Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương Cacbohydrat môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Tân Yên Số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG CACBOHYDRAT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>1</b>: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A khơng bị oxi hố bởi CuO. E có tên là:


A. isopropyl axetat
B. isopropyl propionat
C. n-butyl axetat
D. tert-butyl axetat.


<b>2</b>: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phảnứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A.26,73
B. 5,46
C. 29,70.
D. 33,00


<b>3</b>: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và
ancol etylic.Chất X là2


A. CH3COOCH2CH2Cl


B.CH3COOCH2CH3


C. CH3COOCH(Cl)CH3
D. ClCH2COOC2H5


<b>4</b>: Khi đớt cháy hồn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gờm 4,48 lít


CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước.Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi
phảnứng hồn tồn, thu được 4,8 gam ḿi của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:


A.isopropyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl propionat.


<b>5</b>: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là


A. 2.
B.1
C. 3
D. 4


<b>6:</b> Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi
A. hai gốc α-glucozơ


B. một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β -fructozơ.
D.một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ


<b>7</b>: Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

X, Y lần lượt là


A. HCOOCH3, HOCH2CHO


B.HOCH2CHO, CH3COOH



C. CH3COOH, HOCH2CHO


D. HCOOCH3, CH3COOH


<b>8</b>: Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd


NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa.Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dd glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C


= 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M


B. 0,02M.
C. 0,01M
D.0,10M


<b>9:</b> Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia p/ứ tráng gương là:


A.3
B. 4
C. 6
D. 5.


<b>10</b>: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axitaxetic.Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia p/ứ tráng bạc vừa có khả năng p/ứ với Cu(OH)2 ở điều kiện


thường là :
A.2;
B. 5 ;


C. 3 ;
D. 4


<b>11</b>: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Sớ chất hịa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l


A.3 ;
B. 4 ;
C. 5 ;
D. 1


<b>12</b>: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%).
Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn
hợp X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là


A. 10%
B. 90%
C. 20%.
D.80%


<b>13</b>: Cho sơ đờ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTPU):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.C2H5OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. C2H4, CH3COOH


<b>14</b>: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:


(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân



(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản.ứng


tráng bạc


(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là


A. 2
B. 4
C.5
D. 3


<b>15:</b> Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ


thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. mantozơ


B.xenlulozơ.
C. Saccarozơ
D. glucozơ


<b>16:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T


Biết Y và Z đều có phản.ứng tránggương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO.



B.HCHO, CH3CHO
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCHO, HCOOH


<b>17:</b> Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dd X
(hiệu suất p/ứ thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dd
AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là


A. 0,090 mol
B. 0,12 mol
C. 0,06 mol
D. 0,095 mol


<b>18:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit


(c) Trong dung dịch, glu-cozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

loại monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glu-cozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucoz0 và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


Số phát biểu đúng là:
A. 3


B. 5


C.6
D. 4


<b>19:</b> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 ml dd
NaOH 1M. Mặt khác, nếu đớt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7


gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là


A. 0,020
B. 0,010
C. 0, 5.
D.0,015


<b>20:</b> Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng sớ
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đớt cháy
hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với


H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì sớ gam este thu được là


A.34,20
B. 22,80
C. 18,24
D. 27,36


<b>21:</b> Đun nóng 37,5 gam dd glu-cozơ với lượng AgNO3/ddNH3 dư, thu được 6,48 gam bac. Nồng độ %


của dd glu-cozơ là
A. 12,4 %


B. 13,4 %


C. 14,4 %
D.11,4 %


<b>22</b>: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A.5,4 kg


B. 6,0 kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg.


<b>23</b>: Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glu-cozơ và fructozơ


(b) Trong môi trường axit, glu-cozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau


(c) Có thể phân biệt glu-cozơ và fructozơ bằng phản/ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3


(d) Trong dungdịch, glu-cozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(e)Trong dungdịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở


(f) Trong dung-dịch, glu-cozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là


A.5
B. 2
C. 4
D. 3



<b>24:</b> Cho sơ đồ chuyển hố: Glu-cozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


A. CH3CH2OH và CH3CHO.


B.CH3CHO và CH3CH2OH


C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO


D. CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>25:</b> Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được este X chứa 11,1% N. Công thức đúng của


este X là


A.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n


B. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.


C. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bời dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 – môn Hóa học pot
  • 3
  • 1
  • 9
  • ×