Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

De Kiem Tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.25 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 4: Bài toán và thuật toán



GVHD: Lê Minh Triết.
Nhóm SV thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Khái niệm bài tốn.



Em hãy lấy một số ví dụ về bài tốn trong tốn
học.


Ví dụ như: bài tốn tìm ước số chung lớn nhất


của hai số, bài toán tìm giá trị lớn nhất của một
dãy các số ngun.


Em có nhận xét gì về bài tốn trong tốn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Khái niệm bài toán.



Khái niệm: <i>Là việc nào đó mà ta muốn máy tính </i>
<i>thực hiện để từ thơng tin đưa vào (Input) tìm </i>
<i>được thơng tin ra (Output).</i>


<i>Input: </i>thông tin dữ liệu đưa vào máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ 1: Xác định thơng tin đưa vào (Input) và
thông tin xuất ra (Output) của bài tốn tìm ước
số chung lớn nhất của hai số nguyên dương.


Bài giải:



Thông tin Input: hai số nguyên M và N.


Thông tin Output: UCLN của hai số M và N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 2: Xác định Input và Output của bài tốn
tìm nghiệm của phương trình bậc 2:


ax2 + bx + c = 0


Bài giải:


Input: 3 số thực a, b, c với (a ≠ 0).
Output: tất cả các số thực thỏa mãn:
ax2 + bx + c = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Khái niệm thuật toán.



Trong toán học để giải quyết một bài tốn cụ thể
thì ta cần tìm ra cách giải của bài tốn.


Cịn trong tin học để giải được một bài toán


chúng ta cần tìm ra thuật tốn để giải bài tốn
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Khái niệm thuật toán.



2.1 Khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Khái niệm thuật tốn.




2.2 Ví dụ: cách giải của bài tốn giải phương
trình


ax + b = 0


+ Nếu a=0 và b=0 thì phương trình có vơ số
nghiệm.(1)


+ Nếu a=0 và b≠0 thì phương trình vơ nghiệm.
(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Khái niệm thuật toán.



Tương ứng với cách giải của bài tốn trên thì ta
có thuật giải là:


+ Xác định hai hệ số a và b của bài toán trên.
+ Kiểm tra xem a và b của bài toán rơi vào


trường hợp nào trong 3 trường hợp (1), (2), (3)
đã nêu ở trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Khái niệm thuật tốn.



2.3 Các tính chất của thuật tốn.


-Tính dừng: thuật tốn phải được kết thúc sau
một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác.
-Tính xác định: các bước giải phải rõ ràng



không gây ra sự lẫn lộn hoặc nhập nhằng.
-Tính đúng đắn: kết quả sau khi thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Khái niệm thuật tốn.



2.3 Các tính chất của thuật tốn.
-Tính hiệu quả :


+ Phải sử dụng dung lượng bộ nhớ là nhỏ
nhất.


+ Số phép tốn là ít nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Khái niệm thuật toán.



2.4 Các cách biểu diễn thuật toán.
Cách 1: liệt kê các bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Khái niệm thuật toán.



2.4 Các cách biểu diễn thuật tốn.


Ví dụ: Dùng phương pháp liệt kê để biểu diễn thuật
tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên.


+ B1: Nhập n và dãy số nguyên a1,..an;


+ B<sub>2</sub>: Max  a<sub>1</sub>, i  2.



+ B<sub>3</sub>: Nếu i > n thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc.
+ B<sub>4</sub>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Khái niệm thuật toán.



2.4 Các cách biểu diễn thuật toán.
Cách 2: Biểu diễn bằng sơ đồ khối.


+ Hình ovan dùng để biểu diễn nhập, xuất
dữ liệu.


+ Hình thoi dùng để thể hiện thao tác so sánh.
+ Hình chữ nhật dùng để thao tác tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Khái niệm thuật toán.



2.4 Các cách biểu diễn thuật toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đ</b>


<b>S</b>


Đ


<b>S</b>


<b>Nhập vào dãy a<sub>1</sub>,…,a<sub>N</sub></b>


<b>Max  a<sub>1</sub> ; i </b> <b>2</b>



<b>i > N ?</b>


<b>a<sub>i </sub>> Max ?</b>


<b>Max  a<sub>i</sub></b>


<b>i  i + 1</b>


<b> B<sub>1</sub>: Nhập vào dãy a<sub>1</sub>,…,a<sub>N</sub>;</b>


<b>B<sub>2</sub>: Max </b><b> a<sub>1</sub>; i </b><b> 2;</b>


<b>B<sub>3</sub>: Nếu i > N thì đưa ra Max rồi kết </b>
<b>thúc.</b>


<b> B<sub>4</sub> :</b>


<b> B<sub>4.1</sub>: Nếu a<sub>i</sub> > Max thì Max </b><b> a<sub>i</sub>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đ


<b>S</b>
<b>S</b>


<b>NhËp N vµ d y a</b>· <b><sub>1</sub>,…,a<sub>N</sub></b>


<b>Max </b><b> a<sub>1</sub> ; i </b> <b>2</b>


<b>i > N ?</b>



<b>a<sub>i</sub>> Max ?</b>


<b> Max a<sub>i</sub></b>


<b>i  i+1</b>


<b>Đưa ra Max rồi kết thúc.</b>
<b>Max</b>
i
<b>A</b>
<b>11</b>
<b>11</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>11</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>7</b>


<b>N=5 ; A [ 7 1 5 11 9 ]</b>


<b>Max </b><b> 7 ; i </b> <b>2</b>


<b>2 > 5 ?</b>



<b>1> 7 ?</b>


<b>i </b><b> 2+1</b>


<b>3 > 5 ?</b>


<b>5 > 7 ?</b>


<b>i </b><b>3+1</b>


<b>4 > 5 ?</b>


<b>11 > 7 ?</b>


<b> Max </b><b>11</b>


<b>4</b>


<b>i </b><b>4+1</b>


<b>5 > 5 ?</b>


<b>9 > 11 ?</b>


<b>i </b><b>5+1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


Nhập


dữ liệu


Xuất


thơng tin
Tính tốn


xử lý


thao tác 1; thao tác 2; …; thao tác N


Liệt kê - Sơ đồ Ngơn ngữ lập trình
Chương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Các kiến thức cần nhớ qua bài này:
+ Khái niệm bài toán.


+ Cách xác định Input và Output của bài tốn.
+ Khái niệm thuật tốn.


+ Các tính chất của thuật toán.
+ Các cách biểu diễn thuật toán.


+ Mối quan hệ giữa bài toán và thuật toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×