Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dề thi hocki I toan6 co ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.82 KB, 5 trang )

Ph òng GD v à ĐT Quốc Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Ngọc Mỹ Năm học : 2010 – 2011
Môn : TOÁN 6( Thời gian 90 phút )
----
Ψ
---- -----

-----
Họ & tên :
………………………………
Lớp : 6……
Nhận xét của giáo viên :
Điểm:
I./ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án trả lời A , B , C , D : Trong đó chỉ có
một phương án đúng . Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng .
Câu 1 : Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A . 8 B . 5 C . 4 D . 3
Câu 2 : BCN
(18;6)
N
là:
A, 12 B. 18 C. 36 D. 48
Câu 3: Kết quả của phép tính 3
15
: 3
5
là :
A . 1
3
B . 3


20
C. 3
10
D. 3
3

Câu 4 : Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
là :
A . 5
15
B . 5
8
C . 2 5
15
D . 10
8

c âu 5 : Số nào trong cac số sau l à số nguy ên tố :
A. 49 B. 51 C.53 D. 57
Câu 6 : Kết quả của phép tính 3
4
: 3
3
+ 2
3
: 2
2

là :
A . 5 B . 8 C . 11 D. 29
Câu 7 : Kết quả sắp xếp các số :
2; 3; 101; 99− − − −
theo thứ tự tăng dần là :
A .
2; 3; 99; 101− − − −
B.
101; 99; 2; 3− − − −
C.
101; 99; 3; 2− − − −
D.
99; 101; 2; 3− − − −

Câu 8 : Kết quả của phép tính : ( - 13 ) + ( - 28 ) là :
A.
41−
B.
31

C . 41 D .
15

Câu 9 : Kết quả của phép tính :
13 28− + −
là :
A.
41−
B.
31


C . 41 D .
15

Câu 10 : Cho tập hợp A = { x

Z /
2 3x
− ≤ <
} . Số phần tử của tập hợp A là :
A . 3 B . 4 C . 5 D . 6
Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A . Tia MN trùng với tia MP .
B . Tia MP trùng với tia NP .
C . Tia PM trùng với tia PN .
D . Tia PN trùng với tia NP .
Câu 12 : Trên tia Ox lấy các điểm M , N , P sao cho OM = 1cm , ON = 3cm , OP = 8cm.
Kết luận nào sau đây sai ?
N M P
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP
= 6cm
Câu 13: Hãy điền “X” vào khẳng định đúng :
1, Điểm M năm giữa đoạn thẳng AB => M là trung điểm của đoạn thẳng AB
2, MN + NP = MP => N nằm giữa M và P
3, Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
2,
0a ≥
II./ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
Bài 1 ( 1 điểm ) : Tìm số tự nhiên x biết : ( 2x - 8 ) . 2 = 2

4
Bài 2 ( 1 điểm ) :
a/ Tìm số đối của các số nguyên sau :
6;4; 7; ( 5)− − − −
.
b/ Tính nhanh : ( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
Bài 3 ( 2 điểm ): Số học sinh của một trường không quá 600 em . Mỗi khi xếp hàng 6 , hàng
7 , hàng 8 ,hàng 9 thì không thừa một ai . Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Cho đoạn thẳng MP , N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP , I là trung
điểm của NP .Biết MN = 3cm , NP = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng MI .
B ài 5: (1 điểm ) tìm a

N. Bi ết:
(a+7)
N
(a+2)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
Năm học : 2010 – 2011
-----

-----
Ma trận đề A
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập và bổ túc về số tự
nhiên
2

0.5
3

0.75
2

3
1


0.25
1

1
9

5.5
Số nguyên
2

0.5
2

0.5
2

1
2

0.5
8

2.5
Đoạn thẳng
2

0.5
2


0.5
1

1
5

2
Tổng
6

1.5
12

6.75
4

1,75
22

10

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2010 – 2011
I / . TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) :
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B C B C A C Â
Câu 9 10 11 12 13.1 13.2 13.3 13.4
Đáp án C C C D X X X
II/. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM từng

phần
TỔNG
ĐIỂM
1
( 2x - 8 ) . 2 = 2
4
2x – 8 = 8
2x = 16
x = 8
0.5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

2
a
Số đối của - 6 là 6 . Số đối của 4 là - 4
Số đối của -7 là 7 . Số đối của - ( - 5 ) là -5
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
b
( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
=15 + 21 – 25 -15 + 35 – 21
= ( 15 – 15 ) + ( 21 – 21 ) + ( 35 - 25 )
= 0 + 0 + 10= 10
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
3

Gọi số hs cần tìm là a => a là BC ( 6; 7 ; 8 ) và
a < 600
BCNN ( 6 ; 7 ; 8 ) = 2
3
. 3
2
. 7 = 504
=> BC ( 6;7;8 ) = B ( 504 ) = { 0 ; 504 ;
1008 ; …. }
=> a = 504
KL : Vậy trường đó có 504 hs

0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
2 đ
4
Vẽ hình đúng
Tính được IN = NP / 2 = 2,5 cm
Tính được MI = MN + NI = 3 + 2,5 = 5,5
Vậy MI = 5,5 cm
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
1 đ
5
Ta có a+7 =(a+2)+5
=>(a+7)

N
(a+2) [ (a+2)+5]
N
(a+2)5N (a+2)
Ư
(5)
={ 1;5}
Th1; a+2=1=>

×