Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.18 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH ĐỘ </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1. Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ? </b>
<b>A. Poli (metyl metacrylat). </b> <b>B. Poliacrilonitrin. </b>
<b>C. Polistiren. </b> <b>D. Poli (etylen terephtalat). </b>
<b>Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? </b>
<b>A. Glyxin. </b> <b>B. Etyl amin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Glucozo. </b>
<b>Câu 3. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và </b>
<b>A. axit béo. </b> <b>B. ancol đơn chức. </b> <b>C. muối clorua. </b> <b>D. xà phòng. </b>
<b>Câu 4. Xà phịng hóa triolein thu được sản phẩm là </b>
<b>A. C</b>15H31COONa và glixerol. <b>B. C</b>17H31COONa và etanol.
<b>C. C</b>17H33COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.
<b>Câu 5. Hợp chất H</b>2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
<b>A. glyxin. </b> <b>B. lysin. </b> <b>C. valin. </b> <b>D. alanin. </b>
<b>Câu 6. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? </b>
<b>A. Bạc (Ag). </b> <b>B. Sắt (Fe). </b> <b>C. Vonfram (W). </b> <b>D. Crom (Cr). </b>
<b>Câu 7. Chất không tan trong nước lạnh là </b>
<b>A. fructozo. </b> <b>B. glucozo. </b> <b>C. saccarozo. </b> <b>D. tinh bột. </b>
<b>Câu 8. Metyl acrylat có cơng thức là </b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. </b>
CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 9. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? </b>
<b>A. Poli (vinyl axetat). </b> <b>B. Polietilen. </b> <b>C. Poli acrilonitrin. </b> <b>D. Poli (vinyl </b>
clorua).
<b>Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? </b>
<b>A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. </b>
<b>B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6. </b>
<b>C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên. </b>
<b>D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. </b>
<b>Câu 11. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong </b>
môi trường axit là
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 12. Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ </b>
axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
<b>A. (2), (3), (5). </b> <b>B. (1), (2), (6). </b> <b>C. (2), (4), (6). </b> <b>D. (2), (4), (5). </b>
<b>Câu 13. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m </b>
là
<b>Câu 14. Cho các ion sau: Al</b>3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
<b>C. Cu</b>2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+. <b>D. Ag</b>+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
<b>Câu 15. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây? </b>
<b>A. NaCl, AlCl</b>3, ZnCl2. <b>B. MgSO</b>4, CuSO4, AgNO3.
<b>C. Pb(NO</b>3)2, AgNO3, NaCl. <b>D. AgNO</b>3, CuSO4, Pb(NO3)2.
<b>Câu 16. Cho cấu hình electron: 1s</b>22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các ngun tử và ion có cấu hình
electron như trên?
<b>A. Li</b>+, Br–, Ne. <b>B. Na</b>+, Cl–, Ar. <b>C. Na</b>+, F–, Ne. <b>D. K</b>+, Cl–, Ar.
<b>Câu 17. Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là </b>
27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
<b>A. 155 và 120. </b> <b>B. 113 và 152. </b> <b>C. 113 và 114. </b> <b>D. 155 và 121. </b>
<b>Câu 18. Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit </b>
Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có cơng thức là
<b>A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val. </b> <b>B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. </b>
<b>C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly. </b> <b>D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. </b>
<b>Câu 19. Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu </b>
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
<b>A. 160. </b> <b>B. 220. </b> <b>C. 200. </b> <b>D. 180. </b>
<b>Câu 20. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng </b>
<b>A. thủy phân. </b> <b>B. với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường.
<b>C. đổi màu iot. </b> <b>D. tráng bạc. </b>
<b>Câu 21. Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây? </b>
<b>A. NaOH, CH</b>3OH, H2SO4. <b>B. HCl, Cu, NaOH. </b>
<b>C. NaOH, HCl, Na</b>2SO4. <b>D. HCl, NaCl, C</b>2H5OH.
<b>Câu 22. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)</b>2
trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 23. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H</b>2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
<b>A. 39,4 gam. </b> <b>B. 53,9 gam. </b> <b>C. 58,1 gam. </b> <b>D. 57,1 gam. </b>
<b>Câu 24. Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH</b>3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3,
C3H7OH.
<b>A. CH</b>3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
<b>B. CH</b>3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
<b>C. HCOOCH</b>3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
<b>D. CH</b>3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
<b>Câu 25. Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl </b>
axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucoza là
<b>A. 14,4%. </b> <b>B. 12,4%. </b> <b>C. 11,4%. </b> <b>D. 13,4%. </b>
<b>Câu 27. Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. </b>
Công thức phân tử của este X là:
<b>A. C</b>4H6O2. <b>B. C</b>2H4O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>4H8O2.
<b>Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau. </b>
<b>B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân. </b>
<b>C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc. </b>
<b>D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 29. Xà phịng hóa hồn tồn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A. 38,24. </b> <b>B. 36,72. </b> <b>C. 38,08. </b> <b>D. 29,36. </b>
<b>Câu 30. Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng khơng khói </b>
(xenlulozo trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenluloza là 90%. Giá trị của m là
<b>A. 29,70. </b> <b>B. 25,46. </b> <b>C. 26,73. </b> <b>D. 33,00. </b>
<b>Câu 31. Hợp chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với
NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E
phù hợp với các tính chất trên là:
<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 32. Hai chất hữu cơ X</b>1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng với Na. Cơng thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
<b>A. HCOOCH</b>3, CH3COOH. <b>B. CH</b>3COOH, CH3COOCH3.
<b>C. (CH</b>3)2CHOH, HCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOH, HCOOCH3.
<b>Câu 33. Nhận định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin. </b>
<b>B. Dùng Cu(OH)</b>2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
<b>C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc. </b>
<b>D. Dùng nước Br</b>2 để phân biệt anilin và phenol.
<b>Câu 34. Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (C</b>xHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu
được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong
dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
<b>A. 71,94. </b> <b>B. 11,99. </b> <b>C. 59,95. </b> <b>D. 80,59. </b>
<b>Câu 35. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. </b>
Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần
<b>nhất với </b>
<b>A. 49. </b> <b>B. 77. </b> <b>C. 68. </b> <b>D. 61. </b>
<b>A. 0,10 mol. </b> <b>B. 0,20 mol. </b> <b>C. 0,15 mol. </b> <b>D. 0,25 mol. </b>
<b>Câu 37. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C</b>17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng. </b>
<b>B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%. </b>
<b>C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán. </b>
<b>D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H</b>2 (đktc).
<b>Câu 38. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>
<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>
X Dưng dịch I2 Có màu xanh tím
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. </b>
<b>B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin. </b>
<b>C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng. </b>
<b>D. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin </b>
<b>Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m </b>
+ 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A. 27,90. </b> <b>B. 27,20. </b> <b>C. 33,75. </b> <b>D. 33,25. </b>
<b>Câu 40. Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1. Este CH</b>3COOCH=CH2 có tên gọi là
<b>A. metyl vinylat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. vinyl axetat. </b> <b>D. metyl acrylat. </b>
<b>Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. K. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>
<b>Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? </b>
<b>Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? </b>
<b>A. Tơ nitron. </b> <b>B. Tơ tằm. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Tơ nilon-6,6. </b>
<b>A. H</b>2SO4 lỗng. <b>B. H</b>2SO4 đặc, nóng. <b>C. HNO</b>3 lỗng. <b>D. HNO</b>3 đặc,
nguội.
<b>Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 7. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>
<b>A. Ag</b>+. <b>B. Cu</b>2+. <b>C. Zn</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.
<b>Câu 8. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? </b>
<b>A. Glucoza. </b> <b>B. Xenluloza. </b> <b>C. Saccaroza. </b> <b>D. Tinh bột. </b>
<b>Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>
<b>A. Xenluloza. </b> <b>B. Saccaroza. </b> <b>C. Glucoza. </b> <b>D. Tinh bột. </b>
<b>Câu 10. Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với H</b>2O (dư), thu được X mol khí H2. Giá trị của x là
<b>A. 0,04. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,01. </b> <b>D. 0,03. </b>
<b>Câu 11. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là </b>
<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Al. </b>
<b>Câu 12. Công thức của alanin là </b>
<b>A. H</b>2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. <b>B. HOOC-CH(NH</b>2)CH2-COOH.
<b>Câu 13. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 14. Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh? </b>
<b>A. Anilin. </b> <b>B. Glyxin. </b> <b>C. Metylamin. </b> <b>D. Alanin. </b>
<b>Câu 15. Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? </b>
<b>A. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>B. C</b>15H31COOCH3.
<b>C. CH</b>3COOCH2C6H5. <b>D. (C</b>17H33COO)2C2H4.
<b>Câu 16. Hịa tan hồn tồn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị
của V là
<b>A. 5,60. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 2,24. </b>
<b>Câu 17. Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu </b>
được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. H</b>2NCH(CH3)COOC2H5. <b>B. H</b>2N[CH2]2COOC2H5.
<b>C. H</b>2NCH2COOC2H5. <b>D. H</b>2NC(CH3)2COOC2H5.
<b>Câu 18. Phưong trình hóa học nào sau đây sai? </b>
<b>A. Fe(OH)</b>3+3HCl → FeCl3 + 3H2O. <b>B. Fe</b>2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
<b>C. Zn + 2HCl → ZnCl</b>2 + H2. <b>D. Cu + 2HCl → CuCl</b>2 + H2.
<b>Câu 19. Trong các chất: CH</b>3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực baza mạnh nhất
trong dãy trên là
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
<b>A. 11,04. </b> <b>B. 5,52. </b> <b>C. 33,12. </b> <b>D. 17,28. </b>
<b>Câu 21. Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là </b>
<b>A. 1600 kg. </b> <b>B. 800 kg. </b> <b>C. 600 kg. </b> <b>D. 1250 kg. </b>
<b>Câu 22. Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong </b>
dung dịch ở điều kiện thích hợp là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 23. Cho phản ứng: aAl + bHNO</b>3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 24. Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
<b>A. 6,4. </b> <b>B. 1,7. </b> <b>C. 1,8. </b> <b>D. 6,5. </b>
<b>Câu 25. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: </b>
<b>Dung dịch </b> <b>Kim loại </b>
<b>X </b> <b>Y </b>
HCl tác dụng tác dụng
HNO3 đặc, nguội không tác dụng tác dụng
X, Y lần lượt là
<b>A. Mg, Fe. </b> <b>B. Fe, Mg. </b> <b>C. Fe, Cr. </b> <b>D. Fe, Al. </b>
<b>Câu 26. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO</b>3. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
<b>A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. </b>
<b>B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng. </b>
<b>C. dung dịch nhạt dần màu xanh. </b>
<b>D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh. </b>
<b>Câu 27. Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 đun
nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. 48,6. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 24,3. </b> <b>D. 32,4. </b>
<b>Câu 28. Xà phịng hóa hồn tồn 11,1 gam hỗn hợp gồm HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết
V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
<b>A. 200. </b> <b>B. 150. </b> <b>C. 300. </b> <b>D. 400. </b>
<b>Câu 29. Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m
<b>A. 1,92. </b> <b>B. 12,24. </b> <b>C. 8,40. </b> <b>D. 6,48. </b>
<b>Câu 30. Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl</b>2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
<b>A. 3,84. </b> <b>B. 9,84. </b> <b>C. 15,60. </b> <b>D. 11,76. </b>
<b>Câu 32. Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO</b>3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N5+). Giá tri của X là
<b>A. 0,06. </b> <b>B. 0,18. </b> <b>C. 0,30. </b> <b>D. 0,12. </b>
<b>Câu 33. Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat? </b>
<b>A. Là hợp chất este. </b> <b>B. Là đồng phân của axit axetic. </b>
<b>C. Có công thức phân tử C</b>2H4O2. <b>D. Là đồng đẳng của axit axetic. </b>
<b>Câu 34. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic có hiệu suất tồn bộ q trình là 75%. Tồn bộ </b>
lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30
gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 20,25. </b> <b>B. 36,00. </b> <b>C. 32,40. </b> <b>D. 24,30. </b>
<b>Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Glucozo cịn có tên gọi khác là đường nho. </b>
<b>B. H</b>2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
<b>C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. </b>
<b>D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. </b>
<b>Câu 36. Cho m gam H</b>2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56
gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 10,68. </b> <b>B. 10,45. </b> <b>C. 9,00. </b> <b>D. 13,56. </b>
<b>Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy </b>
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là
<b>A. 23,34%. </b> <b>B. 62,44%. </b> <b>C. 56,34%. </b> <b>D. 87,38%. </b>
<b>Câu 38. Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH</b>3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hồn
tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. 15,225. </b> <b>B. 13,775. </b> <b>C. 11,215. </b> <b>D. 16,335. </b>
<b>Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn </b>
hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37
mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
<b>A. 0,07. </b> <b>B. 0,08. </b> <b>C. 0,06. </b> <b>D. 0,09. </b>
<b>Câu 40. Hịa tan hồn tồn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO</b>3 0,80M, phản ứng kết thúc thu
được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban
đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị
<b>A. 156,25. </b> <b>B. 167,50. </b> <b>C. 230,00. </b> <b>D. 173,75. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? </b>
<b>Câu 2. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là </b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 3. Ure, (NH</b>2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure
thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
<b>A. phân đạm. </b> <b>B. phân NPK. </b> <b>C. phân lân. </b> <b>D. phân kali. </b>
<b>Câu 4. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? </b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>6H12O6 (glucozo). <b>C. NaOH. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 5. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? </b>
<b>A. CH</b>2=CHCl. <b>B. CH</b>2=CH-CH2Cl. <b>C. ClCH-CHCl. </b> <b>D. Cl</b>2C=CCl2.
<b>Câu 6. Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh? </b>
<b>A. Benzylamin. </b> <b>B. Metylamin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Đimetylamin. </b>
<b>Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính axit. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính khử. </b> <b>D. tính bazo. </b>
<b>Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Cu. </b>
<b>Câu 9. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. </b>
Cơng thức hóa học của axit axetic là
<b>A. HCOOH. </b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CH2OH. <b>D. CH</b>3CH2COOH.
<b>Câu 10. Để hiđrat hóa etanol (xúc tác H</b>2SO4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau
đây?
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3CH2OCH2CH3. <b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH2.
<b>Câu 11. Axetilen (C</b>2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
<b>A. Ankan. </b> <b>B. Ankin. </b> <b>C. Aren. </b> <b>D. Anken. </b>
<b>Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim </b>
loại?
<b>A. 3s</b>1. <b>B. 2s</b>22p6. <b>C. 3s</b>23p3. <b>D. 4s</b>24p5.
<b>Câu 13. Trong phịng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa </b>
axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
<b>A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H</b>2SO4 loãng).
<b>B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H</b>2SO4 đặc).
<b>C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H</b>2SO4 đặc).
<b>D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H</b>2SO4 loãng).
<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo. </b>
<b>B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic. </b>
<b>C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH). </b>
<b>D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau. </b>
<b>Câu 15. Cho các miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO</b>3; (4) FeCl3. Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D.3. </b>
Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. </b> <b>B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly. </b>
<b>C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. </b> <b>D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. </b>
<b>Câu 17. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít </b>
khí H2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 2,24. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>
<b>Câu 18. Cho dãy các chất sau: CO</b>2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau </b>
phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. 12,6. </b> <b>B. 10,2. </b> <b>C. 9,8. </b> <b>D. 17,2. </b>
<b>Câu 20. Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất </b>
trong dãy có phản ứng tráng gương là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 21. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO</b>3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 24,0. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 13,3. </b> <b>D. 32,4. </b>
<b>Câu 22. Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công </b>
thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
<b>A. H</b>2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2H3.
<b>B. CH</b>3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3.
<b>C. CH</b>3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3.
<b>D. CH</b>3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3.
<b>Câu 23. Cho các thí nghiệm sau: </b>
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
<b>A. 1. </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 24. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun </b>
nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
<b>A. CH</b>3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. <b>B. CH</b>3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
<b>Câu 25. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, </b>
Y và Z
Chất X Y Z
Thuốc thử
Dung dịch AgNO3/NH3, đun
nhẹ Khơng có kết tủa Ag↓ Ag↓
Nước brom Mất màu và có kết tủa
trắng Mất màu Không mất màu
Các chất X, Y và Z lần lượt là:
<b>A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ </b> <b>B. Glyxin, glucozơ và fructozơ. </b>
<b>C. Anilin, glucozơ và fructozơ. </b> <b>D. Anilin, fructozơ và saccarozơ. </b>
<b>Câu 26. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H</b>2SO4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
<b>A. 13,60. </b> <b>B. 14,52. </b> <b>C. 18,90. </b> <b>D. 10,60. </b>
<b>Câu 27. Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung </b>
dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong
<b>A. Fe, Al và Cu. </b> <b>B. Mg, Fe và Ag. </b> <b>C. Na, Al và Ag. </b> <b>D. Mg, Alvà Au. </b>
<b>Câu 28. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa
Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
<b>A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi </b>
<b>B. E tác dụng với Br</b>2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
<b>C. X có hai đồng phân cấu tạo </b>
<b>D. Z và T là các ancol no, đơn chức </b>
<b>Câu 29. Hịa tan hồn tồn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO</b>3 lỗng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3,
đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 2,24 </b> <b>B. 2,80 </b> <b>C. 1,12 </b> <b>D. 1,68 </b>
<b>Câu 30. Cho các phát biểu sau: </b>
(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH t0 Y + Z +T
(b) X + H2
0
Ni,t
E
Chất F là
<b>A. CH</b>2=CHCOOH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CH2COOH. <b>D. CH</b>3CH2OH.
<b>Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác </b>
dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
<b>A. 0,4 </b> <b>B. 0,2 </b> <b>C. 0,6 </b> <b>D. 0,3 </b>
<b>Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 </b>
gam chất rắn Y. Hịa tan hồn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung
dịch Z. Cơ cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
<b>A. 50,5 </b> <b>B. 39,5 </b> <b>C. 53,7 </b> <b>D. 46,6 </b>
<b>Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủ phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng 24,97 gam </b>
trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam
hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanine và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9
tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là
<b>A. 38,24 </b> <b>B. 35,25 </b> <b>C. 35,53 </b> <b>D. 34,85 </b>
<b>Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam X đơn chức trong 100 gam dung dịch NaOH 20% đun nóng, thu </b>
được dung dịch Y. Trung hịa kiềm dư trong Y cần dung 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
<b>A. 35,2 </b> <b>B. 38,3 </b> <b>C. 37,4 </b> <b>D. 36,6 </b>
<b>Câu 36. X, Y là hai axit cacbonxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glycol. Đốt </b>
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 24,4
gam H2O. Mặt khác cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.
Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. 46,4 </b> <b>B. 48,2 </b> <b>C. 51,0 </b> <b>D. 50,8 </b>
<b>Câu 37. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn </b>
toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn
hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
<b>A. 54,3. </b> <b>B. 57,9. </b> <b>C. 58,2. </b> <b>D. 52,5. </b>
<b>Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y đều là các </b>
hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn
toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá tri của x và y là
<b>A. 37,5 và 7,5 </b> <b>B. 38,5 và 7,5 </b> <b>C. 40,5 và 8,5 </b> <b>D. 39,0 và 7,5 </b>
<b>Câu 39. Hỗn hợp E gồm chất X(C</b>2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và
Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M
(phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản
<b>A. 36,7 </b> <b>B. 35,1 </b> <b>C. 34,2 </b> <b>D. 32,8 </b>
<b>Câu 40. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau. </b>
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Giá trị của m là
<b>A. 112,4. </b> <b>B. 94,8. </b> <b>C. 104,5. </b> <b>D. 107,5. </b>
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> xảy ra phản ứng?
<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl</b>2.
<b>B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al</b>2(SO4)3.
<b>C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe</b>2(SO4)3.
<b>D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội.
<b>Câu 2. Cho các phát biểu sau: </b>
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 3. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; </b>
15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
<b>A. 886. </b> <b>B. 888. </b> <b>C. 890. </b> <b>D. 884. </b>
<b>Câu 4. Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton? </b>
<b>A. K</b>+ <b>B. Ba </b> <b>C. S </b> <b>D. Cr </b>
<b>Câu 5. Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là </b>
1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 36,2 gam. </b> <b>B. 39,12 gam. </b> <b>C. 43,5gam. </b> <b>D. 40,58 gam. </b>
<b>Câu 6. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO</b>3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được
lượng kết tủa lớn nhất thì X là
<b>A. Ba(OH)</b>2. <b>B. Ca(OH)</b>2. <b>C. NaOH. </b> <b>D. Na</b>2CO3.
<b>Câu 7. Chất có phản ứng màu biure là </b>
<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Protein. </b> <b>D. Chất béo. </b>
<b>Câu 8. Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong
NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
<b>A. 21,6. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 32,4. </b>
<b>Câu 9. Cho hỗn hợp Cu và Fe</b>2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
<b>A. AgNO</b>3 <b>B. Cu </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Cl</b>2
<b>Câu 10. Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất </b>
khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số
mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:
A. 5. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>
vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là
<b>A. 30,90. </b> <b>B. 17,55. </b> <b>C. 18,825. </b> <b>D. 36,375. </b>
<b>Câu 12. Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là: </b>
<b>A. axetanđehit. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. ancol etyliC. D. ancol metylic. </b>
<b>Câu 13. Cho các dung dịch: HNO</b>3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng
được với dung dịch NaHCO3 là:
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 14. Tơ visco không thuộc loại </b>
<b>A. tơ nhân tạo. </b> <b>B. tơ bán tổng hợp. </b> <b>C. tơ hóa học. </b> <b>D. tơ tổng hợp. </b>
<b>Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây </b><i><b>sai</b></i>?
<b>A. Al</b>2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
<b>B. Fe</b>3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
<b>D. Al(OH)</b>3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
<b>Câu 16. Hợp chất X có cơng thức: CH</b>2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. vinyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. metyl acrylat. </b> <b>D. etyl acrylat. </b>
<b>Câu 17. Nếu cho dung dịch CuSO</b>4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
<b>A. nâu đỏ. </b> <b>B. xanh lam. </b> <b>C. vàng nhạt. </b> <b>D. trắng. </b>
<b>Câu 18. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH</b>4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
<b>A. HCl. </b> <b>B. HNO</b>3. <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 19. Số amin bậc 2 có cơng thức phân tử C</b>4H11N là
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 20. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H</b>2
(đktc). Giá trị của m là
<b>A. 11,2. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 16,8. </b> <b>D. 5,6. </b>
<b>Câu 21. Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giũa x và y là
<b>A. x = y. </b> <b>B. x < y. </b> <b>C. x < y. </b> <b>D. x > y. </b>
<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng: </b>
<b>A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2</b>O trong phân.
<b>C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân. </b>
<b>D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H</b>2PO4)2.
<b>Câu 23. Trong phịng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây? </b>
<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO</b>4. <b>B. Điện phân nóng chảy CuCl</b>2.
<b>C. Nhiệt phân Cu(NO</b>3)2. <b>D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO</b>3)2.
<b>Câu 24. Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt khác, đốt </b>
cháy hoàn toàn lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2 ?
<b>Câu 25. Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl </b>
loãng là
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 26. Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO</b>3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3
0,1M. Sau phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là:
<b>A. 4,73gam. </b> <b>B. 4,26gam. </b> <b>C. 5,16 gam. </b> <b>D. 4,08 gam. </b>
<b>Câu 27. Hịa tan hồn tồn a gam bột Al vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp
hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là
<b>A. 32,4 </b> <b>B. 24,3 </b> <b>C. 15,3 </b> <b>D. 29,7 </b>
<b>Câu 28. Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có cơng thức là CH</b>3COOC6H4OH. Khi đun nóng a mol X
tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
<b>A. a mol. </b> <b>B. 2a mol. </b> <b>C. 4a mol. </b> <b>D. 3a mol. </b>
<b>Câu 29. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân </b>
khi đun nóng trong môi trường axit là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. l. </b>
<b>Câu 30. Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối </b>
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
<b>A. 2 gốc C</b>15H31COO <b>B. 3 gốc C</b>17H35COO
<b>C. 2 gốc C</b>17H35COO <b>D. 3 gốc C</b>15H31COO
<b>Câu 31. X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm </b>
H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hịa)
và hỗn hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết
tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m T là
<b>A. 55,92. </b> <b>B. 25,2. </b> <b>C. 46,5. </b> <b>D. 53,6. </b>
<b>Câu 32. Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H</b>2SO4 đặc, thu được
hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu
được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O.
Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là
<b>A. 21,43%. </b> <b>B. 26,67%. </b> <b>C. 31,25%. </b> <b>D. 35,29%. </b>
Giá trị của b là:
<b>A. 0,08 </b> <b>B. 0,11 </b> <b>C. 0,12 </b> <b>D. 0,1 </b>
<b>Câu 34. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một </b>
liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam
nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung
dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối
lượng bình tăng 188 gam đồng thời thốt ra 15,68 lít khí H2 (<i>đktc</i>). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần
trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là
<b>A. 46,35% </b> <b>B. 37,5%. </b> <b>C. 53,65%. </b> <b>D. 62,5%. </b>
<b>Câu 35. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 (lỗng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy
nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH
tham gia phản ứng. Giá trị của y là
<b>A. 0,060. </b> <b>B. 0,048. </b> <b>C. 0,054. </b> <b>D. 0,032. </b>
<b>Câu 36. Chất X có cơng thức phân tử C</b>5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức,
Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cơ cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương
ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy
nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:
<b>A. CH</b>3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. <b>B. CH</b>3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
<b>C. CH</b>3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3. <b>D. CH</b>3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3.
<b>Câu 37. Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 </b>
mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2
bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít
hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị
của m là:
<b>A. 91,8. </b> <b>B. 75,9. </b> <b>C. 76,1. </b> <b>D. 92,0. </b>
<b>Câu 38. Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch </b>
hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Đốt cháy hoàn toàn X mol X hoặc y mol Y
cũng như z mol Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng 37,38 gam E với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,74 gam hỗn họp T gồm ba muối của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng muối Ala trong T là:
<b>A. 15,0%. </b> <b>B. 13,9%. </b> <b>C. 19,9%. </b> <b>D. 11,9%. </b>
<b>Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin </b>NaOH
X HCl Y. (X, Y là các chất hữu
cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
<b>A. ClH</b>3N-(CH2)2-COOH. <b>B. ClH</b>3N-CH(CH3)-COOH.
<b>C. H</b>2N-CH(CH3)-COONa. <b>D. ClH</b>3N-CH(CH3)-COONa.
<b>A. 0,12. </b> <b>B. 0,10. </b> <b>C. 0,13. </b> <b>D. 0,09. </b>
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>
<b>Câu 1. Một axit X có cơng thức chung là C</b>nH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?
<b>A. Axit chưa no hai chức </b> <b>B. Axit no, 2 chức </b>
<b>C. Axit đa chức no </b> <b>D. Axit đa chức chưa no </b>
<b>Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este? </b>
<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. C</b>3H5(COOCH3)3 <b>C. HCOOCH</b>3 <b>D. C</b>2H5OC2H5
<b>Câu 3. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các </b>
<b>A. cation </b> <b>B. anion </b> <b>C. ion trái dấu </b> <b>D. chất </b>
<b>Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? </b>
<b>A. (NH</b>4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 <b>B. CO</b>2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
<b>C. NH</b>4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4 <b>D. C</b>2H4, CH4, C2H6O, C3H9N
<b>Câu 5. Anđehit propionic có cơng thức cấu tạo là </b>
<b>A. CH</b>3CH2CHO <b>B. HCOOCH</b>2CH3 <b>C. CH</b>3CH(CH3)2 <b>D. </b>
CH3CH2CH2CHO
<b>Câu 6. Đun nóng este CH</b>2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH <b>B. CH</b>3COONa và CH2=CHOH
<b>C. CH</b>3COONa và CH3CHO <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH
<b>Câu 7. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là </b>
<b>A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol ngun chất </b>
<b>B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol ngun chất </b>
<b>C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất </b>
<b>D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất </b>
<b>Câu 8. Khi thủy phân HCOOC</b>6H5 trong mơi trường kiềm dư thì thu được
<b>A. 2 rượu và nước </b> <b>B. 2 muối và nước </b> <b>C. 1 muối và 1 ancol </b> <b>D. 2 muối </b>
<b>Câu 9. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là </b>
<b>A. N</b>2O <b>B. SO</b>2 <b>C. NO</b>2 <b>D. CO</b>2
<b>Câu 10. Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. 54 gam </b> <b>B. 16 gam </b> <b>C. 32 gam </b> <b>D. 48 gam </b>
<b>Câu 12. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este </b>
<b>A. có mùi thơm, an tồn với người </b> <b>B. là chất lỏng dễ bay hơi </b>
<b>C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên </b> <b>D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng </b>
<b>Câu 13. Phân tích định lượng este A, nhận thấy phần trăm khối lượng nguyên tố O bằng 53,33%. Este A </b>
là
<b>A. 320 gam </b> <b>B. 618 gam </b> <b>C. 376 gam </b> <b>D. 312 gam </b>
<b>Câu 15. Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất? </b>
<b>A. Phản ứng trùng hợp </b> <b>B. Phản ứng cộng với hidro </b>
<b>C. Phản ứng đốt cháy </b> <b>D. Phản ứng cộng với nước brom </b>
<b>Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Hidro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường </b>
<b>B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất </b>
<b>C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon </b>
<b>D. Trong cơng nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than </b>
cốc ở 1200° C trong lò điện
<b>Câu 17. Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là </b>
<b>A. ancol bậc 1 </b> <b>B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2 </b>
<b>C. ancol bậc 3 </b> <b>D. ancol bậc 2 </b>
<b>Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. </b>
Hai loại axit béo đó là
<b>A. C</b>17H33COOH và C15H31COOH <b>B. C</b>15H31COOH và C17H35COOH
<b>C. C</b>17H33COOH và C17H35COOH <b>D. C</b>17H31COOH và C17H33COOH
<b>Câu 19. Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton </b>
dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói. Trong cơng nghiệp, axeton
được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
<b>A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen) </b> <b>B. Nhiệt phân CH</b>3COOH/xt hoặc
(CH3COO)2Ca
<b>C. Chưng khan gỗ </b> <b>D. Oxi hóa rượu isopropylic </b>
<b>Câu 20. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hidro, 7 </b>
phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong cơng thức phân tử của X chỉ có 1 ngun tử
S. Công thức phân tử của X là
<b>A. CH</b>4NS <b>B. C</b>2H6NS <b>C. CH</b>4N2S <b>D. C</b>2H2N2S
<b>Câu 21. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim </b>
loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?
<b>A. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
<b>B. Zn + 2HCl → ZnCl</b>2 + H2
<b>C. 2KMnO</b>4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
<b>D. Cu + 4HNO</b>3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
<b>A. Na</b>2O, NaOH, HCl <b>B. Al, HNO</b>3 đặc, KClO3
<b>C. Ba(OH)</b>2, Na2CO3, CaCO3 <b>D. NH</b>4Cl, KOH, AgNO3
<b>Câu 23. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung </b>
dịch amoni nitrit bão hịa. Khí X là
<b>A. NO</b>2 <b>B. N</b>2 <b>C. NO </b> <b>D. N</b>2O
<b>Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH</b>4, C3H4, C3H6, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 và 2,16 gam
H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là
<b>A. 4,48 lít </b> <b>B. 1,12 lít </b> <b>C. 3,36 lít </b> <b>D. 5,6 lít </b>
<b>Câu 25. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây? </b>
<b>A. CuSO</b>4 khan <b>B. H</b>2SO4 đặc <b>C. CuO, t° </b> <b>D. Na </b>
<b>Câu 26. Cho chuỗi phản ứng: </b>
2
CH OH
2 6
C H O X Axit axetic Y
CTCT của X, Y lần lượt là
<b>A. CH</b>3CHO, HCOOCH2CH3 <b>B. CH</b>3CHO, CH2(OH)CH2CHO
<b>A. dung dịch C</b>2H5OH <b>B. dung dịch NaOH </b> <b>C. dung dịch Na</b>2CO3 <b>D. dung dịch Br</b>2
<b>Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí </b>
CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
<b>A. etyl axetat </b> <b>B. etyl propionat </b> <b>C. metyl propionat </b> <b>D. isopropyl axetat </b>
<b>Câu 29. Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy </b>
phản ứng được với nước Brom là
<b>A. 6 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 30. Cho neopentan tác dụng với Cl</b>2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O</b>2 (đktc). Hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10
gam kết tủa nữa. Cơng thức phân tử của A là
<b>A. C</b>4H8O <b>B. C</b>3H6O <b>C. C</b>2H4O <b>D. CH</b>2O
<b>Câu 32. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học? </b>
<b>A. Sục khí Cl</b>2 vào dung dịch FeSO4 <b>B. Cho Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng nguội
<b>C. Cho dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch H3PO4 <b>D. Sục khí H</b>2S vào dung dịch CuSO4
<b>Câu 33. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất? </b>
<b>A. Axit fomic </b> <b>B. Axit axetic </b> <b>C. Axit iso-butylic </b> <b>D. Axit propionic </b>
<b>Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng? </b>
<b>Câu 35. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu </b>
được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thốt ra 2,128 lít H2. Vậy
cơng thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
<b>A. CH</b>2=CHCOOH và H% = 78% <b>B. CH</b>3COOH và H% = 72%
<b>C. CH</b>3COOH và H% = 68% <b>D. CH</b>2=CHCOOH và H% = 72%
<b>Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO</b>3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít
một khí duy nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
<b>A. 21,25% </b> <b>B. 17,49% </b> <b>C. 8,75% </b> <b>D. 42,5% </b>
<b>Câu 37. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na</b>2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml
HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
<b>A. 7,88 </b> <b>B. 23,64 </b> <b>C. 9,85 </b> <b>D. 11,82 </b>
<b>Câu 38. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M</b>X < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
<b>A. 5,04 gam </b> <b>B. 5,80 gam </b> <b>C. 5,44 gam </b> <b>D. 4,68 gam </b>
<b>Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C=C và </b>
có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa
2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân
tử lớn trong hỗn hợp F là
<b>A. 8,10 gam </b> <b>B. 9,72 gam </b> <b>C. 8,64 gam </b> <b>D. 4,68 gam </b>
<b>Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phịng hóa hồn </b>
tồn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa
vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N
trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hidrocacbon có tỉ khối
với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thốt ra, cho tồn bộ R tác dụng với
axit H2SO4 lỗng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít
oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a
<b>gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>
<b>A. 29 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 27 </b> <b>D. 28 </b>
<b>ĐỀ SỐ 6: </b>
<b>Câu 1. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H</b>2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
<b>A. Cu. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Mg. </b>
<b>Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl</b>3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng </b>
định nào sau đây là đúng ?
<b>A. X là khí oxi </b> <b>B. X là khí clo </b>
<b>C. X là khí hiđro </b> <b>D. Có dùng màng ngăn xốp </b>
<b>Câu 5. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe</b>2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là
<b>A. có kết tủa. </b> <b>B. có khí thốt ra. </b> <b>C. có kết tủa rồi tan. </b> <b>D. khơng hiện </b>
tượng.
<b>Câu 6. Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H</b>2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy
tạo hỗn hợp muối B và khí SO2 có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được
<b>A. 6,0 gam. </b> <b>B. 5,9 gam. </b> <b>C. 6,5 gam. </b> <b>D. 7,0 gam. </b>
<b>Câu 7. Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl</b>2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu
được là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 8. Cho thí nghiệm như hình vẽ: </b>
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?
<b>A. Cacbon. </b> <b>B. Hiđro và oxi. </b> <b>C. Cacbon và hiđro. </b> <b>D. Cacbon và oxi. </b>
<b>Câu 9. Amino axit X có cơng thức H</b>2N-R(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu
được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được
dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
<b>A. 10,526%. </b> <b>B. 10,687%. </b> <b>C. 11,966%. </b> <b>D. 9,524%. </b>
<b>Câu 10. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, </b>
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
<b>A. NaCl. </b> <b>B.FeCl</b>3. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Cu(NO</b>3)2.
<b>Câu 11. Tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este </b>
hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là
<b>A. 160,00 kg. </b> <b>B. 430,00 kg. </b> <b>C. 103,20 kg. </b> <b>D. 113,52 kg. </b>
<b>Câu 12. Xà phịng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ </b>
lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?
<b>Câu 13. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO</b>3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung
dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và
dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
<b>A. 229,95. </b> <b>B. 153,30. </b> <b>C. 237,25. </b> <b>D. 232,25. </b>
<b>Câu 14. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? </b>
<b>A. glyxin, alanin, lysin. </b> <b>B. glyxin, valin, axit glutamic. </b>
<b>C. alanin, axit glutamic, valin. </b> <b>D. glyxin, lysin, axit glutamic. </b>
<b>Câu 15. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol </b>
<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 16. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X </b>
rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 3,98 gam. Giá trị của m là
<b>A. 2,95. </b> <b>B.2,54. </b> <b>C. 1,30. </b> <b>D. 2,66. </b>
<b>Câu 17. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), </b>
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
<b>A. (1), (2) (3), (5) (6). </b> <b>B. (5), (6), (7). </b> <b>C. (1), (2), (5), (7). </b> <b>D. (1), (3), (5), (6). </b>
<b>Câu 18. Cho các chất: Ba; K</b>2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 19. Cho lần lượt các chất sau: Na</b>2S, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là
<b>A. 7. </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO</b>2 và 12,15
gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
<b>A. 37,550 gam </b> <b>B. 28,425 gam </b> <b>C. 18,775 gam </b> <b>D. 39,375 gam </b>
<b>Câu 21. Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, </b>
<b>A. 9. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na</b>2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ
đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ X : y bằng
<b>A. 8 : 5. </b> <b>B. 6 : 5. </b> <b>C. 4 : 3 </b> <b>D. 3 : 2. </b>
<b>Câu 23. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, </b>
ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, <i>m</i>-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất
phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
<b>A. 10. </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
<b>A. 8. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu 25. Có 500 ml dung dịch X chứa Na</b>+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng
muối có trong 300 ml dung dịch X ?
<b>A. 23,8 gam. </b> <b>B. 86,2 gam. </b> <b>C. 71,4 gam. </b> <b>D. 119,0 gam. </b>
<b>Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ X mol O</b>2, sau phản ứng thu được CO2
và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng
Br2 phản ứng tối đa là bao nhiêu mol ?
<b>A. 0,45. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,35. </b> <b>D. 0,15. </b>
<b>Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol
1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 5,92. </b> <b>B. 4,68. </b> <b>C. 2,26. </b> <b>D. 3,46. </b>
<b>Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy hồn </b>
tồn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hồn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm
bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ
Y. Phát biểu nào sau đây sai?
<b>A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO</b>2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
<b>B. X phản ứng được với NH</b>3.
<b>C. Có 4 cơng thức cấu tạo phù hợp với X. </b>
<b>D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học. </b>
<b>Câu 29. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO</b>3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO)
vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí
NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A. 23,80%. </b> <b>B. 30,97%. </b> <b>C. 26,90%. </b> <b>D. 19,28%. </b>
<b>Câu 30. Để hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam Fe</b>3O4 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là:
<b>Câu 31. Sục 13,44 lít CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M và NaOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. 78,8 </b> <b>B. 39,4 </b> <b>C. 98,5. </b> <b>D. 59,1 </b>
<b>Câu 32. Cho các nhận định sau: </b>
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong khơng khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là
<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 33. Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H</b>2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là
3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hồn tồn) thì khối lượng
brom đã phản ứng là
<b>A. 32,0 gam. </b> <b>B. 3,2 gam. </b> <b>C. 8,0 gam. </b> <b>D. 16,0 gam. </b>
<b>Câu 34. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al</b>2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09
mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có
khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí khơng màu, khơng hóa nâu ngồi khơng
khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
<b>A. 41,25%. </b> <b>B. 68,75%. </b> <b>C. 55,00%. </b> <b>D. 82,50%. </b>
<b>Câu 35. Cho các phát biểu sau: </b>
(1) Hidro hố hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Saccarozo bị hố đen trong H2SO4 đặc.
(5) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(6) Nhóm cacbohidrat cịn được gọi là gluxit hay saccarit thường có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
(7) Fructozơ chuyển thành glucozo trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(9) Thủy phân (xúc tác H+ ,t°) saccarozo cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
(10) Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
(11) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b>A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 36. Hỗn hợp A có khối lượng 8,14 gam gồm: CuO, Al</b>2O3 và một oxit sắt. Cho H2 dư qua A nung
nóng, sau khi phản ứng xong thu được 1,44 gam H2O. Hòa tan hồn tồn A cần 170 ml dung dịch H2SO4
1M lỗng được dung dịch B. Cho B tác dụng với NH3 dư lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí thu
được 6,66 gam chất rắn. Công thức phân tử của oxit sắt và khối lượng của nó trong A là
<b>A. Fe</b>3O4; 3,48 gam. <b>B. Fe</b>3O4; 2,32 gam. <b>C. FeO; 1,44 gam. </b> <b>D. Fe</b>2O3; 1,60
gam.
<b>Câu 37. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: </b>
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thốt ra khí khơng màu
hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
<b>A. CuSO</b>4, Ba(OH)2, Na2CO3. <b>B. FeCl</b>2, AgNO3, Ba(OH)2.
<b>Câu 38. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là
sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
<b>A. 48,80%. </b> <b>B. 33,60%. </b> <b>C. 37,33%. </b> <b>D. 29,87%. </b>
<b>Câu 39. Hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2
có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 47,477. </b> <b>B. 43,931. </b> <b>C. 42,158. </b> <b>D. 45,704. </b>
<b>Câu 40. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m
gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3– và khơng có khí H2 bay ra
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>