Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Phát biểu quy tắc trừ phân số? Viết công thức tổng quát? </b>
<b>Áp dụng: Tính</b>
<b>GIẢI </b>
?
=
_
18
5
4
3
-_
Cơng thức tổng qt
3 5 3 -5 27 -10 17
3 25
10 42
<b>?1</b>
a. Qui tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d (Với a, b, c, d Z; b, d 0)
b. Ví dụ:
<b>Chú ý:</b> Sau khi áp dụng qui tắc nhân phân số
với phân số ta thấy tử và mẫu phân số nhận
được đều là tích của các thừa số vì vậy nếu có
thể ta phải rút gọn ngay để có kết quả là phân
số tối giản.
143
28 3
33 4
15 34
17 45
2
<b>?3</b>
TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub>
a)
b)
/ ( 4)
13
<i>b</i>
2 1
1 5
( 2).1
1.5
13.1
12
13
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc
một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên
với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
( 3).( 4)
13
TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub>
( 7).0
0
31
-Phát biểu qui tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
(Với a, b, c, d Z; b, d 0)
<b>Chú ý:</b> Sau khi áp dụng qui tắc nhân phân số
với phân số ta thấy tử và mẫu phân số nhận
được đều là tích của các thừa số vì vậy nếu có
thể ta phải rút gọn ngay để có kết quả là phân
số tối giản.
TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub>
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân
phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71b SGK trang 37 và bài tập 83 88
SBT trang 17,18.