Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 20 hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án Hình Học 7


Tuần 11 Ngày soạn : 01 / 11 / 2010


Ngày dạy : 03 / 11 / 2010

<i><b>Tiết 20 </b></i>

Hai tam gi¸c b»ng nhau



<b>A.Mơc tiªu: </b>


<b>* KiÕn thøc : </b>


<b> </b>+HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác
theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.


+Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các on thng bng nhau, cỏc gúc
bng nhau.


<b>* Kỹ năng : </b>Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.


<b>* Thỏi độ : </b>u thích bộ mơn và ham học hỏi.


<b>B. PH ƯƠ NG PHÁP :Đặt và giải quyết vấn đề.</b>


<b>C.CHUẨ N BỊ : </b>


Thớc thẳng, êke, máy chiếu, phiu hc tp.


<b>D.Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (7 ph).



<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


GV đa bài tập lên màn hình máy chiếu.
+Cho hai tam giác ABC vµ A’B’C’


H·y dùng thớc chia khoảng và thớc đo góc kiểm
nghiệm trên hình ta có:


AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
¢ = ¢’; <sub>B B C C</sub> <sub></sub> <b><sub>';</sub></b> <sub></sub> <b><sub>'</sub></b>


Cho lớp trởng lên phát phiếu học tËp cho c¶ líp.


+u cầu HS làm vào phiếu học tập (thời gian 5 phút).
-GV nêu hai tam giác ABC và A’B’C’nh vậy đợc gọi là
hai tam giác bằng nhau. Cho ghi đầu bài.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


A B’


A’
B C


-HS 1 : Đo các yếu tố C’


AB = ; BC = ; AC =
A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ =


¢ = ; <sub>B</sub> <sub></sub> ; <sub>C</sub> <sub></sub>


¢’ = ; <sub>B</sub> <b><sub>'</sub></b><sub></sub> ; <sub>C</sub> <b><sub>'</sub></b><sub></sub>


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> nh ngha

(10 ph)



<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Hỏi: ABC và ABC trên có mấy
yếu tố bằng nhau ? MÊy u tè vỊ
c¹nh ? MÊy u tè vỊ gãc ?


-Ghi b¶ng:


-GV giới thiệu đỉnh tơng ứng A với
A’.


-Yêu cầu tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh
B ? đỉnh C’ ?


-Giíi thiƯu gãc t¬ng øng với góc A là
góc A. Tìm góc tơng ứng với góc B;
góc C?


-Giới thiệu cạnh tơng ứng


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Trả lêi hai tam gi¸c ABC và



ABC trên có 6 yÕu tè b»ng
nhau, 3 yÕu tè vÒ c¹nh, 3 u tè
vỊ gãc.


-1 HS đọc các đỉnh tơng ứng,
các góc tơng ứng, các cạnh tơng
ứng.


-Nêu định nghĩa hai tam giỏc
bng nhau.


<b>Ghi bảng</b>
<b>1. Định nghĩa</b>:
a)VÝ dơ:


ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’ ;


AC = A’C’ ;
BC = B’C’ ;


¢ = ¢’; <sub>B B</sub> <sub></sub> <b><sub>'</sub></b> ; <sub>C C</sub> <sub></sub> <b><sub>'</sub></b>
thì ABC và ABC là hai
tam giác bằng nhau.


b)Đn: SGK
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Kí hiệu (8 ph)


- Nói: Ngồi việc dùng lời để định
nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có


thể dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau
của hai tam giác.


-Ghi lªn b¶ng kÝ hiƯu 2 tam gi¸c
b»ng nhau.


-Nhấn mạnh: Qui ớc khi kí hiệu sự
bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên đỉnh tơng ứng đợc viết
theo cùng thứ tự.


-Ghi theo GV


<b>2. KÝ hiÖu:</b>


ABC = A’B’C’nÕu
AB = A’B’; AC = A’C’;
BC = B’C’; ¢ = ¢’; <sub>B B</sub> <sub></sub> <b><sub>'</sub></b>


; <sub>C C</sub> <sub></sub> <b><sub>'</sub></b>


<i><b>IV.Hoạt động 4: Luyện tập </b></i><b>(10 ph)</b>


-Gọi HS đọc câu hỏi và trả lời câu
hỏi.


Cho h×nh vÏ


a) Hai tam giác ABC và MNP có



a)ABC và MNP có:


 = <sub>M ; </sub> <sub>B = </sub> <sub>N=> </sub> <sub>C =</sub> <sub>P (</sub> <sub>§L)</sub>


AB = MN ;AC = MP ; PC = NP


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Hình Học 7


bng nhau khụng ? Nếu có hãy ký
hiệu về sự bằng nhau của hai tam
giác đó ?


b) Tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh A,
góc tơng ứng vi gúc N, cnh tng
ng vi cnh AC.


c) Điền vào chỗ trống() :
ABC = ; AC = ; <sub>B</sub> = …
- Cho HS chia nhãm th¶o luËn ?3
thời gian thảo luận 5 phút


nên ABC = MNP


b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A là đỉnh
M.


Gãc t¬ng øng Gãc N là góc B.
Cạnh tơng ứng Cạnh AC là cạnh
MB.



Góc B = Góc N


- HS làm vào giấy nháp
?3:


Có ABC = DEF


 <sub>D</sub> <sub> = ¢ = 180</sub>o<sub> - (</sub><sub></sub>
B +

<b>Ĉ</b>

)
= 180o<sub> - (70</sub>o<sub> +50</sub>o<sub>) = 60</sub>o<sub>.</sub>


C¹nh BC = EF = 3


Cho HS chơi trò chơi : “GIải ơ
chữ” qua đó giáo dục liên hệ thực
tế về “ngày nhà giáo việt


nam 20 - 11“


HS tham gia trị chơi giải ơ
chữ, củng cố kiến thức, qua đó
có ý thức ghi nhớ cơng ơn thầy
cô bằng việc tham gia thi đua
tháng học tốt, điểm 10 tặng
cô…


<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i><b> Củng cố</b> (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>




-Yêu cầu định nghĩa thế nào là hai tam giác
bằng nhau?


-Víi ®iỊu kiện nào thì ABC = IMN ?
-Yêu cầu làm BT 10/111 SGK.


-Yêu cầu nhìn hình 63 và hình 64 /111 SGK trả
lời hai tam giác bằng nhau.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>



-Nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu


c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.


-BT 10/111 SGK:


Hình 63: ABC = IMN.
Hình 64: PQR = HRQ.
<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i>H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-BTVN: 11, 12, 13, 14/112 SGK


-Hớng dẫn BT 13: Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi của
1 tam giác nếu tìm đợc đủ độ dài ba cạnh của nó.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×