Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOC KI I VAT LI 8 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG.</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐÔN.</b> <b>MÔN: VẬT LÍ 8.</b>


Thời gian: 45 phút.


Họ và tên……….lớp……
Số báo danh…………..


I/ TRẮC NGHIỆM.( 5đ). Thời gian 20 phút.


<i><b>Hãy khoanh tròn chữ caí đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sau:</b></i>


<b>Câu 1. Aùp suất khí quyển thay đổi thế nào khi độ cao càng giảm?</b>


A. Không thay đổi. B. Càng giảm. C. Càng tăng. D. Vừa tăng, vừa
giảm.


<b>Câu 2. Treo một vật nặng vào lực kế ở ngồi khơng khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng </b>
vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2. Kết quả nào sau đây là đúng?


A. P1= P2. B. P1>P2. C. P1<P2. D. P1 > P2.


<b>Câu 3. Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì?</b>


A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Đoạn đường đã đi được.
C. Thời gian đã đi được. D. Quỹ đạo của chuyển
động.


<b>Câu 4. Một thùng cao 1m đựng đầy dầu. Hỏi áp suất của dầu tác dụng lên đáy thùng </b>
là bao nhiêu?Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000 N/ m3<sub>.</sub>



A. 80 Pa. B. 800Pa. C. 8000Pa. D. 80000Pa.


<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hướng của lực đẩy Acsimet?</b>
A. Hướng thẳng đứng lên trên. C. Theo mọi hướng.


B. Hướng thẳng đứng xuống dưới. D. Một hướng khác.
<b>Câu 6. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện cơng cơ </b>
học?


A. Đầu tàu hoả đang kéo đồn tàu chuyển động.


B. Người công nhân kéo vật nặng lên cao bằng rịng rọc cố định.
C. Ơ tơ đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang.


D. Quả Bưởi rơi từ trên cao xuống.


<b>Câu 7. Đầu tàu hoả kéo toa tàu với lực là 5000N làm toa tàu đi được 100m. Công của </b>
lực kéo của đầu tàu là bao nhiêu?


A. A= 300kJ. B. A= 400kJ. C.A= 500kJ. D.A= 600kJ


<b>Câu 8. Trường hợp nào sau đây không phải do áp suất khí quyển gây ra?</b>


A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút. C. Khi được bơm, lốp xe
căng lên.


Điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Thuỷ ngân dâng lên trong ống Tơ-ri-xe-li. D. Khi bị xì hơi, bóng bay bé laị.


<b>Câu 9.Một vật có khối lượng 40N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích của mặt </b>
tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0.5 m2 <sub>. Aùp suất tác dụng lên mặt bàn là:</sub>


A. 40 N/m2<sub> B. 20 N/m</sub>2<sub> C. 800N/m</sub>2<sub> D. 80N/m</sub>2
<b>Câu 10. Thả một viên bi thép rơi vào một cốc thuỷ ngân. Kết quả nào sau đây là </b>
đúng?


A.Viên bi thép sẽ chìm vì thép nặng hơn thuỷ ngân


B. Viên bi thép sẽ nổi vì trọng lượng riêng của thép nhỏ hơn trọng lượng riêng thuỷ
ngân.


C.Viên bi thép sẽ chìm vì trọng lượng riêng của thép nhỏ hơn trọng lượng riệng thuỷ
ngân.


D.Viên bi thép sẽ lơ lửng trong thuỷ ngân.


<b>Câu 11. Một hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga thì hành khách đó sẽ </b>
chuyển động so với vật nào sau đây?


A. Chuyển động so với hành khách ngồi bên cạnh. C. Chuyển động so
với toa tàu.


B. Chuyển động so với người ngồi trên sân ga. D. Chuyển động so với bàn
ghế trên tàu.


<b>Câu 12. Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng:</b>


A. 76cm. B. 76 cmHg. C. 76 N/m2 <sub>D. 760</sub>



cmHg.


<b>Câu 13. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?</b>


A. Jun. B. N.m C. N/mD. Cả hai trường hợp A và B đều đúng.
<b>Câu 14. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm</b>
trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn?


A. Thỏi thép nặng hơn nên chịu lực đẩy lớn hơn. C. Thỏi nhôm chịu lực đẩy
lớn hơn.


B. Hai thỏi chịu lực đẩy như nhau. D. Cả hai thỏi không chịu tác dụng của lực
nào.


<b>Câu 15. Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng </b>
người sang trái, chứng tỏ xe:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Bôi trơn mặt tiếp xúc.
B. Giảm độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Không dùng ổ bi.
<b>Câu 17. Lực nào sau đây không thực hiện công cơ học?</b>


A. Trọng lượng xe khi xe chạy trên đường ngang.
B. Trọng lượng xe khi xe chạy trên đường dốc.


C. Lực masát của mặt đường khi xe chạy trên đường ngang.
D. Lực ma sát của mặt đường khi xe chạy trên đường dốc.


<b>Câu 18. Hãy so sánh áp suất tại các điểm A,B,C Trong bình chứa ở hình vẽ bên.</b>
A. pA > pB > pC. C. pA < pB <pC



B. pc >pA > pB D. pA = pB = pC


<b>Câu 19. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến qn tính của vật?</b>


A.Khi đang chạy vấp ngã, người đổ về phía trước. C. Vẩy mực, mực trong bút văng
ra.


B. Thắng xe, xe chạy chậm lại. D. Khi nhảy từ trên cao xuống, chân ta bị
gập lại.


<b>Câu 20. Dùng một ròng rọc động để đưa một thùng vữa có trọng lượng bằng 220N lên</b>
tầng cao thì ta cần dùng lực kéo bằng bao nhiêu?


A. 220N. B. 120N. C. 110N. D. 100N.


<b>SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG.</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐÔN.</b> <b>MÔN: VẬT LÍ 8.</b>


Thời gian: 45 phút.


Họ và tên………lớp…..
Số báo danh………..


II/ TỰ LUẬN( 5đ ) thời gian 25phút.


1) Đổ một lượng nước vào trong bình sao cho độ cao của nước trong bình là 1,2m.
Tính áp suất lên đáy bình và một điểm cách đáy 0,4m. Biết trọng lượng riêng của
nước là 10000N/m3<sub>.</sub>



2) Một đầu tàu kéo một đoàn tàu chuyển động từ ga A đến ga B dài 7,5km trong 15
phút. Sau đó đồn tàu dừng lại ga B để chở thêm hàng và tiếp tục chuyển động từ ga
B đến ga C dài 10km trong thời gian 30 phút.


a) Tính vận tốc trung bình của đoàn tàu đi được trên mỗi đoạn đường AB, BC và trên
cả quãng đường từ A đến C.


b) Tính cơng của đầu tàu sinh ra biết rằng lực kéo của đầu tàu không đổi là 40 000N.
Điểm


A
B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×