Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 3 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Nguyễn Trường Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.7 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG THÚY </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN TIN HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnh nào sau
đây?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là khơng quan trọng?</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 3: Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?</b>
<b>A. </b>Các thao tác, phép tốn trên CSDL <b>B. </b>Các ràng buộc dữ liệu


<b>C. </b>Cấu trúc của CSDL <b>D. </b>Tất cả các yếu tố trên.


<b>Câu 4: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?</b>


<b>A. </b>Chọn khóa chính <b>B. </b>Tạo bảng


<b>C. </b>Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng <b>D. </b>Tạo liên kết giữa các bảng
<b>Câu 6: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:</b>


<b>A. </b>Giọng nói <b>B. </b>Mật khẩu <b>C. </b>Chữ kí điện tử <b>D. </b>Tất cả đều đúng



<b>Câu 7: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?</b>
<b>A. </b>Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng


<b>B. </b>Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật


<b>C. </b>Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
<b>D. </b>Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật


<b>Câu 8: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?</b>


<b>A. </b>Báo cáo khác <b>B. </b>Biểu mẫu <b>C. </b>Bảng <b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>
<b>A. </b>Nên định kì thay đổi mật khẩu


<b>B. </b>Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu


<b>C. </b>Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
<b>D. </b>Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu


<b>Câu 10: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa </b>
<b>trong chế độ nào sau đây?</b>


<b>A. </b>Thiết kế <b>B. </b>Trang dữ liệu <b>C. </b>Biểu mẫu <b>D. </b>Lưu trữ


<b>Câu 11: Chức năng của biểu mẫu là</b>


<b>A. </b>Tạo truy vấn lọc dữ liệu <b>B. </b>Tạo báo cáo thống kê số liệu



<b>C. </b>Hiển thị và cập nhật dữ liệu <b>D. </b>Cả 3 chức năng trên


<b>Câu 12: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Các thuộc tính khơng thay đổi theo thời gian <b>D. </b>Khóa có một thuộc tính


<b>Câu 13: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu </b>
<b>ở mức nào trong các mức sau:</b>


<b>A. </b>Đọc một phần dữ liệu được phép <b>B. </b>Đọc (xem) mọi dữ liệu


<b>C. </b>Xóa, sửa dữ liệu <b>D. </b>Bổ sung dữ liệu


<b>Câu 14: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 15: Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau không phải là một quan hệ vì? </b>


Số thẻ Mã số sách Ngày mượn - trả


Ngày mượn Ngày trả


TV-02 TO – 012 5/9/2007 30/9/2007


TV-04 TN - 103 12/9/2007 15/9 /2007


TV-02 TN - 102 2/9/2007 5/10/2007


TV-01 TO - 012 12/10/2007 12/10/2007



<b>A. </b>Có một cột thuộc tính là phức hợp <b>B. </b>Khơng có thuộc tính tên người mượn


<b>C. </b>Số bản ghi quá ít. <b>D. </b>Tên các thuộc tính bằng chữ Việt


<b>Câu 16: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?</b>
<b>A. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
<b>B. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access


<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ
<b>D. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu


<b>Câu 17: Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?</b>
<b>A. </b>CSDL chỉ cịn chứa các thơng tin tìm được sau khi truy vấn


<b>B. </b>Thông tin rút ra được sau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong CSDL
<b>C. </b>CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi


<b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 18: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: </b>


<b>A. </b>Chọn trường sắp xếp <b>B. </b>Chọn trường gộp nhóm


<b>C. </b>Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo <b>D. </b>Chọn trường tổng hợp


<b>Câu 19: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của </b>
<b>hệ thống bảo vệ</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai



<b>Câu 20: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?</b>


<b>A. </b>Thêm bản ghi <b>B. </b>Sắp xếp bản ghi <b>C. </b>Xóa bản ghi <b>D. </b>Sửa bản ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền
<b>B. </b>Giảm dung lượng lưu trữ thông tin


<b>C. </b>Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
<b>D. </b>Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây SAI?</b>


<b>A. </b>Không thể lập biểu thức tính tốn trong biểu mẫu


<b>B. </b>Khơng thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
<b>C. </b>Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu


<b>D. </b>Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
<b>Câu 23: Thuật ngữ bộ để chỉ:</b>


<b>A. </b>Cột <b>B. </b>Kiểu dữ liệu <b>C. </b>Bảng <b>D. </b>Bản ghi


<b>Câu 24: Người quản trị hệ thống:</b>


<b>A. </b>Không biết bất cứ tham số nào <b>B. </b>Chỉ biết một vài tham số


<b>C. </b>Biết tất cả các tham số <b>D. </b>Tất cả các phương án trên


<b>Câu 25: Để thêm bản ghi cho CSDL quan hệ, ta nhập trực tiếp từ bàn phím vào báo cáo?</b>



<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 26: Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:</b>


<b>A. </b>Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau <b>B. </b>Không thể sửa lại cấu trúc


<b>C. </b>Tạo mẫu hỏi ngay <b>D. </b>Phải nhập dữ liệu ngay


<b>Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất? Nguồn để tạo mẫu hỏi là:</b>


<b>A. </b>Mẫu hỏi <b>B. </b>Bảng <b>C. </b>Bảng hoặc biểu mẫu <b>D. </b>Bảng hoặc mẫu hỏi


<b>Câu 28: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định </b>
<b>nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong các khố liên kết phải có ít nhất một khố là khố chính ở một bảng nào đó.
<b>B. </b>Trong các khố liên kết có thể khơng có khố chính nào tham gia.


<b>C. </b>Các khoá liên kết phải là khố chính của mỗi bảng.
<b>D. </b>Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 29: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác khai thác CSDL quan hệ ?</b>


<b>A. </b>Kết xuất báo cáo <b>B. </b>Sắp xếp các bản ghi


<b>C. </b>Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến nơi yêu cầu <b>D. </b>Xem dữ liệu
<b>Câu 30: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?</b>


<b>A. </b>Nhập dữ liệu cho bảng <b>B. </b>Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường



<b>C. </b>Đặt tên trường <b>D. </b>Khai báo kích thước của trường


<b>Câu 31: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Tính tổng số sinh viên nam ở Q3 <b>D. </b>Tính tổng số sinh viên ở Q3
<b>Câu 32: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


<b>A. </b>Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
<b>B. </b>Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn


<b>C. </b>Lọc ra những học sinh khơng giỏi Tốn hoặc khơng giỏi Văn
<b>D. </b>Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn


<b>Câu 33: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Hệ quản trị CSDL quan hệ khơng có thuộc tính đa trị và phức hợpmẫu
<b>B. </b>Khơng thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu


<b>C. </b>Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ


<b>D. </b>Nếu người dùng khơng chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa
chính


<b>Câu 34: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này </b> <b> chuyển vào chế độ nào?</b>


<b>A. </b>Thiết kế <b>B. </b>Trang dữ liệu <b>C. </b>Wizard <b>D. </b>Biểu mẫu


<b>Câu 35: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai? </b>



<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai.


<b>Câu 36: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 37: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:</b>
<b>A. </b>Ngăn chặn các truy cập của người dùng


<b>B. </b>Chính sách của chủ sở hữu thơng tin và ý thức của người dùng
<b>C. </b>Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý


<b>D. </b>Cả 3 giải pháp


<b>Câu 38: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:</b>
<b>A. </b>Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác


<b>B. </b>Xem nội dung các bản ghi


<b>C. </b>Xem một số trường của mỗi bản ghi
<b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 39: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:</b>


<b>A. </b>Khóa và khóa chính <b>B. </b>Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu


<b>C. </b>Tất cả các trường của bảng <b>D. </b>Khóa chính


<b>Câu 40: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>



<b>A. </b>Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
<b>B. </b>Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
<b>C. </b>Mã hóa thơng tin để giảm khả năng rị rì thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


<b>Câu 1: Câu nào sai trong các câu dưới đây? </b>


<b>A.</b> Hệ quản trị CSDL quan hệ khơng có thuộc tính đa trị và phức hợp
<b>B. </b>Khơng thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu


<b>C. </b>Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ


<b>D. </b>Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa
chính


<b>Câu 2: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?</b>


<b>A. </b>Tạo bảng <b>B. </b>Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng


<b>C. </b>Chọn khóa chính <b>D. </b>Tạo liên kết giữa các bảng


<b>Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?</b>


<b>A. </b>Thêm bản ghi <b>B. </b>Sắp xếp bản ghi <b>C. </b>Xóa bản ghi <b>D. </b>Sửa bản ghi


<b>Câu 4: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu </b>
<b>ở mức nào trong các mức sau:</b>


<b>A. </b>Xóa, sửa dữ liệu <b>B. </b>Đọc một phần dữ liệu được phép



<b>C. </b>Bổ sung dữ liệu <b>D. </b>Đọc (xem) mọi dữ liệu


<b>Câu 5: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?</b>


<b>A. </b>Báo cáo khác <b>B. </b>Biểu mẫu <b>C. </b>Bảng <b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 6: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 7: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là khơng quan trọng?</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 8: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?</b>
<b>A. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access


<b>B. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu


<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
<b>D. </b>Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ


<b>Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?</b>
<b>A. </b>Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật


<b>B. </b>Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng


<b>C. </b>Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
<b>D. </b>Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật



<b>Câu 10: Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?</b>


<b>A. </b>Cấu trúc của CSDL <b>B. </b>Các ràng buộc dữ liệu


<b>C. </b>Các thao tác, phép toán trên CSDL <b>D. </b>Tất cả các yếu tố trên.
<b>Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
<b>B. </b>Các thơng tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
<b>C. </b>Các thơng tin được an tồn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa


<b>D. </b>Mã hóa thơng tin để giảm khả năng rị rì thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Chọn trường tổng hợp <b>B. </b>Chọn trường sắp xếp


<b>C. </b>Chọn trường gộp nhóm <b>D. </b>Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo


<b>Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất? Nguồn để tạo mẫu hỏi là:</b>


<b>A. </b>Mẫu hỏi <b>B. </b>Bảng <b>C. </b>Bảng hoặc biểu mẫu <b>D. </b>Bảng hoặc mẫu hỏi


<b>Câu 14: Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau khơng phải là một quan hệ vì? </b>
Số thẻ Mã số sách Ngày mượn - trả


Ngày mượn Ngày trả


TV-02 TO – 012 5/9/2007 30/9/2007


TV-04 TN - 103 12/9/2007 15/9 /2007



TV-02 TN - 102 2/9/2007 5/10/2007


TV-01 TO - 012 12/10/2007 12/10/2007


<b>A. </b>Có một cột thuộc tính là phức hợp <b>B. </b>Khơng có thuộc tính tên người mượn


<b>C. </b>Số bản ghi quá ít. <b>D. </b>Tên các thuộc tính bằng chữ Việt


<b>Câu 15: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này </b> <b> chuyển vào chế độ nào?</b>


<b>A. </b>Thiết kế <b>B. </b>Wizard <b>C. </b>Biểu mẫu <b>D. </b>Trang dữ liệu


<b>Câu 16: Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?</b>
<b>A. </b>CSDL chỉ còn chứa các thơng tin tìm được sau khi truy vấn


<b>B. </b>Thông tin rút ra được sau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong CSDL
<b>C. </b>CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi


<b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu


<b>B. </b>Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
<b>C. </b>Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
<b>D. </b>Nên định kì thay đổi mật khẩu


<b>Câu 18: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của </b>


<b>hệ thống bảo vệ </b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 19: Chức năng của biểu mẫu là</b>


<b>A. </b>Tạo truy vấn lọc dữ liệu <b>B. </b>Tạo báo cáo thống kê số liệu


<b>C. </b>Hiển thị và cập nhật dữ liệu <b>D. </b>Cả 3 chức năng trên


<b>Câu 20: Người quản trị hệ thống:</b>


<b>A. </b>Không biết bất cứ tham số nào <b>B. </b>Biết tất cả các tham số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI?</b>


<b>A. </b>Khơng thể lập biểu thức tính tốn trong biểu mẫu


<b>B. </b>Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
<b>C. </b>Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu


<b>D. </b>Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
<b>Câu 22: Thuật ngữ bộ để chỉ:</b>


<b>A. </b>Cột <b>B. </b>Kiểu dữ liệu <b>C. </b>Bảng <b>D. </b>Bản ghi


<b>Câu 23: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định </b>
<b>nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong các khố liên kết phải có ít nhất một khố là khố chính ở một bảng nào đó.


<b>B. </b>Trong các khố liên kết có thể khơng có khố chính nào tham gia.


<b>C. </b>Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng.
<b>D. </b>Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 24: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa </b>
<b>trong chế độ nào sau đây?</b>


<b>A. </b>Biểu mẫu <b>B. </b>Trang dữ liệu <b>C. </b>Lưu trữ <b>D. </b>Thiết kế


<b>Câu 25: Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:</b>


<b>A. </b>Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau <b>B. </b>Không thể sửa lại cấu trúc


<b>C. </b>Tạo mẫu hỏi ngay <b>D. </b>Phải nhập dữ liệu ngay


<b>Câu 26: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?</b>


<b>A. </b>Khóa có ít thuộc tính nhất <b>B. </b>Các thuộc tính khơng thay đổi theo thời gian


<b>C. </b>Khóa bất kỳ <b>D. </b>Khóa có một thuộc tính


<b>Câu 27: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:</b>
<b>A. </b>Xem một số trường của mỗi bản ghi


<b>B. </b>Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
<b>C. </b>Xem nội dung các bản ghi


<b>D. </b>Tất cả đều đúng



<b>Câu 28: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác khai thác CSDL quan hệ ?</b>


<b>A. </b>Kết xuất báo cáo <b>B. </b>Sắp xếp các bản ghi


<b>C. </b>Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến nơi yêu cầu <b>D. </b>Xem dữ liệu
<b>Câu 29: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?</b>


<b>A. </b>Khai báo kích thước của trường <b>B. </b>Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường


<b>C. </b>Đặt tên trường <b>D. </b>Nhập dữ liệu cho bảng


<b>Câu 30: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>Tính tổng số sinh viên nam ở Q3 <b>D. </b>Tính tổng số sinh viên ở Q3
<b>Câu 31: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


<b>A. </b>Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
<b>B. </b>Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn


<b>C. </b>Lọc ra những học sinh khơng giỏi Tốn hoặc không giỏi Văn
<b>D. </b>Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn


<b>Câu 32: Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnh </b>
<b>nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 33: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:</b>


<b>A. </b>Mật khẩu <b>B. </b>Chữ kí điện tử <b>C. </b>Giọng nói <b>D. </b>Tất cả đều đúng



<b>Câu 34: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai? </b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai.


<b>Câu 35: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:</b>
<b>A. </b>Ngăn chặn các truy cập của người dùng


<b>B. </b>Chính sách của chủ sở hữu thơng tin và ý thức của người dùng
<b>C. </b>Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý


<b>D. </b>Cả 3 giải pháp


<b>Câu 37: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 38: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:</b>


<b>A. </b>Khóa và khóa chính <b>B. </b>Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu


<b>C. </b>Tất cả các trường của bảng <b>D. </b>Khóa chính


<b>Câu 39: Để thêm bản ghi cho CSDL quan hệ, ta nhập trực tiếp từ bàn phím vào báo cáo?</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai



<b>Câu 40: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích:</b>
<b>A. </b>Giảm dung lượng lưu trữ thông tin


<b>B. </b>Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
<b>C. </b>Giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền
<b>D. </b>Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?</b>


<b>A. </b>Sai <b>B. </b>Đúng


<b>Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?</b>


<b>A. </b>Sắp xếp bản ghi <b>B. </b>Thêm bản ghi <b>C. </b>Xóa bản ghi <b>D. </b>Sửa bản ghi


<b>Câu 4: Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?</b>


<b>A. </b>Cấu trúc của CSDL <b>B. </b>Các ràng buộc dữ liệu


<b>C. </b>Các thao tác, phép toán trên CSDL <b>D. </b>Tất cả các yếu tố trên.
<b>Câu 5: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 6: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?</b>


<b>A. </b>Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật


<b>B. </b>Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật


<b>C. </b>Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
<b>D. </b>Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng


<b>Câu 7: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định </b>
<b>nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong các khố liên kết có thể khơng có khố chính nào tham gia.


<b>B. </b>Trong các khố liên kết phải có ít nhất một khố là khố chính ở một bảng nào đó.
<b>C. </b>Các khố liên kết phải là khố chính của mỗi bảng.


<b>D. </b>Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 8: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:</b>


<b>A. </b>Khóa và khóa chính <b>B. </b>Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu


<b>C. </b>Tất cả các trường của bảng <b>D. </b>Khóa chính


<b>Câu 9: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?</b>


<b>A. </b>Đặt tên trường <b>B. </b>Khai báo kích thước của trường


<b>C. </b>Nhập dữ liệu cho bảng <b>D. </b>Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường


<b>Câu 10: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai? </b>



<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai.


<b>Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
<b>B. </b>Hệ quản trị CSDL quan hệ khơng có thuộc tính đa trị và phức hợpmẫu


<b>C. </b>Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa
chính


<b>D. </b>Khơng thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
<b>Câu 12: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:</b>
<b>A. </b>Ngăn chặn các truy cập của người dùng


<b>B. </b>Chính sách của chủ sở hữu thơng tin và ý thức của người dùng
<b>C. </b>Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý


<b>D. </b>Cả 3 giải pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?</b>
<b>A. </b>Các thuộc tính khơng thay đổi theo thời gian <b>B. </b>Khóa bất kỳ


<b>C. </b>Khóa có ít thuộc tính nhất <b>D. </b>Khóa có một thuộc tính


<b>Câu 15: Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?</b>


<b>A. </b>CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi


<b>B. </b>Thông tin rút ra được sau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong CSDL
<b>C. </b>CSDL chỉ cịn chứa các thơng tin tìm được sau khi truy vấn


<b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu


<b>B. </b>Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
<b>C. </b>Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
<b>D. </b>Nên định kì thay đổi mật khẩu


<b>Câu 17: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu </b>
<b>ở mức nào trong các mức sau:</b>


<b>A. </b>Xóa, sửa dữ liệu <b>B. </b>Đọc một phần dữ liệu được phép


<b>C. </b>Đọc (xem) mọi dữ liệu <b>D. </b>Bổ sung dữ liệu


<b>Câu 18: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?</b>


<b>A. </b>Sai <b>B. </b>Đúng


<b>Câu 19: Người quản trị hệ thống:</b>


<b>A. </b>Biết tất cả các tham số <b>B. </b>Không biết bất cứ tham số nào



<b>C. </b>Chỉ biết một vài tham số <b>D. </b>Tất cả các phương án trên


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây SAI?</b>


<b>A. </b>Không thể lập biểu thức tính tốn trong biểu mẫu


<b>B. </b>Khơng thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
<b>C. </b>Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu


<b>D. </b>Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu


<b>Câu 21: Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau khơng phải là một quan hệ vì? </b>
Số thẻ Mã số sách Ngày mượn - trả


Ngày mượn Ngày trả


TV-02 TO – 012 5/9/2007 30/9/2007


TV-04 TN - 103 12/9/2007 15/9 /2007


TV-02 TN - 102 2/9/2007 5/10/2007


TV-01 TO - 012 12/10/2007 12/10/2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 22: Chức năng của biểu mẫu là</b>


<b>A. </b>Tạo báo cáo thống kê số liệu <b>B. </b>Tạo truy vấn lọc dữ liệu


<b>C. </b>Hiển thị và cập nhật dữ liệu <b>D. </b>Cả 3 chức năng trên



<b>Câu 23: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa </b>
<b>trong chế độ nào sau đây?</b>


<b>A. </b>Biểu mẫu <b>B. </b>Trang dữ liệu <b>C. </b>Lưu trữ <b>D. </b>Thiết kế


<b>Câu 24: Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:</b>


<b>A. </b>Tạo mẫu hỏi ngay <b>B. </b>Khơng thể sửa lại cấu trúc


<b>C. </b>Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau <b>D. </b>Phải nhập dữ liệu ngay
<b>Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất? Nguồn để tạo mẫu hỏi là:</b>


<b>A. </b>Bảng <b>B. </b>Bảng hoặc biểu mẫu <b>C. </b>Mẫu hỏi <b>D. </b>Bảng hoặc mẫu hỏi


<b>Câu 26: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: </b>


<b>A. </b>Chọn trường tổng hợp <b>B. </b>Chọn trường sắp xếp


<b>C. </b>Chọn trường gộp nhóm <b>D. </b>Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo


<b>Câu 27: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?</b>


<b>A. </b>Chọn khóa chính <b>B. </b>Tạo liên kết giữa các bảng


<b>C. </b>Tạo bảng <b>D. </b>Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng


<b>Câu 28: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?</b>
<b>A. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu


<b>B. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau


<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access


<b>D. </b>Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ


<b>Câu 29: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


<b>A. </b>Lọc ra những sinh viên nam ở Q3 <b>B. </b>Lọc ra những sinh viên ở Q3
<b>C. </b>Tính tổng số sinh viên nam ở Q3 <b>D. </b>Tính tổng số sinh viên ở Q3
<b>Câu 30: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 31: Để thêm bản ghi cho CSDL quan hệ, ta nhập trực tiếp từ bàn phím vào báo cáo?</b>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
<b>B. </b>Xem nội dung các bản ghi


<b>C. </b>Xem một số trường của mỗi bản ghi
<b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 33: Thuật ngữ bộ để chỉ:</b>


<b>A. </b>Cột <b>B. </b>Kiểu dữ liệu <b>C. </b>Bản ghi <b>D. </b>Bảng


<b>Câu 34: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích:</b>
<b>A. </b>Để đọc thơng tin được nhanh và thuận tiện hơn


<b>B. </b>Giảm dung lượng lưu trữ thơng tin



<b>C. </b>Giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền
<b>D. </b>Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ


<b>Câu 35: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác khai thác CSDL quan hệ ?</b>
<b>A. </b>Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến nơi yêu cầu <b>B. </b>Sắp xếp các bản ghi


<b>C. </b>Xem dữ liệu <b>D. </b>Kết xuất báo cáo


<b>Câu 36: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?</b>


<b>A. </b>Bảng <b>B. </b>Biểu mẫu <b>C. </b>Báo cáo khác <b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 37: Câu nào sai trong các câu dưới đây?</b>


<b>A. </b>Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
<b>B. </b>Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
<b>C. </b>Mã hóa thơng tin để giảm khả năng rị rì thơng tin


<b>D. </b>Các thơng tin được an tồn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa


<b>Câu 38: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: </b>


<b>A. </b>Lọc ra những học sinh khơng giỏi Tốn hoặc khơng giỏi Văn
<b>B. </b>Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn


<b>C. </b>Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
<b>D. </b>Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn


<b>Câu 39: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của </b>


<b>hệ thống bảo vệ</b>


<b>A. </b>Sai <b>B. </b>Đúng


<b>Câu 40: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này </b> <b> chuyển vào chế độ nào?</b>


<b>A. </b>Trang dữ liệu <b>B. </b>Biểu mẫu <b>C. </b>Wizard <b>D. </b>Thiết kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
de thi ts vao 10 mon Tin hoc, nam hoc 07-08
  • 2
  • 397
  • 1
  • ×