Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi chọn HSG lần 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2010 trường THPT Trần Quý Cáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG LẦN I NĂM 2019 </b>


<b>MÔN : VẬT LÝ 12 </b>



<b>TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP </b>


<b>Câu 1: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết cuộn dây thuần cảm L = </b>1


 H, C =
4
10


2


F. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều <i>u</i><i>U c</i>0 os 100

<i>t</i>

. Để <i>uRL</i> lệch pha  / 2 so với <i>uRC</i> thì giá
trị điện trở là


<b>A. 100 2</b> . <b>B. 200</b>. <b>C. 100</b>. <b>D. 100</b> 3 .


<b>Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cho </b>g 2

 

m 2
s


  . Biết trong
một chu kì dao động thời gian lị xo bị giãn gấp đơi thời gian lị xo bị nén. Thời gian lị xo bị giãn trong một
chu kì là:


<b>A. </b> 4

 



15 <i>s</i> . <b>B. </b>

 



2



15 <i>s</i> . <b>C. </b>0, 2

 

<i>s</i> . <b>D. </b>0,3

 

<i>s</i> .


<b>Câu 3: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình </b>
u = acos100πt. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và
BM= 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động :


<b>A. lệch pha 90º. </b> <b>B. ngược pha. </b> <b>C. cùng pha. </b> <b>D. lệch pha 120º. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 120 V . </b> <b>B. 160V. </b>


<b>C. 200V. </b> <b>D. 240V. </b>


<b>Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số (f) thay đổi được vào hai đầu </b>
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (UC) và bình phương hệ số cơng suất (cos2φ)của đoạn mạch theo giá
trị tần số f. Giá trị f1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 25,75 Hz. </b> <b>B. 42,35 Hz. </b>
<b>C. 35,88 Hz. </b> <b>D. 69,66 Hz. </b>


<b>Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài </b><i>l </i>= 64 cm được đặt trong thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc


dao động với chu kì T = 1,6s. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc là a thì phần trăm thay đổi chu
kì bằng 8,7%. Lấy π2 = 10. Giá trị của a bằng:


<b>A. 1,88 m/s</b>2 <b>B. 1,84 m/s</b>2 <b>C. 1,92 m/s</b>2 <b>D. 1,997 m/s</b>2
<b>Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ khơng đổi thì </b>


<b>A. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh. </b>


<b>B. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm. </b>
<b>C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh. </b>
<b>D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm. </b>


<b>Câu 8: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một </b>


<b>A. đường hình sin B. đường thẳng dốc xuống C. đường elip </b> <b>D. đoạn thẳng dốc xuống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 0,8 </b> <b>C. 0,75 </b> <b>D. 0,6 </b>


<b>Câu 10: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ </b>


<b>A. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều B. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. </b>
<b>C. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. </b>


<b>Câu 11: Cho mạch điện gồm 3 hộp X, Y, Z. Mỗi hộp chỉ chứa 1 linh kiện (R hoặc cuộn dây thuần cảm hoặc </b>
C). Đặt vào hai đầu mạch biểu thức <i>u</i><i>U c</i><sub>0</sub> os<i>t V</i>( )với U0 không đổi,  thay đổi. Tăng dần  từ 0 đến cực
đại thì số chỉ vơn kế cực đại của X, Y, Z lần lượt là 17v, 15v, 17v. Theo trình tự thời gian thì số chỉ vơn kế
của Z cực đại đầu tiên. Số chỉ Ampe kế cực đại là 0,5A. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi vôn kế của Z
cực đại là


A. 6,0W B. 4,8W C. 7,5W D. 5,5W


<b>Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB ,đoạn AN chứa điện trở thuần R và tụ điện có thể thay đổi </b>
điện dung C, đoạn NB chứa cuộn dây thuần cảm L=



5


.
1


H . Biết f=50Hz ,người ta thay đổi C sao cho <i>U<sub>AN</sub></i>


cực đại bằng 2<i>U<sub>AB</sub></i> .Tìm R và C:


<b>A. </b><i>Z<sub>C</sub></i>=200 ; R=100 <b>B. </b><i>Z<sub>C</sub></i>=100 ; R=100
<b>C. </b><i>ZC</i>=200 ; R=200 <b>D. </b><i>ZC</i>=100 ; R=200


<b>Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động </b>
năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ cịn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì
động năng bây giờ là(Vật chưa đổi chiều chuyển động)


<b>A. 0,9J. </b> <b>B. 0,36J. </b> <b>C. 1,0J . </b> <b>D. 0J. </b>


<b>Câu 14: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường </b>
dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng
12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là
2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số
công suất luôn bằng 1.


<b>A. 114/1. </b> <b>B. 111/1. </b> <b>C. 117/1. </b> <b>D. 108/1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là


<b>A. 7,32 cm/s. </b> <b>B. 26,12 cm/s. </b> <b>C. 21,96 cm/s. </b> <b>D. 43,92 cm/s. </b>


<b>Câu 16: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có biên độ lần </b>


lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì
năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch
pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây:


<b>A. 124,5</b>0 <b>B. 109,5</b>0 <b>C. 86,5</b>0 <b>D. 52,5</b>0


<b>Câu 17: Một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng dừng trên dây. Hai tần số liên tiếp để trên dây có sóng dừng là </b>
2011 Hz và 2013 Hz. Khi tần số f = 2015 Hz thì số bụng sóng trên dây là:


<b>A. 1007 </b> <b>B. 1008 </b> <b>C. 2014 </b> <b>D. 2016 </b>


<b>Câu 18: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định ( là nút sóng) , đầu A gắn với một nhánh của âm thoa </b>
dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là bụng sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Chiều dài sợi dây AB nhận giá trị nào sau đây.


<b>A. 175cm </b> <b>B. 112,5cm </b> <b>C. 100cm </b> <b>D. 125cm </b>


<b>Câu 19: Chất điểm dao động điều hồ với phương trình: x = 5cos(4πt – π/3) cm t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân </b>
bằng. Thời điểm để chất điểm qua vị trí x= -2,5cm lần thứ 2014 kể từ lúc t = 0 là


<b>A. 503,42s. </b> <b>B. 503,25s. </b> <b>C. 503,04s </b> <b>D. Đáp án khác. </b>


<b>Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg </b>
và lị xo có độ cứng là k N/m. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm
mà lị xo dãn a cm thì tốc độ của vật là 8<i>b</i>cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của vật là 6<i>b</i>


cm/s. Tại thời điểm lị xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là 2<i>b</i>cm/s. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong
một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây:


<b>A. </b>1



2<b> </b> <b>B. </b>


3


4<b> </b> <b>C. </b>


4


5<b> </b> <b>D. </b>


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 0,4N</b>1 <b>B. 0,2N</b>2 <b>C. 2,4N</b>2 <b>D. 2,4N</b>1


<b>Câu 22: Trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. </b>
Một nguồn điểm phát âm có cơng suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và
bằng 30dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất 10


3


<i>P</i>


thì thấy mức cường
độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây:


<b>A. 29 dB </b> <b>B. 34 dB </b> <b>C. 36 dB </b> <b>D. 27 dB </b>


<b>Câu 23: Mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X không phân nhánh, ta thấy dòng điện </b>


qua mạch trễ pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Mắc hiệu điện thế xoay chiều trên vào hai đầu đoạn mạch Y
khơng phân nhánh, thì dịng điện qua mạch sớm pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Công suất tỏa nhiệt trong hai
trường hợp là như nhau và bằng P1 = P2 = 100 W. Nếu ta mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y với nhau rồi lại
đặt hiệu điện thế xoay chiều như trên vào hai đầu đoạn mạch mới thì cơng suất tỏa nhiệt trong mạch điện khi
đó là


<b>A. 200 W. </b> <b>B. 100 W. </b> <b>C. 150 W. </b> <b>D. 141 W. </b>


<b>Câu 24: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau </b>
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ
và vng góc với Ox. Biên độ của M là 3 cm, của N là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Ở thời điểm mà M cách vị trí cân bằng 1cm thì điểm N cách vị trí cân
bằng bao nhiêu?


<b>A. 1,9 cm. </b> <b>B. 0,71cm. </b> <b>C. 3cm. </b> <b>D. 3,77cm. </b>


<b>Câu 25: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng. </b>


A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật
nặng.


C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của
vật.


<b>Câu 26: Đặc trưng nào của sóng âm khơng phụ thuộc vào tần số của âm: </b>


<b>A. Độ cao </b> <b>B. Độ to </b> <b>C. Âm sắc </b> <b>D. Cường độ âm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điện trở thuần R liên hệ: UL = 0,2UR. Tính hệ số cơng suất của mạch khi đó.



<b> A. 0,45 </b> B. 0,37 C. 0,65 D. 0,85


<b>Câu 28: Đặt điện áp u</b>U 2cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu
dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là:


A.


2 2


2 2


u i 1


U I  4. B.


2 2


2 2


u i


1


U I  . C.


2 2


2 2



u i


2


U I  . D.


2 2


2 2


u i 1


U I  2.


<b>Câu 29: Sợi dây AB hai đầu cố định có chiều dài L=1,2 m. Dây được đặt phía đưới của nam châm điện. Nối </b>
2 đầu dây của nam châm điện với dịng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Ta thấy rằng dây dao động và tạo
nên 4 bụng sóng giữa hai đầu dây AB ( Hai đầu Avà B coi như nút sóng) . Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 50m/s </b> <b>B. 60m/s </b> <b>C. 30m/s </b> <b>D. 40m/s </b>


<b>Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ </b> . Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vận tốc có độ lớn không vượt quá (cm/s) là . Xác định chu kì dao động của chất
điểm.


<b>A. 20ms. </b> <b>B. 0,5s. </b> <b>C. 25 ms. </b> <b>D. 1s. </b>


<b>Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm </b>
và một tụ điện ghép nối tiếp. Biết R = ZL = 2ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu
điện trở bằng nhau và bằng 40 V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lúc đó và điện áp cực đại giữa hai
đầu mạch là:



<b>A. 60 V và </b>20 10V. <b>B. 100 V và </b>20 10V.


<b>C. 60 V và </b>20 5V. <b>D. 100 V và </b>20 5V.


<b>Câu 32: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức </b>




0 os 100 / 6


<i>i</i><i>I c</i>  <i>t</i> . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu, sau khoảng thời gian T/4
thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là


<b>A. </b> 0
100


<i>I</i>
<i>C</i>


 <b>B. </b>250


<i>I</i>
<i>C</i>


 <b>C. 0 </b> <b>D. </b>500


<i>I</i>
<i>C</i>





<b>Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm </b>


12(cm)


24

3

2T



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thuần và C mắc nối tiếp. Biết L1/(H) và C4.104/(F). Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn


<b>A. f > 25 Hz. </b> <b>B. f < 25 Hz. </b> <b>C. f </b> 25 Hz. <b>D. f </b>25 Hz.


<b>Câu 34: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện có dung kháng bằng 50 Ω, điện trở thuần R </b>
và cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Thay đổi L, người ta thấy khi cảm kháng là 100 Ω và 300 Ω thì điện
áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của điện trở R là


<b>A. 25 Ω. </b> <b>B. 19 Ω. </b> <b>C. </b>50 2 Ω. <b>D. 50 Ω. </b>


<b>Câu 35: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ </b>
nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thời gian ngắn nhất vất đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật
về vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y =
2/3. Tỉ số gia tốc trọng trường và gia tốc của vật ngay khi thả vật lần thứ nhất là:


<b>A. 1/2 </b> <b>B. 3/2 </b> C. 2 <b>D. 3 </b>


<b>Câu 36: Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu </b>
điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ
điện 10 F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là:
A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A.



<b>Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng . Trên dây, A </b>
là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho <i>AB</i> 3<i>BC</i> . Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là


A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/8.


<b>Câu 38: Mạch RLC cuộn dây thuần cảm có f thay đổi, f</b>L ℓà tần số để UL đạt cực đại; fC ℓà tần số để UC đạt
cực đại; fR ℓà tần số để UR đạt cực đại. Hãy xếp các giá trị của tần số theo thứ tự tăng dần:


<b>A. f</b>L; fR; fC <b>B. f</b>L; fC; fR <b>C. f</b>C; fR; fL <b>D. f</b>R; fL; fC


<b>Câu 39 Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song </b>
với trục Ox có phương trình lần lượt là<i>x</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>1</sub>cos( <i>t</i> <sub>1</sub>) và <i>x</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>2</sub>cos( <i>t</i> <sub>2</sub>). Ta đặt <i>x</i> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> và


1 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Biết biên độ dao động của <i>x</i> gấp 2 lần biên độ dao động của <i>y</i>. Để độ lệch pha giữa <i>x</i><sub>1</sub>và <i>x</i><sub>2</sub>


cực đại thì tỉ số 1
2


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 0,5 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 0,25 </b>


<b>Câu 40: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi là (P), truyền điện đi xa với điện áp hai đầu </b>
dây tại nơi truyền đi là 200 kV, tổn hao điện năng khi truyền đi là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500
kV thì tổn hao điện năng khi truyền đi là


<b>A. 6% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 12% </b> <b>D. 4,8%. </b>



<b>Câu 41: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt </b>
là <i>x</i><sub>1</sub>  <i>A</i><sub>1</sub>cos(<i>t</i>/2) ; <i>x</i><sub>2</sub>  <i>A</i><sub>2</sub>cos(<i>t</i>) ; <i>x</i><sub>3</sub>  <i>A</i><sub>3</sub>cos(<i>t</i> /2) . Tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub> các giá trị li độ


1 20 3


<i>x</i>   <i>cm </i>,<i>x</i><sub>2</sub> 30<i>cm</i>, <i>x</i><sub>3</sub>40 3<i>cm</i>. Tại thời điểm <i>t</i><sub>2</sub>các giá trị li độ <i>x</i><sub>1</sub>= −40<i>cm</i>, <i>x</i><sub>2</sub>= 0<i>cm</i>, <i>x</i><sub>3</sub>= 80 <i>cm</i>.
Biên độ dao động tổng hợp gần giá trị nào nhất


<b>A. 50</b><i>cm</i> <b>B. 40</b><i>cm.</i> <b>C. 30cm. </b> <b>D. 72</b><i>cm.</i>


<b>Câu 42: Hai chất điểm M</b>1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox quanh gốc O với cùng tần số f, biên độ
dao động của <i>M</i><sub>1</sub>,<i>M</i><sub>2</sub>tương ứng là 3cm, 4cm và dao động của <i>M</i><sub>2</sub>sớm pha hơn dao động của <i>M</i><sub>1</sub> một góc


2
/


 . Khi khoảng cách giữa hai vật là 5 cm thì <i>M</i><sub>1</sub> và <i>M</i><sub>2</sub> cách gốc toạ độ lần lượt bằng


<b>A. 1,8 cm và 3,2 cm </b> <b>B. 2,86 cm và 2,14 cm </b> <b>C. 2,14 cm và 2,86 cm </b> <b>D. 3,2 cm và 1,8 cm </b>
<b>Câu 43: Đặt điện áp u = </b><i>U</i> 2 cos<i>t</i> vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với
điện dung C. Đặt 1


1
2 <i>LC</i>


  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần
số góc  bằng



<b>A. </b><sub>1</sub> 2. <b>B. 2</b>1. <b>C. </b>1/ 2 <b>D. </b>1/ 2 2

 



<b>Câu 44: Một sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng tần số lên 2f thì </b>
<b>A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng. </b>


<b>B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng. </b>
<b>C. Khơng có sóng dừng nữa. </b>


<b>D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dùng mơ-tơ điện để nâng một kiện hàng có khối lượng 100 kg từ mặt đất lên độ cao 36 m trong thời gian 1
phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. lấy g = 10 m/s2, cường độ dịng điện qua mơ-tơ có thể là


<b>A. 12,06A </b> <b>B. 7,93A </b> <b>C. 3,31A </b> <b>D. 3,79A </b>


<b>Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu </b>
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung
C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng
trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số cơng suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. 0,9625. </b> <b>B. 0,8312. </b> <b>C. 0,8265. </b> <b>D. 0,9025. </b>


<b>Câu 47: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao </b>
động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau t1 một khoảng thời
gian vật có vận tốc -30 cm/s.Khối lượng của vật là


<b> A. 100 g B. 200 g. C. 10 g. D. 50 g. </b>


<b>Câu 48: Sóng dọc lan truyền trong một mơi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi </b><i>A</i> <i>5 3 cm </i>



. Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi<i> chưa có sóng truyền đến lần lượt </i>
<i>cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử mơi trường tại M và N khi có </i>
<i>sóng truyền qua là bao nhiêu? </i>


A. <i>lmax 25cm.</i> B. <i>lmax 28cm.</i> C. <i>lmin 5cm.</i> D. <i>lmin 0cm. </i>


<b>Câu 49: Đặt điện áp u=U</b>0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực


đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α (0<α<π/2). Khi L=L2 điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dòng điện là 0,25α. Giá trị α gần giá trị nào nhất sau đây


<b>A. 0,24rad </b> <b>B. 1,49rad </b> <b>C. 1,35 rad </b> <b>D. 2,32rad </b>


<b>Câu 50 Một con lắc lò xo có tần số góc riêng là 20(rad/s), được thả rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật </b>
nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 50 3 cm/s thì đầu trên lị xo bị giữ lại. Lấy g= 10m/s2, Biên độ
của con lắc lò xo khi dao động điều hòa gần giá trị nào nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, </b>
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×