Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 12 năm 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề</i>



<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>


<b>Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a được chiếu </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D ( D>>a ) ta thu được
hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là


<b>A. </b>xkaD


 <b>B. x</b>


a
k


D


  <b>C. x</b>


a
k


D


  <b>D. x</b> k D
a



  *


<b>Câu 2. Một lượng chất phóng xạ </b>222<sub>86</sub>Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là


<b>A. 2,7 ngày </b> <b>B. 3,8 ngày* </b> <b>C. 4,0 ngày </b> <b>D. 3,5 ngày </b>


<b>Câu 3. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là </b>


<b>A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.* </b>


<b>D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. </b>


<b>Câu 4. Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động? </b>


<b>A. Tử ngoại. </b> <b>B. Hồng ngoại.* </b> <b>C. Tia X. </b> <b>D. Tia gamma. </b>


<b>Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào </b>


<b>A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b> <b>B. hiện tượng phát quang của chất rắn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Khoảng vân
giao thoa trên màn bằng


<b>A. 0,4 mm. </b> <b>B. 0,9 mm. * </b> <b>C. 1,2 mm. </b> <b>D. 0,6 mm. </b>



<b>Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách </b>
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 =


400 nm và λ2 = 600 nm. Vị trí điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và gần vân trung tâm


nhất là


<b>A. 2,4 mm. </b> <b>B. 1,8 mm. </b> <b>C. 1,2 mm.* </b> <b>D. 0,6 mm. </b>


<b>Câu 8. Hạt nhân </b><sub>27</sub>60<i>Co</i> có cấu tạo gồm


<b>A. 33p và 27n </b> <b>B. 27p và 60n </b> <b>C. 27p và 33n* </b> <b>D. 33p và 27n </b>


<b>Câu 9. Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc lục có bước sóng là 0,55 </b>m. Năng lượng của phơtơn ứng với bức
xạ này có giá trị là


<b>A. 2,26 eV.* </b> <b>B. 2,62 eV. </b> <b>C. 3,16 eV. </b> <b>D. 3,61 eV. </b>


<b>Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát trong khoảng rộng MN </b>
= 7,5 mm người ta đếm được 5 vân sáng (biết tại M và N là vân tối). Tại điểm P cách vân trung tâm 6 mm là
vân sáng hay vân tối ( bậc, thứ) mấy?


<b>A. Vân tối thứ 5. </b> <b>B. Vân sáng bậc 5. </b> <b>C. Vân sáng bậc 4.* </b> <b>D. Vân tối thứ 4. </b>


<b>Câu 11. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là </b>


<b>A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng.* </b>


<b>B. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra. </b>



<b>C. ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra. </b>


<b>D. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000</b>oC.


<b>Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng </b>
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có


<b>A. bước sóng càng lớn. </b> <b>B. tần số càng lớn.* </b>


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. khoảng cách tới nguồn càng lớn. </b> <b>D. chu kì càng lớn. </b>


<b>Câu 13. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung 0,4 μF. </b>
Khi dòng điện qua cuộn dây là 1 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện là 4 V. Năng lượng điện từ của mạch
bằng:


<b>A. 10</b>-4 J. <b>B. 6,6.10</b>-6 J. <b>C. 2.10</b>-5 J. <b>D. 3,3.10</b>-6 J.*


<b>Câu 14. Hạt nhân nguyên tử </b>A<sub>Z</sub>X được cấu tạo gồm


<b>A. gồm Z prôtôn và (A - Z) nơtron.* </b> <b>B. Z prôtôn và A nơtron. </b>


<b>C. Z nơtron và (A - Z) prôton. </b> <b>D. Z nơtron và A prôtôn. </b>


<b>Câu 15. Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần? </b>


<b>A. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. </b>


<b>B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. </b>



<b>C. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.* </b>


<b>D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại </b>


<b>Câu 16. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Vơnfram. Biết cơng thốt của electron là 7,2.10</b>-19 J. Giới
hạn quang điện của Vônfram bằng


<b>A. 0,455 μm. </b> <b>B. 0,675 μm. </b> <b>C. 0,276 μm.* </b> <b>D. 0,305 μm. </b>


<b>Câu 17. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn </b>


<b>A. ngược pha nhau. </b> <b>B. lệch pha nhau </b>
4




. <b>C. cùng pha nhau.* </b> <b>D. lệch pha nhau </b>
2




.


<b>Câu 18. Cho giới hạn quang điện của một số kim loại sau đây: bạc (0,26 </b>m), kẽm (0,35 m), xesi (0,66


m), canxi (0,75 m). Nếu chiếu vào bề mặt các tấm kim loại này chùm ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng trắng)
thì hiện tượng quang điện có thể xảy ra với kim loại nào?


<b>A. Xesi và canxi.* </b> <b>B. Cả 4 kim loại trên. </b> <b>C. Bạc. </b> <b>D. Bạc và kẽm. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. hiện tượng quang – phát quang. </b> <b>D. hiện tượng quang điện ngoài. </b>


<b>Câu 20. Hạt nhân đơteri </b><sub>1</sub>2D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân <sub>1</sub>2<i>D</i>là


<b>A. 2,02 MeV* </b> <b>B. 2,23 MeV </b> <b>C. 1,86 MeV </b> <b>D. 0,67 MeV </b>


<b>Câu 21. Nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E</b>n = - 0,85 eV sang trạng thái dừng có


năng lượng Em = - 3,40 eV. Bước sóng của bức xạ mà ngun tử hiđrơ phát ra xấp xỉ bằng


<b>A. 0,487.10</b>-5 m. <b>B. 0,654.10</b>-5 m. <b>C. 0,654.10</b>-6 m. <b>D. 0,487.10</b>-6 m.*


<b>Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách </b>
từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối thứ 4 bên kia so với vân trung tâm là


<b>A. 9i. </b> <b>B. 1,5i. </b> <b>C. i. </b> <b>D. 8,5i. * </b>


<b>Câu 23. Chọn phát biểu sai. </b>


<b>A. Q trình phóng xạ có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân. </b>


<b>B. Sự phóng xạ của một hạt nhân phóng xạ có thời điểm phân huỷ xác định.* </b>


<b>C. Chất phóng xạ là một nguồn năng lượng. </b>


<b>D. Quá trình phóng xạ có tính tự phát và khơng chịu tác động từ bên ngồi. </b>


<b>Câu 24. Vật nung nóng trên 2000</b>o C không thể phát ra



<b>A. ánh sáng nhìn thấy được. </b> <b>B. tia hồng ngoại. </b>


<b>C. tia tử ngoại. </b> <b>D. tia X.* </b>


<b>Câu 25. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì </b>


<b>A. chỉ bị lệch mà không đổi màu.* </b> <b>B. chỉ đổi màu mà không bị lệch. </b>


<b>C. không bị lệch và không đổi màu. </b> <b>D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 5,20 mm. </b> <b>B. 5,85 mm.* </b> <b>C. 7,15 mm. </b> <b>D. 6,50 mm. </b>


<b>Câu 27. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,6 μm. Khi dùng ánh sáng có bước </b>
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?


<b>A. 0,45 μm. </b> <b>B. 0,65 μm.* </b> <b>C. 0,50 μm. </b> <b>D. 0,38 μm. </b>


<b>Câu 28. Chọn phát biểu sai. </b>


<b>A. Năng lượng phân hạch tỏa ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh. </b>


<b>B. Quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích. </b>


<b>C. Các sản phẩm của phân hạch </b>235<sub>92</sub>U là những hạt nhân chứa nhiều nơtron và phóng xạ -.


<b>D. Năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian.* </b>


<b>Câu 29. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? </b>



<b>A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.* </b>


<b>B. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.10</b>8


m/s.
<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>


<b>D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường. </b>


<b>Câu 30. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong </b>
mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Năng lượng điện từ của


mạch bằng
<b>A. </b> 2


0


1
LU


2 <b>B. </b>


2
0


CU <b>C. </b>1 2


LC


2 <b>D. </b>



2
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>Hoc247.vn</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>


<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.
- <b>H2</b> khóa <b>nền tảng kiến thức</b> lun thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>H99</b> khóa <b>kỹ năng làm bài và luyện đề</b> thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.


<b>II.</b> <b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>


- Mang lớp học <b>đến tận nhà</b>, phụ huynh khơng phải <b>đưa đón con</b> và có thể học cùng con.
- Lớp học qua mạng, <b>tương tác trực tiếp</b> với giáo viên, huấn luyện viên.


- Học phí <b>tiết kiệm</b>, lịch học<b> linh hoạt</b>, thoải mái lựa chọn.


- Mỗi <b>lớp chỉ từ 5 đến 10</b> HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.


<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học


sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao


HSG Quốc Gia.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


- <b>Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh:</b> Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao, Tốn


Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


<b>III.</b> <b>Uber Toán Học</b>


- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH. Day
kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…


- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.
- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc lập.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>


</div>

<!--links-->

×