Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

44 câu hỏi trắc nghiệm về Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu được giữ cố định năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.26 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>44 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ SÓNG</b>


<b>DỪNG TRÊN MỘT SỢI DÂY CÓ 2</b>



<b>ĐẦU ĐƯỢC GIỮ CỐ ĐỊNH</b>


<b>Câu 1.</b>Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng là:


<b>A.</b>Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
<b>B.</b>Độ dài của dây.


<b>C.</b>Hai lần độ dài dây.


<b>D.</b>Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.


<b>Câu 2.</b> Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất
sẽ dao động:


<b>A.</b>Cùng pha <b>B.</b>Ngược pha <b>C.</b>Lệch pha 900 <b><sub>D.</sub></b><sub>Lệch pha 45</sub>0


<b>Câu 3.</b>Nhận xét nào sau đây là<i><b>sai</b></i>khi nói về các hiện tượng sóng dừng?
<b>A.</b>Sóng dừng khơng có sự lan truyền dao động.


<b>B.</b>Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc.
<b>C.</b>Mọi điểm giữa 2 nút của sóng dừng có cùng pha dao động.


<b>D.</b>Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng.


<b>Câu 4.</b>Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dịng điện xoay chiều có
tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là a. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào<i><b>sai</b></i>?


<b>A.</b>Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là: 4a.



<b>B.</b>Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa 2 lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là:t = T/2 = 1/2f.


<b>C.</b>Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và có biên độ khác nhau.
<b>D.</b>Mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.


<b>Câu 5.</b> Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây
100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A.


<b>A.</b>Nút sóng thứ 8. <b>B.</b>Bụng sóng thứ 8. <b>C.</b>Nút sóng thứ 7. <b>D.</b>Bụng sóng thứ 7.


<b>Câu 6.</b>Một sợi dây AB dài lm, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u = 4sin 20t
(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng
dừng là:


<b>A.</b>l = 2,5k. <b>B.</b>l = 1,25(k+ 0,5). <b>C.</b>l = 1,25k. <b>D.</b>l = 2,5(k+ 0,5).
<b>Câu 7.</b> Một sợi dây mảnh AB dài 50cm, đầu B cố định và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng
trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là:


<b>A.</b>v/l <b>B.</b>v/4l <b>C.</b>2v/l <b>D.</b>v/2l


<b>Câu 9.</b> Trên một sợi dây có chiều dài l , 1 đầu cố định, 1 đầu tự do đang có sóng dừng. Biết vận tốc truyền
sóng trên dây là v không đổi. Tần số nhỏ nhất của sóng là:


<b>A.</b>v/l <b>B.</b>v/4l <b>C.</b>2v/l <b>D.</b>v/2l


<b>Câu 10.</b> Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao
động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz.



<b>A.</b>4,6Hz <b>B.</b>4,5Hz <b>C.</b>5Hz <b>D.</b>5,5Hz.


<b>Câu 11.</b> Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A.</b>40m/s. <b>B.</b>100m/s. <b>C.</b>60m/s. <b>D.</b>80m/s.


<b>Câu 12.</b> Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của
dây là:


<b>A.</b>95Hz. <b>B.</b>85Hz. <b>C.</b>80Hz. <b>D.</b>90Hz.


<b>Câu 13.</b> Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng,
tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:


<b>A.</b> v


nl <b>B.</b>nvl <b>C.</b>2nvl <b>D.</b>nvl


<b>Câu 14.</b>Một dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa
dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc sóng truyền trên dây là 400m/s. Bước sóng và chiều dài của
dây thoả mãn những giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>= 1,5m; l= 3m <b>B.</b>= 2/3 m; l= 1,66m
<b>C.</b>= 1,5m; l= 3,75m <b>D.</b>= 2/3 m; l = 1,33m


<b>Câu 15.</b> Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi 2 đầu cố định. Khoảng thời gian liên tiếp ngắn nhất để sợi
dây duỗi thẳng là 0,25s. Biết dây dài 12m, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Tìm bước sóng và số bụng
sóng N trên dây.



<b>A.</b>= 1m và N = 24 <b>B.</b>= 2m và N = 12
<b>C.</b>= 4m và N = 6 <b>D.</b>= 2m và N = 6.


<b>Câu 16.</b> Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là
42Hz. Với dây AB và vận tốc truyên sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần
số sóng phải là:


<b>A.</b>30Hz <b>B.</b>28Hz <b>C.</b>58,8Hz <b>D.</b>63Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>30 m/s <b>B.</b>25 m/s <b>C.</b>20 m/s <b>D.</b>15 m/s


<b>Câu 18.</b> Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có:


<b>A.</b>3 nút và 2 bụng. <b>B.</b>7 nút và 6 bụng.
<b>C.</b>9 nút và 8 bụng. <b>D.</b>5 nút và 4 bụng.


<b>Câu 19.</b>Một dây thép dài 90 cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng mạng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là:


<b>A.</b>15 m.s-1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>60 m.s</sub>-1<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>30 m.s</sub>-1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>7,5 m.s</sub>-1<sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b>Một sợi dây đàn hồi căng ngang, trên đó có sóng dừng. Bề rộng của bụng sóng bằng 4cm và tần số
sóng trên dây bằng 40Hz. Bụng sóng dao động với vận tốc có độ lớn:


<b>A.</b>v = 160π cm/s. <b>B.</b>v ≤ 160π cm/s. <b>C.</b>v ≤ 80π cm/s. <b>D.</b>v ≤ 320π cm/s.
<b>Câu 21.</b> Sóng dừng trên dây với 1 đầu cố định, một đầu tự do. Gọi fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng,


fk là tần số bất kì có thể gây ra sóng dừng. Khi đó:


<b>A.</b>fkbằng số lẻ lần fmin. <b>B.</b>fkbằng số nguyên lần fmin.
<b>C.</b>fkbằng số chẵn lần fmin. <b>D.</b>fkbằng số bán nguyên lần fmin.


<b>Câu 22.</b>Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên
dây đó là:


<b>A.</b>50Hz <b>B.</b>125Hz <b>C.</b>75Hz <b>D.</b>100Hz.


<b>Câu 23.</b>Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định (đầu kia tự do). Người ta tạo ra
sóng dừng trên dây với 2 tần số nhỏ nhất có sóng dừng là f1và f2 (f1 < f2). Hỏi khi đó tỉ số f1/f2 bằng bao
nhiêu?


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>1/2. <b>D.</b>1/3.


<b>Câu 24.</b>Một dây đàn có chiều dài 100cm. Biết tốc độ truyền sóng trong dây đàn là 300m/s. Hai tần số âm
thấp nhất mà dây đàn phát ra là:


<b>A.</b>200 Hz và 400 Hz. <b>B.</b>250 Hz và 500 Hz. <b>C.</b>100 Hz và 200 Hz. <b>D.</b>150 Hz và 300 Hz.


<b>Câu 25.</b> Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố
định hay hai đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng:


<b>A.</b>Một đầu cố định fmin= 30Hz <b>B.</b>Hai đầu cố định fmin= 30Hz
<b>C.</b>Một đầu cố định fmin= 10Hz <b>D.</b>Hai đầu cố định fmin= 10Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>9Hz <b>B.</b>27Hz <b>C.</b>39Hz <b>D.</b>12Hz



<b>Câu 27.</b>Xét âm cơ bản và họa âm thứ 7 của cùng 1 ống sáo dọc 1 đầu kín và 1 đầu hở. Kết luận nào sau đây
là đúng?


<b>A.</b>Họa âm thứ 7 có tần số bằng 7 lần tần số của âm cơ bản.
<b>B.</b>Họa âm thứ 7 có tần số bằng 8 lần tần số của âm cơ bản.
<b>C.</b>Họa âm thứ 7 có tần số bằng 13 lần tần số của âm cơ bản.
<b>D.</b>Họa âm thứ 7 có tần số bằng 15 lần tần số của âm cơ bản.


<b>Câu 28.</b> Một ống có một đầu bịt kín một đầu hở thì tạo ra một âm cơ bản của nốt đơ có tần số 130 Hz. Nếu
người ta để hở cả hai đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số bao nhiêu?


<b>A.</b>390Hz <b>B.</b>195Hz <b>C.</b>260Hz <b>D.</b>65Hz


<b>Câu 29.</b>Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần
dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có
bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?


<b>A.</b>15. <b>B.</b>6. <b>C.</b>7. <b>D.</b>5.


<b>Câu 30.</b>Một sợi dây đàn hồi 1 đầu tự do, 1 đầu được gắn và âm thoa có tần số thay đổi được. Khi thay đổi
tần số âm thoa thì thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 21Hz; 35Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu
tăng dần giá trị của tần số từ 0Hz đến 50Hz sẽ có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng.
Coi vận tốc sóng và chiều dài dây là không đổi.


<b>A.</b>7 giá trị <b>B.</b>6 giá trị <b>C.</b>4 giá trị <b>D.</b>3 giá trị.


<b>Câu 31.</b>Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ phát ra âm cơ
bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 1) phát ra khi không bấm trên dây. Chiều
dài của dây đàn khi không bấm là:



<b>A.</b>0,8 m. <b>B.</b>1,6 m. <b>C.</b>1,2 m. <b>D.</b>1 m.


<b>Câu 32.</b> Cho phương trình sóng dừng: u = 2cos( 2


 x)cos(10πt) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s).
Điểm gần


bụng nhất cách nó 8cm dao động với biên độ 1cm. Tốc độ truyền sóng là:


<b>A.</b>80 cm/s. <b>B.</b>40 cm/s. <b>C.</b>240 cm/s. <b>D.</b>120 cm/s.


<b>Câu 33.</b> Phương trình sóng dừng trên một sợi dây dài 106,25cm có dạng u = 4cos(8πx)cos(100πt)cm. Trong
đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Số bụng sóng trên dây là:


<b>A.</b>10 <b>B.</b>9 <b>C.</b>8 <b>D.</b>7


<b>Câu 34.</b> Sóng dừng trong ống sáo có âm cực đại ở 2 đầu hở. Biết ống sáo dài 40cm và trong ống có 2 nút.
Tìm bước sóng.


<b>A.</b>20cm <b>B.</b>40cm <b>C.</b>60cm <b>D.</b>80cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tần số âm cơ bản và tần số của họa âm bậc 5:


<b>A.</b>100 Hz và 500 Hz. <b>B.</b>60 Hz và 300 Hz. <b>C.</b>10 Hz và 50 Hz. <b>D.</b>150 Hz và 750 Hz.


<b>Câu 36.</b>Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong khơng khí,
sóng âm trong khơng khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm
to nhất và giữa A ó hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong khơng khí là 340m/s. Chiều dài dây AB là:


<b>A.</b>42,5cm <b>B.</b>4,25cm. <b>C.</b>85cm. <b>D.</b>8,5cm.



<b>Câu 37.</b> Sóng âm truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng
đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm
thoa có tần số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra
to nhất?


<b>A.</b>4,5cm. <b>B.</b>3,5cm. <b>C.</b>2cm. <b>D.</b>2,5cm.


<b>Câu 38.</b> Cột khơng khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực A nước
trong ống. Đặt một âm thoa k trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản,
ta thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao thích hợp của l cột khơng khí có trị số nhỏ
nhất l0= 13cm, người ta nghe thấy âm to nhất, biết rằng đầu A hở của B cột khơng khí là một bụng sóng, cịn
đầu B kín là một nút sóng, vận tốc truyền âm là 340m/s. Tần số của âm do âm thoa phát ra có thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau?


<b>A.</b>f = 563,8 Hz <b>B.</b>f = 658Hz <b>C.</b>f = 653,8 Hz <b>D.</b>f = 365,8Hz.


<b>Câu 39.</b> Đặt một âm thoa phía trên miệng của chiếc ống hình trụ. Khi rót chất lỏng vào ống một cách từ từ,
người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên
của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1= 75 cm và h2= 25 cm. Hãy xác định tần số dao độngcủa âm thoa và
khoảng cách tối thiều từ bề mặt chất lỏng trong miệng ống đến miệng trên của ống đễ vẫn nghe được âm to
nhất. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s


<b>A.</b>= 453,3 Hz và hmin= 18,75 cm <b>B.</b>= 680 Hz và hmin= 12,5 cm
<b>C.</b>= 340 Hz và hmin= 25 cm <b>D.</b>= 340 Hz và hmin= 50 cm


<b>Câu 40.</b>Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm bụng
gần nó nhất 20cm. Tìm bước sóng.


<b>A.</b>120cm <b>B.</b>30cm <b>C.</b>96cm <b>D.</b>72cm



<b>Câu 41.</b> M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động
tại P ngược pha với dao động tại M. MN = NP = 10cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng.


<b>A.</b>4 2 cm, 40cm <b>B.</b>4 2 cm, 60cm <b>C.</b>8 2 cm, 40cm <b>D.</b>8 2 cm, 60cm.


<b>Câu 42.</b> Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định, biên độ dao động của bụng sóng là 2cm. Khi quan sát sóng
dừng trên dây người ta nhận thấy những điểm cách đều nhau 6cm luôn cùng biên độ a dao động. Hãy tìm
bước sóngcủa sóng dừng và biên độ dao động a của những điểm cách đều nhau đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b>= 6cm, a = 1cm <b>D.</b>= 48cm, a = 2 cm


<b>Câu 43.</b>Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định, biên độ dao động của bụng sóng là 2cm. Bước sóng trên dây
là 30cm. Xét điểm M trên dây cách một đầu dây 50cm. Tính biên độ sóng dừng tại M.


<b>A.</b>1cm <b>B.</b>2cm <b>C.</b>2 cm <b>D.</b>3 cm


<b>Câu 44.</b> Sóng dừng trên dây dài 32cm, có phương trình dao động là u = 4sin(


4x)cos(t + )(cm). Biết
khoảng cách giữa 2 điểm liên tiếp có biên độ dao động bằng 2 2 cm là 2cm. Hỏi trên dây có bao nhiêu điểm
có biên độ là 2cm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một mơi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về Dung Dịch
  • 34
  • 1
  • 1
  • ×