hiện chủ trương nối liền biên giới. </b>


<b>Câu 37: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Giảm tô, giảm thuế. </b> <b>B. Chia lại ruộng đất công. </b>
<b>C. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b> <b>D. Cơm áo và hịa bình. </b>


<b>Câu 38: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của phong trào cơng nhân đối với sự thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam?


<b>A. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>B. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>C. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>D. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3) Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương. 4) Cách mạng Tháng Tám


thành công ở Hà Nội. 5) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


<b>A. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. </b> <b>B. 1 – 4 – 3 – 2 – 5. </b> <b>C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. </b> <b>D. 1 – 3 – 4 – 2 – 5. </b>


<b>Câu 40: Điểm khác biệt cơ bản về phương pháp hoạt động giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan </b>
Bội Châu và Phan Châu Trinh là


<b>A. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>B. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>


<b>C. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>
<b>D. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 01: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>
<b>B. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>
<b>C. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>
<b>D. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>


<b>Câu 02: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


<b>A. 1930 - 1931. </b> <b>B. 1936 - 1939. </b> <b>C. 1939 - 1945. </b> <b>D. 1945 - 1946. </b>


<b>Câu 03: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần </b>
chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì



<b>A. phong trào đã thành lập được nhà nước Xơ viết của dân. </b>


<b>B. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>
<b>C. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>D. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>
<b>Câu 04: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. dân chủ tư sản. </b> <b>B. dân chủ tư sản kiểu mới. </b>
<b>C. giải phóng dân tộc. </b> <b>D. xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 05: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>
Máu trộn bùn non


Gan không núng


Chí khơng mịn!...” <i>(Tố Hữu)</i>
Là những câu thơ viết về chiến dịch:


<b>A. Biên giới thu – đông (1950). </b> <b>B. Tây Bắc thu – đông (1952). </b>
<b>C. Điện Biên Phủ (1954). </b> <b>D. Việt Bắc thu – đông (1947). </b>


<b>Câu 06: Sự thành lập của các tổ chức như Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>
<b>D. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>


<b>Câu 07: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>


là:


<b>A. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>
<b>B. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>D. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b>


<b>Câu 08: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>A. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xô). </b>


<b>B. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>
<b>C. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>


<b>D. sự ra đời của nước Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>


<b>Câu 09: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của mặt trận Việt Minh đối với thắng lợi của Cách </b>
mạng Tháng Tám (1945)?


<b>A. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tôn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>B. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>
<b>C. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>


<b>D. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>


<b>Câu 10: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>



<b>B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>
<b>C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>


<b>Câu 11: “Hiệp ước được kí kết giữa lúc phong trào kháng chiến của nhân dân đang ngày một dâng cao </b>
khiến quân giặc vô cùng bối rối. Hiệp ước đã tạo điều kiện cho Pháp mở rộng địa bàn chiếm đóng Nam Kì,
gây nên nỗi bất bình trong nhân dân, thể hiện thái độ nhân nhượng, ảo tưởng của triều đình Huế”. Nhận
xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?


<b>A. Hiệp ước Hac măng (1883). </b> <b>B. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). </b>
<b>C. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). </b> <b>D. Hiệp ước Pa tơ nốt (1884). </b>


<b>Câu 12: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


<b>A. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. </b>
<b>B. để khắc phục tình trạng thiếu vốn, ít thuộc địa. </b>
<b>C. để duy trì chế độ dân chủ tư sản tồn tại lâu đời. </b>
<b>D. để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế. </b>


<b>Câu 13: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>D. Báo “Người cùng khổ” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>



<b>Câu 14: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất là


<b>A. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </b>
<b>B. đấu tranh tham gia vào Hội đồng dân biểu ở Sài Gòn. </b>
<b>C. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. </b>
<b>D. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn. </b>


<b>Câu 15: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>
Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


<b>B. Thành lập Mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. </b>
<b>C. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>


<b>D. Thành lập Mặt trận thống nhất của ba nước Đơng Dương. </b>


<b>Câu 16: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp cơng nhân. </b>


<b>B. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong quá trình hoạt động. </b>
<b>D. tuyên truyền lí luận cho giai cấp cơng nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>


<b>Câu 17: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngồi Việt Nam có những lựa chọn nào?



<b>A. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>B. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>C. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>


<b>Câu 18: Phương châm tác chiến được đề ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là: </b>
<b>A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. </b> <b>B. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ. </b>
<b>C. Đánh nhanh thắng nhanh. </b> <b>D. Đánh chắc, tiến chắc. </b>


<b>Câu 19: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>


<b>B. Thể hiện quyền công dân của một nước độc lập. </b>


<b>C. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hịa. </b>
<b>D. Thể hiện sức mạnh, khối đại đồn kết dân tộc. </b>


<b>Câu 20: Để khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà nước ta xác </b>
định


<b>A. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng nhất. </b>
<b>B. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu. </b>
<b>C. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>


<b>D. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b> <b>B. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b>
<b>C. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b> <b>D. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b>



<b>Câu 22: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của Cách mạng Tháng Tám </b>
1945 vào công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?


<b>A. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất, phân hố và cơ lập kẻ thù. </b>
<b>B. Chỉ đạo linh hoạt, kết hợp đấu tranh vũ trang với các hình thức đấu tranh khác. </b>


<b>C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai. </b>
<b>D. Các chủ trương, biện pháp cách mạng đề ra phù hợp với tình hình thế giới và trong nước. </b>


<b>Câu 23: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Giảm tô, giảm thuế. </b> <b>B. Chia lại ruộng đất công. </b>
<b>C. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b> <b>D. Cơm áo và hịa bình. </b>


<b>Câu 24: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>
Giơnevơ?


<b>A. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>
<b>B. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>
<b>C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>
<b>D. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>Câu 25: Cho các sự kiện: 1) Nguyễn Ái Quốc về nước. 2) Cách mạng Tháng Tám thành cơng ở Sài Gịn. </b>
3) Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương. 4) Cách mạng Tháng Tám
thành công ở Hà Nội. 5) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


<b>A. 1 – 3 – 4 – 2 – 5. </b> <b>B. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. </b> <b>C. 1 – 4 – 3 – 2 – 5. </b> <b>D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. </b>



<b>Câu 26: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?


<b>A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </b> <b>B. Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>C. Tân Việt Cách mạng đảng. </b> <b>D. Hội Phục Việt. </b>


<b>Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản về phương pháp hoạt động giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan </b>
Bội Châu và Phan Châu Trinh là


<b>A. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>B. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>


<b>C. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>
<b>D. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>


<b>Câu 28: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>
nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>B. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>C. Phan Bội Châu đã khơng nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>D. Phan Bội Châu đã thoát khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>Câu 29: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b> <b>D. Liên Xơ và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>Câu 30: Việc kí “Hiệp ước thân thiện và hợp tác” (2/1976) có ý nghĩa như thế nào đối với ASEAN? </b>
<b>A. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>



<b>B. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đông Nam Á. </b>
<b>C. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>
<b>D. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đơng Dương. </b>


<b>Câu 31: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>B. đó là ngày thơng qua ngun tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>
<b>C. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>
<b>D. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>


<b>Câu 32: Về lực lượng lãnh đạo, điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với phong trào Cần vương là </b>
<b>A. do giai cấp địa chủ phong kiến yêu nước lãnh đạo. </b>


<b>B. do giai cấp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>C. do giai cấp nông dân kết hợp với tầng lớp công nhân lãnh đạo. </b>
<b>D. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>


<b>Câu 33: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. </b>
<b>C. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ. </b>


<b>Câu 34: Liên Xơ có vai trị như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>B. Giữ vai trò trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>C. Giữ vai trị quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>


<b>D. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>Câu 35: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đông Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đơng (1950) vì


<b>A. Đơng Khê là nguồn hậu phương tại chỗ, cung cấp sức người sức của cho chiến dịch. </b>
<b>B. lực lượng quân địch ở đây mạnh, được bố trí phịng ngự chắc chắn. </b>


<b>C. Đông Khê gần biên giới với Trung Quốc, thực hiện chủ trương nối liền biên giới. </b>
<b>D. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>
<b>Câu 36: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>


<b>A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>C. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>
<b>D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>


<b>Câu 37: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>
<b>A. sự tan rã của cả chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>


<b>Câu 38: “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi toàn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân



Pháp?


<b>A. Toàn quốc. </b> <b>B. Toàn diện. </b> <b>C. Chính nghĩa. </b> <b>D. Nhân dân. </b>


<b>Câu 39: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của phong trào công nhân đối với sự thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam?


<b>A. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>B. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>C. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>D. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>
<b>Câu 40: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>
<b>A. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>B. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>


<b>C. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>
<b>D. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 01: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. dân chủ tư sản. </b> <b>B. dân chủ tư sản kiểu mới. </b>
<b>C. xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. giải phóng dân tộc. </b>


<b>Câu 02: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của mặt trận Việt Minh đối với thắng lợi của Cách </b>
mạng Tháng Tám (1945)?



<b>A. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>
<b>B. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>


<b>C. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tôn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>D. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>
<b>Câu 03: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. </b>
<b>C. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ. </b>


<b>Câu 04: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>
Máu trộn bùn non


Gan không núng


Chí khơng mịn!...” <i>(Tố Hữu)</i>
Là những câu thơ viết về chiến dịch:


<b>A. Biên giới thu – đông (1950). </b> <b>B. Tây Bắc thu – đông (1952). </b>
<b>C. Điện Biên Phủ (1954). </b> <b>D. Việt Bắc thu – đông (1947). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của
<b>A. xu hướng phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. </b>


<b>B. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. </b>


<b>C. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>
<b>D. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>



<b>Câu 06: Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn 1945-1973 với </b>
1973-1991 là


<b>A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b> <b>B. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b>
<b>C. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b> <b>D. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b>


<b>Câu 07: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là:


<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b> <b>B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b> <b>D. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>Câu 08: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>


<b>B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>
<b>C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>


<b>Câu 09: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất là


<b>A. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn. </b>


<b>B. đấu tranh tham gia vào Hội đồng dân biểu ở Sài Gòn. </b>
<b>C. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. </b>


<b>D. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </b>


<b>Câu 10: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp cơng nhân. </b>


<b>B. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong q trình hoạt động. </b>
<b>D. tun truyền lí luận cho giai cấp công nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>


<b>Câu 11: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>


<b>B. Thể hiện quyền công dân của một nước độc lập. </b>


<b>C. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hịa. </b>
<b>D. Thể hiện sức mạnh, khối đại đồn kết dân tộc. </b>


<b>Câu 12: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>B. Báo “Nhân đạo” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>
<b>C. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 13: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>
Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập Mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. </b>


<b>B. Thành lập Mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương. </b>
<b>C. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


<b>D. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>


<b>Câu 14: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của phong trào công nhân đối với sự thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam?


<b>A. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>B. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>C. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>D. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>


<b>Câu 15: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Giảm tô, giảm thuế. </b> <b>B. Chia lại ruộng đất cơng. </b>
<b>C. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b> <b>D. Cơm áo và hịa bình. </b>


<b>Câu 16: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của Cách mạng Tháng Tám </b>
1945 vào công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?


<b>A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai. </b>
<b>B. Chỉ đạo linh hoạt, kết hợp đấu tranh vũ trang với các hình thức đấu tranh khác. </b>


<b>C. Các chủ trương, biện pháp cách mạng đề ra phù hợp với tình hình thế giới và trong nước. </b>
<b>D. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất, phân hố và cơ lập kẻ thù. </b>


<b>Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>


nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>B. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>C. Phan Bội Châu đã thoát khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>D. Phan Bội Châu đã khơng nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>Câu 18: “Hiệp ước được kí kết giữa lúc phong trào kháng chiến của nhân dân đang ngày một dâng cao </b>
khiến quân giặc vô cùng bối rối. Hiệp ước đã tạo điều kiện cho Pháp mở rộng địa bàn chiếm đóng Nam Kì,
gây nên nỗi bất bình trong nhân dân, thể hiện thái độ nhân nhượng, ảo tưởng của triều đình Huế”. Nhận
xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?


<b>A. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). </b> <b>B. Hiệp ước Pa tơ nốt (1884). </b>
<b>C. Hiệp ước Hac măng (1883). </b> <b>D. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). </b>
<b>Câu 19: Liên Xô có vai trị như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>B. Giữ vai trò trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>
<b>C. Giữ vai trị quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>


<b>D. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. do giai cấp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>C. do giai cấp nông dân kết hợp với tầng lớp công nhân lãnh đạo. </b>
<b>D. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>


<b>Câu 21: Việc kí “Hiệp ước thân thiện và hợp tác” (2/1976) có ý nghĩa như thế nào đối với ASEAN? </b>
<b>A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>



<b>B. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đông Nam Á. </b>
<b>C. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>


<b>D. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản về phương pháp hoạt động giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan </b>
Bội Châu và Phan Châu Trinh là


<b>A. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>
<b>B. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>


<b>C. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>D. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>


<b>Câu 23: Phương châm tác chiến được đề ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là: </b>
<b>A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. </b> <b>B. Đánh nhanh thắng nhanh. </b>


<b>C. Đánh chắc, tiến chắc. </b> <b>D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ. </b>


<b>Câu 24: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>


<b>B. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>C. đó là ngày thơng qua ngun tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>
<b>D. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>


<b>Câu 25: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?



<b>A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </b> <b>B. Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>C. Tân Việt Cách mạng đảng. </b> <b>D. Hội Phục Việt. </b>


<b>Câu 26: Cho các sự kiện: 1) Nguyễn Ái Quốc về nước. 2) Cách mạng Tháng Tám thành công ở Sài Gòn. </b>
3) Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương. 4) Cách mạng Tháng Tám
thành công ở Hà Nội. 5) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


<b>A. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. </b> <b>B. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. </b> <b>C. 1 – 4 – 3 – 2 – 5. </b> <b>D. 1 – 3 – 4 – 2 – 5. </b>


<b>Câu 27: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


<b>A. 1930 - 1931. </b> <b>B. 1945 - 1946. </b> <b>C. 1939 - 1945. </b> <b>D. 1936 - 1939. </b>


<b>Câu 28: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


<b>A. để khắc phục tình trạng thiếu vốn, ít thuộc địa. </b>
<b>B. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. </b>
<b>C. để duy trì chế độ dân chủ tư sản tồn tại lâu đời. </b>
<b>D. để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

định


<b>A. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. </b>
<b>B. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu. </b>
<b>C. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng nhất. </b>
<b>D. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>



<b>Câu 30: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>A. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>


<b>B. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xô). </b>


<b>C. sự ra đời của nước Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>
<b>D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>


<b>Câu 31: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngồi Việt Nam có những lựa chọn nào?


<b>A. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>B. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>


<b>Câu 32: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần </b>
chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì


<b>A. phong trào đã thành lập được nhà nước Xô viết của dân. </b>
<b>B. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>C. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>


<b>D. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>


<b>Câu 33: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đơng Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đơng (1950) vì



<b>A. Đơng Khê là nguồn hậu phương tại chỗ, cung cấp sức người sức của cho chiến dịch. </b>
<b>B. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>
<b>C. lực lượng quân địch ở đây mạnh, được bố trí phịng ngự chắc chắn. </b>


<b>D. Đông Khê gần biên giới với Trung Quốc, thực hiện chủ trương nối liền biên giới. </b>
<b>Câu 34: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>
<b>A. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>B. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>


<b>C. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>


<b>D. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>Câu 35: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>
<b>A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>C. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>
<b>D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>


<b>Câu 36: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>
<b>A. sự tan rã của cả chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>


<b>D. sự sụp đổ của một mô hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học. </b>


<b>Câu 37: “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>


là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi toàn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp?


<b>A. Toàn quốc. </b> <b>B. Toàn diện. </b> <b>C. Chính nghĩa. </b> <b>D. Nhân dân. </b>
<b>Câu 38: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>


<b>A. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. </b> <b>B. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>C. Liên Xô và Mĩ. </b> <b>D. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b>


<b>Câu 39: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>
Giơnevơ?


<b>A. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>
<b>B. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>
<b>C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>
<b>D. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>Câu 40: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>
<b>B. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>
<b>C. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>
<b>D. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>



<b>Câu 01: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của Cách mạng Tháng Tám </b>
1945 vào công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?


<b>A. Các chủ trương, biện pháp cách mạng đề ra phù hợp với tình hình thế giới và trong nước. </b>
<b>B. Chỉ đạo linh hoạt, kết hợp đấu tranh vũ trang với các hình thức đấu tranh khác. </b>


<b>C. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất, phân hố và cơ lập kẻ thù. </b>
<b>D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh cơng khai. </b>
<b>Câu 02: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>
<b>A. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>B. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>


<b>C. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>


<b>D. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>Câu 03: “Hiệp ước được kí kết giữa lúc phong trào kháng chiến của nhân dân đang ngày một dâng cao </b>
khiến quân giặc vô cùng bối rối. Hiệp ước đã tạo điều kiện cho Pháp mở rộng địa bàn chiếm đóng Nam Kì,
gây nên nỗi bất bình trong nhân dân, thể hiện thái độ nhân nhượng, ảo tưởng của triều đình Huế”. Nhận
xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 04: Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn 1945-1973 với </b>
1973-1991 là


<b>A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b> <b>B. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b>
<b>C. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b> <b>D. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b>


<b>Câu 05: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>


Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập Mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. </b>
<b>B. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>


<b>C. Thành lập Mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương. </b>
<b>D. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


<b>Câu 06: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>
<b>B. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>
<b>C. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>


<b>D. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>


<b>Câu 07: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?


<b>A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </b> <b>B. Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>C. Tân Việt Cách mạng đảng. </b> <b>D. Hội Phục Việt. </b>


<b>Câu 08: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp cơng nhân. </b>


<b>B. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong quá trình hoạt động. </b>
<b>D. tuyên truyền lí luận cho giai cấp cơng nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>



<b>Câu 09: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


<b>A. để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế. </b>
<b>B. để duy trì chế độ dân chủ tư sản tồn tại lâu đời. </b>
<b>C. để khắc phục tình trạng thiếu vốn, ít thuộc địa. </b>
<b>D. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. </b>


<b>Câu 10: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là:


<b>A. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b>
<b>B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>C. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>


<b>Câu 11: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. </b> <b>B. Đánh nhanh thắng nhanh. </b>


<b>C. Đánh chắc, tiến chắc. </b> <b>D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ. </b>
<b>Câu 13: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>


Máu trộn bùn non
Gan khơng núng



Chí khơng mịn!...” <i>(Tố Hữu)</i>
Là những câu thơ viết về chiến dịch:


<b>A. Việt Bắc thu – đông (1947). </b> <b>B. Điện Biên Phủ (1954). </b>
<b>C. Biên giới thu – đông (1950). </b> <b>D. Tây Bắc thu – đông (1952). </b>


<b>Câu 14: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Giảm tô, giảm thuế. </b> <b>B. Chia lại ruộng đất cơng. </b>
<b>C. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b> <b>D. Cơm áo và hịa bình. </b>
<b>Câu 15: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. giải phóng dân tộc. </b> <b>B. dân chủ tư sản kiểu mới. </b>


<b>C. xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. dân chủ tư sản. </b>


<b>Câu 16: Liên Xơ có vai trò như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>B. Giữ vai trị trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>
<b>C. Giữ vai trị quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>


<b>D. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>Câu 17: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>


<b>A. Liên Xô và Mĩ. </b> <b>B. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b> <b>D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>Câu 18: Về lực lượng lãnh đạo, điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với phong trào Cần vương là </b>
<b>A. do giai cấp địa chủ phong kiến yêu nước lãnh đạo. </b>


<b>B. do giai cấp nông dân kết hợp với tầng lớp công nhân lãnh đạo. </b>
<b>C. do giai cấp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>D. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>


<b>Câu 19: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần </b>
chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì


<b>A. phong trào đã thành lập được nhà nước Xô viết của dân. </b>
<b>B. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>C. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>


<b>D. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>


<b>Câu 20: Việc kí “Hiệp ước thân thiện và hợp tác” (2/1976) có ý nghĩa như thế nào đối với ASEAN? </b>
<b>A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>


<b>B. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đơng Nam Á. </b>
<b>C. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>


<b>D. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đông Dương. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bội Châu và Phan Châu Trinh là
<b>A. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>
<b>B. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>



<b>C. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>D. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>


<b>Câu 22: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Thể hiện quyền công dân của một nước độc lập. </b>


<b>B. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>
<b>C. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>


<b>D. Thể hiện sức mạnh, khối đại đoàn kết dân tộc. </b>


<b>Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>
nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>B. Phan Bội Châu đã khơng nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>C. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>D. Phan Bội Châu đã thoát khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>Câu 24: Để khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà nước ta xác </b>
định


<b>A. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. </b>
<b>B. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>


<b>C. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng nhất. </b>
<b>D. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu. </b>


<b>Câu 25: Cho các sự kiện: 1) Nguyễn Ái Quốc về nước. 2) Cách mạng Tháng Tám thành cơng ở Sài Gịn. </b>
3) Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương. 4) Cách mạng Tháng Tám


thành cơng ở Hà Nội. 5) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


<b>A. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. </b> <b>B. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. </b> <b>C. 1 – 4 – 3 – 2 – 5. </b> <b>D. 1 – 3 – 4 – 2 – 5. </b>


<b>Câu 26: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất là


<b>A. đấu tranh tham gia vào Hội đồng dân biểu ở Sài Gòn. </b>
<b>B. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn. </b>


<b>C. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </b>
<b>D. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. </b>


<b>Câu 27: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đơng Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đơng (1950) vì


<b>A. lực lượng qn địch ở đây mạnh, được bố trí phịng ngự chắc chắn. </b>


<b>B. Đông Khê gần biên giới với Trung Quốc, thực hiện chủ trương nối liền biên giới. </b>
<b>C. Đông Khê là nguồn hậu phương tại chỗ, cung cấp sức người sức của cho chiến dịch. </b>
<b>D. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>
<b>B. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tôn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>C. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>


<b>D. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>


<b>Câu 29: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


<b>A. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>


<b>B. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xô). </b>


<b>C. sự ra đời của nước Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>
<b>D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>


<b>Câu 30: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngồi Việt Nam có những lựa chọn nào?


<b>A. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>B. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>


<b>Câu 31: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>
<b>A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>C. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>
<b>D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>


<b>Câu 32: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b>B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>



<b>C. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>


<b>D. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>Câu 33: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>


<b>B. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>
<b>C. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>D. đó là ngày thông qua nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>


<b>Câu 34: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>
<b>A. sự tan rã của một lực lượng hùng hậu về chính trị, quân sự. </b>


<b>B. sự tan rã của cả chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới. </b>
<b>C. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>


<b>D. sự sụp đổ của một mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học. </b>


<b>Câu 35: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>Câu 36: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Đội Việt Nam tun truyền giải phóng qn với đội du kích Bắc Sơn. </b>
<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ. </b>


<b>C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>Câu 37: Sự thành lập của các tổ chức như Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của


<b>A. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>
<b>B. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>


<b>C. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. </b>


<b>D. xu hướng phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. </b>


<b>Câu 38: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>
Giơnevơ?


<b>A. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>
<b>B. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>
<b>C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>
<b>D. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>Câu 39: Nội dung nào sau đây không phải là vai trị của phong trào cơng nhân đối với sự thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam?


<b>A. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>
<b>B. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>C. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>D. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>



<b>Câu 40: “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi toàn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp?


<b>A. Tồn quốc. </b> <b>B. Tồn diện. </b> <b>C. Chính nghĩa. </b> <b>D. Nhân dân. </b>
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>Câu 01: Để khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà nước ta xác </b>
định


<b>A. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>


<b>B. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. </b>
<b>C. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng nhất. </b>
<b>D. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu. </b>


<b>Câu 02: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của Cách mạng Tháng Tám </b>
1945 vào công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. Chỉ đạo linh hoạt, kết hợp đấu tranh vũ trang với các hình thức đấu tranh khác. </b>


<b>D. Các chủ trương, biện pháp cách mạng đề ra phù hợp với tình hình thế giới và trong nước. </b>


<b>Câu 03: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>



<b>B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b>C. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>


<b>D. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>Câu 04: Phương châm tác chiến được đề ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là: </b>
<b>A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. </b> <b>B. Đánh chắc, tiến chắc. </b>
<b>C. Đánh nhanh thắng nhanh. </b> <b>D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ. </b>


<b>Câu 05: Việc kí “Hiệp ước thân thiện và hợp tác” (2/1976) có ý nghĩa như thế nào đối với ASEAN? </b>
<b>A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>


<b>B. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đông Nam Á. </b>
<b>C. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>


<b>D. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đơng Dương. </b>


<b>Câu 06: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>
<b>A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>C. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>
<b>D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>


<b>Câu 07: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp cơng nhân. </b>


<b>B. tun truyền lí luận cho giai cấp công nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>
<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong quá trình hoạt động. </b>


<b>D. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>Câu 08: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. giải phóng dân tộc. </b> <b>B. dân chủ tư sản kiểu mới. </b>
<b>C. xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. dân chủ tư sản. </b>


<b>Câu 09: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Chia lại ruộng đất cơng. </b> <b>B. Cơm áo và hịa bình. </b>


<b>C. Giảm tơ, giảm thuế. </b> <b>D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b>


<b>Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Thể hiện quyền công dân của một nước độc lập. </b>


<b>B. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>
<b>C. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>


<b>D. Thể hiện sức mạnh, khối đại đoàn kết dân tộc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?
<b>A. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). </b> <b>B. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). </b>
<b>C. Hiệp ước Hac măng (1883). </b> <b>D. Hiệp ước Pa tơ nốt (1884). </b>


<b>Câu 12: Về lực lượng lãnh đạo, điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với phong trào Cần vương là </b>
<b>A. do giai cấp địa chủ phong kiến yêu nước lãnh đạo. </b>


<b>B. do giai cấp nông dân kết hợp với tầng lớp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>C. do giai cấp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>D. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>


<b>Câu 13: Sự thành lập của các tổ chức như Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của


<b>A. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>
<b>B. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>


<b>C. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. </b>


<b>D. xu hướng phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. </b>


<b>Câu 14: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>


<b>B. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>
<b>C. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>D. đó là ngày thơng qua ngun tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>


<b>Câu 15: Liên Xơ có vai trò như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>


<b>B. Giữ vai trị quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>
<b>C. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>D. Giữ vai trị trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>



<b>Câu 16: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>
<b>A. Liên Xô và Mĩ. </b> <b>B. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b> <b>D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>Câu 17: “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi toàn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp?


<b>A. Nhân dân. </b> <b>B. Toàn diện. </b> <b>C. Chính nghĩa. </b> <b>D. Tồn quốc. </b>


<b>Câu 18: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?


<b>A. Hội Phục Việt. </b> <b>B. Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </b> <b>D. Tân Việt Cách mạng đảng. </b>


<b>Câu 19: Cho các sự kiện: 1) Nguyễn Ái Quốc về nước. 2) Cách mạng Tháng Tám thành công ở Sài Gòn. </b>
3) Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương. 4) Cách mạng Tháng Tám
thành công ở Hà Nội. 5) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 20: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đơng Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đơng (1950) vì


<b>A. lực lượng qn địch ở đây mạnh, được bố trí phịng ngự chắc chắn. </b>



<b>B. Đông Khê gần biên giới với Trung Quốc, thực hiện chủ trương nối liền biên giới. </b>
<b>C. Đông Khê là nguồn hậu phương tại chỗ, cung cấp sức người sức của cho chiến dịch. </b>
<b>D. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>


<b>Câu 21: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của mặt trận Việt Minh đối với thắng lợi của Cách </b>
mạng Tháng Tám (1945)?


<b>A. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tôn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>B. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>
<b>C. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>


<b>D. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>


<b>Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>
nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>B. Phan Bội Châu đã khơng nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>C. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>D. Phan Bội Châu đã thoát khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>Câu 23: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>


<b>A. sự tan rã của cả chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới. </b>
<b>B. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>


<b>C. sự tan rã của một lực lượng hùng hậu về chính trị, quân sự. </b>
<b>D. sự sụp đổ của một mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học. </b>


<b>Câu 24: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>


giới thứ nhất là


<b>A. đấu tranh tham gia vào Hội đồng dân biểu ở Sài Gòn. </b>
<b>B. chống độc quyền thương cảng Sài Gịn. </b>


<b>C. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </b>
<b>D. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. </b>


<b>Câu 25: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là:


<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>
<b>C. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>D. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b>


<b>Câu 26: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>
Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>
<b>B. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 27: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần </b>
chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì


<b>A. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>B. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>



<b>C. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>
<b>D. phong trào đã thành lập được nhà nước Xô viết của dân. </b>


<b>Câu 28: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>
Giơnevơ?


<b>A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>
<b>B. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>C. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>
<b>D. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>


<b>Câu 29: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngồi Việt Nam có những lựa chọn nào?


<b>A. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>B. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>


<b>Câu 30: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>
<b>B. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>


<b>C. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>


<b>D. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>


<b>Câu 31: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>
<b>A. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>B. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>


<b>C. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>
<b>D. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>Câu 32: Điểm khác biệt cơ bản về phương pháp hoạt động giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan </b>
Bội Châu và Phan Châu Trinh là


<b>A. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>B. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>


<b>C. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>
<b>D. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>


<b>Câu 33: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 34: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>B. Báo “Người cùng khổ” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>
<b>C. Báo “Nhân đạo” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>
<b>D. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>



<b>Câu 35: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. </b>
<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ. </b>
<b>C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>Câu 36: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>
Máu trộn bùn non


Gan khơng núng


Chí khơng mịn!...” <i>(Tố Hữu)</i>
Là những câu thơ viết về chiến dịch:


<b>A. Biên giới thu – đông (1950). </b> <b>B. Điện Biên Phủ (1954). </b>
<b>C. Tây Bắc thu – đông (1952). </b> <b>D. Việt Bắc thu – đông (1947). </b>


<b>Câu 37: Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn 1945-1973 với </b>
1973-1991 là


<b>A. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b> <b>B. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b>
<b>C. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b> <b>D. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b>


<b>Câu 38: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


<b>A. 1945 - 1946. </b> <b>B. 1936 - 1939. </b> <b>C. 1930 - 1931. </b> <b>D. 1939 - 1945. </b>
<b>Câu 39: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>



<b>A. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>
<b>B. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xơ). </b>


<b>C. sự ra đời của nước Cộng hịa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>
<b>D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>


<b>Câu 40: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của phong trào công nhân đối với sự thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam?


<b>A. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>
<b>B. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>C. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>D. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>ĐỀ SỐ 6: </b>


<b>Câu 01: Phương châm tác chiến được đề ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 02: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngoài Việt Nam có những lựa chọn nào?


<b>A. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>


<b>B. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>D. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>


<b>Câu 03: Phong trào cách mạng 1930 – 1931 có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần </b>
chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì



<b>A. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>B. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>


<b>C. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>
<b>D. phong trào đã thành lập được nhà nước Xô viết của dân. </b>


<b>Câu 04: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>


<b>B. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>
<b>C. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>D. đó là ngày thơng qua nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>


<b>Câu 05: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>
<b>A. Mâu thuẫn giữa cơng nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>B. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>


<b>C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>D. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>


<b>Câu 06: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>B. tuyên truyền lí luận cho giai cấp công nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>
<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong quá trình hoạt động. </b>
<b>D. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân. </b>



<b>Câu 07: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>
Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>


<b>B. Thành lập Mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. </b>
<b>C. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


<b>D. Thành lập Mặt trận thống nhất của ba nước Đơng Dương. </b>


<b>Câu 08: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>
<b>A. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>B. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>


<b>C. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>
<b>D. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


<b>A. 1 – 3 – 4 – 2 – 5. </b> <b>B. 1 – 4 – 3 – 2 – 5. </b> <b>C. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. </b> <b>D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. </b>


<b>Câu 10: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>
Giơnevơ?


<b>A. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>B. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>
<b>C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>


<b>D. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>
<b>Câu 11: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. dân chủ tư sản. </b> <b>B. giải phóng dân tộc. </b>
<b>C. xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. dân chủ tư sản kiểu mới. </b>
<b>Câu 12: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>


<b>A. Liên Xô và Mĩ. </b> <b>B. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. </b>
<b>C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b> <b>D. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. </b>


<b>Câu 13: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b> <b>B. Chia lại ruộng đất công. </b>
<b>C. Cơm áo và hịa bình. </b> <b>D. Giảm tơ, giảm thuế. </b>


<b>Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Thể hiện quyền công dân của một nước độc lập. </b>


<b>B. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>
<b>C. Thể hiện sức mạnh, khối đại đoàn kết dân tộc. </b>


<b>D. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>
<b>Câu 15: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>
<b>A. sự sụp đổ của một mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học. </b>


<b>B. sự tan rã của một lực lượng hùng hậu về chính trị, quân sự. </b>
<b>C. sự tan rã của cả chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới. </b>
<b>D. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>



<b>Câu 16: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


<b>A. để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế. </b>
<b>B. để duy trì chế độ dân chủ tư sản tồn tại lâu đời. </b>
<b>C. để khắc phục tình trạng thiếu vốn, ít thuộc địa. </b>
<b>D. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. </b>


<b>Câu 17: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất là


<b>A. đấu tranh tham gia vào Hội đồng dân biểu ở Sài Gòn. </b>
<b>B. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn. </b>


<b>C. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </b>
<b>D. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đông Dương. </b>
<b>B. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>


<b>C. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đông Nam Á. </b>
<b>D. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>


<b>Câu 19: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của mặt trận Việt Minh đối với thắng lợi của Cách </b>
mạng Tháng Tám (1945)?


<b>A. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tơn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>B. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>
<b>C. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>



<b>D. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>


<b>Câu 20: Sự thành lập của các tổ chức như Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của


<b>A. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>


<b>B. xu hướng phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. </b>


<b>C. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>
<b>D. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. </b>


<b>Câu 21: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>B. Báo “Người cùng khổ” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>
<b>C. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>D. Báo “Nhân đạo” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>


<b>Câu 22: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>
<b>B. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>


<b>C. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>
<b>D. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>



<b>Câu 23: “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi toàn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp?


<b>A. Tồn diện. </b> <b>B. Chính nghĩa. </b> <b>C. Toàn quốc. </b> <b>D. Nhân dân. </b>


<b>Câu 24: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là:


<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>
<b>C. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>D. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>
<b>B. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>C. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>D. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>Câu 26: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>


<b>C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b>D. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>


<b>Câu 27: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?


<b>A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </b> <b>B. Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>C. Tân Việt Cách mạng đảng. </b> <b>D. Hội Phục Việt. </b>


<b>Câu 28: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>
Máu trộn bùn non


Gan khơng núng


Chí khơng mòn!...” <i>(Tố Hữu)</i>
Là những câu thơ viết về chiến dịch:


<b>A. Việt Bắc thu – đông (1947). </b> <b>B. Điện Biên Phủ (1954). </b>
<b>C. Tây Bắc thu – đông (1952). </b> <b>D. Biên giới thu – đông (1950). </b>


<b>Câu 29: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đơng Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đơng (1950) vì


<b>A. Đơng Khê gần biên giới với Trung Quốc, thực hiện chủ trương nối liền biên giới. </b>
<b>B. lực lượng quân địch ở đây mạnh, được bố trí phịng ngự chắc chắn. </b>


<b>C. Đơng Khê là nguồn hậu phương tại chỗ, cung cấp sức người sức của cho chiến dịch. </b>
<b>D. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>



<b>Câu 30: “Hiệp ước được kí kết giữa lúc phong trào kháng chiến của nhân dân đang ngày một dâng cao </b>
khiến quân giặc vô cùng bối rối. Hiệp ước đã tạo điều kiện cho Pháp mở rộng địa bàn chiếm đóng Nam Kì,
gây nên nỗi bất bình trong nhân dân, thể hiện thái độ nhân nhượng, ảo tưởng của triều đình Huế”. Nhận
xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?


<b>A. Hiệp ước Hac măng (1883). </b> <b>B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). </b>
<b>C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). </b> <b>D. Hiệp ước Pa tơ nốt (1884). </b>


<b>Câu 31: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


<b>A. 1945 - 1946. </b> <b>B. 1936 - 1939. </b> <b>C. 1939 - 1945. </b> <b>D. 1930 - 1931. </b>
<b>Câu 32: Về lực lượng lãnh đạo, điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với phong trào Cần vương là </b>
<b>A. do giai cấp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>B. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>


<b>C. do giai cấp địa chủ phong kiến yêu nước lãnh đạo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 33: Liên Xơ có vai trò như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>B. Giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>
<b>C. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>D. Giữ vai trị quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>Câu 34: Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với đội du kích Bắc Sơn. </b>


<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ. </b>
<b>C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>Câu 35: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>
nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>B. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>C. Phan Bội Châu đã khơng nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>D. Phan Bội Châu đã thoát khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>Câu 36: Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn 1945-1973 với </b>
1973-1991 là


<b>A. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b> <b>B. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b>
<b>C. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b> <b>D. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b>


<b>Câu 37: Để khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà nước ta xác </b>
định


<b>A. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>


<b>B. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng nhất. </b>
<b>C. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu. </b>
<b>D. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. </b>


<b>Câu 38: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>A. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>



<b>B. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xô). </b>


<b>C. sự ra đời của nước Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>
<b>D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>


<b>Câu 39: Điểm khác biệt cơ bản về phương pháp hoạt động giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan </b>
Bội Châu và Phan Châu Trinh là


<b>A. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>


<b>B. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>C. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>


<b>D. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>


<b>Câu 40: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của Cách mạng Tháng Tám </b>
1945 vào công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai. </b>
<b>D. Chỉ đạo linh hoạt, kết hợp đấu tranh vũ trang với các hình thức đấu tranh khác. </b>


<b>ĐỀ SỐ 7: </b>


<b>Câu 01: Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu được xem là </b>
<b>A. sự sụp đổ của một mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học. </b>


<b>B. sự tan rã của một lực lượng hùng hậu về chính trị, quân sự. </b>
<b>C. sự tan rã của cả chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới. </b>
<b>D. sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa Mác – Lênin. </b>



<b>Câu 02: Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định lấy ngày 24/10 hàng năm làm “Ngày Liên hợp quốc” vì </b>
<b>A. đó là ngày tổ chức Liên hợp quốc được thành lập. </b>


<b>B. đó là ngày thơng qua nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc. </b>
<b>C. đó là ngày mở đầu của hội nghị quốc tế họp ở Xan Phranxixco. </b>
<b>D. đó là ngày bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực. </b>


<b>Câu 03: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là:


<b>A. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Âu. </b>
<b>B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>C. Liên minh chặt chẽ với Nhật Bản. </b>


<b>D. Tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa. </b>


<b>Câu 04: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là: </b>
<b>A. Mâu thuẫn giữa cơng nhân với tư sản Pháp. </b>


<b>B. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động. </b>
<b>C. Mâu thuẫn giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp. </b>


<b>D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp. </b>


<b>Câu 05: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) đã tác động như thế nào đến tiến trình kí kết Hiệp định </b>
Giơnevơ?


<b>A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi. </b>
<b>B. Mở ra khả năng giải quyết bằng con đường hịa bình, thương lượng. </b>


<b>C. Gây tâm lý hoang mang cho các nước tham dự hội nghị. </b>


<b>D. Thực dân Pháp phải chấp nhận mọi đề nghị của ta trên bàn hội nghị. </b>


<b>Câu 06: Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn 1945-1973 với </b>
1973-1991 là


<b>A. khống chế, nô dịch các nước đồng minh. </b> <b>B. ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN. </b>
<b>C. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b> <b>D. thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. </b>


<b>Câu 07: Để khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà nước ta xác </b>
định


<b>A. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 08: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>A. sự đối đầu giữa phe TBCN (Mĩ) và phe XHCN (Liên Xô). </b>


<b>B. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. </b>
<b>C. sự ra đời của nước Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức. </b>
<b>D. sư liên minh kinh tế của các nước trong khu vực và quốc tế. </b>


<b>Câu 09: “ … Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt </b>
Máu trộn bùn non


Gan khơng núng


Chí khơng mịn!...” <i>(Tố Hữu)</i>
Là những câu thơ viết về chiến dịch:



<b>A. Việt Bắc thu – đông (1947). </b> <b>B. Điện Biên Phủ (1954). </b>
<b>C. Tây Bắc thu – đông (1952). </b> <b>D. Biên giới thu – đông (1950). </b>
<b>Câu 10: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 là cuộc cách mạng </b>


<b>A. dân chủ tư sản. </b> <b>B. giải phóng dân tộc. </b>
<b>C. xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. dân chủ tư sản kiểu mới. </b>


<b>Câu 11: Việc kí “Hiệp ước thân thiện và hợp tác” (2/1976) có ý nghĩa như thế nào đối với ASEAN? </b>
<b>A. Thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Đông Nam Á. </b>


<b>B. Chấm dứt thời kì căng thẳng giữa các nước Đơng Dương. </b>


<b>C. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. </b>
<b>D. Mở rộng thêm thành viên trong tổ chức ASEAN. </b>


<b>Câu 12: Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những </b>
năm 1936 – 1939?


<b>A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới. </b>


<b>B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. </b>


<b>C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b>D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. </b>


<b>Câu 13: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>
<b>A. Liên Xô và thế lực thân Mĩ. </b> <b>B. Liên Xô và Mĩ. </b>


<b>C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. </b> <b>D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. </b>



<b>Câu 14: Chủ trương tập hợp lực lượng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương Đảng cộng sản </b>
Đơng Dương (5/1941) có gì khác so với các hội nghị trước đó?


<b>A. Thành lập các hội Cứu quốc ở Việt Nam. </b>


<b>B. Thành lập Mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương. </b>
<b>C. Thành lập các hội Phản đế ở Đông Dương . </b>


<b>D. Thành lập Mặt trận thống nhất của riêng Việt Nam. </b>


<b>Câu 15: Cho các sự kiện: 1) Nguyễn Ái Quốc về nước. 2) Cách mạng Tháng Tám thành công ở Sài Gòn. </b>
3) Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương. 4) Cách mạng Tháng Tám
thành công ở Hà Nội. 5) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian?


<b>A. 1 – 4 – 3 – 2 – 5. </b> <b>B. 1 – 3 – 4 – 2 – 5. </b> <b>C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. </b> <b>D. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chúng cho Tổng khởi nghĩa Tháng Tám sau này vì
<b>A. phong trào để lại cho Đảng nhiều bài học quí báu. </b>


<b>B. phong trào buộc chính quyền thực dân nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh. </b>
<b>C. phong trào đã thành lập được nhà nước Xô viết của dân. </b>


<b>D. phong trào là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt. </b>


<b>Câu 17: Vào giữa thế kỉ XIX, đứng trước tình trạng khủng hoảng trong nước và mối nguy cơ đe dọa từ </b>
bên ngồi Việt Nam có những lựa chọn nào?


<b>A. Tiến hành duy tân hoặc “bế quan tỏa cảng”. </b>



<b>B. Tiến hành cải cách hoặc dựa vào Nhật để xây dựng đất nước. </b>
<b>C. Tiến hành chiến tranh hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>
<b>D. Tiến hành cải cách hoặc duy trì chế độ phong kiến. </b>


<b>Câu 18: Nội dung nào sau đây không phải là vai trị của phong trào cơng nhân đối với sự thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam?


<b>A. Là cơ sở bên trong để đón nhận chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị cho sự thành lập Đảng. </b>
<b>B. Là một trong ba nhân tố đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>C. Là yếu tố quan trọng đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>
<b>D. Là nhân tố quyết định nhất đưa đến sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. </b>


<b>Câu 19: Tài liệu nào đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ của Hội Việt Nam cách </b>
mạng thanh niên?


<b>A. Báo “Búa liềm” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>B. Báo “Người cùng khổ” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>
<b>C. Báo “Thanh niên” và tác phẩm “Đường kách mệnh”. </b>


<b>D. Báo “Nhân đạo” và tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”. </b>


<b>Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản về phương pháp hoạt động giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan </b>
Bội Châu và Phan Châu Trinh là


<b>A. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp để đánh phong kiến. </b>
<b>B. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa. </b>


<b>C. bạo động vũ trang – cải cách xã hội. </b>



<b>D. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước. </b>


<b>Câu 21: Điểm chung về biện pháp tiến hành cải cách kinh tế - xã hội của Mĩ và thiết lập chế độ độc tài </b>
phát xít của Đức, Nhật Bản (1929 - 1939) là


<b>A. để duy trì chế độ dân chủ tư sản tồn tại lâu đời. </b>
<b>B. để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới mới. </b>
<b>C. để khắc phục tình trạng thiếu vốn, ít thuộc địa. </b>
<b>D. để khắc phục hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế. </b>


<b>Câu 22: Đảng và Chính phủ quyết định chọn Đông Khê làm điểm đánh mở đầu của Chiến dịch Biên giới </b>
thu – đơng (1950) vì


<b>A. lực lượng quân địch ở đây tương đối yếu và là nơi có vị trí chiến lược quan trọng. </b>
<b>B. lực lượng quân địch ở đây mạnh, được bố trí phòng ngự chắc chắn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 23: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của mặt trận Việt Minh đối với thắng lợi của Cách </b>
mạng Tháng Tám (1945)?


<b>A. Nhen nhóm, phát triển lực lượng, thực hiện sớm nhất 10 chính sách của Đảng. </b>
<b>B. Tổ chức, lãnh đạo nhân dân trong cả nước đứng lên làm tổng khởi nghĩa. </b>
<b>C. Đoàn kết các giai cấp, các Đảng phái, các tôn giáo để đánh Pháp, đuổi Nhật. </b>
<b>D. Tuyên truyền, vận động, tập dượt cho quần chúng đấu tranh. </b>


<b>Câu 24: Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận tiểu </b>
tư sản trí thức có thái độ chính trị như thế nào?


<b>A. Hăng hái đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc. </b>



<b>B. Liên minh với giai cấp tư sản dân tộc chống thực dân Pháp. </b>
<b>C. Sẵn sàng thỏa hiệp với thực dân Pháp để cải thiện đời sống. </b>
<b>D. Kiên quyết chống đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. </b>


<b>Câu 25: Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


<b>A. 1945 - 1946. </b> <b>B. 1939 - 1945. </b> <b>C. 1936 - 1939. </b> <b>D. 1930 - 1931. </b>


<b>Câu 26: “Hiệp ước được kí kết giữa lúc phong trào kháng chiến của nhân dân đang ngày một dâng cao </b>
khiến quân giặc vô cùng bối rối. Hiệp ước đã tạo điều kiện cho Pháp mở rộng địa bàn chiếm đóng Nam Kì,
gây nên nỗi bất bình trong nhân dân, thể hiện thái độ nhân nhượng, ảo tưởng của triều đình Huế”. Nhận
xét trên đề cập đến bản hiệp ước nào mà triều đình nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp?


<b>A. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). </b> <b>B. Hiệp ước Pa tơ nốt (1884). </b>
<b>C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). </b> <b>D. Hiệp ước Hac măng (1883). </b>
<b>Câu 27: Phương châm tác chiến được đề ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là: </b>


<b>A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. </b> <b>B. Đánh chắc, tiến chắc. </b>
<b>C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ. </b> <b>D. Đánh nhanh thắng nhanh. </b>
<b>Câu 28: Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và bản Tạm ước (14/9/1946) chứng tỏ </b>
<b>A. sự suy yếu của lực lượng cách mạng Việt Nam. </b>


<b>B. chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>
<b>C. sự thắng lợi của thực dân Pháp trên mặt trận ngoại giao. </b>


<b>D. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ Việt Nam. </b>


<b>Câu 29: Sự thành lập của các tổ chức như Liên minh Châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á </b>
(ASEAN), Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) là biểu hiện của



<b>A. xu hướng liên kết kinh tế khu vực. </b>


<b>B. xu hướng phát triển lấy kinh tế làm trung tâm. </b>
<b>C. xu hướng liên kết tài chính quốc tế. </b>


<b>D. xu hướng phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh. </b>


<b>Câu 30: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử bầu quốc hội vào ngày 6/1/1946? </b>
<b>A. Thể hiện quyền công dân của một nước độc lập. </b>


<b>B. Đánh dấu thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân Việt Nam đối với thực dân Pháp. </b>
<b>C. Tạo tính pháp lý của nước Việt Nam dân chủ Cộng hịa. </b>


<b>D. Thể hiện sức mạnh, khối đại đồn kết dân tộc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. do giai cấp công nhân lãnh đạo. </b>
<b>B. do giai cấp nông dân lãnh đạo. </b>


<b>C. do giai cấp địa chủ phong kiến yêu nước lãnh đạo. </b>


<b>D. do giai cấp nông dân kết hợp với tầng lớp công nhân lãnh đạo. </b>


<b>Câu 32: Liên Xơ có vai trị như thế nào trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Giữ vai trò trụ cột, quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>B. Giữ vai trị quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít </b>
<b>C. Góp phần trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>


<b>D. Giữ vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít. </b>



<b>Câu 33: Việt Nam Giải phóng qn ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức </b>
<b>A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. </b>
<b>B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ. </b>
<b>C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. </b>
<b>D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên </b>


<b>Câu 34: Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về hoạt động của Phan Bội Châu trong phong trào yêu </b>
nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?


<b>A. Phan Bội Châu kiên định mục tiêu chống Pháp, chủ trương chống Pháp bằng lực lượng vũ trang. </b>
<b>B. Phan Bội Châu đã kiên trì đấu tranh cho đất nước phát triển, nâng cao dân trí, chấn hưng dân khí. </b>
<b>C. Phan Bội Châu đã khơng nhìn thấy rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>D. Phan Bội Châu đã thoát khỏi phạm trù phong kiến, chủ trương thành lập thể chế cộng hòa dân quốc. </b>
<b>Câu 35: Cuộc đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất là


<b>A. đấu tranh tham gia vào Hội đồng dân biểu ở Sài Gịn. </b>
<b>B. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </b>
<b>C. chống độc quyền thương cảng Sài Gịn. </b>


<b>D. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. </b>


<b>Câu 36: Trong cao trào “kháng Nhật cứu nước”, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của giai </b>
cấp nông dân Việt Nam?


<b>A. Giảm tô, giảm thuế. </b> <b>B. Cơm áo và hịa bình. </b>
<b>C. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. </b> <b>D. Chia lại ruộng đất cơng. </b>



<b>Câu 37: “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ </b>
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc…”<i>.(Lời kêu gọi toàn quốc </i>


<i>kháng chiến, Hồ Chí Minh)</i>. Đoạn trích trên thể hiện tính chất gì của cuộc kháng chiến chống thực dân


Pháp?


<b>A. Toàn diện. </b> <b>B. Toàn quốc. </b> <b>C. Nhân dân. </b> <b>D. Chính nghĩa. </b>


<b>Câu 38: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của Cách mạng Tháng Tám </b>
1945 vào công cuộc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 39: Phong trào “vơ sản hóa” được thực hiện vào cuối năm 1928 ở Việt Nam nhằm mục đích </b>
<b>A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh để đánh đổ thực dân Pháp. </b>


<b>B. tun truyền lí luận cho giai cấp cơng nhân, đưa giai cấp công nhân lên nắm quyền lãnh đạo. </b>
<b>C. nâng cao vai trò, vị thế của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên trong quá trình hoạt động. </b>
<b>D. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp cơng nhân. </b>


<b>Câu 40: Chính đảng cách mạng nào đã chấm dứt sự tồn tại của mình cùng với sự thất bại của khởi nghĩa </b>
Yên Bái?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH-CĐ môn lịch sử năm 2011 doc
  • 5
  • 245
  • 0
  • ×