Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.46 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1: h h g : N O</b>2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
hi g h g h N O2
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 9,75 gam Zn b ng dung dịch H</b>2SO4 ã g hu được V lít H2 (đk ). Giá rị c a
V là
<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>4,48.
<b>Câu 3: Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe</b>2O3 b g O dư ở nhi độ cao. Kh i ượ g Fe hu được sau ph n ng
là
<b>A. </b>2,52 gam. <b>B. </b>3,36 gam. <b>C. </b>1,12 gam. <b>D. </b>1,68 gam.
<b>Câu 4: Các s xi h á đặ ư g a crom là: </b>
<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+2; +4, +6.
<b>Câu 5: Oxi ưỡng tính là </b>
<b>A. </b>CrO. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>Cr2O3. <b>D. </b>CaO.
<b>Câu 6: Quặng boxit là nguyên li u dù g để điều chế kim loại </b>
<b>A. </b>natri. <b>B. </b>đồng. <b>C. </b>nhơm. <b>D. </b>chì.
<b>Câu 7: Cho luồng khí H</b>2 dư đi qu ng nghi m ch a hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4. Gi thiết
các ph n ng x y ra hoàn toàn, hỗn hợ hu được sau ph n ng là
<b>A. </b>Al2O3, MgO, Cu, Fe <b>B. </b>Mg, Al, Cu, Fe
<b>C. </b>Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu <b>D. </b>Mg, Al2O3, Cu, Fe
<b>Câu 8: Kim loại u đ y á dụng với axit HCl lỗng và khí clo khơng cho cùng loại mu i clorua kim </b>
loại
<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al
<b>Câu 9: Kim loại Al không ph n g được với dung dịch </b>
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (đặc, nguội). <b>C. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng). <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 10: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II ph n ng hết với dung dị h H dư hu được 0,28 lít H</b>2
(đk ). im ại đó
<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Sr. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 11: Nhôm hiđ xi hu được từ á h m u đ y? </b>
<b>A. </b>Thổi dư khí O2 vào dung dịch natri aluminat.
<b>B. </b> h dư du g dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
<b>C. </b>Cho Al2O3 tác dụng với ước.
<b>D. </b> h dư du g dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
<b>Câu 12: Kim loại ph n g được với ước ở nhi độ hường là </b>
<b>Câu 13: Cấu hình electron c a nguyên tử Na (Z =11) là </b>
<b>A. </b>1s22s2 2p6. <b>B. </b>1s22s2 2p6 3s23p1. <b>C. </b>1s22s2 2p6 3s1. <b>D. </b>1s22s2 2p6 3s2.
<b>Câu 14: Có thể dùng chấ u đ y để làm mềm ước có tính c ng tạm thời? </b>
<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>KNO3 <b>D. </b>Na2CO3
<b>Câu 15: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4 quan sát thấy hi ượng gì?
<b>A. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>B. </b>Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
<b>C. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch có màu xanh.
<b>D. </b>Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>Câu 16: Chất có tính lưỡng tính là </b>
<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaHCO<sub>3</sub>. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>NaNO<sub>3</sub>.
<b>Câu 17: Ph n ng nà dưới đ y không thể x y ra </b>
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4
(2) Fe + 2H → Fe 2+ H2
(3) Fe + 6HNO3đ guội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(4) 2Fe + 3Cl2→2Fe 3
<b>A. </b>(2),(3) <b>B. </b>(1),(2) <b>C. </b>(1),(3) <b>D. </b>(3),(4)
<b>Câu 18: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng mu i ngậm nước (CaSO</b><sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O) được gọi là
<b>A. </b>thạch cao s ng. <b>B. </b>thạch cao nung. <b>C. </b>thạch cao khan. <b>D. </b>đá vôi.
<b>Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu c a dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>không màu sang màu vàng. <b>B. </b>màu da cam sang màu vàng.
<b>C. </b>không màu sang màu da cam. <b>D. </b>màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 20: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hi n
<b>A. </b>kết t a màu trắng hơi x h u đó huyển dần sang màu nâu đỏ.
<b>B. </b>kết t a màu xanh lam.
<b>C. </b>kết t a màu trắng hơi xanh.
<b>D. </b>kết t m u u đỏ.
<b>Câu 21: Nhôm bề g môi ườ g khơ g khí v ước là do </b>
<b>A. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững b o v . <b>B. </b>nhơm có tính thụ động với khơ g khí v ước
<b>C. </b> ó m g hiđ xi A (OH)3 bền vững b o v . <b>D. </b>nhôm là kim loại kém hoạ động.
<b>Câu 22: Phân h y Fe(OH)</b>3 ở nhi độ đến kh i ượ g khô g đổi hu được chất rắn là
<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Fe2O3.
<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian
hu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến ph n ng
h hu được 4 gam kết t a. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặ ó g (dư)
hu được 1,008 lít khí SO2 (đk n phẩm khử duy nhất) và dung dịch ch a 18 gam mu i. Giá trị c a m
là
<b>A. </b>5,68. <b>B. </b>7,12 <b>C. </b>13,52. <b>D. </b>6,80.
<b>Câu 24: ô g h h ử k i đi m m </b>
<b>Câu 25: Phèn chua có cơng th c nào? </b>
<b>A. </b>(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. </b>CuSO4.5H2O <b>D. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al b ng dd HNO</b>3 ( ã g dư) hu được V lít khí NO (s n phẩm khử
duy nhất, ở đk ). Giá ị c a V là
<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>1,12.
<b>Câu 27: Cho bột nhôm tác dụng với dd N OH (dư) hu được 6,72 lít khí H</b>2 (ở đk ). Kh i ượng bột
hôm đã h n ng là:
<b>A. </b>5,4 gam. <b>B. </b>10,4 gam. <b>C. </b>2,7 gam. <b>D. </b>16,2 gam.
<b>Câu 28: Tiế h h đi n phân dung dịch ch a m gam hỗn hợp CuSO</b>4 và NaCl (hi u suấ 100% đi n cực
ơ m g gă x ) đế khi ước bắ đầu bị đi n phân ở c h i đi n cực thì ngừ g đi h hu được
dung dị h X v 6 72 í khí (đk ) ở anot. Dung dịch X hòa tan t i đ 20 4 g m A 2O3. Giá trị c a m là
<b>A. </b>23,5 <b>B. </b>51,1. <b>C. </b>25,6. <b>D. </b>50,4.
<b>Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO</b>2 (ở đk ) v 500 m du g dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết t a. Giá trị c a m là
<b>A. </b>19,70. <b>B. </b>11,82. <b>C. </b>9,85. <b>D. </b>17,73.
<b>Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Al b ng dung dịch HNO</b>3 ã g hu đượ 5 376 í (đk ) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch ch a 8m gam mu i. Tỉ kh i c a X so với H2 b ng 18. Giá trị c a m là
<b>A. </b>18,90 <b>B. </b>17,28 <b>C. </b>19,44 <b>D. </b>21,60
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: Đu nóng este CH</b>3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch KOH, thu được các s n
phẩm hữu ơ
<b>A. </b>CH3COOH và C6H5OH. <b>B. </b>CH3COOK và C6H5OK.
<b>C. </b>CH3OH và C6H5OK. <b>D. </b>CH3COOH và C6H5OK.
<b>Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng th c phân tử C</b>4H9O2N?
<b>A. </b>3 chất. <b>B. </b>5 chất. <b>C. </b>4 chất. <b>D. </b>6 chất.
<b>Câu 3: B g dưới đ y ghi ại hi ượng khi làm thí nghi m với các chất sau ở dạng dung dị h ước: X, </b>
Y, Z, T và Q
Chất
Thu c thử <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b> <b>Q </b>
Quỳ tím khơ g đổi
màu
khô g đổi
màu
không đổi
màu
khô g đổi
màu
khô g đổi
màu
Dung dịch AgNO3/NH3 đu
nhẹ
khơng có
kết t a Ag
khơng có
kết t a
khơng có
kết t a Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2
không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
Cu(OH)2
không tan
Nước brom kết t a
trắng
khơng có
kết t a
khơng có
kết t a
khơng có
kết t a
khơng có kết
t a
<b>A. </b>G ixe g u zơ e y e g i me xe đehi .
<b>B. </b>F u zơ g u zơ xe đehi e đehi f mi .
<b>C. </b>Phe g u zơ g ixe e đehi f mi .
<b>D. </b>A i i g u zơ g ixe đehi f mi me .
<b>Câu 4: Trộn 13,35 gam H</b>2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đu h đế khô được
m gam chất rắn khan. Giá trị c a m là
<b>A. </b>11,28. <b>B. </b>1,70. <b>C. </b>16,55. <b>D. </b>9,70.
<b>Câu 5: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừ đ với axit HCl. Kh i ượng mu i hu được là </b>
<b>A. </b>11,85 gam. <b>B. </b>11,95 gam. <b>C. </b>12,59 gam. <b>D. </b>12,95 gam.
<b>Câu 6: Để s n xuấ 29 7 g m xe u zơ i i (H = 75%) ng ph n ng giữa dung dịch HNO</b>3 60%
với xe u zơ hì kh i ượng dung dịch HNO3 cần dùng là:
<b>A. </b>23,3 kg <b>B. </b>31,5 kg <b>C. </b>42 kg <b>D. </b>25,2 kg
<b>Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch </b>
chấ đi n li thì các hợ kim m g đó Fe đều bị ă mò ước là:
<b>A. </b>I, II và III. <b>B. </b>I, III và IV. <b>C. </b>I, II và IV. <b>D. </b>II, III và IV.
<b>Câu 8: Phát biểu nào u đ y đú g? </b>
<b>A. </b>Chất béo là trieste c a glixerol với axit béo.
<b>B. </b>G u zơ đồng phân c zơ.
<b>C. </b> hiđ hững hợp chất hữu ơ đơ h c.
<b>D. </b>Xà phòng là hỗn hợp mu i natri hoặc kali c a axit axetic.
<b>Câu 9: h ơ đồ biến hóa sau: Alanin </b><i>HCl</i>(1:1) X<i>NaOH</i>(1:2) Y. Chất Y là chấ u đ y?
<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COONa. <b>B. </b>CH3-CH(NH3Cl)COONa.
<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH
<b>Câu 10: Công th c cấu tạo thu gọn c xe u zơ </b>
<b>A. </b>(C6H8O2(OH)2)n. <b>B. </b>(C6H5O2(OH)3)n. <b>C. </b>[C6H7O2(OH)3]n <b>D. </b>(C6H7O3(OH)3)n.
<b>Câu 11: Tơ i -6,6 thuộc loại </b>
<b>A. </b> ơ h ạo. <b>B. </b> ơ hi hi . <b>C. </b> ơ ổng hợp. <b>D. </b> ơ á ổng hợp.
<b>Câu 12: Để b o v vỏ tàu biển b ng thép b g hươ g há đi hó gười ta dùng kim loại nào? </b>
<b>A. </b>Pb <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Sn
<b>Câu 13: Cho các hợp chất hữu ơ u: </b>6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4). Độ mạnh c a
á zơ được sắp xếp theo th tự ă g dần là:
<b>A. </b>1 < 3 < 2 < 4. <b>B. </b>1 < 2 < 3 < 4. <b>C. </b>1 < 2 < 4 <3. <b>D. </b>1 < 4 < 3 < 2.
<b>Câu 14: Cấu hình electron c a nguyên tử nguyên t X là 1s</b>22s22p63s23p1. S hi u nguyên tử c a X là
<b>A. </b>14. <b>B. </b>15. <b>C. </b>27. <b>D. </b>13.
<b>Câu 15: Trong các chấ dưới đ y hấ đi e i ? </b>
<b>A. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>B. </b>H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>C. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
<b>A. </b>F u zơ v G u zơ <b>B. </b>S zơ v M zơ
<b>C. </b>F u zơ v M zơ <b>D. </b>S zơ v G u ôzơ
<b>Câu 17: Đặ điểm c a ph n ng th y h e e g môi ường axit là </b>
<b>A. </b>x y ra nhanh ở nhi độ hường. <b>B. </b>một chiều.
<b>C. </b>thuận nghịch <b>D. </b>luôn sinh ra axit và ancol.
<b>Câu 18: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO</b>3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau ph n g hu được
9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị m là:
<b>A. </b>3,6 gam <b>B. </b>2,88gam <b>C. </b>4,8 gam <b>D. </b>3,36 gam
<b>Câu 19: Kh i ượng c 1 đ ạn mạch nilon-6 6 14012 đv . S ượng mắ xí h g đ ạn mạch trên </b>
là
<b>A. </b>195. <b>B. </b>57,5. <b>C. </b>62. <b>D. </b>124.
<b>Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớ ( ime) đồng thời </b>
gi i phóng những phân tử ước gọi là ph n ng
<b>A. </b> ù g gư g. <b>B. </b>nhi t phân <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b> đổi.
<b>Câu 21: S đồng phân amin bậc một ng với công th c phân tử C</b>4H11N là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 22: S đồng phân este ng với công th c phân tử C</b>3H6O2 là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 23: Những tính chất vật lí chung c a kim loại (dẫ đi n, dẫn nhi t, dẻo, ánh kim) gây nên ch yếu </b>
bởi
<b>A. </b>cấu tạo mạng tinh thể c a kim loại <b>B. </b>kh i ượng riêng c a kim loại.
<b>C. </b>tính chất c a kim loại <b>D. </b>các electron tự do trong tinh thể kim loại.
<b>Câu 24: L me h m g m g u zơ h h e y i . T ộ khí CO</b>2 sinh ra trong q trình
y được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2(dư) ạo ra 40 gam kết t a. Nếu hi u suất c a quá trình lên
men là 75% thì giá trị c a m là
<b>A. </b>48. <b>B. </b>58. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.
<b>Câu 25: Hoà tan 25,6 gam hỗn hợp Fe</b>2O3 và Cu trong dung dịch H2SO4 ã g dư gười ta thấy cịn lại
3,2 gam kim loại khơng tan. Kh i ượng c a Fe2O3 trong hỗn hợ đầu là
<b>A. </b>16,0 gam. <b>B. </b>22,4 gam. <b>C. </b>8,0 gam. <b>D. </b>19,2 gam
<b>Câu 26: Phát biểu dưới đ y đú g? </b>
<b>A. </b>Th y h xe u zơ hu đượ g u zơ.
<b>B. </b>C xe u zơ v i h ộ đều có ph n ng tráng bạc.
<b>C. </b>Th y phân tinh bộ hu đượ g u zơ v f u zơ.
<b>D. </b>F u zơ ó h n ng tráng bạc, ch ng tỏ phân tử f u zơ ó hóm h c CHO.
<b>Câu 27: Th y h h m g m đi e i G y-Ala (mạch hở) b ng dung dịch KOH vừ đ hu được </b>
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dị h X hu được 2,4 gam mu i khan. Giá trị c a m là
<b>A. </b>1,22. <b>B. </b>1,46. <b>C. </b>1,64. <b>D. </b>1,36.
<b>Câu 28: Công th c phân tử c a cao su thiên nhiên là </b>
<b>A. </b>(C2H4)n <b>B. </b>(C4H8)n <b>C. </b>(C4H6)n <b>D. </b>(C5H8)n
<b>A. </b>16,2. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>9,0. <b>D. </b>36,0.
<b>Câu 30: Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Th y </b>
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X v Y hu đượ 4 mi xi g đó ó 30 g m g yxi v 28 48
gam alanin. Giá trị c a m là
<b>A. </b>87,4. <b>B. </b>77,6. <b>C. </b>73.2. <b>D. </b>83,2.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1: Cặp chất không x y ra ph n ng hoá học là </b>
<b>A. </b>Fe + dung dịch HCl. <b>B. </b>Cu + dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Cu + dung dịch FeCl2. <b>D. </b>Fe + dung dịch FeCl3.
<b>Câu 2: Sắt tây là sắ được ph lên bề mặt bởi kim loại u đ y? </b>
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ni. <b>C. </b>Sn. <b>D. </b>Cr.
<b>Câu 3: Oxi u đ y xi xi ? </b>
<b>A. </b>CrO3. <b>B. </b>Na2O. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>CaO.
<b>Câu 4: Hòa tan 1,12 gam Fe b ng 300 ml dung dị h H 0 2M hu được dung dịch X và khí H</b>2. Cho dung
dịch AgNO3 dư v X hu được khí NO (s n phẩm khử duy nhất c a N )5 và m gam kết t a. Biết các
ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá trị c a m là
<b>A. </b>8,61. <b>B. </b>9,15. <b>C. </b>10,23. <b>D. </b>7,36.
<b>Câu 5: Để khử ion Fe</b>3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng mộ ượ g dư
<b>A. </b>kim loại Mg. <b>B. </b>kim loại Ag. <b>C. </b>kim loại Ba. <b>D. </b>kim loại Cu.
<b>Câu 6: Nhậ đị h u đ y sai? </b>
<b>A. </b>Sắ được trong dung dịch FeCl3 <b>B. </b>Đồ g được trong dung dịch FeCl3
<b>C. </b>Sắ được trong dung dịch FeCl2 <b>D. </b>Sắ được trong dung dịch CuSO4
<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>Cr2O3. <b>C. </b>CrO. <b>D. </b>MgO.
<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl</b>2 và NaCl có tỉ l m ươ g ng là 1: 2. Hịa tan hồn tồn 2,44 gam X vào
ướ hu được dung dịch Y. Cho Y ph n ng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư hu được m gam chất
rắn. Giá trị c a m là
<b>A. </b>6,82 <b>B. </b>5,74 <b>C. </b>10,80 <b>D. </b>2,87
<b>Câu 10: h ơ đồ chuyển hoá: Fe</b><i>X</i>
FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi ng với một ph n ng). Hai
chất X, Y lầ ượt là
<b>A. </b>Cl2, NaOH. <b>B. </b>HCl, Al(OH)3. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>Cl2 , Cu(OH)2.
<b>Câu 11: Hòa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO b ng mộ ượng dd HCl vừ đ thấy thốt ra 1,12 lít khí </b>
(đk ). Du g dị h hu được cho tác dụng với dd N OH dư ọc kết t á h đem u g g khơ g khí
đế ượ g khơ g đổi hu được chất rắn nặng m gam .Trị s c a m là bao nhiêu?
<b>A. </b>16 <b>B. </b>10 <b>C. </b>12. <b>D. </b>8
<b>Câu 12: Đ t cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl</b>2 dư hu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị c a m là
<b>Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu c a dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>màu da cam sang màu vàng. <b>B. </b>màu vàng sang màu da cam.
<b>C. </b>không màu sang màu vàng. <b>D. </b>không màu sang màu da cam.
<b>Câu 14: Cấu hình electron c a Cu(Z=29) là </b>
<b>A. </b>[Ar]4s13d10. <b>B. </b>[Ar]4s23d9. <b>C. </b>[Ar]3d104s1. <b>D. </b>[Ar]3d94s2.
<b>Câu 15: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
kh i ượ g ă g 2 4 g m. h i ượ g u đã ám v h h ắt là
<b>A. </b>19,3 gam. <b>B. </b>19,4 gam. <b>C. </b>12,8 gam. <b>D. </b>19,2 gam.
<b>Câu 16: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 ph n ng hết với dung dịch HNO3
loãng (dung dị h Y) hu đượ 1 344 í NO (đk ) v du g dịch Z. Dung dịch Z hòa tan t i đ 5 04 g m
Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các ph n ng, NO là s n phẩm khử duy nhất c a N+5. S mol HNO3 có
trong Y là
<b>A. </b>0,54 mol. <b>B. </b>0,44 mol. <b>C. </b>0,78 mol. <b>D. </b>0,50 mol.
<b>Câu 17: Fe có thể tan trong dung dịch chấ u đ y? </b>
<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>FeCl3 <b>C. </b>AlCl3 <b>D. </b>FeCl2
<b>Câu 18: Các s xi h á đặ ư g a crom là </b>
<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+2; +4, +6.
<b>Câu 19: Cấu hì h e e u đ y a ion Fe</b>3+? (Fe: Z=26)
<b>A. </b>[Ar]3d5. <b>B. </b>[Ar]3d4. <b>C. </b>[Ar]3d6. <b>D. </b>[Ar]3d3.
<b>Câu 20: Kim loại Fe không ph n ng với chấ u đ y g du g dịch </b>
<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>CuSO4.
<b>Câu 21: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hi n
<b>A. </b>kết t a màu trắng hơi x h u đó huyển dần sang màu nâu đỏ.
<b>B. </b>kết t m u u đỏ.
<b>C. </b>kết t a màu xanh lam.
<b>D. </b>kết t a màu trắng hơi xanh.
<b>Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. S kim loại trong dãy ph n g được với dung dịch </b>
HCl là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 23: Kh i luợng K</b>2Cr2O7 cầ dù g để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng
m mơi ường là
<b>A. </b>14,7 gam. <b>B. </b>16,5 gam <b>C. </b>18,7 gam. <b>D. </b>25,5 gam
<b>Câu 24: Kim loại Fe không ph n ng với chấ u đ y g du g dịch </b>
<b>A. </b>MgCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>CuSO4
<b>Câu 25: Nung m gam bột sắ g xi hu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong </b>
dung dịch HNO3 dư h á 0 56 í (đk ) NO ( n phẩm khử duy nhất). Giá trị c a m là
<b>A. </b>2,62. <b>B. </b>2,52. <b>C. </b>2,22. <b>D. </b>2,32.
<b>Câu 26: Tất c các kim loại Fe Z u Ag đều tác dụ g được với dung dịch </b>
<b>A. </b>H2SO4 loãng. <b>B. </b>HNO3 loãng. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>KOH.
<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.
<b>Câu 28: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch ch a 0,07 gam AgNO</b>3. Khi ph n ng hồn tồn thì kh i
ượng chất rắ hu được b ng bao nhiêu gam?
<b>A. </b>6,48 gam <b>B. </b>7,56 gam <b>C. </b>4,32 gam <b>D. </b>7,84 gam
<b>Câu 29: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4 quan sát thấy hi ượng gì?
<b>A. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch có màu xanh.
<b>B. </b>Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>C. </b>Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
<b>D. </b>Th h Fe ó m u đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
<b>Câu 30: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt b ng CO ở nhi độ cao, ph n ng xong kh i ượng chất rắn </b>
gi m 4,8 gam. Công th c oxit sắ đã dù g :
<b>A. </b>FeO <b>B. </b>FeO và Fe2O3 <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Fe2O3
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>Câu 1: h ượ g dư i i h n ng hoàn toàn với dung dịch ch a 0,05 mol H</b>2SO4 loãng. Kh i ượng
mu i hu được b ng bao nhiêu gam?
<b>A. </b>14,2g. <b>B. </b>7,1g. <b>C. </b>28,4g. <b>D. </b>19,1g.
<b>Câu 2: Trung hòa 11,4 gam mộ mi đơ h c cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT c a X là </b>
<b>A. </b><sub>C2H5N </sub> <b>B. </b><sub>C3H7N </sub> <b>C. </b><sub>C3H9N </sub> <b>D. </b><sub>CH5N </sub>
<b>Câu 3: Để ch ng minh amino axit là hợp chấ ưỡng tính ta có thể dùng ph n ng c a chất này lầ ượt </b>
với
<b>A. </b>dung dịch NaOH và dung dịch NH3. <b>B. </b>dung dịch KOH và CuO.
<b>C. </b>dung dịch KOH và dung dịch HCl. <b>D. </b>dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
<b>Câu 4: Tơ i -6,6 thuộc loại </b>
<b>A. </b> ơ ổng hợp. <b>B. </b> ơ h ạo. <b>C. </b> ơ á ổng hợp. <b>D. </b> ơ hi hi .
<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng th c phân tử là C</b>3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X ph n
ng vừ đ với dung dị h N OH (đu ó g) hu được dung dịch Y chỉ gồm các chấ vô ơ v 0 04 m
hỗn hợp 2 chất hữu ơ đơ h (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn Y, thu được m gam mu i khan.
Giá trị c a m là
<b>A. </b>3,12 <b>B. </b>2,76 <b>C. </b>2,97 <b>D. </b>3,36
<b>Câu 6: Công th c phân tử c a cao su thiên nhiên là </b>
<b>A. </b>(C4H8)n <b>B. </b>(C2H4)n <b>C. </b>(C4H6)n <b>D. </b>(C5H8)n
<b>Câu 7: Amino axit X ch a một nhóm -NH</b>2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este c a X với ancol
đơ h c, MY = 89. Công th c c a X, Y lầ ượt là
<b>A. </b>H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. <b>B. </b>H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
<b>C. </b>H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. <b>D. </b>H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
<b>Câu 8: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừ đ với axit HCl, kh i ượng mu i hu được là </b>
<b>A. </b>11,85 gam. <b>B. </b>11,95 gam. <b>C. </b>12,59 gam. <b>D. </b>12,95 gam.
<b>A. </b>1 < 2 < 4 <3. <b>B. </b>1 < 3 < 2 < 4. <b>C. </b>1 < 2 < 3 < 4. <b>D. </b>1 < 4 < 3 < 2.
<b>Câu 10: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm mi đơ h c, tác dụng vừ đ với dung dịch HCl 1M, rồi cô </b>
cạn dung dị h hì hu được 31,68 gam hỗn hợp mu i. Thể tích dung dị h H đã dù g :
<b>A. </b>180 ml <b>B. </b>240 ml <b>C. </b>360 ml <b>D. </b>320 ml
<b>Câu 11: S n phẩm cu i cùng c a quá trình th y h á ei đơ gi n nhờ chất xúc tác thích hợp là </b>
<b>A. </b>β-aminoaxit. <b>B. </b>axit cacboxylic. <b>C. </b>α-aminoaxit. <b>D. </b>este.
<b>Câu 12: Có bao nhiêu amino axit có cùng công th c phân tử C</b>4H9O2N?
<b>A. </b>3 chất. <b>B. </b>5 chất. <b>C. </b>4 chất. <b>D. </b>6 chất.
<b>Câu 13: Phát biểu u đ y không đú g? </b>
<b>A. </b>Tí h zơ á mi đều mạ h hơ NH3. <b>B. </b>Ami ó í h zơ d N ó ặ e hư h m
gia liên kết.
<b>C. </b> á mi đều ó í h zơ. <b>D. </b>A i i ó í h zơ ất yếu nên khơ g m đổi
màu quỳ tím.
<b>Câu 14: Th y phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) hu được hỗn hợp gồm 11,25 gam </b>
Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 28,35 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị c a m là
<b>A. </b>39,6. <b>B. </b>61,5. <b>C. </b>75. <b>D. </b>66.
<b>Câu 15: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng th c phân tử C</b>5H13N?
<b>A. </b>4 amin. <b>B. </b>5 amin. <b>C. </b>7 amin. <b>D. </b>6 amin.
<b>Câu 16: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là </b>
<b>A. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
<b>Câu 17: B g dưới đ y ghi ại hi ượng khi làm thí nghi m với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, </b>
T
Chất
Thu c thử
X Y Z T
Quỳ tím Xanh hô g đổi hô g đổi Đỏ
Nước brom Khơng có kết t a Kết t a trắng Khơng có kết t a Khơng có kết t a
Chất X, Y, Z, T lầ ượt là
<b>A. </b>Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic <b>B. </b>Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
<b>C. </b>Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin <b>D. </b>Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
<b>Câu 18: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? </b>
<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>CH3–CH(CH3)–NH2 <b>C. </b>CH3–NH–CH3 <b>D. </b>H2N-[CH2]6–NH2
<b>Câu 19: S đồng phân amin bậc một ng với công th c phân tử C</b>4H11N là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 20: Cho m gam alanin ph n ng hết với dung dịch NaOH. Sau ph n ng, kh i ượng mu i hu được </b>
11,1 gam. Giá trị m đã dù g
<b>A. </b>9,9 gam. <b>B. </b>9,8 gam. <b>C. </b>8,9 gam. <b>D. </b>7,5 gam.
<b>Câu 21: Ami đơ h c X có ch a vịng benzen. Tỉ kh i c a X so với metan là 6,6875. X có bao nhiêu </b>
<b>Câu 22: h ơ đồ chuyển hóa sau: Alanin </b><i>HCl</i>(1:1) X<i>NaOH</i>(1:2) Y. Chất Y là chấ u đ y:
<b>A. </b><sub>CH3-CH(NH3Cl)COONa. </sub> <b>B. </b><sub>CH3-CH(NH2)-COONa. </sub>
<b>C. </b><sub>CH3-CH(NH3Cl)COOH </sub> <b>D. </b><sub>H2N-CH2-CH2-COOH. </sub>
<b>Câu 23: Amino axit X có cơng th c H</b>2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>
0 5M hu được dung dịch Y. Cho Y ph n ng vừ đ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu
được dung dịch ch a 36,7 gam mu i. Phầ ăm kh i ượng c i ơ g X
<b>A. </b>9,524% <b>B. </b>10,687% <b>C. </b>10,526% <b>D. </b>11,966%
<b>Câu 24: Hợp chất X mạch hở có cơng th c phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 10,3 gam X ph n ng vừ đ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặ g hơ khơ g khí m giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có kh ă g m mấ m u ước brom. Cô cạn dung dịch Z hu được m
gam mu i khan. Giá trị c a m là
<b>A. </b>9,4. <b>B. </b>8,2. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>9,6.
<b>Câu 25: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br</b>2 hu được 9,9g kết t a. Giá trị m đã dù g
<b>A. </b>1,86 gam <b>B. </b>0,93 gam <b>C. </b>2,79 gam <b>D. </b>3,72 gam
<b>Câu 26: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH</b>2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X ph n
ng với ượ g dư du g dị h H hu được dung dịch ch a 37,65 gam mu i. Công th c c a X là
<b>A. </b>H2N-[CH2]2-COOH. <b>B. </b>H2N-[CH2]3-COOH. <b>C. </b>H2N-[CH2]4-COOH. <b>D. </b>H2N-CH2-COOH.
<b>Câu 27: Cho 0,1 mol amino axit X ph n ng vừ đ với 100 ml dung dị h H 2M hu được dung dịch </b>
<b>A. </b><sub>Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600 ml. S nhóm –NH2 và –COOH </sub>
c a X lầ ượt là
<b>A. 1 và 1 </b> <b>B. </b>1 và 3 <b>C. </b>2 và 2 <b>D. </b>2 và 1
<b>Câu 28: Đặc điểm cấu tạo c a các phân tử nhỏ (monome) tham gia ph n ng trùng hợp là </b>
<b>A. </b>ph i là anken hoặc ankađien. <b>B. </b>ph i là hiđrocacbon
<b>C. </b>ph i có 2 nhóm ch c trở lên <b>D. </b>ph i có một liên kết đơi hoặc vịng no khơng bền.
<b>Câu 29: Kh i ượng c 1 đ ạn mạch nilon-6 6 14012 đv . S ượng mắ xí h g đ ạn mạch trên là </b>
<b>A. </b>57,5. <b>B. </b>62. <b>C. </b>124. <b>D. </b>195.
<b>Câu 30: Trong các chấ dưới đ y hấ đi e i ? </b>
<b>A. </b>H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. <b>B. </b>H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3
)-COOH
Website HOC247 cung cấp mộ môi ường <b>học trực tuyến i h động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài gi g được biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ á ườ g Đại họ v á ường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội gũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ á T ườ g ĐH v THPT d h iếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Vă Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
ường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v á ường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấ hươ g ì h T á N g T á huy d h h á em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triể ư duy g h h í h học tập ở ườ g v đạt
điểm t t ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các kh i lớ 10 11 12. Đội gũ Gi ng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớ 1 đến lớp 12 tất c </b>
các môn học với nội dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luy n tập trắc nghi m mễ hí kh ư i u
tham kh o phong phú và cộ g đồng hỏi đá ôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài gi g huy đề, ôn tập, sửa bài tập, sử đề thi </b>
miễn phí từ lớ 1 đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Vă Ti Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>