Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 có đáp án môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Ea Sup

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.22 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT EA SUP</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 3 </b>
<b>MƠN: HĨA 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<b>MÃ ĐỀ 132 </b>


<b>Câu 1:</b> Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al


<b>Câu 2:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là


<b>A. </b>AlCl3 <b>B. </b>CuSO4 <b>C. </b>Fe(NO3)3 <b>D. </b>Ca(HCO3)2
<b>Câu 3:</b> Nhơm có tính chất hố học gì đặc biệt so với các kim loại khác ?


<b>A. </b>Phản ứng được với phi kim tạo ra muối


<b>B. </b>Phản ứng được với dung dịch axit mạnh


<b>C. </b>Phản ứng được với dung dịch bazơ


<b>D. </b>Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn
<b>Câu 4:</b> Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ?


<b>A. </b>3Mg + 2AlCl3 t0 3MgCl2 + 2Al <b>B. </b>Al2O3 + 3H2 t0 2Al + 3H2O


<b>C. </b>Al2O3 + 3CO t0 2Al + 3H2O <b>D. </b>2Al2O3 <sub></sub>dpnc,criolit,t0<sub></sub><sub> 4Al + 3O2 </sub>
<b>Câu 5:</b> Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau


<b>A. </b>Lục phương <b>B. </b>Tứ diện



<b>C. </b>Lập phương tâm diện <b>D. </b>Lập phương tâm khối


<b>Câu 6:</b> Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch
MSO4 15,89%. Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Sr. <b>D. </b>Ba


<b>Câu 7:</b> Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong khơng khí tới phản ứng hồn tồn
được CO2 và 16 gam một oxit sắt duy nhất. Cho toàn bộ CO2 hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2
0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. Để hòa tan hết 18,56 gam X cần ít nhất V ml dung dịch HCl 2M. Giá
trị của V là


<b>A. </b>160. <b>B. </b>240. <b>C. </b>350. <b>D. </b>360.


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng về kim loại kiềm:


<b>A. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp <b>B. </b>Độ cứng thấp


<b>C. </b>Độ dẫn điện cao <b>D. </b>Khối lượng riêng nhỏ


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng, là:


<b>A. </b>Na, Cu, Al. <b>B. </b>Fe, Ca, Al. <b>C. </b>Na, Ca, Zn. <b>D. </b>Na, Ca, Al.
<b>Câu 10:</b> Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Al <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Mg


<b>Câu 12:</b> Kim loại <b>không</b> tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Na


<b>Câu 13:</b> Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là


<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>CaO <b>C. </b>CaSO4 <b>D. </b>MgSO4


<b>Câu 14:</b> Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là


<b>A. </b>K, Na, Mg, Al. <b>B. </b>Al, Mg, K, Na. <b>C. </b>Al, Mg, Na, K. <b>D. </b>Mg, Al, Na, K.
<b>Câu 15:</b> Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm


<b>A. </b>Na–K–Cs–Rb–Li <b>B. </b>Cs–Rb–K–Na–Li. <b>C. </b>K–Li–Na–Rb–Cs <b>D. </b>Li–Na–K–Rb–Cs
<b>Câu 16:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Oxit X và giá trị V lần lượt là


<b>A. </b>Fe2O3 và 0,448. <b>B. </b>Fe3O4 và 0,224. <b>C. </b>Fe3O4 và 0,448. <b>D. </b>FeO và 0,224.
<b>Câu 17:</b> Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>x = y. <b>B. </b>y = 2x. <b>C. </b>x = 4y. <b>D. </b>x = 2y.


<b>Câu 18:</b> Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có số nào chung ?


<b>A. </b>Số electron <b>B. </b>Số electron lớp ngoài cùng



<b>C. </b>Số lớp electron <b>D. </b>Số nơtron


<b>Câu 19:</b> Q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là


<b>A. </b>Hỗn hợp CO2, CO <b>B. </b>O2


<b>C. </b>Hỗn hợp O2, N2 <b>D. </b>Hỗn hợp CO2, CO, O2


<b>Câu 20:</b> Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn không tan và có khí
thốt ra. Vậy X là


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Mg


<b>Câu 21:</b> Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có
cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:


<b>A. </b>1s22s22p1. <b>B. </b>1s22s22p63s23p3.


<b>C. </b>1s22s22p63s23p63d104s2. <b>D. </b>1s22s22p63s23p1.


<b>Câu 22:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.


<b>B. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl


<b>C. </b>Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3


<b>D. </b>Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3



<b>Câu 23:</b> Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là


<b>A. </b>Li <b>B. </b>Rb <b>C. </b>Na <b>D. </b>K


<b>Câu 24:</b> Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là:


<b>A. </b>3,58 gam <b>B. </b>18,2 gam <b>C. </b>31,8 gam <b>D. </b>7,16 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

muối thì phương pháp đó gọi là:


<b>A. </b>điện luyện. <b>B. </b>thủy luyện. <b>C. </b>thuỷ phân. <b>D. </b>nhiệt luyện.
<b>Câu 26:</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra


<b>A. </b>sự khử ion Na+ <b>B. </b>sự khử ion Cl-. <b>C. </b>sự oxi hoá ion Cl-. <b>D. </b>sự oxi hoá ion Na+.
<b>Câu 27:</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam
nước là


<b>A. </b>28,27% <b>B. </b>32,52% <b>C. </b>32,79% <b>D. </b>27,90%


<b>Câu 28:</b> Một vật làm bằng sắt tráng kẽm(tơn). Nếu trên bề mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, khi vật đó tiếp xúc với khơng khí ẩm, thì


<b>A. </b>lớp kẽm bị ăn mịn nhanh chóng <b>B. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>C. </b>kẽm và sắt đều bị ăn mịn nhanh chóng <b>D. </b>sắt bị ăn mịn nhanh chóng
<b>Câu 29:</b> Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế?


<b>A. </b>kim loại nhẹ. <b>B. </b>dẫn nhiệt tốt.



<b>C. </b>không gỉ. <b>D. </b>nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ.


<b>Câu 30:</b> Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hố trị II với dịng điện cường
độ 6A.Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là:


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ni. <b>D. </b>Sn.


<b>Câu 31:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hố học đơn giản để loại được tạp chất là


<b>A. </b>Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.


<b>B. </b>Chuyển 2 muối thành hiddroxit, oxit, kim loại rồi hồ tan bằng H2SO4 lỗng.


<b>C. </b>Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.


<b>D. </b>Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.


<b>Câu 32:</b> Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H2
đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hồ hết 1/3 dung dịch X là


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>600 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>200 ml


<b>Câu 33:</b> Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s22s22p6; (3) 1s22s22p4;
(4) 1s22s22p63s1; (5) 1s22s22p63s23p6. Hãy chọn đáp án đúng


<b>A. </b>1 và 5 <b>B. </b>1 và 2 <b>C. </b>2 và 5 <b>D. </b>1 và 4


<b>Câu 34:</b> Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa.
Giá trị của m là



<b>A. </b>33,1. <b>B. </b>56,4. <b>C. </b>12,8. <b>D. </b>46,6.


<b>Câu 35:</b> Phương trình nào sau đây viết <b>khơng</b> đúng:


<b>A. </b>2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O <b>B. </b>2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


<b>C. </b>NaOH + SO2 → NaHSO3 <b>D. </b>2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2
<b>Câu 36:</b> Cấu hình e lớp ngồi cùng nào ứng với kim loại kiềm


<b>A. </b>ns1. <b>B. </b>ns2np5. <b>C. </b>ns2np1. <b>D. </b>ns2np2


<b>Câu 37:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch . Nếu cho 4 0 ml dung dịch NaOH
1M vào thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1 0 ml dung dịch NaOH 3M vào thì thu
được 3a gam kết tủa. iá trị của m là


<b>A. </b>4,005. <b>B. </b>21,026. <b>C. </b>20,025. <b>D. </b>5,34.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4. <b>B. </b>BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2.


<b>C. </b>Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2. <b>D. </b>BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3.
<b>Câu 39:</b> Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì


<b>A. </b>Tất cả yếu tố trên


<b>B. </b>Có điện tích hạt nhân bé so với nguyên tố cùng chu kỳ
<b>C. </b>Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố ở cùng chu kỳ


<b>D. </b>Có 1 e ở lớp ngoài cùng



<b>Câu 40:</b> X, Y là hai ngun tố cùng phân nhóm chính nhóm II (IIA) và có tổng số proton là 32. X, Y có
thể là:


<b>A. </b>Be và Ca <b>B. </b>Mg và Ca. <b>C. </b>Ba và Mg. <b>D. </b>Ba và Ca.
---


<b>MÃ ĐỀ 209 </b>


<b>Câu 1:</b> Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion các kim loại khác trong dung dịch muối
thì phương pháp đó gọi là:


<b>A. </b>điện luyện. <b>B. </b>nhiệt luyện. <b>C. </b>thủy luyện. <b>D. </b>thuỷ phân.
<b>Câu 2:</b> Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm


<b>A. </b>K–Li–Na–Rb–Cs <b>B. </b>Na–K–Cs–Rb–Li <b>C. </b>Li–Na–K–Rb–Cs <b>D. </b>Cs–Rb–K–Na–Li.
<b>Câu 3:</b> Nhơm có tính chất hố học gì đặc biệt so với các kim loại khác ?


<b>A. </b>Phản ứng được với dung dịch bazơ


<b>B. </b>Phản ứng được với dung dịch axit mạnh


<b>C. </b>Phản ứng được với phi kim tạo ra muối


<b>D. </b>Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn
<b>Câu 4:</b> Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có số nào chung ?


<b>A. </b>Số lớp electron <b>B. </b>Số electron


<b>C. </b>Số nơtron <b>D. </b>Số electron lớp ngoài cùng



<b>Câu 5:</b> Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn khơng tan và có khí
thốt ra. Vậy X là


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Na <b>D. </b>Fe


<b>Câu 6:</b> Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong khơng khí tới phản ứng hoàn toàn
được CO2 và 16 gam một oxit sắt duy nhất. Cho toàn bộ CO2 hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2
0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. Để hòa tan hết 18,56 gam X cần ít nhất V ml dung dịch HCl 2M. Giá
trị của V là


<b>A. </b>160. <b>B. </b>240. <b>C. </b>350. <b>D. </b>360.


<b>Câu 7:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là


<b>A. </b>CuSO4 <b>B. </b>AlCl3 <b>C. </b>Fe(NO3)3 <b>D. </b>Ca(HCO3)2


<b>Câu 8:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng, là:


<b>A. </b>Na, Cu, Al. <b>B. </b>Fe, Ca, Al. <b>C. </b>Na, Ca, Zn. <b>D. </b>Na, Ca, Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>56,4. <b>B. </b>46,6. <b>C. </b>33,1. <b>D. </b>12,8.
<b>Câu 10:</b> Phương trình nào sau đây viết <b>không</b> đúng:


<b>A. </b>2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O <b>B. </b>2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2


<b>C. </b>NaOH + SO2 → NaHSO3 <b>D. </b>2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
<b>Câu 11:</b> Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hố trị II với dịng điện cường
độ 6A.Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là:



<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ni. <b>D. </b>Sn.


<b>Câu 12:</b> Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là


<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>CaO <b>C. </b>CaSO4 <b>D. </b>MgSO4


<b>Câu 13:</b> Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là


<b>A. </b>K, Na, Mg, Al. <b>B. </b>Al, Mg, K, Na. <b>C. </b>Al, Mg, Na, K. <b>D. </b>Mg, Al, Na, K.


<b>Câu 14:</b> Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch
MSO4 15,89%. Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Sr. <b>D. </b>Ba


<b>Câu 15:</b> Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


 Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


 Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy
nhất).


Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>x = 2y. <b>B. </b>x = 4y. <b>C. </b>y = 2x. <b>D. </b>x = y.


<b>Câu 16:</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam
nước là



<b>A. </b>32,52% <b>B. </b>28,27% <b>C. </b>32,79% <b>D. </b>27,90%


<b>Câu 17:</b> Một vật làm bằng sắt tráng kẽm(tôn). Nếu trên bề mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, khi vật đó tiếp xúc với khơng khí ẩm, thì


<b>A. </b>lớp kẽm bị ăn mịn nhanh chóng <b>B. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>C. </b>kẽm và sắt đều bị ăn mịn nhanh chóng <b>D. </b>sắt bị ăn mịn nhanh chóng
<b>Câu 18:</b> Q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là


<b>A. </b>Hỗn hợp CO2, CO <b>B. </b>O2


<b>C. </b>Hỗn hợp O2, N2 <b>D. </b>Hỗn hợp CO2, CO, O2


<b>Câu 19:</b> Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau


<b>A. </b>Lục phương <b>B. </b>Lập phương tâm diện


<b>C. </b>Tứ diện <b>D. </b>Lập phương tâm khối


<b>Câu 20:</b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?


<b>A. </b>BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4. <b>B. </b>BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2.


<b>C. </b>Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2. <b>D. </b>BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3.
<b>Câu 21:</b> Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là


<b>A. </b>Na <b>B. </b>K <b>C. </b>Li <b>D. </b>Rb


<b>Câu 22:</b> Kim loại <b>không</b> tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 23:</b> Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Na <b>D. </b>Mg


<b>Câu 24:</b> Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al


<b>Câu 25:</b> Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là:


<b>A. </b>3,58 gam <b>B. </b>18,2 gam <b>C. </b>31,8 gam <b>D. </b>7,16 gam
<b>Câu 26:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl


<b>B. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.


<b>C. </b>Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3


<b>D. </b>Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3


<b>Câu 27:</b> Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ?


<b>A. </b>3Mg + 2AlCl3
0
t


 3MgCl2 + 2Al <b>B. </b>2Al2O3



0
dpnc,criolit,t


 4Al + 3O2


<b>C. </b>Al2O3 + 3H2
0
t


 2Al + 3H2O <b>D. </b>Al2O3 + 3CO
0
t


 2Al + 3H2O
<b>Câu 28:</b> Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế?


<b>A. </b>kim loại nhẹ. <b>B. </b>dẫn nhiệt tốt.


<b>C. </b>không gỉ. <b>D. </b>nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ.


<b>Câu 29:</b> Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung
dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Fe


<b>Câu 30:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là


<b>A. </b>Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.



<b>B. </b>Chuyển 2 muối thành hiddroxit, oxit, kim loại rồi hồ tan bằng H2SO4 lỗng.


<b>C. </b>Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.


<b>D. </b>Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.


<b>Câu 31:</b> Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H2
đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hồ hết 1/3 dung dịch X là


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>200 ml <b>D. </b>600 ml


<b>Câu 32:</b> Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s22s22p6; (3) 1s22s22p4;
(4) 1s22s22p63s1; (5) 1s22s22p63s23p6. Hãy chọn đáp án đúng


<b>A. </b>1 và 5 <b>B. </b>1 và 2 <b>C. </b>2 và 5 <b>D. </b>1 và 4


<b>Câu 33:</b> Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có
cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p3. <b>B. </b>1s22s22p1.


<b>C. </b>1s22s22p63s23p63d104s2. <b>D. </b>1s22s22p63s23p1.


<b>Câu 34:</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra


<b>A. </b>sự khử ion Na+ <b>B. </b>sự oxi hoá ion Na+. <b>C. </b>sự khử ion Cl-. <b>D. </b>sự oxi hố ion Cl-.
<b>Câu 35:</b> Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 36:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch . Nếu cho 4 0 ml dung dịch NaOH
1M vào thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1 0 ml dung dịch NaOH 3M vào thì thu


được 3a gam kết tủa. iá trị của m là


<b>A. </b>4,005. <b>B. </b>21,026. <b>C. </b>20,025. <b>D. </b>5,34.


<b>Câu 37:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng về kim loại kiềm:


<b>A. </b>Khối lượng riêng nhỏ <b>B. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp


<b>C. </b>Độ cứng thấp <b>D. </b>Độ dẫn điện cao


<b>Câu 38:</b> X, Y là hai ngun tố cùng phân nhóm chính nhóm II và có tổng số proton là 32. X, Y có thể là:


<b>A. </b>Be và Ca <b>B. </b>Ba và Mg. <b>C. </b>Mg và Ca. <b>D. </b>Ba và Ca.


<b>Câu 39:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Oxit X và giá trị V lần lượt là


<b>A. </b>Fe2O3 và 0,448. <b>B. </b>Fe3O4 và 0,448. <b>C. </b>FeO và 0,224. <b>D. </b>Fe3O4 và 0,224.
<b>Câu 40:</b> Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì


<b>A. </b>Có điện tích hạt nhân bé so với ngun tố cùng chu kỳ


<b>B. </b>Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố cở cùng chu kỳ


<b>C. </b>Tất cả yếu tố trên


<b>D. </b>Có 1 e ở lớp ngoài cùng


<b>MÃ ĐỀ 357 </b>



<b>Câu 1:</b> Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Al


<b>Câu 2:</b> Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là:


<b>A. </b>18,2 gam <b>B. </b>7,16 gam <b>C. </b>3,58 gam <b>D. </b>31,8 gam


<b>Câu 3:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch . Nếu cho 4 0 ml dung dịch NaOH
1M vào thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1 0 ml dung dịch NaOH 3M vào thì thu
được 3a gam kết tủa. iá trị của m là


<b>A. </b>4,005. <b>B. </b>21,026. <b>C. </b>20,025. <b>D. </b>5,34.


<b>Câu 4:</b> Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. </b>33,1. <b>B. </b>56,4. <b>C. </b>46,6. <b>D. </b>12,8.


<b>Câu 5:</b> Kim loại <b>không</b> tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Na <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Mg


<b>Câu 6:</b> Phương trình nào sau đây viết <b>khơng</b> đúng:


<b>A. </b>2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2 <b>B. </b>2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O


<b>C. </b>NaOH + SO2 → NaHSO3 <b>D. </b>2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
<b>Câu 7:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất


nóng chảy của chúng, là:


<b>A. </b>Na, Ca, Al. <b>B. </b>Fe, Ca, Al. <b>C. </b>Na, Cu, Al. <b>D. </b>Na, Ca, Zn.
<b>Câu 8:</b> Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9:</b> Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s22s22p6; (3) 1s22s22p4;
(4) 1s22s22p63s1; (5) 1s22s22p63s23p6. Hãy chọn đáp án đúng


<b>A. </b>1 và 2 <b>B. </b>2 và 5 <b>C. </b>1 và 4 <b>D. </b>1 và 5


<b>Câu 10:</b> Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là


<b>A. </b>CaO <b>B. </b>CaCO3 <b>C. </b>MgSO4 <b>D. </b>CaSO4


<b>Câu 11:</b> Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Na


<b>Câu 12:</b> Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


 Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


 Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy
nhất).


Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>x = 2y. <b>B. </b>x = 4y. <b>C. </b>y = 2x. <b>D. </b>x = y.


<b>Câu 13:</b> Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch


MSO4 15,89%. Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Sr. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Ba


<b>Câu 14:</b> Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì


<b>A. </b>Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố cở cùng chu kỳ


<b>B. </b>Tất cả yếu tố trên


<b>C. </b>Có điện tích hạt nhân bé so với nguyên tố cùng chu kỳ
<b>D. </b>Có 1 e ở lớp ngồi cùng


<b>Câu 15:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là


<b>A. </b>CuSO4 <b>B. </b>Fe(NO3)3 <b>C. </b>AlCl3 <b>D. </b>Ca(HCO3)2


<b>Câu 16:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Oxit X và giá trị V lần lượt là


<b>A. </b>Fe2O3 và 0,448. <b>B. </b>Fe3O4 và 0,448. <b>C. </b>FeO và 0,224. <b>D. </b>Fe3O4 và 0,224.
<b>Câu 17:</b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?


<b>A. </b>BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4. <b>B. </b>Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2.


<b>C. </b>BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2. <b>D. </b>BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3.
<b>Câu 18:</b> Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau


<b>A. </b>Lập phương tâm diện <b>B. </b>Lập phương tâm khối



<b>C. </b>Tứ diện <b>D. </b>Lục phương


<b>Câu 19:</b> Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là


<b>A. </b>Na <b>B. </b>K <b>C. </b>Li <b>D. </b>Rb


<b>Câu 20:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là


<b>A. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl


<b>B. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.


<b>C. </b>Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 21:</b> Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn khơng tan và có khí
thốt ra. Vậy X là


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Na <b>D. </b>Fe


<b>Câu 22:</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra


<b>A. </b>sự khử ion Na+ <b>B. </b>sự oxi hoá ion Cl-. <b>C. </b>sự khử ion Cl-. <b>D. </b>sự oxi hoá ion Na+.
<b>Câu 23:</b> Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong khơng khí tới phản ứng hoàn toàn
được CO2 và 16 gam một oxit sắt duy nhất. Cho toàn bộ CO2 hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2
0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. Để hòa tan hết 18,56 gam X cần ít nhất V ml dung dịch HCl 2M. Giá
trị của V là


<b>A. </b>240. <b>B. </b>160. <b>C. </b>360. <b>D. </b>350.



<b>Câu 24:</b> Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion các kim loại khác trong dung dịch
muối thì phương pháp đó gọi là:


<b>A. </b>nhiệt luyện. <b>B. </b>điện luyện. <b>C. </b>thủy luyện. <b>D. </b>thuỷ phân.


<b>Câu 25:</b> Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung
dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Al <b>D. </b>Mg


<b>Câu 26:</b> Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm


<b>A. </b>Li–Na–K–Rb–Cs <b>B. </b>Cs–Rb–K–Na–Li. <b>C. </b>K–Li–Na–Rb–Cs <b>D. </b>Na–K–Cs–Rb–Li
<b>Câu 27:</b> Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế?


<b>A. </b>kim loại nhẹ. <b>B. </b>dẫn nhiệt tốt.


<b>C. </b>không gỉ. <b>D. </b>nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ.
<b>Câu 28:</b> Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có số nào chung ?


<b>A. </b>Số nơtron <b>B. </b>Số lớp electron


<b>C. </b>Số electron <b>D. </b>Số electron lớp ngồi cùng


<b>Câu 29:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là


<b>A. </b>Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.


<b>B. </b>Chuyển 2 muối thành hiddroxit, oxit, kim loại rồi hồ tan bằng H2SO4 lỗng.



<b>C. </b>Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.


<b>D. </b>Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.


<b>Câu 30:</b> Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H2
đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch X là


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>600 ml <b>D. </b>200 ml


<b>Câu 31:</b> Một vật làm bằng sắt tráng kẽm(tôn). Nếu trên bề mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, khi vật đó tiếp xúc với khơng khí ẩm, thì


<b>A. </b>lớp kẽm bị ăn mịn nhanh chóng <b>B. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>C. </b>sắt bị ăn mịn nhanh chóng <b>D. </b>kẽm và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng


<b>Câu 32:</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam
nước là


<b>A. </b>28,27% <b>B. </b>32,52% <b>C. </b>32,79% <b>D. </b>27,90%


<b>Câu 33:</b> Quá trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>Hỗn hợp CO2, CO, O2 <b>D. </b>Hỗn hợp CO2, CO
<b>Câu 34:</b> Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm


<b>A. </b>ns1. <b>B. </b>ns2np5. <b>C. </b>ns2np1. <b>D. </b>ns2np2


<b>Câu 35:</b> Nhơm có tính chất hố học gì đặc biệt so với các kim loại khác ?



<b>A. </b>Phản ứng được với dung dịch axit mạnh


<b>B. </b>Phản ứng được với dung dịch bazơ


<b>C. </b>Phản ứng được với phi kim tạo ra muối


<b>D. </b>Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn


<b>Câu 36:</b> Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có
cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p3. <b>B. </b>1s22s22p63s23p63d104s2.


<b>C. </b>1s22s22p1. <b>D. </b>1s22s22p63s23p1.


<b>Câu 37:</b> X, Y là hai ngun tố cùng phân nhóm chính nhóm II và có tổng số proton là 32. X, Y có thể là:


<b>A. </b>Be và Ca <b>B. </b>Ba và Mg. <b>C. </b>Mg và Ca. <b>D. </b>Ba và Ca.


<b>Câu 38:</b> Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện cường
độ 6A.Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là:


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ni. <b>D. </b>Sn.


<b>Câu 39:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng về kim loại kiềm:


<b>A. </b>Khối lượng riêng nhỏ <b>B. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp


<b>C. </b>Độ cứng thấp <b>D. </b>Độ dẫn điện cao



<b>Câu 40:</b> Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ?


<b>A. </b>3Mg + 2AlCl3
0
t


 3MgCl2 + 2Al <b>B. </b>2Al2O3


0
dpnc,criolit,t


 4Al + 3O2


<b>C. </b>Al2O3 + 3H2 t0 2Al + 3H2O <b>D. </b>Al2O3 + 3CO t0 2Al + 3H2O
<b>MÃ ĐỀ 485 </b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Al <b>D. </b>Ca


<b>Câu 2:</b> Tính chất nào khiến Al có nhiều ứng dụng trong thực tế?


<b>A. </b>kim loại nhẹ. <b>B. </b>dẫn nhiệt tốt.


<b>C. </b>không gỉ. <b>D. </b>nhẹ, dẫn nhiệt tốt, không gỉ.
<b>Câu 3:</b> Kim loại <b>không</b> tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Na <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Mg


<b>Câu 4:</b> Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra



<b>A. </b>sự khử ion Cl-. <b>B. </b>sự khử ion Na+ <b>C. </b>sự oxi hoá ion Na+. <b>D. </b>sự oxi hố ion Cl-.
<b>Câu 5:</b> Nhơm có tính chất hố học gì đặc biệt so với các kim loại khác ?


<b>A. </b>Phản ứng được với phi kim tạo ra muối


<b>B. </b>Phản ứng được với dung dịch bazơ


<b>C. </b>Phản ứng được với dung dịch muối của những kim loại hoạt động kém hơn


<b>D. </b>Phản ứng được với dung dịch axit mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>MgSO4 <b>B. </b>CaO <b>C. </b>CaSO4 <b>D. </b>CaCO3
<b>Câu 7:</b> Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau


<b>A. </b>Lập phương tâm khối <b>B. </b>Lục phương


<b>C. </b>Lập phương tâm diện <b>D. </b>Tứ diện
<b>Câu 8:</b> Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là


<b>A. </b>Li <b>B. </b>K <b>C. </b>Na <b>D. </b>Rb


<b>Câu 9:</b> Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch X và 0,672 lít H2
đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch X là


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>600 ml <b>D. </b>200 ml


<b>Câu 10:</b> Phương trình nào sau đây viết <b>không</b> đúng:


<b>A. </b>2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2 <b>B. </b>2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O



<b>C. </b>2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O <b>D. </b>NaOH + SO2 → NaHSO3
<b>Câu 11:</b> Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:


 Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


 Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy
nhất).


Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>x = 2y. <b>B. </b>x = 4y. <b>C. </b>y = 2x. <b>D. </b>x = y.
<b>Câu 12:</b> Dụng cụ bằng chất nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?


<b>A. </b>Ag <b>B. </b>Al <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cu


<b>Câu 13:</b> Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là


<b>A. </b>Mg, Al, Na, K. <b>B. </b>Al, Mg, K, Na. <b>C. </b>K, Na, Mg, Al. <b>D. </b>Al, Mg, Na, K.


<b>Câu 14:</b> Một vật làm bằng sắt tráng kẽm(tôn). Nếu trên bề mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, khi vật đó tiếp xúc với khơng khí ẩm, thì


<b>A. </b>kẽm và sắt đều bị ăn mịn nhanh chóng <b>B. </b>khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>C. </b>sắt bị ăn mịn nhanh chóng <b>D. </b>lớp kẽm bị ăn mịn nhanh chóng


<b>Câu 15:</b> Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Oxit X và giá trị V lần lượt là



<b>A. </b>Fe2O3 và 0,448. <b>B. </b>Fe3O4 và 0,448. <b>C. </b>FeO và 0,224. <b>D. </b>Fe3O4 và 0,224.
<b>Câu 16:</b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?


<b>A. </b>BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4. <b>B. </b>Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2.


<b>C. </b>BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2. <b>D. </b>BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3.
<b>Câu 17:</b> Quá trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là


<b>A. </b>Hỗn hợp CO2, CO <b>B. </b>O2


<b>C. </b>Hỗn hợp CO2, CO, O2 <b>D. </b>Hỗn hợp O2, N2


<b>Câu 18:</b> Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có số nào chung ?


<b>A. </b>Số lớp electron <b>B. </b>Số nơtron


<b>C. </b>Số electron lớp ngoài cùng <b>D. </b>Số electron
<b>Câu 19:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. </b>NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.


<b>C. </b>Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3


<b>D. </b>Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3


<b>Câu 20:</b> Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung
dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2. Kim loại M là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Al <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Ca



<b>Câu 21:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2 <b>B. </b>AlCl3 <b>C. </b>Fe(NO3)3 <b>D. </b>CuSO4


<b>Câu 22:</b> Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong khơng khí tới phản ứng hoàn toàn
được CO2 và 16 gam một oxit sắt duy nhất. Cho toàn bộ CO2 hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2
0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. Để hịa tan hết 18,56 gam X cần ít nhất V ml dung dịch HCl 2M. Giá
trị của V là


<b>A. </b>240. <b>B. </b>160. <b>C. </b>360. <b>D. </b>350.


<b>Câu 23:</b> X, Y là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính nhóm II và có tổng số proton là 32. X, Y có thể là:


<b>A. </b>Be và Ca <b>B. </b>Ba và Mg. <b>C. </b>Mg và Ca. <b>D. </b>Ba và Ca.


<b>Câu 24:</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi hoàn toàn hết 34,5 gam Na trong 150 gam
nước là


<b>A. </b>32,52% <b>B. </b>28,27% <b>C. </b>27,90% <b>D. </b>32,79%


<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng về kim loại kiềm:


<b>A. </b>Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp <b>B. </b>Khối lượng riêng nhỏ


<b>C. </b>Độ dẫn điện cao <b>D. </b>Độ cứng thấp


<b>Câu 26:</b> Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là:



<b>A. </b>3,58 gam <b>B. </b>31,8 gam <b>C. </b>18,2 gam <b>D. </b>7,16 gam
<b>Câu 27:</b> Phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp ?


<b>A. </b>3Mg + 2AlCl3
0
t


 3MgCl2 + 2Al <b>B. </b>2Al2O3


0
dpnc,criolit,t


 4Al + 3O2


<b>C. </b>Al2O3 + 3H2
0
t


 2Al + 3H2O <b>D. </b>Al2O3 + 3CO
0
t


 2Al + 3H2O


<b>Câu 28:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch . Nếu cho 4 0 ml dung dịch NaOH
1M vào thì thu được 4a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1 0 ml dung dịch NaOH 3M vào thì thu
được 3a gam kết tủa. iá trị của m là


<b>A. </b>5,34. <b>B. </b>21,026. <b>C. </b>4,005. <b>D. </b>20,025.



<b>Câu 29:</b> Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion các kim loại khác trong dung dịch
muối thì phương pháp đó gọi là:


<b>A. </b>thủy luyện. <b>B. </b>thuỷ phân. <b>C. </b>điện luyện. <b>D. </b>nhiệt luyện.
<b>Câu 30:</b> Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm


<b>A. </b>Cs–Rb–K–Na–Li. <b>B. </b>K–Li–Na–Rb–Cs <b>C. </b>Li–Na–K–Rb–Cs <b>D. </b>Na–K–Cs–Rb–Li
<b>Câu 31:</b> Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm: (1) 1s22s22p1; (2) 1s22s22p6; (3) 1s22s22p4;
(4) 1s22s22p63s1; (5) 1s22s22p63s23p6. Hãy chọn đáp án đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 32:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng, là:


<b>A. </b>Na, Cu, Al. <b>B. </b>Fe, Ca, Al. <b>C. </b>Na, Ca, Zn. <b>D. </b>Na, Ca, Al.
<b>Câu 33:</b> Cấu hình e lớp ngồi cùng nào ứng với kim loại kiềm


<b>A. </b>ns1. <b>B. </b>ns2np5. <b>C. </b>ns2np1. <b>D. </b>ns2np2


<b>Câu 34:</b> Hoà tan hoàn toàn muối MCO3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch
MSO4 15,89%. Kim loại M là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Ba <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Sr.


<b>Câu 35:</b> Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có
cấu hình giống khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p3. <b>B. </b>1s22s22p63s23p63d104s2.


<b>C. </b>1s22s22p1. <b>D. </b>1s22s22p63s23p1.



<b>Câu 36:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hố học đơn giản để loại được tạp chất là


<b>A. </b>Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
<b>B. </b>Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.


<b>C. </b>Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.


<b>D. </b>Chuyển 2 muối thành hiddroxit, oxit, kim loại rồi hồ tan bằng H2SO4 lỗng.
<b>Câu 37:</b> Kim loại kiềm có tính khử mạnh vì


<b>A. </b>Có 1 e ở lớp ngồi cùng


<b>B. </b>Có điện tích hạt nhân bé so với nguyên tố cùng chu kỳ
<b>C. </b>Tất cả yếu tố trên


<b>D. </b>Có bán kính lớn hơn so với nguyên tố cở cùng chu kỳ


<b>Câu 38:</b> Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn khơng tan và có khí
thốt ra. Vậy X là


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Na <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Mg


<b>Câu 39:</b> Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hố trị II với dịng điện cường
độ 6A.Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là:


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ni. <b>D. </b>Sn.


<b>Câu 40:</b> Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M được m gam kết tủa.
Giá trị của m là



<b>A. </b>56,4. <b>B. </b>33,1. <b>C. </b>12,8. <b>D. </b>46,6.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 3</b>


<b>132 </b> <b>209 </b> <b>357 </b> <b>485 </b>


<b>1 </b> D C D A


<b>2 </b> A D C D


<b>3 </b> C A C D


<b>4 </b> D D B B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>6 </b> B B A C


<b>7 </b> B B A A


<b>8 </b> C D D B


<b>9 </b> D A B D


<b>10 </b> A B D A


<b>11 </b> A B D B


<b>12 </b> A C B B


<b>13 </b> C C C D



<b>14 </b> C B B D


<b>15 </b> B B C B


<b>16 </b> C C B C


<b>17 </b> C A C C


<b>18 </b> B D B C


<b>19 </b> D D B A


<b>20 </b> C B A B


<b>21 </b> D B A B


<b>22 </b> B D A A


<b>23 </b> D C A C


<b>24 </b> A D C D


<b>25 </b> B A C C


<b>26 </b> A A B A


<b>27 </b> C B D B


<b>28 </b> A D D D



<b>29 </b> D A A A


<b>30 </b> B A D A


<b>31 </b> A C A D


<b>32 </b> D C C D


<b>33 </b> C D C A


<b>34 </b> B A A C


<b>35 </b> D A B D


<b>36 </b> A C D C


<b>37 </b> C D C C


<b>38 </b> B C A C


<b>39 </b> A B D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×