Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bộ 8 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Quỳ Hợp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 2 </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 : </b>


<b>Câu 41: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Ni</b>2+. <b>B. Zn</b>2+. <b>C. Cu</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 42: Những người sống ở gần các lò gạch, lị vơi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CO2. </b> <b>B. CO. </b> <b>C. H2O. </b> <b>D. CH4. </b>


<b>Câu 43: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây </b>
ra?


<b>A. Ánh kim. </b> <b>B. Tính cứng. </b>


<b>C. Tính dẫn điện và nhiệt. </b> <b>D. Tính dẻo. </b>
<b>Câu 44: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. CH3COOC2H3. </b> <b>B. CH3COOC2H5. </b> <b>C. CH3COOCH3. </b> <b>D. C6H5COOCH3. </b>


<b>Câu 45: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 46: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiêm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br</b>2;
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 47: Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 48: Phát biểu không đúng là </b>


<b>A. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>
<b>B. CrO</b>3 tác dụng được với dung dịch NaOH.


<b>C. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hoá mạnh. </b>
<b>D. Các hợp chất Cr</b>2O3, Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính.


<b>Câu 49: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b>A. Etilen. </b> <b>B. Butan. </b> <b>C. Benzen. </b> <b>D. Metan. </b>


<b>Câu 50: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>
<b>A. Nhúng thanh kẽm ngun chất vào dung dịch HCl. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Al(OH)3, Al(NO3)3. </b> <b>B. Al(OH)3, Al2O3. </b>
<b>C. Al2(SO4)3, Al(OH)3. </b> <b>D. Al2(SO4)3, Al2O3. </b>
<b>Câu 52: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>



<b>A. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b> <b>B. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b>
<b>C. chủ yếu là liên kết ion. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>Câu 53: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Etyl axetat. </b> <b>B. Etanal. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Axit fomic. </b>


<b>Câu 54: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+ , Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. BaCl</b>2. <b>B. Ca(OH)</b>2. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Na</b>3PO4.


<b>Câu 55: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 56: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là </b>
<b>A. 16,65 gam. </b> <b>B. 12,32 gam. </b> <b>C. 9,7 gam. </b> <b>D. 11,1 gam. </b>


<b>Câu 57: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là


<b>A. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b> <b>B. NH3. </b>


<b>C. NH4Cl và NaNO2. </b> <b>D. NH4NO3. </b>


<b>Câu 58: Cho 8,4 gam CH2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m </b>
gam Ag. Giá trị của m là



<b>A. 16,2. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 64,8. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 59: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 60: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy </b>
phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 61: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất: </b>
<b>A. H3PO4, KH2PO4. </b> <b>B. K2HPO4, KH2PO4. </b> <b>C. K3PO4, KOH. </b> <b>D. K3PO4, K2HPO4. </b>
<b>Câu 62: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là



<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 63: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu </b>
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 64: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b> <b>B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>
<b>C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b> <b>D. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b>


<b>Câu 65: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam </b>
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hồn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là



<b>A. 20. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 19. </b>


<b>Câu 66: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn tồn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.


(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.


(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.


(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đây?


<b>A. 240. </b> <b>B. 242. </b> <b>C. 241. </b> <b>D. 239. </b>


<b>Câu 68: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung </b>
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


<b>A. 5,6. </b> <b>B. 5,32. </b> <b>C. 3,92. </b> <b>D. 5,04. </b>



<b>Câu 69: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch </b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. 2x = y + 2z. </b> <b>B. y = 2x. </b> <b>C. 2x = y + z. </b> <b>D. x = y – 2z. </b>


<b>Câu 70: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO</b>3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


<b>A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. </b>
<b>C. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b>


<b>Câu 71: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?


<b>A. 10. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.


(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.



Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và </b>
0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 8,34 gam. </b> <b>B. 9,14 gam. </b> <b>C. 10,14 gam. </b> <b>D. 11,50 gam. </b>


<b>Câu 74: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là


<b>A. 23. </b> <b>B. 21. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 25. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 208,55 gam. </b> <b>B. 226,75 gam. </b> <b>C. 229,35 gam. </b> <b>D. 215,6 gam. </b>


<b>Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe</b>2O3 (trong điều kiện không có khơng khí), thu
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai
trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 113. </b> <b>B. 95. </b> <b>C. 110. </b> <b>D. 103. </b>



<b>Câu 77: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi </b>
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 20,00%. </b> <b>B. 15,00%. </b> <b>C. 11,25%. </b> <b>D. 10,00%. </b>


<b>Câu 78: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO</b>4 0,5M với cường độ dịng
điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 0,12. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,8. </b>


<b>Câu 79: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 6,36 gam. </b> <b>B. 5,36 gam. </b> <b>C. 8,24 gam. </b> <b>D. 6,42 gam. </b>


<b>Câu 80: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 2,8. </b> <b>B. 63,84. </b> <b>C. 18,76. </b> <b>D. 66,64. </b>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 41: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy </b>
phân trong điều kiện thích hợp là



<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 42: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiêm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CH4. </b> <b>B. CO2. </b> <b>C. H2O. </b> <b>D. CO. </b>


<b>Câu 44: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


<b>A. 16,65 gam. </b> <b>B. 11,1 gam. </b> <b>C. 12,32 gam. </b> <b>D. 9,7 gam. </b>


<b>Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al(OH)3, Al2O3. </b> <b>B. Al2(SO4)3, Al2O3. </b>


<b>C. Al2(SO4)3, Al(OH)3. </b> <b>D. Al(OH)3, Al(NO3)3. </b>
<b>Câu 46: Phát biểu không đúng là </b>


<b>A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính. </b>


<b>B. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hố mạnh. </b>
<b>C. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>



<b>D. CrO</b>3 tác dụng được với dung dịch NaOH.


<b>Câu 47: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Axit fomic. </b> <b>B. Etanal. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>


<b>Câu 48: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+ , Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. BaCl2. </b> <b>B. Ca(OH)2. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. Na3PO4. </b>


<b>Câu 49: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 50: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. C6H5COOCH3. </b> <b>B. CH3COOCH3. </b> <b>C. CH3COOC2H5. </b> <b>D. CH3COOC2H3. </b>


<b>Câu 51: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là



<b>A. NH</b>4Cl và NaNO2. <b>B. NH</b>4NO3.


<b>C. NH3. </b> <b>D. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 53: Cho 8,4 gam CH2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m </b>
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 32,4. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 64,8. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 54: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra? </b>


<b>A. Ánh kim. </b> <b>B. Tính cứng. </b>


<b>C. Tính dẫn điện và nhiệt. </b> <b>D. Tính dẻo. </b>


<b>Câu 55: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b>A. Butan. </b> <b>B. Metan. </b> <b>C. Benzen. </b> <b>D. Etilen. </b>


<b>Câu 56: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Cu</b>2+. <b>B. Ni</b>2+. <b>C. Ca</b>2+. <b>D. Zn</b>2+.


<b>Câu 57: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là



<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 58: Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 59: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b> <b>B. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>C. chủ yếu là liên kết ion. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết cộng hố trị. </b>
<b>Câu 60: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>


<b>A. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. </b>
<b>B. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. </b>
<b>C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. </b>


<b>Câu 61: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 2,8. </b> <b>B. 18,76. </b> <b>C. 66,64. </b> <b>D. 63,84. </b>


<b>Câu 62: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m


gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 63: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 64: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu </b>
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai trong 850
ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. 110. </b> <b>B. 95. </b> <b>C. 113. </b> <b>D. 103. </b>


<b>Câu 65: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?


<b>A. 12. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 66: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung </b>
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


<b>A. 5,04. </b> <b>B. 3,92. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 5,32. </b>


<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 </b>
và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối
tạo thành là


<b>A. 11,50 gam. </b> <b>B. 9,14 gam. </b> <b>C. 10,14 gam. </b> <b>D. 8,34 gam. </b>


<b>Câu 68: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là



<b>A. 25. </b> <b>B. 21. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 23. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 6,42 gam. </b> <b>B. 5,36 gam. </b> <b>C. 6,36 gam. </b> <b>D. 8,24 gam. </b>
<b>Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)<sub>2 </sub> Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b> <b>B. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b>


<b>C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b> <b>D. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>


<b>Câu 71: Hỗn hợp X gồm Cu</b>2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 20,00%. </b> <b>B. 15,00%. </b> <b>C. 10,00%. </b> <b>D. 11,25%. </b>


<b>Câu 72: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau: </b>



Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 226,75 gam. </b> <b>B. 229,35 gam. </b> <b>C. 215,6 gam. </b> <b>D. 208,55 gam. </b>


<b>Câu 73: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO</b><sub>4 0,5M với cường độ dịng </sub>
điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 0,12. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,8. </b>


<b>Câu 74: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu </b>
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 75: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch </b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. y = 2x. </b> <b>B. 2x = y + 2z. </b> <b>C. 2x = y + z. </b> <b>D. x = y – 2z. </b>
<b>Câu 76: Cho 0,1 mol P</b>2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất:
<b>A. H</b>3PO4, KH2PO4. <b>B. K</b>2HPO4, KH2PO4. <b>C. K</b>3PO4, K2HPO4. <b>D. K</b>3PO4, KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 19. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 17. </b>


<b>Câu 78: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và </b>
NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và


H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 240. </b> <b>B. 239. </b> <b>C. 242. </b> <b>D. 241. </b>


<b>Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO<sub>4 bằng điện cực trơ. </sub>


(3) Thổi luồng khí H<sub>2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO. </sub>
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


<b>A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b>
<b>C. Fe(NO</b>3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. <b>D. Fe(NO</b>3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 41: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


<b>A. 11,1 gam. </b> <b>B. 9,7 gam. </b> <b>C. 12,32 gam. </b> <b>D. 16,65 gam. </b>


<b>Câu 42: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chủ yếu là liên kết ion. </b> <b>B. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>C. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b>


<b>Câu 43: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 44: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Cu</b>2+. <b>B. Ca</b>2+. <b>C. Zn</b>2+. <b>D. Ni</b>2+ .
<b>Câu 45: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. C6H5COOCH3. </b> <b>B. CH3COOC2H3. </b> <b>C. CH3COOC2H5. </b> <b>D. CH3COOCH3. </b>


<b>Câu 46: Những người sống ở gần các lò gạch, lị vơi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CH4. </b> <b>B. CO2. </b> <b>C. H2O. </b> <b>D. CO. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 48: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây </b>
ra?



<b>A. Tính dẫn điện và nhiệt. </b> <b>B. Tính cứng. </b>


<b>C. Ánh kim. </b> <b>D. Tính dẻo. </b>


<b>Câu 49: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 50: Phát biểu không đúng là </b>


<b>A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hoá mạnh. </b>
<b>B. CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>


<b>C. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính. </b>
<b>D. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>


<b>Câu 51: Hịa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là



<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 52: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Etanal. </b>
<b>Câu 53: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>


<b>A. Cho lá Fe ngun chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. </b>
<b>B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>C. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. </b>
<b>D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. </b>


<b>Câu 54: Cho 8,4 gam CH</b>2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 21,6. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 64,8. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 55: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. H</b>2SO4 và Fe(NO3)2. <b>B. NH</b>4Cl và NaNO2.


<b>C. NH</b>4NO3. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al(OH)3, Al(NO3)3. </b> <b>B. Al2(SO4)3, Al2O3. </b>



<b>C. Al(OH)3, Al2O3. </b> <b>D. Al2(SO4)3, Al(OH)3. </b>
<b>Câu 58: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b>A. Metan. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Butan. </b> <b>D. Benzen. </b>


<b>Câu 59: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 60: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. BaCl2. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. Na3PO4. </b> <b>D. Ca(OH)2. </b>


<b>Câu 61: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu </b>
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai
trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 113. </b> <b>B. 103. </b> <b>C. 95. </b> <b>D. 110. </b>


<b>Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.


(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.


(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 63: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.


(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 64: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất: </b>
<b>A. K3PO4, KOH. </b> <b>B. K3PO4, K2HPO4. </b> <b>C. K2HPO4, KH2PO4. </b> <b>D. H3PO4, KH2PO4. </b>
<b>Câu 65: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ



<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br<sub>2 </sub> Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b> <b>B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>
<b>C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b> <b>D. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b>
<b>Câu 66: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 67: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 63,84. </b> <b>B. 66,64. </b> <b>C. 18,76. </b> <b>D. 2,8. </b>



<b>Câu 68: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu </b>
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 6,36 gam. </b> <b>B. 5,36 gam. </b> <b>C. 8,24 gam. </b> <b>D. 6,42 gam. </b>


<b>Câu 70: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na</b>2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


<b>A. 3,92. </b> <b>B. 5,32. </b> <b>C. 5,04. </b> <b>D. 5,6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 239. </b> <b>B. 240. </b> <b>C. 241. </b> <b>D. 242. </b>


<b>Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và </b>
0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 10,14 gam. </b> <b>B. 11,50 gam. </b> <b>C. 8,34 gam. </b> <b>D. 9,14 gam. </b>



<b>Câu 73: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO</b>3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


<b>A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. </b>
<b>C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b>


<b>Câu 74: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dịng </b>
điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,8. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,12. </b>


<b>Câu 75: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam </b>
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 18. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 76: Hỗn hợp X gồm Cu</b>2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 11,25%. </b> <b>B. 20,00%. </b> <b>C. 15,00%. </b> <b>D. 10,00%. </b>


<b>Câu 77: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho


tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?


<b>A. 10. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 78: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch </b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. x = y – 2z. </b> <b>B. 2x = y + 2z. </b> <b>C. y = 2x. </b> <b>D. 2x = y + z. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 226,75 gam. </b> <b>B. 208,55 gam. </b> <b>C. 215,6 gam. </b> <b>D. 229,35 gam. </b>


<b>Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là


<b>A. 25. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 23. </b> <b>D. 21. </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 41: Cho 8,4 gam CH</b>2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 64,8. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 32,4. </b>



<b>Câu 42: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là


<b>A. NH4Cl và NaNO2. </b> <b>B. NH3. </b>


<b>C. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b> <b>D. NH4NO3. </b>


<b>Câu 43: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chủ yếu là liên kết ion. </b> <b>B. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>C. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b>
<b>Câu 44: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 46: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 47: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>


<b>A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>B. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. </b>
<b>C. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng. </b>
<b>D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2</b>.


<b>Câu 48: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây </b>
ra?


<b>A. Ánh kim. </b> <b>B. Tính cứng. </b>


<b>C. Tính dẫn điện và nhiệt. </b> <b>D. Tính dẻo. </b>
<b>Câu 49: Phát biểu khơng đúng là </b>


<b>A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính. </b>


<b>B. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hố mạnh. </b>
<b>C. CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>


<b>D. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>


<b>Câu 50: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 51: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy </b>
phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 52: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+ , Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. H2SO4. </b> <b>B. BaCl2. </b> <b>C. Ca(OH)2. </b> <b>D. Na3PO4. </b>


<b>Câu 53: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. CH3COOC2H3. </b> <b>B. CH3COOCH3. </b> <b>C. CH3COOC2H5. </b> <b>D. C6H5COOCH3. </b>
<b>Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al2(SO4)3, Al(OH)3. </b> <b>B. Al(OH)3, Al2O3. </b>


<b>C. Al(OH)3, Al(NO3)3. </b> <b>D. Al2(SO4)3, Al2O3. </b>


<b>Câu 55: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 56: Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 57: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 58: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>



<b>A. Cu</b>2+. <b>B. Ni</b>2+. <b>C. Zn</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 59: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CO2. </b> <b>B. CH4. </b> <b>C. CO. </b> <b>D. H2O. </b>


<b>Câu 60: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Etanal. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 61: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO</b><sub>4 0,5M với cường độ dịng </sub>
điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,10. </b> <b>B. 0,8. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,12. </b>


<b>Câu 62: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi </b>
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 20,00%. </b> <b>B. 10,00%. </b> <b>C. 11,25%. </b> <b>D. 15,00%. </b>


<b>Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO<sub>4 bằng điện cực trơ. </sub>



(3) Thổi luồng khí H<sub>2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO. </sub>
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 6,36 gam. </b> <b>B. 8,24 gam. </b> <b>C. 6,42 gam. </b> <b>D. 5,36 gam. </b>


<b>Câu 65: Hịa tan hồn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl</b>3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. y = 2x. </b> <b>B. 2x = y + z. </b> <b>C. x = y – 2z. </b> <b>D. 2x = y + 2z. </b>


<b>Câu 66: Hỗn hợp A gồm CuSO</b>4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hồn tồn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 17. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 18. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b>
<b>C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. </b> <b>D. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b>



<b>Câu 68: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu </b>
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 69: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung </b>
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


<b>A. 5,6. </b> <b>B. 3,92. </b> <b>C. 5,32. </b> <b>D. 5,04. </b>


<b>Câu 70: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.


(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.


(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.


(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 71: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>


đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 18,76. </b> <b>B. 2,8. </b> <b>C. 63,84. </b> <b>D. 66,64. </b>


<b>Câu 72: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là


<b>A. 19. </b> <b>B. 25. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 23. </b>


<b>Câu 73: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b> <b>B. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b>
<b>C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b> <b>D. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>


<b>Câu 74: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>


bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?


<b>A. 11. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 75: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al</b>2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:


Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 229,35 gam. </b> <b>B. 226,75 gam. </b> <b>C. 208,55 gam. </b> <b>D. 215,6 gam. </b>


<b>Câu 76: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm </b>
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 241. </b> <b>B. 242. </b> <b>C. 240. </b> <b>D. 239. </b>


<b>Câu 77: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu </b>
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai trong 850
ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 110. </b> <b>B. 95. </b> <b>C. 103. </b> <b>D. 113. </b>


<b>Câu 78: Cho 0,1 mol P</b>2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất:


<b>A. K3PO4, KOH. </b> <b>B. H3PO4, KH2PO4. </b> <b>C. K2HPO4, KH2PO4. </b> <b>D. K3PO4, K2HPO4. </b>
<b>Câu 79: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 9,14 gam. </b> <b>B. 11,50 gam. </b> <b>C. 8,34 gam. </b> <b>D. 10,14 gam. </b>


<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>Câu 41: Hịa tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 42: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.



(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 43: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 44: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Etanal. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Axit fomic. </b>
<b>Câu 45: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b> <b>B. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b>
<b>C. chủ yếu là liên kết ion. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b>


<b>Câu 46: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy </b>
phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 47: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b>A. Metan. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Etilen. </b> <b>D. Butan. </b>



<b>Câu 48: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây </b>
ra?


<b>A. Tính dẻo. </b> <b>B. Tính cứng. </b>


<b>C. Tính dẫn điện và nhiệt. </b> <b>D. Ánh kim. </b>
<b>Câu 49: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>
<b>A. Cho lá Cu ngun chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. </b>
<b>B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. </b>


<b>D. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 51: Cho 8,4 gam CH2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m </b>
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 64,8. </b> <b>B. 32,4. </b> <b>C. 21,6. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 52: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là


<b>A. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b> <b>B. NH4Cl và NaNO2. </b>


<b>C. NH3. </b> <b>D. NH4NO3. </b>


<b>Câu 53: Phát biểu không đúng là </b>



<b>A. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>
<b>B. CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>


<b>C. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hố mạnh. </b>
<b>D. Các hợp chất Cr</b>2O3, Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính.


<b>Câu 54: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


<b>A. 11,1 gam. </b> <b>B. 12,32 gam. </b> <b>C. 9,7 gam. </b> <b>D. 16,65 gam. </b>


<b>Câu 55: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. Na3PO4. </b> <b>B. BaCl2. </b> <b>C. Ca(OH)2. </b> <b>D. H2SO4. </b>


<b>Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al(OH)</b>3, Al(NO3)3. <b>B. Al(OH)</b>3, Al2O3.


<b>C. Al</b>2(SO4)3, Al2O3. <b>D. Al</b>2(SO4)3, Al(OH)3.


<b>Câu 57: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 58: Những người sống ở gần các lò gạch, lị vơi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là



<b>A. H2O. </b> <b>B. CO2. </b> <b>C. CH4. </b> <b>D. CO. </b>


<b>Câu 59: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Ni</b>2+. <b>B. Ca</b>2+. <b>C. Cu</b>2+. <b>D. Zn</b>2+.


<b>Câu 60: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H3. <b>B. C</b>6H5COOCH3. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. CH</b>3COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 240. </b> <b>B. 239. </b> <b>C. 241. </b> <b>D. 242. </b>


<b>Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 8,24 gam. </b> <b>B. 6,36 gam. </b> <b>C. 5,36 gam. </b> <b>D. 6,42 gam. </b>


<b>Câu 63: Hỗn hợp A gồm CuSO</b>4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hồn tồn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 19. </b> <b>B. 17. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và </b>


0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 9,14 gam. </b> <b>B. 10,14 gam. </b> <b>C. 8,34 gam. </b> <b>D. 11,50 gam. </b>
<b>Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.


(3) Thổi luồng khí H<sub>2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO. </sub>
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 66: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 2,8. </b> <b>B. 63,84. </b> <b>C. 66,64. </b> <b>D. 18,76. </b>


<b>Câu 67: Hịa tan hồn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch </b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. x = y – 2z. </b> <b>B. 2x = y + 2z. </b> <b>C. 2x = y + z. </b> <b>D. y = 2x. </b>



<b>Câu 68: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C</b>9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 69: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 70: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau: </b>


Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 208,55 gam. </b> <b>B. 226,75 gam. </b> <b>C. 215,6 gam. </b> <b>D. 229,35 gam. </b>


<b>Câu 71: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO</b><sub>4 0,5M với cường độ dịng </sub>
điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,8. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,12. </b>


<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của oxi </b>
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 11,25%. </b> <b>B. 20,00%. </b> <b>C. 10,00%. </b> <b>D. 15,00%. </b>


<b>Câu 73: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung </b>
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn tồn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là



<b>A. 5,6. </b> <b>B. 5,32. </b> <b>C. 3,92. </b> <b>D. 5,04. </b>


<b>Câu 74: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe</b>2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai
trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 95. </b> <b>B. 113. </b> <b>C. 103. </b> <b>D. 110. </b>


<b>Câu 75: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là


<b>A. 23. </b> <b>B. 25. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 19. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. 10. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.



(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.


(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.


(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 78: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 79: Cho 0,1 mol P</b>2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất:
<b>A. H</b>3PO4, KH2PO4. <b>B. K</b>3PO4, K2HPO4. <b>C. K</b>3PO4, KOH. <b>D. K</b>2HPO4, KH2PO4.
<b>Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ



<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)<sub>2 </sub> Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b> <b>B. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b>


<b>C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b> <b>D. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b>
<b>ĐỀ SỐ 6: </b>


<b>Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al2(SO4)3, Al(OH)3. </b> <b>B. Al(OH)3, Al(NO3)3. </b>


<b>C. Al(OH)3, Al2O3. </b> <b>D. Al2(SO4)3, Al2O3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. Tính dẫn điện và nhiệt. </b> <b>B. Tính dẻo. </b>


<b>C. Tính cứng. </b> <b>D. Ánh kim. </b>


<b>Câu 43: Những người sống ở gần các lị gạch, lị vơi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CH4. </b> <b>B. CO. </b> <b>C. H2O. </b> <b>D. CO2. </b>



<b>Câu 44: Cho 8,4 gam CH</b>2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 21,6. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 64,8. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 45: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 46: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Cu</b>2+. <b>B. Zn</b>2+. <b>C. Ni</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 47: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 48: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>
<b>A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>B. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO</b>3)3 và HNO3.
<b>C. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO</b>4 và H2SO4 loãng.
<b>D. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2</b>.


<b>Câu 49: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. Ca(OH)2. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. BaCl2. </b> <b>D. Na3PO4. </b>



<b>Câu 50: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. CH3COOC2H3. </b> <b>C. C6H5COOCH3. </b> <b>D. CH3COOC2H5. </b>


<b>Câu 51: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy </b>
phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 52: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 53: Phát biểu không đúng là </b>


<b>A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hố mạnh. </b>
<b>B. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>


<b>C. CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 55: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


<b>A. 9,7 gam. </b> <b>B. 11,1 gam. </b> <b>C. 12,32 gam. </b> <b>D. 16,65 gam. </b>


<b>Câu 56: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 57: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. NH</b>3.


<b>C. NH4Cl và NaNO2. </b> <b>D. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b>


<b>Câu 58: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Axit fomic. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Etanal. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>
<b>Câu 59: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b> <b>B. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b>
<b>C. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết ion. </b>
<b>Câu 60: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>



<b>A. Metan. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Benzen. </b> <b>D. Butan. </b>


<b>Câu 61: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?


<b>A. 10. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 62: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu </b>
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 63: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 64: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO</b><sub>4 0,5M với cường độ dịng </sub>


điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,8. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,12. </b>


<b>Câu 65: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam </b>
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hồn tồn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 17. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 20. </b>


<b>Câu 66: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất: </b>
<b>A. K3PO4, KOH. </b> <b>B. K2HPO4, KH2PO4. </b> <b>C. H3PO4, KH2PO4. </b> <b>D. K3PO4, K2HPO4. </b>


<b>Câu 67: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.


(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.


(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.


(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là



<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO</b>3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


<b>A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b>
<b>C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. </b> <b>D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. 21. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 23. </b>


<b>Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)<sub>2 </sub> Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b> <b>B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>
<b>C. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b> <b>D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b>



<b>Câu 71: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 2,8. </b> <b>B. 66,64. </b> <b>C. 18,76. </b> <b>D. 63,84. </b>


<b>Câu 72: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm </b>
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 240. </b> <b>B. 242. </b> <b>C. 241. </b> <b>D. 239. </b>


<b>Câu 73: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na</b>2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


<b>A. 3,92. </b> <b>B. 5,32. </b> <b>C. 5,04. </b> <b>D. 5,6. </b>


<b>Câu 74: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 8,24 gam. </b> <b>B. 5,36 gam. </b> <b>C. 6,36 gam. </b> <b>D. 6,42 gam. </b>


<b>Câu 75: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu </b>
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần hai
trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. 103. </b> <b>B. 113. </b> <b>C. 95. </b> <b>D. 110. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 215,6 gam. </b> <b>B. 226,75 gam. </b> <b>C. 229,35 gam. </b> <b>D. 208,55 gam. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi </b>
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 20,00%. </b> <b>B. 11,25%. </b> <b>C. 15,00%. </b> <b>D. 10,00%. </b>


<b>Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O</b>2, sinh ra 0,57 mol CO2 và
0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 11,50 gam. </b> <b>B. 10,14 gam. </b> <b>C. 9,14 gam. </b> <b>D. 8,34 gam. </b>
<b>Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.


(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là



<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 80: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl</b>3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. x = y – 2z. </b> <b>B. 2x = y + 2z. </b> <b>C. y = 2x. </b> <b>D. 2x = y + z. </b>


<b>ĐỀ SỐ 7: </b>


<b>Câu 41: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 42: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Cu</b>2+. <b>B. Zn</b>2+. <b>C. Ni</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 43: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 44: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 7. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 45: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy </b>


phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 47: Phát biểu không đúng là </b>


<b>A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hố mạnh. </b>
<b>B. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính. </b>


<b>C. CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>
<b>D. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>


<b>Câu 48: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>
<b>A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. </b>


<b>B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO</b>4 và H2SO4 loãng.
<b>C. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO</b>3)3 và HNO3.
<b>D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>Câu 49: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dịng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là



<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 50: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho khơng khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CO</b>2. <b>B. H</b>2O. <b>C. CO. </b> <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 51: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chủ yếu là liên kết ion. </b> <b>B. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>C. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b> <b>D. chỉ gồm các liên kết cộng hố trị. </b>


<b>Câu 52: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là


<b>A. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b> <b>B. NH3. </b>


<b>C. NH4NO3. </b> <b>D. NH4Cl và NaNO2. </b>


<b>Câu 53: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


<b>A. 12,32 gam. </b> <b>B. 11,1 gam. </b> <b>C. 9,7 gam. </b> <b>D. 16,65 gam. </b>
<b>Câu 54: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b>A. Etilen. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Metan. </b> <b>D. Butan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Etanal. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>



<b>Câu 56: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây </b>
ra?


<b>A. Tính cứng. </b> <b>B. Tính dẫn điện và nhiệt. </b>


<b>C. Tính dẻo. </b> <b>D. Ánh kim. </b>


<b>Câu 57: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. BaCl</b>2. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. Na</b>3PO4. <b>D. Ca(OH)</b>2.


<b>Câu 58: Cho 8,4 gam CH</b>2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 16,2. </b> <b>B. 32,4. </b> <b>C. 64,8. </b> <b>D. 21,6. </b>


<b>Câu 59: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al</b>2(SO4)3, Al2O3. <b>B. Al</b>2(SO4)3, Al(OH)3.


<b>C. Al(OH)</b>3, Al(NO3)3. <b>D. Al(OH)</b>3, Al2O3.


<b>Câu 61: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al</b>2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau:



Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 208,55 gam. </b> <b>B. 229,35 gam. </b> <b>C. 215,6 gam. </b> <b>D. 226,75 gam. </b>
<b>Câu 62: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất: </b>
<b>A. K3PO4, KOH. </b> <b>B. K3PO4, K2HPO4. </b> <b>C. H3PO4, KH2PO4. </b> <b>D. K2HPO4, KH2PO4. </b>


<b>Câu 63: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam </b>
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi
qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 20. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 17. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 64: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm </b>
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỷ khối so vơi H2 bằng 11,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 241. </b> <b>B. 239. </b> <b>C. 240. </b> <b>D. 242. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 18,76. </b> <b>B. 66,64. </b> <b>C. 2,8. </b> <b>D. 63,84. </b>


<b>Câu 66: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ



<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)<sub>2 </sub> Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b> <b>B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>
<b>C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b> <b>D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b>


<b>Câu 67: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung </b>
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


<b>A. 5,04. </b> <b>B. 3,92. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 5,32. </b>


<b>Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


<b>A. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b>
<b>C. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. </b>


<b>Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 6,42 gam. </b> <b>B. 5,36 gam. </b> <b>C. 6,36 gam. </b> <b>D. 8,24 gam. </b>
<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO<sub>4 bằng điện cực trơ. </sub>


(3) Thổi luồng khí H<sub>2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO. </sub>
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi </b>
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 11,25%. </b> <b>B. 20,00%. </b> <b>C. 15,00%. </b> <b>D. 10,00%. </b>



<b>Câu 73: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu </b>
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hòa tan hết phần hai
trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 95. </b> <b>B. 113. </b> <b>C. 103. </b> <b>D. 110. </b>


<b>Câu 74: Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch </b>
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. 2x = y + 2z. </b> <b>B. 2x = y + z. </b> <b>C. x = y – 2z. </b> <b>D. y = 2x. </b>


<b>Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và </b>
0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 9,14 gam. </b> <b>B. 11,50 gam. </b> <b>C. 10,14 gam. </b> <b>D. 8,34 gam. </b>


<b>Câu 76: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 77: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là



<b>A. 25. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 23. </b> <b>D. 21. </b>


<b>Câu 78: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng </b>
điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,12. </b> <b>B. 0,8. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,4. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.


(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 80: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?



<b>A. 13. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 12. </b>


<b>ĐỀ SỐ 8: </b>


<b>Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al </b> X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
<b>A. Al(OH)</b>3, Al(NO3)3. <b>B. Al</b>2(SO4)3, Al2O3.


<b>C. Al(OH)</b>3, Al2O3. <b>D. Al</b>2(SO4)3, Al(OH)3.
<b>Câu 42: Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ </b>


<b>A. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. </b> <b>B. chủ yếu là liên kết ion. </b>
<b>C. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. </b> <b>D. chủ yếu là liên kết cho nhận. </b>


<b>Câu 43: Một mẫu nước cứng chứa các ion sau: Mg</b>2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. Na3PO4. </b> <b>B. Ca(OH)2. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. BaCl2. </b>


<b>Câu 44: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 45: Phát biểu khơng đúng là </b>


<b>A. Cr có độ hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe. </b>


<b>B. Các hợp chất Cr</b>2O3, Cr(OH)3, đều có tính chất lưỡng tính.


<b>C. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, cịn hợp chất Cr(VI) chỉ có tính oxi hố mạnh. </b>


<b>D. CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>


<b>Câu 46: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây </b>
ra?


<b>A. Ánh kim. </b> <b>B. Tính cứng. </b>


<b>C. Tính dẻo. </b> <b>D. Tính dẫn điện và nhiệt. </b>


<b>Câu 47: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa: NaOH; dung dịch HCl; dung dịch Br2; </b>
CH3COOH; CaCO3. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 48: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. </b>
Số tơ nhân tạo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 49: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.


(c) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, khi đó xuất hiện dòng electron chuyển từ cực âm đến cực
dương.


(d) Kim loại đồng chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 50: Những người sống ở gần các lị gạch, lị vơi hoặc các trường hợp đốt than trong phịng kín, </b>
thường bị đau đầu, buồn nơn, hơ hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phịng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thơng thống tất cả các cánh
cửa cho không khí lưu thơng. Chất gây nên hiện tượng ngộ độc khí than là


<b>A. CH4. </b> <b>B. CO. </b> <b>C. CO2. </b> <b>D. H2O. </b>


<b>Câu 51: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>
<b>A. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. </b>


<b>B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng. </b>
<b>C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2. </b>


<b>D. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. </b>


<b>Câu 52: Cho 8,9 gam Alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là


<b>A. 9,7 gam. </b> <b>B. 16,65 gam. </b> <b>C. 11,1 gam. </b> <b>D. 12,32 gam. </b>


<b>Câu 53: Cho 8,4 gam CH</b>2=CH-CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 16,2. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 64,8. </b> <b>D. 32,4. </b>


<b>Câu 54: Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. CH3COOC2H5. </b> <b>C. CH3COOC2H3. </b> <b>D. C6H5COOCH3. </b>
<b>Câu 55: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>



<b>A. Ni</b>2+. <b>B. Zn</b>2+. <b>C. Ca</b>2+. <b>D. Cu</b>2+.


<b>Câu 56: Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm. Khí Y là khí N2 thì </b>
dung dịch X là


<b>A. H2SO4 và Fe(NO3)2. </b> <b>B. NH4Cl và NaNO2. </b>


<b>C. NH4NO3. </b> <b>D. NH3. </b>


<b>Câu 57: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b>A. Etilen. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Metan. </b> <b>D. Butan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 59: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Etanal. </b>


<b>Câu 60: Hịa tan hồn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol </b>
H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được
với dung dịch X là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 61: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối và b
gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho
tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa, đồng thời
thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở
140oC, thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị


nào nhất sau đây?


<b>A. 10. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.


(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 63: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no, có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no </b>
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là


<b>A. 21. </b> <b>B. 23. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 25. </b>


<b>Câu 64: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa HCl và Al2(SO4)3, kết quả đồ thị như sau: </b>


Nếu rót vào dung dịch X ở trên 500 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. 229,35 gam. </b> <b>B. 215,6 gam. </b> <b>C. 208,55 gam. </b> <b>D. 226,75 gam. </b>



<b>Câu 65: Khi cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch gồm Na</b>2CO3 1M và KHCO3 0,5M vào 375 ml dung
dịch HCl 1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu </b>
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 67: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 50 và đều tạo nên từ </b>
các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn tồn m gam T, thu được H2O và 4,032 lít (đktc) khí CO2. Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho m gam T
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Có các kết luận
sau:


(1) X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH.
(2) Giá trị m < 6,4.


(3) Có một chất trong hỗn hợp T là hợp chất đa chức.


(4) Có ít nhất hai chất trong hỗn hợp T phản ứng với NaHCO3.


(5) Chỉ một chất trong hỗn hợp T phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số kết luận đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 68: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam </b>
hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của
B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi


qua D nung nóng đến phản ứng hồn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là


<b>A. 20. </b> <b>B. 19. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 17. </b>


<b>Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH </b>
thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E
thì cần 7,056 lít (đktc) khí O2, thu được 4,32 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 6,36 gam. </b> <b>B. 5,36 gam. </b> <b>C. 8,24 gam. </b> <b>D. 6,42 gam. </b>
<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh do các đoạn mạch α – glucozơ tạo nên.
(c) có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


(d) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.


(e) Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ loãng sẽ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 71: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch chứa dung dịch AgNO</b>3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có
khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là


<b>A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2. </b> <b>B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b>
<b>C. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3. </b> <b>D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít (đktc) khí NO và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết


các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 113. </b> <b>B. 110. </b> <b>C. 103. </b> <b>D. 95. </b>


<b>Câu 73: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dịng </b>
điện khơng đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là


<b>A. 0,4. </b> <b>B. 0,8. </b> <b>C. 0,10. </b> <b>D. 0,12. </b>


<b>Câu 74: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


<b>T, X </b> Nước Br<sub>2 </sub> Kết tủa trắng


<b>Z </b> Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


<b>X </b> Dung dịch HCl Tạo dung dịch đồng nhất trong suốt
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. phenol, lysin, glucozơ, anilin. </b> <b>B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. </b>
<b>C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. </b> <b>D. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin. </b>
<b>Câu 75: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được gồm các chất: </b>
<b>A. K3PO4, KOH. </b> <b>B. H3PO4, KH2PO4. </b> <b>C. K3PO4, K2HPO4. </b> <b>D. K2HPO4, KH2PO4. </b>



<b>Câu 76: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị khơng đổi), trong X số mol của oxi </b>
(nguyên tử) gấp 2 lần số mol M (nguyên tử). Hòa tan hết 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thấy
có 2,1 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít (đktc) khí NO
duy nhất. Phần trăm khối lượng của M là


<b>A. 11,25%. </b> <b>B. 20,00%. </b> <b>C. 15,00%. </b> <b>D. 10,00%. </b>


<b>Câu 77: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl</b>3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là


<b>A. y = 2x. </b> <b>B. 2x = y + 2z. </b> <b>C. 2x = y + z. </b> <b>D. x = y – 2z. </b>


<b>Câu 78: Hỗn hợp X gồm: metyl amin, etyl amin và đimetyl amin. Để trung hòa hỗn hợp X, cần dùng vừa </b>
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở trên bằng khơng khí vừa đủ (xem
khơng khí gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được 15,4 gam CO2 và V lít (đktc) khí N2. Giá trị
của V là


<b>A. 2,8. </b> <b>B. 63,84. </b> <b>C. 18,76. </b> <b>D. 66,64. </b>


<b>Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và </b>
0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là


<b>A. 10,14 gam. </b> <b>B. 11,50 gam. </b> <b>C. 8,34 gam. </b> <b>D. 9,14 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. 242. </b> <b>B. 241. </b> <b>C. 240. </b> <b>D. 239. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×