Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de hoa 9 T59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn / /2012 <b>Tiết 46:KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Ngày kiểm tra: / / 2012 Thời gian: 45 phút


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


1.1 Tính chất vật lý, hóa học của rượu etylic.
1.2 Đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.


1.3 Đặc điểm cấu tạo của axit axetic
1.4 Tính chất hóa học của axit axetic
1.5 Khái niệm độ rượu


1.6 Tính lượng các chất theo phương trình hóa học.


1.7 Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.


1.8 Viết phương trình minh họa các mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
1.9 Thiết lập sơ đồ mối liên hệ giữa hidrocacbon với rượu và axit


1.10 Phân biệt rượu etylic, axit axetic và etyl axetat
2. Kỹ năng:


2.1 Vận dụng kiến thức về rượu Etylic để giải một số bài tập
2.2 Vận dụng kiến thức axit axetic


2.3 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
<b>II.HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>


Kiểm tra tự luận: (đề 01 và đề 02)



<b>III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01&02</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở mức</b>


<b>cao hơn</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Rượu</b>


<b>etylic </b> 1.1 1.2 1.5


Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm <b>0.5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>


<b>Axit axetic</b> .1.3 1.4 1.4 1.6 1.7


Số câu <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm <b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>1,5</b>


<b>Mối liên hệ</b>
<b>giữa etilen,</b>
<b>rượu etylic</b>


<b>và axit</b>


<b>axetic </b>


1.8 1.9 1.10


Số câu <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>1.0</b>


<b>Tổng</b> <b>2 (1,0)</b> <b>2 (2,0)</b> <b>5 (2,5)</b> <b>1 (0,5)</b> <b>1 (0.5)</b> <b>2 (2,0)</b> <b>1 (1,5)</b>


<b>30%</b> <b>30%</b> <b>25%</b> <b>15%</b>


<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>TRƯỜNG TH & THCS A NGO</b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b> <b>MÔN ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2011 - 2012ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<i>(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý đúng. </b>
<b>Câu 1:</b> Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?


<b>A. Fe, NaOH, CaCO3, C2H5OH.</b> <b>B. </b>Cu, HCl, CaCO3, C2H5OH.
<b>C. </b>Ag, HCl, NaOH, C2H5OH. <b>D. </b>CuO, HCl, NaOH, C2H5OH.
<b>Câu 2:</b> Công thức nào dưới đây là của rượu etylic?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>CH3-O-CH3. <b>D. </b>CH3-CH2-CH2-OH.


<b>Câu 3:</b> Cho kim loại Mg phản ứng với axit axetic CH3COOH. Chất khí thu được có đặc điểm
<b>A. </b>làm đục nước vôi trong. <b>B. </b>không màu, mùi hắc..



<b>C.</b>không màu, cháy được trong khơng khí. <b>D.</b> màu vàng lục, rất độc.
<b>Câu 4: </b>Hịa 2 lít rượu etylic vào 8 lít nước. Dung dịch thu được có độ rượu là


<b>A. </b>250 <b><sub>B. 20</sub></b>0


<b>C.</b> 400 <b><sub>D.</sub></b><sub> 2</sub>0


<b>Câu 5: </b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A   B   C   CH3COOH
Các chất A, B, C lần lượt là


<b>A. </b>C2H5OH; C2H4; CH3COOC2H5 <b>B.</b> C2H4; C2H5OH; C2H2
<b>C.</b> CH3COONa; C2H5OH; C2H4 <b>D.</b> C2H2; C2H4; C2H5OH
<b>Câu 6:</b> Este là sản phẩm tạo thành của phản ứng este hóa xảy ra giữa


<b>A.</b> axit và bazơ. <b>B.</b>axit và rượu.


<b>C. </b>axit và oxit bazơ. <b>D. </b>axit và kim loại.
<b>Câu 7:</b> Rượu etylic phản ứng được với kim loại nào sau đây?


<b>A.</b> Đồng. <b>B.</b> Kẽm.


<b>C. Kali </b> <b>D.</b> Nhôm.


<b>Câu 8:</b> Axit axetic được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng cách cho muối natri axetat tác
dụng với axit sunfuric. Phản ứng này chứng tỏ


<b>A. axit sunfuric mạnh hơn axit axetic. </b>
<b>B.</b> Axit axetic mạnh hơn axit sunfuric.



<b>C.</b> axit sunfuric và axit axetic có thể chuyển hóa lẫn nhau.
<b>D.</b> axit sunfuric và axit axetic đều mạnh hơn axit cacbonic.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 1(2,0 điểm): </b>Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
<b>a.</b> Chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau


C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5


<b>b.</b> Cho mẩu kim loại Natri vào rượu etylic.


<b>Câu 2(1,0 điểm): </b>Hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: axit
axetic, rượu etylic, etyl axetat.


<b>Câu 3(3 điểm):</b>


Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào một lượng dung dịch axit axetic 10%
thì phản ứng vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
<i><b>Cho biết: Mg = 40, C = 12, O = 16, H = 1</b></i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,5 đ</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>



<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


Mỗi PTHH đúng


Trường hợp không cân bằng hoặc cân bằng sai – 0,25 đ/PT


Trường hợp thiếu điều kiện hoặc sai điều kiện phản ứng – 0,25 đ/PT
Nếu sai cả 2 trường hợp cũng – 0,25 đ/ PT


<b>0,5 </b>
<b>x 4 </b>
<b>= 2</b>


<b>Câu 2 (1 điểm)</b>


Lấy mẩu thử


Dùng nước và nêu đúng hiện tượng: Nhận được etyl axetat


Dùng q tím hoặc một thc thử khác, nêu đúng hiện tượng để nhận axit axetic


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>Câu 3 (3 điểm)</b>


<b>a.</b> Viết 2PTHH
<b>b</b>. Tính nCO2



Dựa trên PTHH, tính nMgCO3 → m MgCO3
Tính m MgO


<b>c.</b> Tính m CH3COOH tham gia 2 phản ứng
m dd CH3COOH


m (CH3COO)2Mg
m CO2


m dd muối
C%


<b>0,5</b>
<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×