Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


<b>TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH</b> MƠN: VẬT LÝ 6


<i>Thời gian làm bài45 phút(Khơng kể giao đề)</i>

<b>BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra</b>



<b>a. Phạm vi kiến thức</b>

: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì II, gồm


từ tiêt 18 đến tiết 33 theo phân phối chương trình



<b>b. Mục đích</b>



- Đối với Học sinh



+ Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý


cơ bản trong phần lớp 6



+ Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm


bài kiểm tra.



- Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ


đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế.



<b>BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra</b>



- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ, 40% TL)


- Học sinh kiểm tra trên lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA</b>


Các bước thiết lập ma trận



<b>Tên Chủ đề</b>


<b>Trọng số</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
LT (Cấp


độ 1,2) VD (Cấpđộ 3.4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đòn bảy + Ròng rọc <sub>4.3</sub> <sub>8.7</sub> <b><sub>C1</sub></b><sub>.A23</sub> <b><sub>C14.</sub></b><sub>A24</sub>


<b>S câu</b> 1 1 1(2.25’) 1(6’) 2(8.25’)


<b>Số điểm</b> 0.5 1.5 2,0đ=20%


Sự nở vì nhiệt cđa c¸c


chÊt. NhiƯt kÕ nhiƯt giai 21.9 21.9


<b>C5</b>.B2


<b>C3</b>.B1


<b>C6</b>.B3 <b>C4.</b>B8


<b>C13.</b>B9
<b>C15</b>.B8


<b>Số câu</b> 3 3 1(2.25’) 2(4.5’) 1(2.25’) 2(12’) 6(21’)



<b>Số điểm</b> 0.5 1.0 0.5 2.5 4.5 đ=45%


Sự chuyển thể 26.2 17.5


<b>C2. </b>B11
<b>C7</b>.B12
<b>C11.</b>B11
<b>C10</b>.B12


<b>C8.</b>B15
<b>C9</b>.B15
<b>C12</b>.B15


<b>Số câu</b> 4 3 4(9.0’) 3(6.75’) 7(15.75’)


<b>Số điểm</b> 2.0 1.5 3,5đ=25%


<b>TS câu hỏi</b> <b>2(4.5’)</b> <b>6(13.5’)</b> <b>4(9.0’)</b> <b>3(18’)</b> <b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


<b>TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH</b> MƠN: VẬT LÝ 6


<i>Thời gian làm bài45 phút(Không kể giao đề)</i>
<b>BƯỚC 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận.</b>


<b>I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm)</b>
<i><b>1. Dùng rịng rọc động thì</b></i>


A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.


B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác


<i><b>2. Sự sơi có đặc điểm nào dưới đây ?</b></i>


A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sơi .
C. Chỉ xảy ra ở mặt thống của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
<i><b>3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?</b></i>


A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.


C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.


<i><b>4. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?</b></i>
A . Nhiệt kế rượu B . Nhiệt kế y tế


C . Nhiệt kế thủy ngân D . Một đáp án khác
<i><b>5. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít</b></i>


A . Khí, lỏng, rắn B . Lỏng, khí, rắn C . Rắn, khí, lỏng D . Lỏng, rắn, khí
<i><b>6.Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt?</b></i>
A. Hơ nóng nút chai B. Hơ nóng thân chai


C. Hơ nóng cổ chai D. Hơ nóng đáy chai.


<i><b>7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?</b></i>
<b>A. </b>Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt khơng giống nhau.


<b>B. </b>Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.


<b>C. </b>Các chất khí đều co lại khi lạnh đi.


<b>D. </b>Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.


<i><b>8. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?</b></i>
A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đông đặc.


B. Nóng chảy và đơng đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ.
<i><b>9. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy ?</b></i>


A. Sương đọng trên lá cây.


B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.


C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngồi, sau một thời gian thì thành nước.
<i><b>10. Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá ?</b></i>


A. Để tiện cho việc chăm sóc cây.


B. Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Để đỡ tốn diện tích đất trồng .


<i><b>11. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?</b></i>
A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi.


C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Chỉ xảy ra đối với nước.



<i><b>12. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi</b></i>


A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
<b>II. Bài tập (4 điểm): </b>


<b>13. </b>Tính từ 0<sub>C sang </sub>0<sub>F</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. 30 0<sub>C </sub>


<b>14. </b>Dùng một chiếc thìa và một đồng xu đều có thể mở được nắp hộp chè. Dùng vật nào dễ mở hơn?
tại sao?.


<b>15.</b> Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?(1đ)
<b>BƯỚC 5:</b>

<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>



<i><b>I- (6 ®iĨm):</b></i>


Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.


Đ.A B B D C A C A B D C A C


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5


<i><b>II- (4 ®iĨm):</b></i>


1. (1 ®iĨm): TÝnh theo các bớc dúng kết quả
a) 590<sub>F</sub> <sub>b) 86</sub>0<sub>F</sub>



2. (1,5 điểm): Giải thích đúng đủ nêu rõ nguyên nhân
- Dựng thỡa dễ mở hơn vỡ theo ứng dụng của đũn bẩy
3. (1,5 điểm): Giải thích đúng đủ nêu rõ nguyên nhân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×