Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Lê Thánh Tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.46 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: h h g : N O</b>2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
hi g h g h N O2


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 9,75 gam Zn b ng dung dịch H</b>2SO4 ã g hu được V lít H2 (đk ). Giá rị c a
V là


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>4,48.


<b>Câu 3: Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe</b>2O3 b g O dư ở nhi độ cao. Kh i ượ g Fe hu được sau ph n ng


<b>A. </b>2,52 gam. <b>B. </b>3,36 gam. <b>C. </b>1,12 gam. <b>D. </b>1,68 gam.
<b>Câu 4: Các s xi h á đặ ư g a crom là: </b>


<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+2; +4, +6.
<b>Câu 5: Oxi ưỡng tính là </b>


<b>A. </b>CrO. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>Cr2O3. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 6: Quặng boxit là nguyên li u dù g để điều chế kim loại </b>


<b>A. </b>natri. <b>B. </b>đồng. <b>C. </b>nhơm. <b>D. </b>chì.



<b>Câu 7: Cho luồng khí H</b>2 dư đi qu ng nghi m ch a hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4. Gi thiết
các ph n ng x y ra hoàn toàn, hỗn hợ hu được sau ph n ng là


<b>A. </b>Al2O3, MgO, Cu, Fe <b>B. </b>Mg, Al, Cu, Fe
<b>C. </b>Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu <b>D. </b>Mg, Al2O3, Cu, Fe


<b>Câu 8: Kim loại u đ y á dụng với axit HCl lỗng và khí clo khơng cho cùng loại mu i clorua kim </b>
loại


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al


<b>Câu 9: Kim loại Al không ph n g được với dung dịch </b>


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, nguội). <b>C. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng). <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 10: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II ph n ng hết với dung dị h H dư hu được 0,28 lít H</b>2
(đk ). im ại đó


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Sr. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 11: Nhôm hiđ xi hu được từ á h m u đ y? </b>
<b>A. </b>Thổi dư khí O2 vào dung dịch natri aluminat.


<b>B. </b> h dư du g dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
<b>C. </b>Cho Al2O3 tác dụng với ước.


<b>D. </b> h dư du g dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.


<b>Câu 12: Kim loại ph n g được với ước ở nhi độ hường là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Cấu hình electron c a nguyên tử Na (Z =11) là </b>


<b>A. </b>1s22s2 2p6. <b>B. </b>1s22s2 2p6 3s23p1. <b>C. </b>1s22s2 2p6 3s1. <b>D. </b>1s22s2 2p6 3s2.
<b>Câu 14: Có thể dùng chấ u đ y để làm mềm ước có tính c ng tạm thời? </b>


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>KNO3 <b>D. </b>Na2CO3


<b>Câu 15: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4 quan sát thấy hi ượng gì?
<b>A. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


<b>B. </b>Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
<b>C. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch có màu xanh.


<b>D. </b>Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>Câu 16: Chất có tính lưỡng tính là </b>


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaHCO<sub>3</sub>. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>NaNO<sub>3</sub>.


<b>Câu 17: Ph n ng nà dưới đ y không thể x y ra </b>
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4


(2) Fe + 2H → Fe 2+ H2


(3) Fe + 6HNO3đ guội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(4) 2Fe + 3Cl2→2Fe 3


<b>A. </b>(2),(3) <b>B. </b>(1),(2) <b>C. </b>(1),(3) <b>D. </b>(3),(4)


<b>Câu 18: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng mu i ngậm nước (CaSO</b><sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O) được gọi là
<b>A. </b>thạch cao s ng. <b>B. </b>thạch cao nung. <b>C. </b>thạch cao khan. <b>D. </b>đá vôi.



<b>Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu c a dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>không màu sang màu vàng. <b>B. </b>màu da cam sang màu vàng.


<b>C. </b>không màu sang màu da cam. <b>D. </b>màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 20: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hi n


<b>A. </b>kết t a màu trắng hơi x h u đó huyển dần sang màu nâu đỏ.
<b>B. </b>kết t a màu xanh lam.


<b>C. </b>kết t a màu trắng hơi xanh.
<b>D. </b>kết t m u u đỏ.


<b>Câu 21: Nhôm bề g môi ườ g khơ g khí v ước là do </b>


<b>A. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững b o v . <b>B. </b>nhơm có tính thụ động với khơ g khí v ước
<b>C. </b> ó m g hiđ xi A (OH)3 bền vững b o v . <b>D. </b>nhôm là kim loại kém hoạ động.


<b>Câu 22: Phân h y Fe(OH)</b>3 ở nhi độ đến kh i ượ g khô g đổi hu được chất rắn là
<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Fe2O3.


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian
hu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến ph n ng
h hu được 4 gam kết t a. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặ ó g (dư)
hu được 1,008 lít khí SO2 (đk n phẩm khử duy nhất) và dung dịch ch a 18 gam mu i. Giá trị c a m


<b>A. </b>5,68. <b>B. </b>7,12 <b>C. </b>13,52. <b>D. </b>6,80.


<b>Câu 24: ô g h h ử k i đi m m </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Phèn chua có cơng th c nào? </b>


<b>A. </b>(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>C. </b>CuSO4.5H2O <b>D. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al b ng dd HNO</b>3 ( ã g dư) hu được V lít khí NO (s n phẩm khử
duy nhất, ở đk ). Giá ị c a V là


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>1,12.


<b>Câu 27: Cho bột nhôm tác dụng với dd N OH (dư) hu được 6,72 lít khí H</b>2 (ở đk ). Kh i ượng bột
hôm đã h n ng là:


<b>A. </b>5,4 gam. <b>B. </b>10,4 gam. <b>C. </b>2,7 gam. <b>D. </b>16,2 gam.


<b>Câu 28: Tiế h h đi n phân dung dịch ch a m gam hỗn hợp CuSO</b>4 và NaCl (hi u suấ 100% đi n cực
ơ m g gă x ) đế khi ước bắ đầu bị đi n phân ở c h i đi n cực thì ngừ g đi h hu được
dung dị h X v 6 72 í khí (đk ) ở anot. Dung dịch X hòa tan t i đ 20 4 g m A 2O3. Giá trị c a m là


<b>A. </b>23,5 <b>B. </b>51,1. <b>C. </b>25,6. <b>D. </b>50,4.


<b>Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO</b>2 (ở đk ) v 500 m du g dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết t a. Giá trị c a m là


<b>A. </b>19,70. <b>B. </b>11,82. <b>C. </b>9,85. <b>D. </b>17,73.


<b>Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Al b ng dung dịch HNO</b>3 ã g hu đượ 5 376 í (đk ) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch ch a 8m gam mu i. Tỉ kh i c a X so với H2 b ng 18. Giá trị c a m là



<b>A. </b>18,90 <b>B. </b>17,28 <b>C. </b>19,44 <b>D. </b>21,60


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Đu nóng este CH</b>3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch KOH, thu được các s n
phẩm hữu ơ


<b>A. </b>CH3COOH và C6H5OH. <b>B. </b>CH3COOK và C6H5OK.
<b>C. </b>CH3OH và C6H5OK. <b>D. </b>CH3COOH và C6H5OK.
<b>Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng th c phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A. </b>3 chất. <b>B. </b>5 chất. <b>C. </b>4 chất. <b>D. </b>6 chất.


<b>Câu 3: B g dưới đ y ghi ại hi ượng khi làm thí nghi m với các chất sau ở dạng dung dị h ước: X, </b>
Y, Z, T và Q


Chất


Thu c thử <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b> <b>Q </b>


Quỳ tím khơ g đổi


màu


khô g đổi
màu


không đổi
màu



khô g đổi
màu


khô g đổi
màu


Dung dịch AgNO3/NH3 đu
nhẹ


khơng có
kết t a Ag 


khơng có
kết t a


khơng có
kết t a Ag 
Cu(OH)2, lắc nhẹ


Cu(OH)2
không tan


dung dịch
xanh lam


dung dịch
xanh lam


Cu(OH)2


không tan


Cu(OH)2
không tan


Nước brom kết t a


trắng


khơng có
kết t a


khơng có
kết t a


khơng có
kết t a


khơng có kết
t a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>G ixe g u zơ e y e g i me xe đehi .
<b>B. </b>F u zơ g u zơ xe đehi e đehi f mi .
<b>C. </b>Phe g u zơ g ixe e đehi f mi .
<b>D. </b>A i i g u zơ g ixe đehi f mi me .


<b>Câu 4: Trộn 13,35 gam H</b>2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đu h đế khô được
m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là


<b>A. </b>11,28. <b>B. </b>1,70. <b>C. </b>16,55. <b>D. </b>9,70.



<b>Câu 5: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừ đ với axit HCl. Kh i ượng mu i hu được là </b>
<b>A. </b>11,85 gam. <b>B. </b>11,95 gam. <b>C. </b>12,59 gam. <b>D. </b>12,95 gam.


<b>Câu 6: Để s n xuấ 29 7 g m xe u zơ i i (H = 75%) ng ph n ng giữa dung dịch HNO</b>3 60%
với xe u zơ hì kh i ượng dung dịch HNO3 cần dùng là:


<b>A. </b>23,3 kg <b>B. </b>31,5 kg <b>C. </b>42 kg <b>D. </b>25,2 kg


<b>Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch </b>
chấ đi n li thì các hợ kim m g đó Fe đều bị ă mò ước là:


<b>A. </b>I, II và III. <b>B. </b>I, III và IV. <b>C. </b>I, II và IV. <b>D. </b>II, III và IV.
<b>Câu 8: Phát biểu nào u đ y đú g? </b>


<b>A. </b>Chất béo là trieste c a glixerol với axit béo.
<b>B. </b>G u zơ đồng phân c zơ.


<b>C. </b> hiđ hững hợp chất hữu ơ đơ h c.


<b>D. </b>Xà phòng là hỗn hợp mu i natri hoặc kali c a axit axetic.


<b>Câu 9: h ơ đồ biến hóa sau: Alanin </b><i>HCl</i>(1:1) X<i>NaOH</i>(1:2) Y. Chất Y là chấ u đ y?
<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COONa. <b>B. </b>CH3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH
<b>Câu 10: Công th c cấu tạo thu gọn c xe u zơ </b>


<b>A. </b>(C6H8O2(OH)2)n. <b>B. </b>(C6H5O2(OH)3)n. <b>C. </b>[C6H7O2(OH)3]n <b>D. </b>(C6H7O3(OH)3)n.
<b>Câu 11: Tơ i -6,6 thuộc loại </b>



<b>A. </b> ơ h ạo. <b>B. </b> ơ hi hi . <b>C. </b> ơ ổng hợp. <b>D. </b> ơ á ổng hợp.
<b>Câu 12: Để b o v vỏ tàu biển b ng thép b g hươ g há đi hó gười ta dùng kim loại nào? </b>


<b>A. </b>Pb <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Sn


<b>Câu 13: Cho các hợp chất hữu ơ u: </b>6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ mạnh c a
á zơ được sắp xếp theo th tự ă g dần là:


<b>A. </b>1 < 3 < 2 < 4. <b>B. </b>1 < 2 < 3 < 4. <b>C. </b>1 < 2 < 4 <3. <b>D. </b>1 < 4 < 3 < 2.
<b>Câu 14: Cấu hình electron c a nguyên tử nguyên t X là 1s</b>22s22p63s23p1. S hi u nguyên tử c a X là


<b>A. </b>14. <b>B. </b>15. <b>C. </b>27. <b>D. </b>13.


<b>Câu 15: Trong các chấ dưới đ y hấ đi e i ? </b>
<b>A. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>B. </b>H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>C. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>F u zơ v G u zơ <b>B. </b>S zơ v M zơ
<b>C. </b>F u zơ v M zơ <b>D. </b>S zơ v G u ôzơ
<b>Câu 17: Đặ điểm c a ph n ng th y h e e g môi ường axit là </b>
<b>A. </b>x y ra nhanh ở nhi độ hường. <b>B. </b>một chiều.


<b>C. </b>thuận nghịch <b>D. </b>luôn sinh ra axit và ancol.


<b>Câu 18: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO</b>3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau ph n g hu được
9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị m là:



<b>A. </b>3,6 gam <b>B. </b>2,88gam <b>C. </b>4,8 gam <b>D. </b>3,36 gam


<b>Câu 19: Kh i ượng c 1 đ ạn mạch nilon-6 6 14012 đv . S ượng mắ xí h g đ ạn mạch trên </b>


<b>A. </b>195. <b>B. </b>57,5. <b>C. </b>62. <b>D. </b>124.


<b>Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớ ( ime) đồng thời </b>
gi i phóng những phân tử ước gọi là ph n ng


<b>A. </b> ù g gư g. <b>B. </b>nhi t phân <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b> đổi.
<b>Câu 21: S đồng phân amin bậc một ng với công th c phân tử C</b>4H11N là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 22: S đồng phân este ng với công th c phân tử C</b>3H6O2 là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 23: Những tính chất vật lí chung c a kim loại (dẫ đi n, dẫn nhi t, dẻo, ánh kim) gây nên ch yếu </b>
bởi


<b>A. </b>cấu tạo mạng tinh thể c a kim loại <b>B. </b>kh i ượng riêng c a kim loại.


<b>C. </b>tính chất c a kim loại <b>D. </b>các electron tự do trong tinh thể kim loại.


<b>Câu 24: L me h m g m g u zơ h h e y i . T ộ khí CO</b>2 sinh ra trong q trình
y được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2(dư) ạo ra 40 gam kết t a. Nếu hi u suất c a quá trình lên
men là 75% thì giá trị c a m là



<b>A. </b>48. <b>B. </b>58. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.


<b>Câu 25: Hoà tan 25,6 gam hỗn hợp Fe</b>2O3 và Cu trong dung dịch H2SO4 ã g dư gười ta thấy cịn lại
3,2 gam kim loại khơng tan. Kh i ượng c a Fe2O3 trong hỗn hợ đầu là


<b>A. </b>16,0 gam. <b>B. </b>22,4 gam. <b>C. </b>8,0 gam. <b>D. </b>19,2 gam
<b>Câu 26: Phát biểu dưới đ y đú g? </b>


<b>A. </b>Th y h xe u zơ hu đượ g u zơ.


<b>B. </b>C xe u zơ v i h ộ đều có ph n ng tráng bạc.
<b>C. </b>Th y phân tinh bộ hu đượ g u zơ v f u zơ.


<b>D. </b>F u zơ ó h n ng tráng bạc, ch ng tỏ phân tử f u zơ ó hóm h c CHO.


<b>Câu 27: Th y h h m g m đi e i G y-Ala (mạch hở) b ng dung dịch KOH vừ đ hu được </b>
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dị h X hu được 2,4 gam mu i khan. Giá trị c a m là


<b>A. </b>1,22. <b>B. </b>1,46. <b>C. </b>1,64. <b>D. </b>1,36.


<b>Câu 28: Công th c phân tử c a cao su thiên nhiên là </b>


<b>A. </b>(C2H4)n <b>B. </b>(C4H8)n <b>C. </b>(C4H6)n <b>D. </b>(C5H8)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>16,2. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>9,0. <b>D. </b>36,0.


<b>Câu 30: Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Th y </b>
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X v Y hu đượ 4 mi xi g đó ó 30 g m g yxi v 28 48
gam alanin. Giá trị c a m là



<b>A. </b>87,4. <b>B. </b>77,6. <b>C. </b>73.2. <b>D. </b>83,2.


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Cặp chất không x y ra ph n ng hoá học là </b>


<b>A. </b>Fe + dung dịch HCl. <b>B. </b>Cu + dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Cu + dung dịch FeCl2. <b>D. </b>Fe + dung dịch FeCl3.
<b>Câu 2: Sắt tây là sắ được ph lên bề mặt bởi kim loại u đ y? </b>


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ni. <b>C. </b>Sn. <b>D. </b>Cr.


<b>Câu 3: Oxi u đ y xi xi ? </b>


<b>A. </b>CrO3. <b>B. </b>Na2O. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 4: Hòa tan 1,12 gam Fe b ng 300 ml dung dị h H 0 2M hu được dung dịch X và khí H</b>2. Cho dung
dịch AgNO3 dư v X hu được khí NO (s n phẩm khử duy nhất c a N )5 và m gam kết t a. Biết các
ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá trị c a m là


<b>A. </b>8,61. <b>B. </b>9,15. <b>C. </b>10,23. <b>D. </b>7,36.


<b>Câu 5: Để khử ion Fe</b>3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng mộ ượ g dư


<b>A. </b>kim loại Mg. <b>B. </b>kim loại Ag. <b>C. </b>kim loại Ba. <b>D. </b>kim loại Cu.
<b>Câu 6: Nhậ đị h u đ y sai? </b>


<b>A. </b>Sắ được trong dung dịch FeCl3 <b>B. </b>Đồ g được trong dung dịch FeCl3
<b>C. </b>Sắ được trong dung dịch FeCl2 <b>D. </b>Sắ được trong dung dịch CuSO4


<b>Câu 7: Phân h y Fe(OH)</b>3 ở nhi độ đến kh i ượ g khô g đổi hu được chất rắn là
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe3O4.
<b>Câu 8: Oxi ưỡng tính là </b>


<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>Cr2O3. <b>C. </b>CrO. <b>D. </b>MgO.


<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl</b>2 và NaCl có tỉ l m ươ g ng là 1: 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào
ướ hu được dung dịch Y. Cho Y ph n ng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư hu được m gam chất
rắn. Giá trị c a m là


<b>A. </b>6,82 <b>B. </b>5,74 <b>C. </b>10,80 <b>D. </b>2,87


<b>Câu 10: h ơ đồ chuyển hoá: Fe</b><i>X</i>


FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi ng với một ph n ng). Hai
chất X, Y lầ ượt là


<b>A. </b>Cl2, NaOH. <b>B. </b>HCl, Al(OH)3. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>Cl2 , Cu(OH)2.


<b>Câu 11: Hòa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO b ng mộ ượng dd HCl vừ đ thấy thốt ra 1,12 lít khí </b>
(đk ). Du g dị h hu được cho tác dụng với dd N OH dư ọc kết t á h đem u g g khơ g khí
đế ượ g khơ g đổi hu được chất rắn nặng m gam .Trị s c a m là bao nhiêu?


<b>A. </b>16 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12. <b>D. </b>8


<b>Câu 12: Đ t cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl</b>2 dư hu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị c a m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu c a dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>màu da cam sang màu vàng. <b>B. </b>màu vàng sang màu da cam.



<b>C. </b>không màu sang màu vàng. <b>D. </b>không màu sang màu da cam.
<b>Câu 14: Cấu hình electron c a Cu(Z=29) là </b>


<b>A. </b>[Ar]4s13d10. <b>B. </b>[Ar]4s23d9. <b>C. </b>[Ar]3d104s1. <b>D. </b>[Ar]3d94s2.


<b>Câu 15: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
kh i ượ g ă g 2 4 g m. h i ượ g u đã ám v h h ắt là


<b>A. </b>19,3 gam. <b>B. </b>19,4 gam. <b>C. </b>12,8 gam. <b>D. </b>19,2 gam.


<b>Câu 16: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 ph n ng hết với dung dịch HNO3
loãng (dung dị h Y) hu đượ 1 344 í NO (đk ) v du g dịch Z. Dung dịch Z hòa tan t i đ 5 04 g m
Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các ph n ng, NO là s n phẩm khử duy nhất c a N+5. S mol HNO3 có
trong Y là


<b>A. </b>0,54 mol. <b>B. </b>0,44 mol. <b>C. </b>0,78 mol. <b>D. </b>0,50 mol.
<b>Câu 17: Fe có thể tan trong dung dịch chấ u đ y? </b>


<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>FeCl3 <b>C. </b>AlCl3 <b>D. </b>FeCl2


<b>Câu 18: Các s xi h á đặ ư g a crom là </b>


<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+2; +4, +6.
<b>Câu 19: Cấu hì h e e u đ y a ion Fe</b>3+? (Fe: Z=26)


<b>A. </b>[Ar]3d5. <b>B. </b>[Ar]3d4. <b>C. </b>[Ar]3d6. <b>D. </b>[Ar]3d3.
<b>Câu 20: Kim loại Fe không ph n ng với chấ u đ y g du g dịch </b>


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>CuSO4.



<b>Câu 21: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hi n
<b>A. </b>kết t a màu trắng hơi x h u đó huyển dần sang màu nâu đỏ.
<b>B. </b>kết t m u u đỏ.


<b>C. </b>kết t a màu xanh lam.
<b>D. </b>kết t a màu trắng hơi xanh.


<b>Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. S kim loại trong dãy ph n g được với dung dịch </b>
HCl là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 23: Kh i luợng K</b>2Cr2O7 cầ dù g để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng
m mơi ường là


<b>A. </b>14,7 gam. <b>B. </b>16,5 gam <b>C. </b>18,7 gam. <b>D. </b>25,5 gam
<b>Câu 24: Kim loại Fe không ph n ng với chấ u đ y g du g dịch </b>


<b>A. </b>MgCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>CuSO4


<b>Câu 25: Nung m gam bột sắ g xi hu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong </b>
dung dịch HNO3 dư h á 0 56 í (đk ) NO ( n phẩm khử duy nhất). Giá trị c a m là


<b>A. </b>2,62. <b>B. </b>2,52. <b>C. </b>2,22. <b>D. </b>2,32.


<b>Câu 26: Tất c các kim loại Fe Z u Ag đều tác dụ g được với dung dịch </b>


<b>A. </b>H2SO4 loãng. <b>B. </b>HNO3 loãng. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.



<b>Câu 28: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch ch a 0,07 gam AgNO</b>3. Khi ph n ng hồn tồn thì kh i
ượng chất rắ hu được b ng bao nhiêu gam?


<b>A. </b>6,48 gam <b>B. </b>7,56 gam <b>C. </b>4,32 gam <b>D. </b>7,84 gam
<b>Câu 29: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4 quan sát thấy hi ượng gì?


<b>A. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch có màu xanh.
<b>B. </b>Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>C. </b>Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
<b>D. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.


<b>Câu 30: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt b ng CO ở nhi độ cao, ph n ng xong kh i ượng chất rắn </b>
gi m 4,8 gam. Công th c oxit sắ đã dù g :


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>FeO và Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Fe2O3


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: h ượ g dư i i h n ng hoàn toàn với dung dịch ch a 0,05 mol H</b>2SO4 loãng. Kh i ượng
mu i hu được b ng bao nhiêu gam?


<b>A. </b>14,2g. <b>B. </b>7,1g. <b>C. </b>28,4g. <b>D. </b>19,1g.


<b>Câu 2: Trung hòa 11,4 gam mộ mi đơ h c cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT c a X là </b>


<b>A. </b><sub>C2H5N </sub> <b>B. </b><sub>C3H7N </sub> <b>C. </b><sub>C3H9N </sub> <b>D. </b><sub>CH5N </sub>


<b>Câu 3: Để ch ng minh amino axit là hợp chấ ưỡng tính ta có thể dùng ph n ng c a chất này lầ ượt </b>
với



<b>A. </b>dung dịch NaOH và dung dịch NH3. <b>B. </b>dung dịch KOH và CuO.


<b>C. </b>dung dịch KOH và dung dịch HCl. <b>D. </b>dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
<b>Câu 4: Tơ i -6,6 thuộc loại </b>


<b>A. </b> ơ ổng hợp. <b>B. </b> ơ h ạo. <b>C. </b> ơ á ổng hợp. <b>D. </b> ơ hi hi .


<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng th c phân tử là C</b>3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X ph n
ng vừ đ với dung dị h N OH (đu ó g) hu được dung dịch Y chỉ gồm các chấ vô ơ v 0 04 m
hỗn hợp 2 chất hữu ơ đơ h (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn Y, thu được m gam mu i khan.
Giá trị c a m là


<b>A. </b>3,12 <b>B. </b>2,76 <b>C. </b>2,97 <b>D. </b>3,36


<b>Câu 6: Công th c phân tử c a cao su thiên nhiên là </b>


<b>A. </b>(C4H8)n <b>B. </b>(C2H4)n <b>C. </b>(C4H6)n <b>D. </b>(C5H8)n


<b>Câu 7: Amino axit X ch a một nhóm -NH</b>2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este c a X với ancol
đơ h c, MY = 89. Công th c c a X, Y lầ ượt là


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. <b>B. </b>H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
<b>C. </b>H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. <b>D. </b>H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
<b>Câu 8: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừ đ với axit HCl, kh i ượng mu i hu được là </b>


<b>A. </b>11,85 gam. <b>B. </b>11,95 gam. <b>C. </b>12,59 gam. <b>D. </b>12,95 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>1 < 2 < 4 <3. <b>B. </b>1 < 3 < 2 < 4. <b>C. </b>1 < 2 < 3 < 4. <b>D. </b>1 < 4 < 3 < 2.



<b>Câu 10: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm mi đơ h c, tác dụng vừ đ với dung dịch HCl 1M, rồi cô </b>
cạn dung dị h hì hu được 31,68 gam hỗn hợp mu i. Thể tích dung dị h H đã dù g :


<b>A. </b>180 ml <b>B. </b>240 ml <b>C. </b>360 ml <b>D. </b>320 ml


<b>Câu 11: S n phẩm cu i cùng c a quá trình th y h á ei đơ gi n nhờ chất xúc tác thích hợp là </b>
<b>A. </b>β-aminoaxit. <b>B. </b>axit cacboxylic. <b>C. </b>α-aminoaxit. <b>D. </b>este.


<b>Câu 12: Có bao nhiêu amino axit có cùng công th c phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A. </b>3 chất. <b>B. </b>5 chất. <b>C. </b>4 chất. <b>D. </b>6 chất.
<b>Câu 13: Phát biểu u đ y không đú g? </b>


<b>A. </b>Tí h zơ á mi đều mạ h hơ NH3. <b>B. </b>Ami ó í h zơ d N ó ặ e hư h m
gia liên kết.


<b>C. </b> á mi đều ó í h zơ. <b>D. </b>A i i ó í h zơ ất yếu nên khơ g m đổi
màu quỳ tím.


<b>Câu 14: Th y phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) hu được hỗn hợp gồm 11,25 gam </b>
Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 28,35 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị c a m là


<b>A. </b>39,6. <b>B. </b>61,5. <b>C. </b>75. <b>D. </b>66.


<b>Câu 15: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng th c phân tử C</b>5H13N?


<b>A. </b>4 amin. <b>B. </b>5 amin. <b>C. </b>7 amin. <b>D. </b>6 amin.
<b>Câu 16: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là </b>


<b>A. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2


<b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2, ưu huỳnh.


<b>Câu 17: B g dưới đ y ghi ại hi ượng khi làm thí nghi m với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, </b>
T


Chất
Thu c thử


X Y Z T


Quỳ tím Xanh hô g đổi hô g đổi Đỏ


Nước brom Khơng có kết t a Kết t a trắng Khơng có kết t a Khơng có kết t a
Chất X, Y, Z, T lầ ượt là


<b>A. </b>Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic <b>B. </b>Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
<b>C. </b>Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin <b>D. </b>Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
<b>Câu 18: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? </b>


<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>CH3–CH(CH3)–NH2 <b>C. </b>CH3–NH–CH3 <b>D. </b>H2N-[CH2]6–NH2
<b>Câu 19: S đồng phân amin bậc một ng với công th c phân tử C</b>4H11N là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 20: Cho m gam alanin ph n ng hết với dung dịch NaOH. Sau ph n ng, kh i ượng mu i hu được </b>
11,1 gam. Giá trị m đã dù g


<b>A. </b>9,9 gam. <b>B. </b>9,8 gam. <b>C. </b>8,9 gam. <b>D. </b>7,5 gam.


<b>Câu 21: Ami đơ h c X có ch a vịng benzen. Tỉ kh i c a X so với metan là 6,6875. X có bao nhiêu </b>


cơng th c cấu tạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 22: h ơ đồ chuyển hóa sau: Alanin </b><i>HCl</i>(1:1) X<i>NaOH</i>(1:2) Y. Chất Y là chấ u đ y:
<b>A. </b><sub>CH3-CH(NH3Cl)COONa. </sub> <b>B. </b><sub>CH3-CH(NH2)-COONa. </sub>


<b>C. </b><sub>CH3-CH(NH3Cl)COOH </sub> <b>D. </b><sub>H2N-CH2-CH2-COOH. </sub>


<b>Câu 23: Amino axit X có cơng th c H</b>2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>
0 5M hu được dung dịch Y. Cho Y ph n ng vừ đ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu
được dung dịch ch a 36,7 gam mu i. Phầ ăm kh i ượng c i ơ g X


<b>A. </b>9,524% <b>B. </b>10,687% <b>C. </b>10,526% <b>D. </b>11,966%


<b>Câu 24: Hợp chất X mạch hở có cơng th c phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 10,3 gam X ph n ng vừ đ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặ g hơ khơ g khí m giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có kh ă g m mấ m u ước brom. Cô cạn dung dịch Z hu được m
gam mu i khan. Giá trị c a m là


<b>A. </b>9,4. <b>B. </b>8,2. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>9,6.


<b>Câu 25: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br</b>2 hu được 9,9g kết t a. Giá trị m đã dù g
<b>A. </b>1,86 gam <b>B. </b>0,93 gam <b>C. </b>2,79 gam <b>D. </b>3,72 gam


<b>Câu 26: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH</b>2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X ph n
ng với ượ g dư du g dị h H hu được dung dịch ch a 37,65 gam mu i. Công th c c a X là


<b>A. </b>H2N-[CH2]2-COOH. <b>B. </b>H2N-[CH2]3-COOH. <b>C. </b>H2N-[CH2]4-COOH. <b>D. </b>H2N-CH2-COOH.
<b>Câu 27: Cho 0,1 mol amino axit X ph n ng vừ đ với 100 ml dung dị h H 2M hu được dung dịch </b>
<b>A. </b><sub>Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600 ml. S nhóm –NH2 và –COOH </sub>
c a X lầ ượt là



<b>A. 1 và 1 </b> <b>B. </b>1 và 3 <b>C. </b>2 và 2 <b>D. </b>2 và 1


<b>Câu 28: Đặc điểm cấu tạo c a các phân tử nhỏ (monome) tham gia ph n ng trùng hợp là </b>
<b>A. </b>ph i là anken hoặc ankađien. <b>B. </b>ph i là hiđrocacbon


<b>C. </b>ph i có 2 nhóm ch c trở lên <b>D. </b>ph i có một liên kết đơi hoặc vịng no khơng bền.
<b>Câu 29: Kh i ượng c 1 đ ạn mạch nilon-6 6 14012 đv . S ượng mắ xí h g đ ạn mạch trên là </b>


<b>A. </b>57,5. <b>B. </b>62. <b>C. </b>124. <b>D. </b>195.


<b>Câu 30: Trong các chấ dưới đ y hấ đi e i ? </b>


<b>A. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. <b>B. </b>H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3
)-COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website HOC247 cung cấp mộ môi ường <b>học trực tuyến i h động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài gi g được biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ á ườ g Đại họ v á ường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội gũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ á T ườ g ĐH v THPT d h iếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Vă Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
ường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v á ường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấ hươ g ì h T á N g T á huy d h h á em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triể ư duy g h h í h học tập ở ườ g v đạt
điểm t t ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các kh i lớ 10 11 12. Đội gũ Gi ng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớ 1 đến lớp 12 tất c </b>
các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luy n tập trắc nghi m mễ hí kh ư i u
tham kh o phong phú và cộ g đồng hỏi đá ôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài gi g huy đề, ôn tập, sửa bài tập, sử đề thi </b>
miễn phí từ lớ 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Vă Ti Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN VẬT LÍ 12 NC pdf
  • 3
  • 1
  • 2
  • ×