Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Trường Chinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI. NH 2020-2021 </b>
<b>Môn: SINH 12. Thời gian: 45 phút </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,5đ) (0,25đ/1câu) </b>


<b>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây: </b>


<b>Câu 1. Trong q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch </b>
<b>đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của q trình </b>
<b>nhân đơi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. Trên mạch khn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.


C. Trên mạch khn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn
ngắn.


<b>D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’. </b>


<b>Câu 2: Trong dung dịch có 3 loại nuclêôtit G, X, A. Từ 3 loại nuclêôtit này người ta đã tổng </b>
<b>hợp được một đoạn phân tử ADN xoắn kép. Phân tử ADN xoắn kép này sẽ có những loại đơn </b>
<b>phân: </b>


A. X, G, T. B. X, G, U. C. G, X. D. T, A.
<b>Câu 3. Kết quả của dịch mã là </b>


A. tạo ra phân tử mARN. B. tạo ra phân tử rARN.
C. tạo ra phân tử tARN. D. tạo ra chuỗi polipeptit.



<b>Câu 4 . Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN? </b>


A. Restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN pơlimeraza. D. Ligaza.
<b>Câu 5 . Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các cơđon trên mARN thành trình tự các axit amin
trong chuỗi pôlipeptit.


B. Q trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêơtit tự do.


C. Trong q trình nhân đơi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D. Q trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.


<b>Câu 6. Phân tử mang mật mã trực tiếp tổng hợp protein là </b>
A. ADN B.mARN C.tARN D. rARN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.


IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDdEe.


A.3,4Å B.6,8Å C.10,2Å D.20,4Å


<b>Câu 8 . Khi nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? </b>
A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.


B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.


C. Trong quá trình dịch mã, ribơxơm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
D. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pôlipeptit.



<b>Câu 9. Khi protein được tổng hợp nhưng lại bị enzim có chọn lọc, thì đó là biểu hiện điều </b>
<b>hòa gen ở cấp độ: </b>


A. Trước phiên mã B. Lúc phiên mã C. Khi dịch mã D. Sau dịch mã
<b>Câu 10. Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli là </b>


<b> A. operon điều hòa hàm lượng Lactozơ B. các enzim chi phối biến đổi đường Lactozơ </b>
C. cụm gen cùng tổng hợp Lactozơ D. mọi loại phân tử liên quan tới Lactozơ
<b>Câu 11. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? </b>


I.Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.


II.Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III.Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.


IV.Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12
lần.


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.


<b>Câu 12. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen </b>
<b>của quần thể sinh vật? </b>


<b> A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch </b>
bội.


<b>Câu 13. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B.Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.


C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.


D.Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15. Thể ngũ bội (5n) là </b>


A. cơ thể có 5 NST tương đồng B. cơ thể có 5 cặp NST tương đồng
C. cơ thể có 5 NST ở mỗi nhóm tương đồng D. cơ thể có bộ NST lưỡng bội tăng 5 lần
<b>Câu 1 6 . Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.


C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể
khác.


D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.


<b>Câu 1 7 . Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? </b>


A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng
Claiphentơ


<b>Câu 18. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật </b>
<b>nhân thực được kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1. </b>



<b>Các số 1, 2, 3 lần lượt là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19. Hình 2 là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ </b>


<b>nhiễm sắc thể này </b>




A. mắc hội chứng Claiphentơ. B. mắc hội chứng Đao.


<b>C. mắc hội chứng Tớcnơ. D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. </b>
<b>Câu 2 0 . Tự đa bội là hiện tượng trong tế bào có chứa </b>


<b> A. số NST cùng một loài tăng lên một số nguyên lần và lớn hơn 2n. </b>
B. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài.


<b> C. hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài. </b>
D. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.


<b>Câu 21. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây? </b>
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.


C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.


<b>Câu 22. Cây có kiểu gen nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang tồn gen lặn chiếm tỉ lệ </b>
<b>50%? </b>


<b>(1) Bb (2) BBb (3) Bbb </b> <b>(4) BBBb </b> <b>(5) BBbb </b> <b>(6) Bbbb </b>
A. (1), (3), (6) B.(2), (5),(6) C.(4), (5),(6) D.(1), (5),(6)
<b>Câu 2 3 . Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A.Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.
B.Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.



C. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
D.Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.


<b>Câu 24. Mã di truyền mang tính thối hố, tức là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.


<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình đột biến gen là đúng ? </b>
A. Đột biến gen chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.


B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.


D. Đột biến gen không biểu hiện được.


<b>Câu 26. Cấu trúc của opêron bao gồm những thành phần: </b>
A. gen điều hòa; nhóm gen cấu trúc; vùng vận hành.
B. gen điều hòa; vùng khởi động; vùng vận hành.
C. gen điều hịa; vùng khởi động; nhóm gen cấu trúc .
D. vùng khởi động; nhóm gen cấu trúc; vùng vận hành.


<b>Câu 27. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm </b>
<b>sắc có đường kính </b>


A. 11 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 700 nm.
<b>Câu 28. Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác loài thường bất thụ ? </b>


A. Vì hai lồi bố, mẹ có hình thái khác nhau.


B. Vì hai lồi bố, mẹ thích nghi với mơi trường khác nhau.


C. Vì F1 có bộ NST khơng tương đồng.


D. Vì hai lồi bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng


<b>Câu 29. Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp? </b>
A. Nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc sợi cơ bản  nhiễm sắc thể.


B. Nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  nhiễm sắc thể.
C. Nhiễm sắc thể  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản nuclêôxôm.
<b>Câu 30. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do: </b>


<b>1. </b> <b> đứt gãy NST. </b>


<b>2. </b> <b> đứt gãy rồi tái kết hợp khác thường. </b>
<b>3. </b> <b> trao đổi chéo không đều giữa các cromatit. </b>


<b>Đáp án đúng là: </b>


A. 1; 2. B. 2; 3. C. 1; 2; 3. D. 1;3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1</b>

<b>.</b>

Đoạn ADN dài 16830Å chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1:1,25:1,5:2:2,5.



Gen 1 có X=450nu. Tính số lượng nu mỗi loại của gen 1?


Đáp án: Chiều dài 1gen = 2040 A0<sub>, N1=1200, A=T=150, G=X=450 </sub>


<b>Câu 2: Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nu. Biết gen ban đầu có chiều dài </b>
4794 Ăngstrong. Tính số lần nhân đơi của gen ?



Đáp án: N = 2820, Ntd = N(2k<sub> – 1) => k =4 </sub>


<b>Câu 3: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá </b>
trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả
năng thụ tinh. Tính tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là ?


Đáp án: Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn = ½ aa x ½ a = 1/4 aaa


<b>Câu 4. Một gen có tổng số nu là 1282, số liên kết hydro là 1702. Tìm số lượng từng loại nu của </b>
gen sau khi xảy ra đột biến thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X?


Đáp án: Gen bình thường: A=T= 221 , G=X= 420 Gen đột biến: A=T= 220 , G=X=
421


<b>Câu 5. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân </b>
thấp. Cho lai giữa hai cây tứ bội Aaaa x AAaa kết quả thu được tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình như
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và



Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×