Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện của Mạch dao động LC môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm <i>L</i> 640<i>H</i> và một tụ điện có điện dung <i>C</i> 36<i>pF</i> .
Lấy <sub></sub>2 <sub></sub>10<sub>. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại</sub> <i><sub>q</sub></i> 6<i><sub>C</sub></i>


0 6.10 . Biểu thức
điện tích trên bản tụ điện và cường độ dịng điện là:


A. <i><sub>q</sub></i><sub></sub>6.106cos6,6.107<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>) <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>
2
10
.
1,
1
cos(
6
,


6 7<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i> 


B. <i><sub>q</sub></i><sub></sub>6.106cos6,6.107<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>) <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>
2
10
.
6
,
6
cos(
6
,



39 7<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i> 


C. <i><sub>q</sub></i><sub></sub>6.106cos6,6.106<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>) <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>
2
10
.
1,
1
cos(
6
,


6 6<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>i</i> 


D. <i><sub>q</sub></i><sub></sub>6.106cos6,6.106<i><sub>t</sub></i>(<i><sub>C</sub></i>) <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>
2
10
.
6
,
6
cos(
6
,


39 6<i><sub>t</sub></i> <i><sub>A</sub></i>



<i>i</i> 


<b>Câu 2.</b> Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là <i>i</i>0,05cos100<i>t</i>(<i>A</i>). Hệ số tự cảm của
cuộn dây là 2mH. Lấy <sub></sub>2 <sub></sub>10<sub>. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?</sub>


A. <i>C</i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>2<i>F</i> <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>


2
100
cos(
10
.
5 4
<i>C</i>
<i>t</i>


<i>q</i>  


 


 


B. <i>C</i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>3<i>F</i> <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>


2
100
cos(
10
.


5 4
<i>C</i>
<i>t</i>


<i>q</i>  


 


 


C. <i>C</i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>3<i>F</i> <sub>và</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>


2
100
cos(
10
.
5 4
<i>C</i>
<i>t</i>


<i>q</i>  


 


 


D. <i>C</i> 5.102<i>F</i> và 5.10 cos100 ( )
4
<i>C</i>


<i>t</i>
<i>q</i> 




<b>Câu 3.</b> Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm <i>L</i> <i>H</i>



2


 , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung<i>C</i> 3,18<i>F</i>.
Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức )( )


6
100
cos(


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>uL</i>    . Biểu thức của cường độ dịng điện trong
mạch có dạng là:


A. )


3
100
cos(  


 <i>t</i>



<i>i</i> (A) B. )


3
100
cos(  


 <i>t</i>
<i>i</i> (A)
C. )
3
100
cos(
5
1,


0  


 <i>t</i>


<i>i</i> (A) D. )


3
100
cos(
5
1,


0  



 <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4.</b> Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:


A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đơi


C. Điên dung giảm cịn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa


<b>Câu 5.</b> Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:


A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L còn
16


<i>L</i>


C. Ta giảm độ tự cảm L còn
4


<i>L</i> <sub>D. Ta giảm độ tự cảm L còn</sub>


2
<i>L</i>


<b>Câu 6.</b> Một tụ điện <i>C</i> 0,2<i>mF</i>. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị
bằng bao nhiêu ? Lấy <sub></sub>2 <sub></sub>10<sub>.</sub>


A. 1mH. B. 0,5mH.


C. 0,4mH. D. 0,3mH.



<b>Câu 7.</b> Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm <i>L</i><sub></sub>1<i>H</i> và một tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:


A. <i>C</i> <i>pF</i>



4


1


 B. <i>C</i> <i>F</i>



4


1

<i>mF</i>


<i>C</i> <sub></sub>


4
1


 D.<i>C</i> <i>F</i>



4


1




<b>Câu 8.</b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8µH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế</sub>
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0= 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.


A. 43 mA B. 73mA


C. 53 mA D. 63 mA


<b>Câu 9.</b> Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0và I0. Tại thời


điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là


A. 3U0/4. B. 3 U0/2


C. U0/2. D. 3 U0/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11.</b> Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung <i>C</i>  50<i>F</i> và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH.
Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng
4V là:


A. 0,32A. B. 0,25A.


C. 0,60A. D. 0,45A.


<b>Câu 12.</b> Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn
dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong
mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:



A. 2 2V. B. 32V.


C. 4 2V. D. 8V.


<b>Câu 13.</b> Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V. Tại


thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
A. 0,5V. B. 2


3V.
C. 1V. D. 1,63V.


<b>Câu 14.</b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80µH, điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện</sub>
thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0= 1,5V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.


A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA.


<b>Câu 15.</b> Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC= 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong


khung bằng:


A. 4,5.10–2<sub>A</sub> <sub>B. 4,47.10</sub>–2<sub>A</sub>


C. 2.10–4<sub>A</sub> <sub>D. 20.10</sub>–4<sub>A</sub>


<b>Câu 16.</b> Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung
0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hịa. Khi cường độ dịng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai
đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dịng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:


A. 2 V B. 2V



C. 2 2V D. 4 V


<b>Câu 17.</b> Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại
q0= 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 5,55mA. D. 15,72mA.


<b>Câu 18.</b> Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong
mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là


A. L = 50 H B. L = 5.106H
C. L = 5.108H D. L = 50mH


<b>Câu 19.</b> Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu
điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng.


A. 4V B. 5,2V


C. 3,6V D. 3V


<b>Câu 20.</b> Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104<sub>rad/s. Điện</sub>


tích cực đại trên tụ điện là 10-9<sub>C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10</sub>-6<sub>A thì điện tích trên tụ điện</sub>




A. 8.10-10<sub>C.</sub> <sub>B. 4.10</sub>-10<sub>C.</sub>



C. 2.10-10<sub>C.</sub> <sub>D. 6.10</sub>-10<sub>C.</sub>


<b>Câu 21.</b> Một mạch dao động LC có<sub></sub>=107<sub>rad/s, điện tích cực đại của tụ q</sub><sub>0</sub><sub>= 4.10</sub>-12<sub>C. Khi điện tích của tụ</sub>


q = 2.10-12<sub>C thì dịng điện trong mạch có giá trị:</sub>


A. <sub>2.10</sub>5<i><sub>A</sub></i> B. <sub>2 3.10</sub>5<i><sub>A</sub></i>
C. <sub>2.10</sub>5<i><sub>A</sub></i> <sub>D.</sub> <sub>2 2.10</sub>5<i><sub>A</sub></i>


<b>Câu 22.</b> Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có
L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là


A. 0,12 A. B. 1,2 mA.
C. 1,2 A. D. 12 mA.


<b>Câu 23.</b> Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện U0Cliên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0bởi biểu thức:


<b>A.</b>


<i>C</i>
<i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24.</b> Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn
dây có độ tự cảm là 50Mh. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức
thời bằng giá trị hiệu dụng ?


<b>A.</b> 4 5<i>V</i> <b>B.</b> 4 2<i>V</i> <b>C.</b> 4 3<i>V</i> <b>D.</b> 4<i>V</i>


<b>Câu 25.</b> Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4<sub>H. Điện trở thuần</sub>



của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
u = 80cos(2.106<sub>t -</sub><sub></sub><sub>/2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là:</sub>


A. i = 4sin(2.106<sub>t )A</sub> <sub>B. i = 0,4cos(2.10</sub>6<sub>t -</sub><sub></sub><sub>)A</sub>


C. i = 0,4cos(2.106<sub>t)A</sub> <sub>D. i = 40sin(2.10</sub>6<sub>t </sub>


-2
<sub>)A</sub>


<b>Câu 26.</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dịng điện trong mạch
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha


3


 <sub>so với điện tích ở tụ điện.</sub>


C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một môi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng



các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM 2013 ĐỒNG ĐỘI MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
  • 2
  • 644
  • 3
  • ×