Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG có đáp án chi tiết môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.26 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây? </b>


<b>A. Etylen glycol. </b> <b>B. Ancol etylic. </b> <b>C. Natri axetat. </b> <b>D. Glixerol. </b>


<b>Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản suất cao su buna? </b>


<b>A. Isopren. </b> <b>B. Đivinyl. </b> <b>C. Anlen. </b> <b>D. Butilen. </b>


<b>Câu 3: SiO</b>2 tan được trong dung dịch


<b>A. HF. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. H</b>2SO4. <b>D. H</b>3PO4.


<b>Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất? </b>


<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây không làm mềm nước có tính cứng tạm thời? </b>


<b>A. K</b>2CO3. <b>B. K</b>3PO4. <b>C. HCl. </b> <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 6: Công thức hóa học của phèn chua là </b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 7: Trong bảng tuần hồn của ngun tố hóa học, ngun tố Fe (Z=26) thuộc nhóm </b>


<b>A. IIA. </b> <b>B. VIIIB. </b> <b>C. VIB. </b> <b>D. VIIIA. </b>



<b>Câu 8: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch và đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế </b>
một số nhiên liệu gây ơ nhiễm mơi trường.


<b>A. Khí hiđrơ. </b> <b>B. Khí butan. </b> <b>C. Than đá. </b> <b>D. Xăng, dầu. </b>


<b>Câu 9: Kim loại Cr tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây thu được hợp chất crom(II)? </b>


<b>A. Cl</b>2, t0. <b>B. H</b>2SO4 (lỗng, nóng).


<b>C. O</b>2, t0. <b>D. HNO</b>3 ((đặc, nóng).


<b>Câu 10: Chất nào sau đây có cùng cơng thức đơn giản nhất với axetilen? </b>


<b>A. Metan. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Benzen. </b> <b>D. Đimetyl ete </b>


<b>Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch natri phenolat, thu được phenol? </b>


<b>A. CH</b>3COOK. <b>B. NaCl. </b> <b>C. CO</b>2. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 12: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. </b>Fe2,NO ,Cl ,H<sub>3</sub>  . <b>B. </b>Ba2,K ,PO ,NO 3<sub>4</sub> <sub>3</sub>.


<b>C. </b>Na ,HCO ,K ,OH <sub>3</sub>   <b>D. </b>K ,SO ,Mg ,Cl 2<sub>4</sub> 2 


<b>Câu 13: Cho 4,8 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được là </b>


<b>A. 5,60 gam. </b> <b>B. 6,72 gam. </b> <b>C. 4,20 gam. </b> <b>D. 5,88 gam. </b>



<b>Câu 14: Hòa tan hỗn hợp gồm: K</b>2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là


<b>A. BaCO</b>3. <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. Fe(OH)</b>3.


<b>Câu 15: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư </b>
(hiệu suất 80%) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Cho m gam mỗi amino axit sau phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M: glyxin, alanin, </b>
lysine, axit glutamic. Với amino axit nào thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng có giá trị lớn nhất?


<b>A. Glyxin. </b> <b>B. Alanin. </b> <b>C. Lysin. </b> <b>D. Axit glutamic. </b>


<b>Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 336ml CO</b>2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,06M và NaOH
0,02M. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 2,364. </b> <b>B. 2,561. </b> <b>C. 1,970. </b> <b>D. 2,167. </b>


<b>Câu 18: Cho dãy các chất: anilin, phenol, trimetylamin, axit fomic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy </b>
làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 19: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M</b>X < MY). Từ X có
thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng. Este Z không thể là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. vinyl axetat. </b>


<b>C. metyl propionat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>



<b>Câu 20: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 7,8 gam Zn và 4,05 gam Al trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ,
thu được dung dịch Y chứa 57,03 gam muối và thốt ra 1,26 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z là


<b>A. NO. </b> <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2. <b>D. N</b>2O.


<b>Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm </b>
như hình dưới đây.


Biết rằng hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (MZ<MT). Các chất X, Z, T lần lượt là


<b>A. NH</b>4HCO3, NH3, CO2. <b>B. (NH</b>4)2CO3 CO2, NH3.


<b>C. NH</b>4Cl, N2, HCl. <b>D. NH</b>4Cl, NH3, HCl.


<b>Câu 22: Có hai cốc (1) và (2) đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). </b>
Đặt hai cốc lên hai đĩa cân, thấy cân ở vị trí cân bằng. Cho a mol chất X vào cốc (1) và a mol chất Y vào
cốc (2), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cân ở vị trí cân bằng. Hai chất X và Y lần lượt là


<b>A. K</b>2CO3 và KHCO3. <b>B. Na và Al(OH)</b>3.


<b>C. CaCO</b>3 và KHCO3. <b>D. Fe và CaO. </b>


<b>Câu 23: Trong công nghiệp, để thu được Al</b>2O3 từ hỗn hợp gồm quặng boxit (Al2O3.2H2O), Fe2O3, SiO2,
người ta lần lượt dùng:


<b>A. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (lỗng, dư), rồi nung nóng. </b>
<b>B. dung dịch NaOH (lỗng, dư), khí CO</b>2 dư, rồi nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO</b>2 dư, rồi nung nóng.
<b>Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>



0
2


Cl X NaOH t


3 chân không


X FeCl    Y Z T


Hai chất X và T lần lượt là


<b>A. </b>FeCl<sub>2</sub>và FeO. <b>B. Fe và FeO. </b>


<b>C. </b>FeCl<sub>2</sub> và Fe2O3. <b>D. FeO và Fe</b>2O3.


<b>Câu 25: Dẫn a mol khí CO đi qua m gam hỗn hợp FeO và Fe</b>3O4 (tỉ lệ mol 1:1) nung nóng. Sau một thời
gian, thu được 18,72 gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20. Cho X tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl, thu được 40,23 gam muối và thốt ra 4,704 lít H2 (đktc). Giá trị của a là


<b>A. 0,30. </b> <b>B. 0,32. </b> <b>C. 0,34. </b> <b>D. 0,36. </b>


<b>Câu 26: Hòa tan 44,3 gam hỗn hợp X gồm Ca, CaC</b>2, Al và Al4C3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được
hỗn hợp khí Y và dung dịch Z trong suốt, chỉ chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Đốt cháy hồn tồn Y
cần vừa đủ 34,16 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là


<b>A. 66,5. </b> <b>B. 62,1. </b> <b>C. 57,6. </b> <b>D. 61,2. </b>


<b>Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại ở bảng sau: </b>



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X, Z


Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


Dung dịch xanh lam


Y Có màu tím xuất hiện


X Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Kết tủa Ag trắng bạc


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Fructozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin. </b>
<b>B. Fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. </b>
<b>C. Glucozơ, lòng trắng trứng, xenlulozơ, anilin. </b>
<b>D. Glucozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin. </b>


<b>Câu 28: Cho dãy các chất: H</b>2NC3H5(COOCH3)2, ClH3NCH2COOH, (CH3NH3)2CO3, 


HCOOC6H4OH, HCOOC6H4CH2OOCH. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2
mol NaOH là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: </b>
(a) Cho ure vào nước.



(b) Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí hiđro clorua.
(c) Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.


(d) Cho một ít bột sắn vào dung dịch axit sunfuric 98%.
(e) Cho từng giọt dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.


(c) Khi để lâu trong không khí, các amin thơm bị chuyển từ khơng màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vơ cơ mạnh sinh ra este.


(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau </b>


(1) C6H12O6 (glucozơ) → X + Y; (2) X + O2 → Z + T;
(3) Y + T → (C6H10O5)n + O2; (4) X + Z → P + T;
Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Chất P là etyl axetat. </b>



<b>B. Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T. </b>
<b>C. Chất X có nhiệt độ sơi thấp hơn chất Z. </b>


<b>D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T. </b>


<b>Câu 32: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 49,98 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr</b>2O3, sau một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (lỗng, nóng, dư), thu được 6,384 lít H2 (đktc). Giả
sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là


<b>A. 70%. </b> <b>B. 72%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp E gồm este no, đơn chức, mạch hở X và amino axit Y có cơng thức H</b>2NCnH2nCOOH.
Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,3 mol ancol etylic và hỗn hợp muối M.
Đốt cháy hoàn toàn M thu được 27,6 gam K2CO3 và 0,9 mol hỗn hợp N2, CO2 và H2O. Giá trị của n là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al</b>2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu
được dung dịch X và thốt ra a mol khí H2. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị sau.


Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là


<b>A. 87,425 gam. </b> <b>B. 89,350 gam. </b> <b>C. 88,995 gam. </b> <b>D. 85,475 gam. </b>


<b>Câu 35: Hịa tan hồn tồn 19,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO</b>3)2 và Fe(NO3)3 vào m gam dung dịch
H2SO4 10,78% và HCl 10,95%, thu được dung dịch Y chỉ chứa 42,645 gam muối trung hịa và 4,032 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 5,75. Giá trị của m là



<b>A. 150. </b> <b>B. 160. </b> <b>C. 170. </b> <b>D. 180. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mol), Y (y mol), Z (z mol) trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 96,6 gam hỗn hợp muối của glyxin
và alamin. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 32,5. </b> <b>B. 33,0. </b> <b>C. 33,5. </b> <b>D. 34,0. </b>


<b>Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức trong 100g dung dịch NaOH 10% (dư), cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y và a gam hỗn hợp F gồm bốn chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn
F, thu được Na2CO3, CO2 và 4,77 gam H2O. Biết tổng số nguyên tử của hai este là 25. Khối lượng của
muối có phân tử khối lớn nhất trong a gam F là


<b>A. 5,80 gam. </b> <b>B. 6,96 gam. </b> <b>C. 8,12 gam. </b> <b>D. 9,24 gam. </b>


<b>Câu 38: Điện phân dung dịch chứa 42,62 gam hỗn hợp Cu(NO</b>3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, có hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X và 1,568 lít (đktc) khí thốt ra ở anot. Cho m gam Fe (dư) vào X, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+


) và (m+0,12) gam kim loại. Bỏ
qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là


<b>A. 2702. </b> <b>B. 3088. </b> <b>C. 3474. </b> <b>D. 3860. </b>


<b>Câu 39: Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau: </b>
1. Đốt cháy natri trên ngọn lửa đèn cồn.


2. Cho một lượng natri bằng hạt ngo vào muỗng lấy hóa chất.
3. Mở nắp lọ đựng oxi.



4. Đưa nhanh muỗng có Na đang cháy vào lọ đựng khí oxi có sẵn trong một lớp cát.


6. Quan sát hiện tượng, viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của chất tham gia phản ứng.
Thứ tự hợp lí (từ trái sang phải) các thao tác khi tiến hành đốt cháy natri trong lọ chứa khí oxi là:


<b>A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. </b> <b>B. 2, 1, 3, 4, 6, 5. </b> <b>C. 2, 1, 3, 4, 5, 6. </b> <b>D. 3, 1, 2, 4, 5, 6. </b>


<b>Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe</b>3O4 và FeCO3 (trong đó nguyên tố
oxi chiếm 22,04% về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối
và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, NO và CO2, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối
đa với 1,77 lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được 48 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?


<b>A. 24. </b> <b>B. 26. </b> <b>C. 28. </b> <b>D. 30. </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1-D </b> <b>2-B </b> <b>3-A </b> <b>4-D </b> <b>5-C </b> <b>6-A </b> <b>7-N </b> <b>8-A </b> <b>9-B </b> <b>10-C </b>


<b>11-C </b> <b>12-D </b> <b>13-A </b> <b>14-C </b> <b>15-A </b> <b>16-D </b> <b>17-A </b> <b>18-A </b> <b>19-C </b> <b>20-D </b>


<b>21-D </b> <b>22-C </b> <b>23-B </b> <b>24-B </b> <b>25-C </b> <b>26-B </b> <b>27-A </b> <b>28-B </b> <b>29-C </b> <b>30-D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án D </b>


Triglixerit được cấu tạo bởi các axit béo và glixerol, do đó thủy phân triglixerit trong môi trường kiềm
hay môi trường axit đều thu được glixerol.



<b>Câu 2: Đáp án B </b>


Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp butađien (CH2=CH-CH=CH2), ta thấy cơng thức cấu
tạo của butađien có dạng 2 gốc vinyl do đó cịn có tên gọi khác là đivinyl.


Kiến thức bổ sung:


Cao su buna-N sản phẩm đồng trùng hợp butađien và acrilonitrin. Cao su buna-N có tính chống dầu cao
hơn.


Cao su buna-S sản phẩm đồng trùng hợp butađien và stiren. Cao su buna-S có tính đàn hồi cao hơn.


<b>Sai lầm thường gặp: Không xác định được đivinyl là butađien </b>
<b>Câu 3: Đáp án A </b>


SiO2 tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy, ngồi ra SiO2 còn tan trong
dung dịch HF


0


t


2 2 3 2


SiO  2NaOHNa SiO H O
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O


<b>Câu 4: Đáp án D </b>


+ Dựa theo dãy điện hóa kim loại thì trong số các kim loại Mg, Al, Na, Ag thì Ag là kim loại có tính khử


yếu nhất, Na có tính khử mạnh nhất.


+ Dãy điện hóa của kim loại:


           


Tình oxi hóa tăng dần


2 3 2 2 2 2 2 2 3


K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Fe Ag


K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Fe Ag


Tình khử tăng dần


<b>Câu 5: Đáp án C </b>


Nước cứng tạm thời: là nước cứng chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Phương pháp làm mềm: đun nóng,
dùng dung dịch kiềm để chuyển ion HNO<sub>3</sub> thành CO<sub>3</sub>2 qua đó thu được kết tủa CaCO3 và MgCO3, dùng
Ca(OH)2 vừa đủ, NaCO3 hoặc NaPO4, phương pháp trao đổi ion,…


<b>Câu 6: Đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7: Đáp án B </b>


Nguyên tố Fe (Z=26) có cấu hình electron thu gọn là [Ar]3d64s2→ Thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB của bảng
tuần hồn các ngun tố hóa học.


<b>Câu 8: Đáp án A </b>



Nhiên liệu sạch là loại nhiên liệu sau khi cháy không để lại một chất gì có hại cho con người và mơi
trường. Có hai loại ngun liệu rất lí tưởng, đó là hiđro và oxi.


<b>Câu 9: Đáp án B </b>


Kim loại Cr tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng tạo ra muối Crom(II) và khí hiđro.
Kim loại Cr tác dụng với Cl2, O2 trong điều kiện nhiệt độ thích hợp tạo ra muối Crom(III) clorua,
Crom(III) oxit.


Kim loại Cr tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) trọ ra muối Crom(III) nitrat.
<b>Câu 10: Đáp án C </b>


Axetilen có cơng thức phân tử là C2H2, suy ra công thức đơn giản nhất của axetilen là (CH)n→ Benzen có
cơng thức phân tử là C6H6 nên có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen


<b>Câu 11: Đáp án C </b>


Phenol có tính axit do ảnh hưởng của gốc phenyl, tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu (phenol khơng
làm đổi màu quỳ tím), yếu hơn cả axit cacbonic do vậy axit cacbonic (CO2 + H2O) có thể tác dụng với
muối phenolat.


C6H5-ONa + H2O + CO2 → C6H5-OH +NaHCO3
<b>Câu 12: Đáp án D </b>


Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.
<b>A. Sai. Khi ion Fe</b>2+ gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H+, NO3





) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe3+, khí NO và
nước.


<b>B. Sai. Ba</b>2+ khi gặp PO3<sub>4</sub> sẽ tạo thành kết tủa Ba3(PO4)2 màu vàng nhạt.


<b>C. Sai. </b>HCO<sub>3</sub> tác dụng với OH- tạo thành HCO2<sub>3</sub> và nước.
<b>Câu 13: Đáp án A </b>


Phản ứng: HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO


HCOOK


4,8


m 84. 5, 6


72


 




<b>Sai lầm thường gặp: tính nhầm HCOOK thành HCOONa. </b>
<b>Câu 14: Đáp án C </b>


Dung dịch X chứa các ion sau: K+, Ba2+, OH-, AlO<sub>2</sub>; chất rắn Y gồm Fe2O4. Khi sục khí CO2 vào dung
dịch X sẽ tạo thành kết tủa Al(OH)3 và BaCO3 nhưng BaCO3 khi sục CO2 đến dư CO2 thì BaCO3 bị hịa
tan tạo thành Ba(HCO3)2.


<b>Câu 15: Đáp án A </b>



Phản ứng (-C6H10O5-)n + 3nHNO3 → Xenlulozơ trinitrat + 3nH2O
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:




 


<sub></sub>   <sub></sub> 


 


Xenlulozô trinitrat


100


m 100 3. . 63 18 .0,8 146,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Sai lầm thường gặp: Bỏ quên hiệu suất phản ứng.</b>
<b>Câu 16: Đáp án D </b>


Ta có: n<sub>NaOH Gly</sub><sub></sub> <sub></sub> m; n<sub>NaOH Ala</sub><sub> </sub> m; n<sub>NaOH Lys</sub><sub> </sub> m ; n<sub>NaOH Glu</sub><sub></sub> <sub></sub> 2m


75 89 146 147


   


 


NaOH Glu



max n


 


<b>Câu 17: Đáp án A </b>
Ta có:


2


CO <sub>OH</sub> <sub>Ba</sub>


n 0, 0015; n  0, 028; n  0, 012


2


OH
CO


n


1,87
n




  Phản ứng sinh ra muối HCO<sub>3</sub> và muối CO2<sub>3</sub>


 





 




  


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 




   


 <sub></sub>




2
2


2 3


3 3


2



3


3 3


BTNT C


CO CO


CO HCO
BTÑT


HCO


CO HCO OH


n 0,013


n n n 0,015


n 0,002


2n n n 0,028




Ta có: 2 2


3



3 BaCO


CO Ba


n  0, 013n  0, 012m 197.0, 0122,364
<b>Sai lầm thường gặp: Khơng kiểm tra số mol và tính kết tủa theo </b>CO2<sub>3</sub>.
<b>Câu 18: Đáp án A </b>


+ Các chất có tính bazơ thì làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.


+ Các chất trong dãy làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh bao gồm: trimetylamin.
+ Các chất trong dãy làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng bao gồm: axit fomic.


+ Các chất trong dãy khơng làm chuyển màu quỳ tím: anilin (anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, yếu hơn
cả NH3) , phenol (phenol có tính axit nhưng rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic), aminoaxetic hay còn gọi
là glyxin (là chất lưỡng tính, trong phân tử chứa 1 nhóm amino-NH2 và 1 nhóm –COOH).


<b>Câu 19: Đáp án C </b>


<b>A. Đúng. Thủy phân etyl axetat (CH</b>3COOC2H5) trong môi trường axit sẽ tạo thành C2H5OH và
CH3COOH.


Nhận thấy:





   





 3


2 5 3


Men giaám


2 5 2 3 2


Phương pháp cổ truyền sản xuất CH COOH
X : C H OH, Y : CH COOH


C H OH O CH COOH H O


<b>B. Đúng. Thủy phân vinyl axetat (CH</b>3COOCH=CH2) trong môi trường axit sẽ tạo thành CH3CHO và
CH3COOH.


Nhận thấy:





  




 3


3 3



xt


3 2 3


Từng làphương pháp chủ yếu sản xuất CH COOH
X : CH CHO, Y : CH COOH


CH CHO O CH COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhận thấy:


  


0
3
3 3
t ,xt
3 3


Phương pháp hiện đại sản xuất CH COOH
X : CH OH, Y : CH COOH


CH OH CO CH COOH


<b>Nhận xét: Mặc dù nội dung câu hỏi tương đối ngắn gọn nhưng để giải quyết được một cách trọn vẹn đòi </b>
hỏi người làm phải tích lũy một lượng kiến thức tương đối rộng. Qua đây, các bạn cịn có thể ơn tập thêm
phần điều chế liên quan đến axit axetic.



<b>Câu 20: Đáp án D </b>


Ta có: <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


32 Zn 33 Al


Zn NO Al NO


n n 0,12; n n 0,15


Sử dụng bảo toàn khối lượng cho hỗn hợp muối, ta có:


4 3


NH NO


57, 03 189.0,12 213.0,15


n 0, 03


80


 


 


Sử dụng bảo tồn e, ta có: n<sub>e Z</sub><sub> </sub> 2.0,12 3.0,15 8.0, 03  0, 45


Ta có: e Z 



Z


n <sub>0, 45</sub>


8


n 0, 05625   Z là N2O.
<b>Câu 21: Đáp án D </b>


Theo hình vẽ hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (MZ < MT) khi gặp tấm kính chắn lại tạo thành rắn X,
do đó Z và T có thể phản ứng với nhau tạo thành X → Chỉ có NH4Cl phù hợp và Z là NH3, T là HCl.
<b>Câu 22: Đáp án C </b>


Dễ dàng nhận thấy CaCO3 và KHCO3 có cùng phân tử khối, cùng số mol và khi phản ứng với dung dịch
HCl thì thốt ra lượng CO2 như nhau.


<b>Câu 23: Đáp án B </b>


<b>A. </b>   



HCl ,dư
2
2 3
3
NaOH đặc,nóng
2 3


2 3 dư



2 3
2 <sub>taùch</sub>
2 3
NaCl
NaAlO
Al O
AlCl
Na SiO


Fe O Loại


H SiO
SiO
Fe O
<b>B. </b>

 





0
2
t


CO <sub>3</sub> 2 3


2 dư
2 3


NaOH lỗng 3



2 3 dư


tách 2 3
2


2


Al OH Al O


NaAlO
Al O
NaHCO
Fe O
Fe O
SiO
SiO
<b>C. </b>

 






2 4


H SO lỗng 2 <sub>4 3</sub>


2 dư


2 3



NaOH lỗng 2 4


2 3 dư


tách 2 3
2


2


Al SO
NaAlO


Al O


Na SO loại
Fe O


Fe O
SiO


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. </b>  

 

 

2
0 0
3
CO
2
2 3


dư 2 3



NaOH đặc,t 3 t


2 3
2 3 dư


2 3
2 3
2
tách
2 3
NaHCO
NaAlO
Al O


Al OH Al O


Na SiO


Fe O Loại


H SiO
H SiO


SiO


Fe O


<b>Câu 24: Đáp án B </b>



FeCl3 có thể tác dụng được với X → X là Fe → Loại đáp án A và C.


 

<sub> </sub>






   0


2 Fe X


Cl NaOH t


3 2 <sub>2</sub> chân không


X T


Y <sub>Z</sub>


Fe FeCl FeCl Fe OH FeO


<b>Câu 25: Đáp án C </b>
Từ tỉ khối của Y, ta có:


2


CO CO


n : n 1: 3



2


2
3


2


Fe


H : 0, 21
Fe


X HCl : x Fe


O H O : 0, 5x 0, 21


Cl




 

  
   <sub></sub>
  



BTKL


18, 72 36,5x 40, 23 2.0, 21 18 0,5x 0, 21


     


 


 


Fe X


O X


40, 23 35,5.0, 66


n 0,3


56
x 0, 66


n 0,5.0, 66 0, 21 0,12



 <sub></sub> <sub></sub>

  <sub> </sub>
   
 <sub> </sub>


Quy đổi hỗn hợp oxit, ta có: 1FeO 1Fe O 3 4 1Fe O4 5



     


       


2 2


CO O bịkhử Fe X O X CO


5 4


n n .n n 0,225 a n 0,34


4 3


<b>Câu 26: Đáp án B </b>


Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:


   


2


2


2


Ca X Al X


2 2


H O


4 4


O :1,525 2


2 2


2
44,3 gam


2


m gam


Ca(OH) : z


Z n n


Ca AlO : z


Ca : a


CH
X Al : a


CO
Y C H


C : b



H O
H

 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>






 

<sub></sub>

<sub></sub>


2
BTKL
X
BT e
O


m 40 27 .a 12b 44,3 <sub>a</sub> <sub>0,5</sub>


b 0,9


2 3 .a 4b 4n 4.1,525



     <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub> </sub>
     

 
2
BTNT O
H O


n 1, 25 m 44.0,9 18.1, 25 62,1


     


<b>Câu 27: Đáp án A </b>


+ X, Z tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được dung dịch màu xanh lam.
→ Loại đáp án B và C do tinh bột không tác dụng với Cu(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Các chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH là:
H2NC3H5(COOCH3)2, ClH3NCH2COOH, (CH3NH3)2CO3


H2NC3H5(COOCH3)2 + 2NaOH → H2NC3H5(COONa)2 +2CH3OH
ClH3NCH2COOH +2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O
(CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2CH3NH2 + 2H2O


+ 1 mol HCOOC6H4OH tác dụng tối đa với 3 mol NaOH.



 HCOOC6H4OH + 3NaOH → HCOONa +C6H4(ONa)2 + 2H2O
+ 1 mol HCOOC6H4CH2OOCH tác dụng tối đa với 3 mol NaOH.




 HCOOC6H4CH2OOCH + 3NaOH → 2HCOONa +NaO-C6H4 -CH2OH + H2O
<b>Câu 29: Đáp án C </b>


<b>(a) Đúng. (NH</b>2)2CO + H2O → (NH4)2CO3.
<b>(b) Đúng. NH</b>3 +HCl → NH4Cl.


<b>(c) Đúng. 2NaOH + Zn → Na</b>2ZnO2 + H2


<b>(d) Sai. Sắt bị thụ động hóa trong H</b>2SO4.HNO3 đặc, nguội. Để phản ứng xảy ra phải đun nóng ở nhiệt độ
thích hợp.


<b>(e) Đúng. 2NaHSO</b>4 + Na2CO3 →2Na2SO4 + H2O + CO2
<b>Câu 30: Đáp án D </b>


(a) Đúng. Do gốc vinyl có liên kết π nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo poli(vinyl axetat)..
(b) Đúng. Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức –CHO, khi gặp chất oxi hóa mạnh Br2 bị oxi hóa
thành –COOH theo phản ứng


HO-CH2-[CHOH]4-CHO + Br2 + H2O → HO-CH2-[CHOH]4-COOH +2HBr


(c) Đúng. Khi nguyên tử nitơ trong các amin có số oxi hóa -3 nên dễ bị oxi hóa khi để lâu ngồi khơng
khí dẫn tới các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.


(d) Đúng. Trong phân tử các amino axit có chứa nhóm chức cacboxyl –COOH nên có thể tham gia phản
ứng este hóa với với ancol trong điều kiện xúc tác thích hợp.



(e) Đúng. Glicogen là đại phân tử polisaccarit đa nhánh của glucozơ có vai trị làm chất dự trữ trong cơ
thể động vật và nấm.


<b>Câu 31: Đáp án B </b>


Dễ dàng nhận thấy phản ứng (3) tạo ra tinh bột → phản ứng (3) là phản ứng quang hợp trong cây xanh →
Y là CO2; T là H2O; X là C2H5OH; Z là CH3COOH; P là CH3COOC2H5.


<b>A. Đúng. </b>


<b>B. Sai. Ở nhiệt độ thường chất Y (CO</b>2) tan tốt trong chất T (H2O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vậy nên nhiệt độ sôi CH3CH2OH < CH3COOH
<b>D. Đúng. </b>


<b>Câu 32: Đáp án C </b>


Ta có: <sub> </sub> <sub> </sub>


2 3


BTKL
NaOH


Al X Cr O X


n n 0, 25n 0,12


Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al Cr O <sub>2</sub> <sub>3</sub> t0 2CrAl O<sub>2</sub> <sub>3</sub>


Ta có: nAl 0, 25 nCr O2 3 0,12


2  2  1  1  Hiệu suất tính theo Cr2O3.


2 3


2 3 2 3


Cr : x
Al : 0, 25


1


X Y Al : 0, 25 x


Cr O : 0,12
2


Al O , Cr O




 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>


 

<sub></sub>

<sub></sub>




2


BT e


H


2x 3. 0, 25 x 2n 2.0, 285 x 0,18


      


0,18


H% .100% 75%


2.0,12


  


Sai lầm thường gặp: Khơng kiểm tra chất hết trước và tính hiệu suất theo Al.
<b>Câu 33: Đáp án B </b>


Ta có:


2 3


X Y K CO Y


n n 2n n 2.0, 2 0,3 0,1
Quy đổi hỗn hợp M, ta có:






      






2 4 2 khì vàhơi


2


HCOOK : 0,3


M C H O NK : 0,1 n 0,3 4.0,1 2x 0,9 x 0,1
CH : x




Tiến hành ghép CH2, ta có:


3 6 2


HCOOK : 0,3
M


C H O NK : 0,1






 →Y là H2NC2H4COOH →n=2.


<b>Sai lầm thường gặp: Không đọc kĩ đề, nhầm lẫn rằng n là số nguyên tử cacbon của Y và chọn n=3. </b>
<b>Câu 34: Đáp án A </b>


Sử dụng bảo tồn e, ta có: <sub> </sub>
2


H
Al Y


2 2


n n a


3 3


Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:


 


2 3 Al


Al O Y


6,85 18a 6,85 18a 2


n n a



102 51 3


 


   


Ta có: <sub>Al</sub>3 <sub></sub><sub>V 350</sub><sub></sub> <sub>Al</sub>


6,85 18a a


n n a


51 3


 <sub></sub>




   


Từ thời điểm V=350 đến thời điểm V=750, toàn bộ lượng Al3+ trên phản ứng hết với NaOH, tạo thành
muối NaAlO2. Ta có:


3


NaOH
Al


n 6,85 18a a 0, 75 0,35



n a 0, 05


4 51 3 4




 


     


3


Al Al


n 0,15 n  0,15 0, 05 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3
2


4


BTDT Na Al


SO


n 3n <sub>0,35 3.0,1</sub>


n 0,325
2 2


 

 <sub></sub>
   


Xét phản ứng của X với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa đạt cực đại khi BaSO4 và Al(OH)3 đều
đạt cực đại.


max


m<sub></sub> 233.0,325 78.0,15 87, 425


   


<b>Câu 35: Đáp án A </b>
Ta có: H SO2 4


HCl


n 10, 78 : 98 11


n 10,95 : 36,530


2


NO : a a b 0,18 a 0,135


H : b 30a 2b 0,18.4.5, 75 4,14 b 0, 045


  



 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




Gọi số mol H2SO4, HCl, NH4




lần lượt là 11x, 30x, y. Ta có:


H


n  52x10y 4.0,135 2.0, 045 
Bảo tồn ngun tố H, ta có:


2


H O


n 26x 2y 0, 045 
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:




19,86 11.98 30.36,5 .x 42, 645 4,14 18. 26x 2y 0, 045   


Giải hệ hai phương trình, ta có: x0, 015; y0, 015


m<sub>dung dịch</sub> 98.11.0,015150


0,1078


<b>Câu 36: Đáp án C </b>


Quy đổi hỗn hợp E, ta có:
2


O


2


2 3


2 4 2


KOH
2
2
2
96,6 gam
56,22 gam


CO : 3.0, 6 1,8
C H ON : a


C H O NK : A


E CH : b


CH : n
H O : C


 

 <sub></sub>
 <sub></sub>
 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>

 2
E
muoái
CO


m 57a 14b 18c 56,22 a 0,84


m 113a 14b 96,6 b 0,12


c 0,37


n 2a b 1,8





E


1,8


C 4,86


0,37


   X là Gly-Gly n<sub>X</sub> 0, 6 0,15


4


  


Y,Z


1, 2


C 5, 45


0,37 0,15


  


 <sub> Y là Gly-Ala </sub> Y


0, 6
n 0,12


5
  

Z
132.0,15 146.0,12


%m 1 .100% 33, 62%


56, 22




 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Bình luận: Với cách hỏi của đề bài, ta khơng cần xác định Z. Nếu cần phải tìm cụ thể Z, ta làm như sau: </b>


Z


0, 6


C 6


0,37 0,15 0,12


 



  . Mặt khác:


0,84


mx 2, 27


0,37


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 37: Đáp án C </b>


F gồm 4 chất rắn → F gồm 3 muối và NaOH dư.


→ F gồm một este tạo từ ancol và một este tạo từ phenol. Từ tổng số nguyên tử của hai este, ta tìm được:


3


6 5


HCOOCH
E


HC C COOC H




 <sub> </sub>


 <sub> hoặc </sub>


6 5



3


HCOOC H
E


HC C COOCH




 <sub> </sub>










 
 


Na F


2 H F


6 5


NaOH



n a b 0, 25


HCOONa M 68 <sub>a</sub> <sub>0,18</sub>


F a


C HCOONa M 92 n a 5b 0, 53 b 0, 07


C H ONa M 116 : b


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub>  </sub>





  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>    <sub></sub> 


  


 <sub></sub> 








6 5


C H ONa


m 116.0, 07 8,12


  


<b>Câu 38: Đáp án B </b>


Khi cho Fe vào X, thu được khí NO và khối lượng kim loại tăng.
Cl


 <sub> đã bị điện phân hết, Cu2+ chưa bị điện phân hết. </sub>


Phương trình điện phân thu gọn:
CuCl2 → Cu + Cl2


x x


Cu2+ + H2O → Cu +0,5O2 + 2H+
y 0,5y 2y


2 2


0 5 0 07



Cl O


n n x , y ,


Gọi số mol Cu2+ chưa bị điện phân hết là z, ta có:


3

2 BTKL

<sub></sub>

<sub></sub>



Cu NO : x y z


188. x y z 58,5.2x 44, 62


NaCl : 2x


  


 <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>







Xét phản ứng giữa Fe và X, vì Fe dư nên ta xem phản ứng như sau:


3 2


2y


3Fe  8 H2 NO3Fe2NO 4H O <b> </b>



2 2


z


Fe  Cu  Fe + Cu 


Sử dụng tăng – giảm khối lượng, ta có:

64 56 .z 56. .2y

3 0,12
8


  


Giải hệ ba phương trình, ta có: x0, 06; y0, 02; z0,12
Ta có:


2 2


e Cl O


0,16.96500


n 2n 4n 2.0, 06 4.0, 01 0,16 t 3088


5


       


<b>Câu 39: Đáp án C </b>
<b>Câu 40: Đáp án C </b>


Ta có: n<sub>O X</sub><sub> </sub> 43,56.0, 2204 0, 6


16


 


2 2


N O, CO : a a b 0,12 a 0, 06


Z


44a 30b 0,12.2.18,5 b 0, 06


NO : b


  


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:


3


m


2
HNO :1,92



4 2


2 3


KL N O : x


Mg, Fe, Cu


X O Y NH Z CO : 0, 06 x


CO : 0, 06 x NO :1, 77 NO : 0, 06






 <sub></sub>






 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


 <sub></sub>  


 <sub></sub> 





 

<sub></sub>

<sub></sub>



BTNT O
O


n 0, 6 2. 0, 06 x 2x 0, 48


     


 


4


BTNT N
NH


n  1,92 1, 77 2x 0, 06 0, 09 2x


      




3


HNO


n 10. 0, 09 2x 10x4.0, 06 2. 2x 0, 48 1,92 x 0, 03



2


CO


n 0, 06 0, 03 0, 03


   


0
3


HNO NaOH t


3 4


2 3


3


48 gam
43,56 gam


Mg : y


MgO : y
CuO : z


X Y T CuO : z



Fe O : t


Fe O :1, 5t 0, 015
FeCO : 0, 03







 <sub>  </sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>









 


X
oxit
O X


m 24y 80z 232t 116.0, 03 43,56 y 0,3



m 40y 80z 160. 1,5t 0, 015 48 z 0,15


t 0, 09


n z 4t 3.0, 03 0, 6


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub> </sub>








CuO


80.0,15


%m .100% 27,55%


43,56


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
16 đề thi thử vào 10 có đáp án chi tiết
  • 41
  • 937
  • 10
  • ×