Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI TIN 7 HKII co ma tran de Thien Truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO</b> <b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN</b> <b>MÔN: TIN HỌC 7</b>


Năm học: 2011 - 2012


Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:………


Lớp:………


<b>Điểm</b> <i><b>Lời phê của thầy (cô)</b></i>


<b>Phần I – Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng.</b>


<i><b>Câu 1: Trong Excel, nút lệnh nào dùng để nối nhiều ô tính nhỏ thành một ơ lớn ?</b></i>


A. <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<i><b>Câu 2 : Trong Excel, nút lệnh nào dùng để xem trước khi in?</b></i>


A. <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> D.


<i><b>Câu 3 : Nút lệnh nào sau đây khơng có trong Excel?</b></i>


A. B. C. D.


<i><b>Câu 4 : Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang?</b></i>



A. Format  Cells… B. Data  Filter  Show All


C. View  Normal D. View  Page Break Preview


<i><b>Câu 5 : Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?</b></i>


A. File  Print… B. Data  Filter  AutoFilter


C. File  Page Setup… D. View  Page Break Preview


<i><b>Câu 6 : Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in?</b></i>


A. FilePage Setup Margins B. FilePage SetupPages


C. File  Print… D. View  Normal


<i><b>Câu 7 : Lệnh nào sau đây dùng để tính tốn biểu thức đại số?</b></i>


A. Expand B. Simplify


C. Plot D. Solve


<i><b>Câu 8 : Lệnh nào sau đây dùng để tính tốn đa thức?</b></i>


A. Expand B. Simplify


C. Plot D. Solve


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Pencolor B.Penwidth



C. Make D. Solve


<i><b>Câu 10 : Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ, ta thực hiện theo cách</b></i>
A. Chọn nút Chart Wizard trên thanh công cụ B.Cả hai đều sai
C. Vào Insert  Chat … D. Cả hai đều đúng


Câu 11:
Câu 12:


<b>Phần II - Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1 (2 điểm): Em hãy quan sát vào hình cho biết ý nghĩa của những nút lệnh sau:</b></i>
(1) (2)(3) (4)


(5) (6) (7) (8)


(1) (5)


(2) (6)


(3) (7)


(4) (8)


<i><b>Câu 2 (2 điểm): Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình sau:</b></i>
a. 1 6 1


5 72 b. 2


3<sub>(2x + 1) - x(3x - </sub>1



2) c. y = 5x +
1


2 d. 2x + 1 = 0
Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Toolkit Math để mơ
tả cách giải các bài tốn trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dịng lệnh của chương trình sẽ
cho kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần I – Trắc nghiệm khách quan


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D B D D B A B A C D


Phần II – Tự luận
Câu 1-


(1) Tạo mới (6) Sắp xếp tăng dần


(2) Mở file có sẵn (7) Điểu chỉnh phơng chữ


(3) Lưu (8) Cỡ chữ


(4) In (9) Tăng chữ số phần thập phân


(5) Xem trước khi in (10) Giảm chữ số phần thập phân
Câu 2 –


a. Simplify 1/5 – 6/7 + ½



b. Expand 2^3*(2*x+1) – x*(3*x-1/2)
c. Plot y= 5*x + ½


d. Solve 2*x+1 = 0 x
Câu 3 –


Bước 1 – Kích chuột vào 1 ơ bất kì trong miền dữ liệu
Bước 1 – Vào Data  Filter  AutoFilter


Bước 3 – Kích chuột vào mũi tên trên cột cần lọc
Bước 4 – Chọn Top 10  điền số hàng cần lọc  ok


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<b>Nội dung</b> <b>Câu & điểm</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>
<i>Câu </i>
<i>Điểm</i>
<i>Câu</i>
<i>Điểm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×