Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 12 năm 2020 có đáp án trường THPT Hoàng Hoa Thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 12 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Câu 1. Với </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>0, rút gọn biểu thức 4
16


4


log<i><sub>a</sub></i> log .log<i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>b</i>.


<b> A. </b>4 log <sub>4</sub><i>b</i> <b>B. </b>6 log <i><sub>a</sub>b</i> <b>C. </b>16<i>ab</i> <b>D. </b>9<i>b</i>


<b>Câu 2. Nếu </b><i>a</i>0,<i>b</i>0 và log<sub>8</sub><i>a</i>log<sub>8</sub><i>b</i> thì:


<b> A. </b><i>a</i><i>b</i> <b>B. </b><i>a</i><i>b</i> <b>C. </b><i>a</i><i>b</i> <b>D. </b><i>a</i><i>b</i>


<b>Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình </b>log (<sub>3</sub>  <i>x</i>) log<sub>3</sub>

<i>x</i> 3

log 5<sub>3</sub> là bao nhiêu?


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 4. Với </b><i>a</i>0, viết biểu thức



3
10
3


.


<i>a</i>
<i>C</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.


<b> A. </b>


7
10


<i>a</i> <b>B. </b>


8
5


<i>a</i> <b>C. </b>


1
6


<i>a</i> <b>D. </b>



16
5


<i>a</i>




<b>Câu 5. Tính giá trị của biểu thức </b> log <sub>2</sub> 4 log<sub>5</sub> 1
25


<i>B</i>  .


<b> A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 6. Tính giá trị của biểu thức </b>


1 1


3 4


27 16


<i>K</i>    .


<b> A. </b> 8
3


 <b>B. 6 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. </b>5



2
<b>Câu 7. Cho </b><i>a</i>log 7.<sub>2</sub> Khi đó, log 56<sub>2</sub> tính theo <i>a</i> bằng giá trị nào dưới đây?


<b> A. </b><i>a</i>5 <b>B. </b><i>a</i>4 <b>C. </b>3<i>a</i> <b>D. </b>2<i>a</i>3


<b>Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số </b> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


7 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   .


<b> A. </b> ' 72<i>x</i>3 3<i>x</i> 4ln 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>B. </b> ' (6 2 3)72<i>x</i> 3<i>x</i> 4ln 7


<i>y</i>  <i>x</i>   


<b>C. </b><i>y</i>'(6<i>x</i>2 3)72<i>x</i>3 3<i>x</i> 5
<b>D. </b> ' (2 3 3 4)72<i>x</i>3 3<i>x</i> 5


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


<b>Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm </b><i>y</i>' 5 5ln(2 )<i>x</i> .
<b> A. </b>5<i>x</i>5ln 2<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>5 ln(2 )<i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 5 5


2


<i>y</i>



<i>x</i>


  <b>D. </b>5<i>x</i>ln 22 <i>x</i>


<b>Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số </b>



3


4 2 <sub>7</sub>


3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .


<b> A. </b>



4


4 2 <sub>7</sub>


3


' 3 1


7


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>





   <b>B. </b>



3


4 2 <sub>7</sub> 3


3


' 3 1 (4 6 )


7


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b> C. </b>



4


4 2 <sub>7</sub> 3


3


' 3 1 (4 6 )


7


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    <b>D. </b>



3


4 2 <sub>7</sub> 3


2


' 3 1 (4 6 )


5


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 11. T p nghiệm của phương trình </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i>2)3 là t p nào dưới đây?


<b> A. </b><i>S</i> 

 

8 <b>B. </b><i>S</i> 

 

12 <b>C. </b><i>S</i> 

 

10 <b>D. </b><i>S</i> 

 

7
<b>Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log (54 <i>x</i>3).


<b> A. </b> ' 5
(5 3) ln 4


<i>y</i>
<i>x</i>

 <b>B. </b>
5
'
5 3
<i>y</i>


<i>x</i>

 <b>C. </b>
1
'


(5 3) ln 4


<i>y</i>
<i>x</i>

 <b>D. </b>
1
'
ln 4
<i>y</i> 


<b>Câu 13. Hàm số </b>

2


4


log 2


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i> có t p xác định là t p nào dưới đây?


<b> A. </b>

1;

<b>B. </b><i>D</i> 

2;1

<b>C. </b>

   ; 2

 

1;

<b>D. </b>

2;1


<b>Câu 14. Tích các nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i>2 <i>x</i> 2 32<i>x</i>4


là bao nhiêu?


<b> A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3



<b>Câu 15. T p nghiệm của bất phương trình </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2


1


log log 7


4 5 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


  là t p nào dưới đây?


<b>A. </b><i>S</i>

7;

. <b>B. </b><i>S</i>  

;7

. <b>C. </b><i>S</i>   

2;

. <b>D. </b><i>S</i>  

;1


<b>Câu 16. Với mọi số thực dương </b><i>a</i>và <i>b</i> thỏa mãn <i>a</i>2 <i>b</i>2 98<i>ab</i>, mệnh đề nào dưới đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b> C. </b>log( ) 1

1 log log

.


2


<i>a</i><i>b</i>   <i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b>log( ) 1 1

log log

.


2



<i>a</i><i>b</i>   <i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 17. Nếu đặt </b> log<sub>3</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>





 thì bất phương trình 4 3 1 1


4 3


1 1


log (log ) log (log )


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


  trở thành bất



phương trình nào?
<b>A. </b>1 <i>t</i>


<i>t</i>  <b>B. </b>


1


0 <i>t</i>


<i>t</i>


  <b>C. </b>0 <i>t</i> 1


<i>t</i>


  <b>D. </b>0 <i>t</i> <i>t</i>2


<b>Câu 18. Bất phương trình </b>16<i>x</i> 20<i>x</i>2.25<i>x</i> 0


có t p nghiệm là gì?


<b> A. </b>

0;

B. <sub>4</sub>


5


;log 2


 






 


  <b>C. </b>

;0

<b> </b> <b>D. </b>

4


5


;0 log 2; 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 19. Giá trị của tham số </b><i>m</i> thuộc t p hợp nào trong các t p hợp sau thì phương trình
9<i>x</i>2 .3<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2?


<b> A. </b>

5;10 .

<b>B. </b>

0;6 .

<b>C. </b>

;0 .

<b>D. </b>

10;

.
<b>Câu 20. Tìm TXĐ của hàm số </b> 9


( 2)


<i>y</i> <i>x</i>  .


<b> A. </b>(2;) <b>B. </b>(;2) <b>C. </b> <b>D. </b> \ {2}


<b>Câu 21. T p nghiệm </b><i>S</i> của bất phương trình <sub>5</sub> 2 <sub>1</sub>


5



log (<i>x</i>   <i>x</i> 2) log (3<i>x</i>)0 là t p nào sau đây?


<b> A. </b><i>S</i>  ( 1;1)


<b>B. </b><i>S</i>    

; 1

  

1;3
<b>C. </b><i>S</i>     ( ; 3) (1; )
<b>D. </b><i>S</i>    ( ; 2) (0;2)


<b>Câu 22. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau. </b>
<b> A. </b>(1 3)3  (1 3)2<b> B. </b>( )1 5 ( )1 3


<b>C. </b>


8 5


<i>e</i> <i>e</i> <b>D. </b>


3 7


4 4


7 7


  <sub></sub> 


   


   


<b>Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình </b>9<i>x</i> 8.3<i>x</i>150 là giá trị nào dưới đây?



<b> A. 15 </b> <b>B. </b>log 15<sub>3</sub> <b>C. </b>5 <b>D. </b>log 5<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm </b>(1;3).


<b>B. Đồ thị hàm số nh n trục hoành làm tiệm c n ngang. </b>
<b>C. Đồ thị hàm số nh n gốc tọa độ làm tâm đối xứng. </b>
<b>D. Đồ thị hàm số nh n trục tung làm tiệm c n đứng. </b>


<b>Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình log2<sub>2</sub><i>x</i><i>m</i>log<sub>2</sub> <i>x</i>2<i>m</i> 7 0 có hai nghiệm
thực <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>thỏa mãn <i>x x</i>1 2 32.


<b> A. </b><i>m</i>10. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i>32. <b>D. </b><i>m</i>5.


<b>ĐÁP ÁN </b>


1A 2A 3C 4D 5A 6D 7C 8B 9B 10C


11C 12A 13D 14B 15A 16D 17B 18A 19A 20D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, V t Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học t p ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×