Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 12 năm 2020 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN TIN HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (7,5 đ) </b>


<b>Câu 1: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn </b>
<b>trường SOBH làm khố chính vì : </b>


<b>A. </b>Khơng thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.


<b>B. </b>Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN khơng phải kiểu số.
<b>C. </b>Trường SOBH đứng trước trường HOTEN.


<b>D. </b>Trường SOBH là trường ngắn hơn.


<b>Câu 2: Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo </b>
<b>trình tự nào?</b>


<b>A. </b>Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau.


<b>B. </b>Nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được.


<b>C. </b>Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.


<b>D. </b>Nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng



<b>Câu 3: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ : </b>


Họ và tên Lớp ngoại khóa


Nguyễn Văn Hùng Anh văn – nâng cao (NC)
Phạm Văn Trung Anh văn – đọc, viết
Vũ Hồng Phong Pháp văn – đọc, nghe, viết
Hồ Việt Nga Nhật, Trung – nâng cao


<b> Cột ‘Lớp ngoại khóa’ có tính chất nào trong các tính chất sau đây ?</b>


<b>A. </b>Phức hợp <b>B. </b>Đa trị và phức hợp <b>C. </b>Đa trị <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 4: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?</b>


<b>A. </b>Tạo cấu trúc bảng <b>B. </b>Tạo liên kết giữa các bảng.


<b>C. </b>Nhập dữ liệu ban đầu. <b>D. </b>Chọn khóa chính.


<b>Câu 5: Chức năng của mẫu hỏi là:</b>


<b>A. </b>Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng <b>B. </b>Sắp xếp, lọc các bản ghi


<b>C. </b>Thực hiện tính tốn đơn giản <b>D. </b>Tất cả các chức năng trên


<b>Câu 6: Mơ hình dữ liệu nào phổ biến nhất hiện nay ?</b>


<b>A. </b>Khơng có mơ hình nào. <b>B. </b>Mơ hình dữ liệu quan hệ.


<b>C. </b>Mơ hình phân cấp <b>D. </b>Mơ hình hướng đối tượng


<b>Câu 7: Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ miền để chỉ</b>


<b>A. </b>Thứ tự <b>B. </b>Kiểu dữ liệu <b>C. </b>Kích thước <b>D. </b>Giá trị


<b>Câu 8: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này </b> <b> chuyển vào chế độ nào?</b>


<b>A. </b>Biểu mẫu <b>B. </b>Trang dữ liệu <b>C. </b>Thiết kế <b>D. </b>Wizard


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 10: Truy vấn CSDL là</b>


<b>A. </b>Một thao tác để cập nhật dữ liệu


<b>B. </b>Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thơng tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ


<b>C. </b>Cách để người dùng liên kết với máy tính


<b>D. </b>Một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím.


<b>Câu 11: Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ</b>


<b>A. </b>Giá trị <b>B. </b>Bảng <b>C. </b>Bộ <b>D. </b>Kiểu dữ liệu


<b>Câu 12: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :</b>
<b>A. </b>Địa chỉ của các bảng <b>B. </b>Tên trường


<b>C. </b>Thuộc tính của các trường được chọn <b>D. </b>Thuộc tính khố


<b>Câu 13: Hệ QTCSDL cung cấp cách xem dữ liệu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. </b>Dùng công cụ lọc dữ liệu <b>B. </b>Xem toàn bộ bảng



<b>C. </b>Dùng biểu mẫu <b>D. </b>Cả 3 cách đều đúng


<b>Câu 14: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng ?</b>
<b>A. </b>Phần mềm Microsoft Access.


<b>B. </b>Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.


<b>C. </b>Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.


<b>D. </b>Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.


<b>Câu 15: Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải</b>


<b>A. </b>Đều là khóa chính <b>B. </b>Có dùng kiểu dữ liệu


<b>C. </b>Có cùng tên <b>D. </b>Phải có cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 16: Trong Access nút lệnh </b> <b> có ý nghĩa gì?</b>


<b>A. </b>Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần <b>B. </b>Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn


<b>C. </b>Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần <b>D. </b>Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.


<b>Câu 17: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau </b>


<b>A. </b>Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất <b>B. </b>Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất


<b>C. </b>Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất <b>D. </b>Hiển thị danh sách sản phẩm



<b>Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau :</b>


<b>A. </b>Khố chính có thể trùng nhau <b>B. </b>Khố chính do người dùng chỉ định


<b>C. </b>Khố chính khơng được để trống <b>D. </b>Tất cả đều sai.


<b>Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau ?</b>


<b>A. </b>Thứ tự các bộ không quan trọng. <b>B. </b>Quan hệ có thuộc tính phức hợp


<b>C. </b>Các thuộc tính có thể trùng tên. <b>D. </b>Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi <b>B. </b>Tạo liên kết giữa các bảng


<b>C. </b>Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc <b>D. </b>Truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo


<b>Câu 21: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?</b>


<b>A. </b>Chế độ biểu mẫu. <b>B. </b>Chế độ thiết kế


<b>C. </b>Chế độ xem trước khi in <b>D. </b>Chế độ trang dữ liệu.


<b>Câu 22: Mơ hình dữ liệu là:</b>


<b>A. </b>Là một mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng


<b>B. </b>Mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.


<b>C. </b>Mơ hình về cấu trúc của dữ liệu.



<b>D. </b>Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một
CSDL.


<b>Câu 23: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực </b>
<b>hiện khi tạo một trường:</b>


<b>A. </b>Chọn kiểu dữ liệu <b>B. </b>Mơ tả nội dung


<b>C. </b>Đặt kích thước <b>D. </b>Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.
<b>Câu 24: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 25: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?</b>
<b>A. </b>CSDL được xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu quan hệ
<b>B. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
<b>D. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu


<b>Câu 26: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích :</b>


<b>A. </b>Các trường của bảng nhiều hơn <b>B. </b>Các bản ghi của bảng nhiều hơn


<b>C. </b>Phục vụ việc kết xuất thông tin. <b>D. </b>Để cho bảng được đẹp hơn
<b>Câu 27: Sửa cấu trúc là ?</b>


<b>A. </b>Thay đổi một vài giá trị của một bộ. <b>B. </b>Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng.


<b>C. </b>Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng. <b>D. </b>Xố bỏ một số dữ liệu trong bảng.



<b>Câu 28: Trong các câu sau câu nào là sai ?</b>


<b>A. </b>Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.


<b>B. </b>Mỗi bảng có ít nhất một khóa


<b>C. </b>Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các
dữ liệu.


<b>D. </b>Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng.


<b>Câu 29: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau : </b>


Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan
0001 Tran Van Thanh 1-2-1990 12A Nội trú 10
0002 Tran Van Thanh 1-2-1990 12A 20 Lê Lợi 9
0003 Tran Van Thanh 1-2-1990 12B Nội trú 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Khóa = {HoTen, Ngaysinh} <b>B. </b>Khóa = { HoTen, Ngaysinh, Lop}


<b>C. </b>Khóa = {Mahs} <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 30: Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể: </b>


<b>A. </b>Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
<b>B. </b>Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết


<b>C. </b>Thêm, sửa, xóa bản ghi


<b>D. </b>Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo



<b>II. Phần tự luận: </b>


Trong CSDL quản lý sinh viên có các bảng sau:


SINH VIÊN


STT MaSV Ten NgaySinh GT
1 001 Hoàng 02/06/1996 No
2 002 Minh 06/10/1996 No
3 003 Hoàng 02/06/1996 No
4 004 Trang 12/09/1996 Yes


MÔN HỌC KẾT QUẢ


STT MaMH TenMH SoTiet MaSV MaMH Diem


1 TH Triết học 30 001 TH 8


2 AV Anh văn 45 002 TH 7


3 VL Vật lý 30 002 AV 10


4 CSDL Cơ sở dữ liệu 30 002 CSDL 8
Hãy xác định kiểu dữ liệu, khóa và khóa chính?---
<b>ĐỀ 2 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích : </b>



<b>A. </b>Các trường của bảng nhiều hơn <b>B. </b>Phục vụ việc kết xuất thông tin.


<b>C. </b>Các bản ghi của bảng nhiều hơn <b>D. </b>Để cho bảng được đẹp hơn
<b>Câu 2: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ : </b>


Họ và tên Lớp ngoại khóa


Nguyễn Văn Hùng Anh văn – nâng cao (NC)
Phạm Văn Trung Anh văn – đọc, viết
Vũ Hồng Phong Pháp văn – đọc, nghe, viết
Hồ Việt Nga Nhật, Trung – nâng cao


<b> Cột ‘Lớp ngoại khóa’ có tính chất nào trong các tính chất sau đây ?</b>


<b>A. </b>Đa trị và phức hợp <b>B. </b>Phức hợp <b>C. </b>Đa trị <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 3: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?</b>


<b>A. </b>Chế độ biểu mẫu. <b>B. </b>Chế độ thiết kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?</b>
<b>A. </b>CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
<b>B. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
<b>D. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu


<b>Câu 5: Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ</b>


<b>A. </b>Kiểu dữ liệu <b>B. </b>Bảng <b>C. </b>Bộ <b>D. </b>Giá trị



<b>Câu 6: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7: Trong Access nút lệnh </b> <b> có ý nghĩa gì :</b>
<b>A. </b>Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần


<b>B. </b>Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.


<b>C. </b>Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn


<b>D. </b>Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần


<b>Câu 8: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là :</b>


<b>A. </b>Truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo <b>B. </b>Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc


<b>C. </b>Tạo liên kết giữa các bảng <b>D. </b>Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi


<b>Câu 9: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn </b>
<b>trường SOBH làm khố chính vì :</b>


<b>A. </b>Khơng thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.


<b>B. </b>Trường SOBH đứng trước trường HOTEN.


<b>C. </b>Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN khơng phải kiểu số.
<b>D. </b>Trường SOBH là trường ngắn hơn.



<b>Câu 10: Mơ hình dữ liệu là:</b>


<b>A. </b>Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một
CSDL.


<b>B. </b>Mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.


<b>C. </b>Là một mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng


<b>D. </b>Mơ hình về cấu trúc của dữ liệu.


<b>Câu 11: Hệ QTCSDL cung cấp cách xem dữ liệu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. </b>Dùng công cụ lọc dữ liệu <b>B. </b>Dùng biểu mẫu


<b>C. </b>Xem toàn bộ bảng <b>D. </b>Cả 3 cách đều đúng


<b>Câu 12: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực </b>
<b>hiện khi tạo một trường:</b>


<b>A. </b>Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. <b>B. </b>Mô tả nội dung


<b>C. </b>Đặt kích thước <b>D. </b>Chọn kiểu dữ liệu


<b>Câu 13: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :</b>
<b>A. </b>Tên trường <b>B. </b>Thuộc tính khố


<b>C. </b>Địa chỉ của các bảng <b>D. </b>Thuộc tính của các trường được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng ?</b>



<b>A. </b>Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.


<b>B. </b>Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.


<b>C. </b>Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.


<b>D. </b>Phần mềm Microsoft Access.


<b>Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau :</b>


<b>A. </b>Khố chính do người dùng chỉ định <b>B. </b>Khố chính có thể trùng nhau


<b>C. </b>Khố chính khơng được để trống <b>D. </b>Tất cả đều sai.


<b>Câu 17: Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ miền để chỉ</b>


<b>A. </b>Kiểu dữ liệu <b>B. </b>Kích thước <b>C. </b>Giá trị <b>D. </b>Thứ tự


<b>Câu 18: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?</b>
<b>A. </b>Chọn khóa chính. <b>B. </b>Nhập dữ liệu ban đầu.


<b>C. </b>Tạo cấu trúc bảng <b>D. </b>Tạo liên kết giữa các bảng.


<b>Câu 19: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau : </b>


Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan
0001 Tran Van Thanh 1-2-1990 12A Nội trú 10
0002 Tran Van Thanh 1-2-1990 12A 20 Lê Lợi 9
0003 Tran Van Thanh 1-2-1990 12B Nội trú 7



<b> Phương án chọn khóa nào sau đây là hợp lí ?</b>


<b>A. </b>Khóa = {HoTen, Ngaysinh} <b>B. </b>Khóa = { HoTen, Ngaysinh, Lop}


<b>C. </b>Khóa = {Mahs} <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 20: Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải</b>
<b>A. </b>Đều là khóa chính <b>B. </b>Có cùng tên


<b>C. </b>Có dùng kiểu dữ liệu <b>D. </b>Phải có cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 21: Câu nào đúng trong các câu sau ?</b>


<b>A. </b>Thứ tự các bộ không quan trọng. <b>B. </b>Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị.


<b>C. </b>Các thuộc tính có thể trùng tên. <b>D. </b>Quan hệ có thuộc tính phức hợp


<b>Câu 22: Chức năng của mẫu hỏi là:</b>


<b>A. </b>Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng <b>B. </b>Sắp xếp, lọc các bản ghi


<b>C. </b>Thực hiện tính tốn đơn giản <b>D. </b>Tất cả các chức năng trên


<b>Câu 23: Trong các câu sau câu nào là sai ?</b>


<b>A. </b>Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.


<b>B. </b>Mỗi bảng có ít nhất một khóa



<b>C. </b>Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các
dữ liệu.


<b>D. </b>Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng.


<b>Câu 24: Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo </b>
<b>trình tự nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.


<b>C. </b>Nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng


<b>D. </b>Nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được.


<b>Câu 25: Sửa cấu trúc là ?</b>


<b>A. </b>Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng. <b>B. </b>Xoá bỏ một số dữ liệu trong bảng.


<b>C. </b>Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. <b>D. </b>Thay đổi một vài giá trị của một bộ.
<b>Câu 26: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này </b> <b> chuyển vào chế độ nào?</b>


<b>A. </b>Trang dữ liệu <b>B. </b>Biểu mẫu <b>C. </b>Thiết kế <b>D. </b>Wizard


<b>Câu 27: Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể: </b>


<b>A. </b>Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
<b>B. </b>Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết


<b>C. </b>Thêm, sửa, xóa bản ghi



<b>D. </b>Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo


<b>Câu 28: Truy vấn CSDL là</b>


<b>A. </b>Cách để người dùng liên kết với máy tính
<b>B. </b>Một thao tác để cập nhật dữ liệu


<b>C. </b>Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thơng tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ


<b>D. </b>Một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím.


<b>Câu 29: Mơ hình dữ liệu nào phổ biến nhất hiện nay ?</b>


<b>A. </b>Mơ hình hướng đối tượng <b>B. </b>Khơng có mơ hình nào.


<b>C. </b>Mơ hình phân cấp <b>D. </b>Mơ hình dữ liệu quan hệ.


<b>Câu 30: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau </b>


<b>A. </b>Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất


<b>B. </b>Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất


<b>C. </b>Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất


<b>D. </b>Hiển thị danh sách sản phẩm


<b>II. Phần tự luận: </b>


Trong CSDL quản lý sinh viên có các bảng sau:



SINH VIÊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MÔN HỌC KẾT QUẢ


STT MaMH TenMH SoTiet MaSV MaMH Diem


1 TH Triết học 30 001 TH 8


2 AV Anh văn 45 002 TH 7


3 VL Vật lý 30 002 AV 10


4 CSDL Cơ sở dữ liệu 30 002 CSDL 8
Hãy xác định kiểu dữ liệu, khóa và khóa chính?---
<b>ĐỀ 3 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1:</b> Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ miền để chỉ


<b>A. </b>Kích thước <b>B. </b>Kiểu dữ liệu <b>C. </b>Giá trị <b>D. </b>Thứ tự


<b>Câu 2: Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải</b>
<b>A. </b>Đều là khóa chính <b>B. </b>Có cùng tên


<b>C. </b>Có dùng kiểu dữ liệu <b>D. </b>Phải có cả 3 yếu tố trên


<b>Câu 3: Chức năng của mẫu hỏi là:</b>



<b>A. </b>Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng <b>B. </b>Sắp xếp, lọc các bản ghi


<b>C. </b>Thực hiện tính tốn đơn giản <b>D. </b>Tất cả các chức năng trên


<b>Câu 4: Hệ QTCSDL cung cấp cách xem dữ liệu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Dùng biểu mẫu <b>B. </b>Dùng công cụ lọc dữ liệu


<b>C. </b>Xem toàn bộ bảng <b>D. </b>Cả 3 cách đều đúng


<b>Câu 5: Mơ hình dữ liệu là:</b>


<b>A. </b>Là một mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng


<b>B. </b>Mơ hình về cấu trúc của dữ liệu.


<b>C. </b>Mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.


<b>D. </b>Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một
CSDL.


<b>Câu 6: Sửa cấu trúc là ?</b>


<b>A. </b>Bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. <b>B. </b>Thêm hoặc bớt một vài thuộc tính của bảng.


<b>C. </b>Thay đổi một vài giá trị của một bộ. <b>D. </b>Xoá bỏ một số dữ liệu trong bảng.


<b>Câu 7: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực </b>
<b>hiện khi tạo một trường:</b>



<b>A. </b>Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. <b>B. </b>Mơ tả nội dung


<b>C. </b>Đặt kích thước <b>D. </b>Chọn kiểu dữ liệu


<b>Câu 8: Truy vấn CSDL là</b>


<b>A. </b>Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ


<b>B. </b>Một thao tác để cập nhật dữ liệu


<b>C. </b>Cách để người dùng liên kết với máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 9: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?</b>


<b>A. </b>Chọn khóa chính. <b>B. </b>Tạo liên kết giữa các bảng.


<b>C. </b>Nhập dữ liệu ban đầu. <b>D. </b>Tạo cấu trúc bảng


<b>Câu 10: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn </b>
<b>trường SOBH làm khố chính vì :</b>


<b>A. </b>Khơng thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.


<b>B. </b>Trường SOBH đứng trước trường HOTEN.


<b>C. </b>Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN khơng phải kiểu số.
<b>D. </b>Trường SOBH là trường ngắn hơn.


<b>Câu 11: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau </b>



<b>A. </b>Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất


<b>B. </b>Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất


<b>C. </b>Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất


<b>D. </b>Hiển thị danh sách sản phẩm


<b>Câu 12: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng ?</b>
<b>A. </b>Phần mềm Microsoft Access.


<b>B. </b>Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.


<b>C. </b>Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.


<b>D. </b>Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.


<b>Câu 13: Trong mơ hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ</b>


<b>A. </b>Bộ <b>B. </b>Bảng <b>C. </b>Giá trị <b>D. </b>Kiểu dữ liệu


<b>Câu 14: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :</b>
<b>A. </b>Tên trường <b>B. </b>Thuộc tính khố


<b>C. </b>Địa chỉ của các bảng <b>D. </b>Thuộc tính của các trường được chọn


<b>Câu 15: Trong Access nút lệnh </b> <b> có ý nghĩa gì :</b>
<b>A. </b>Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần


<b>B. </b>Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn



<b>C. </b>Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần


<b>D. </b>Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.


<b>Câu 16: Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo </b>
<b>trình tự nào?</b>


<b>A. </b>Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.


<b>B. </b>Nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng


<b>C. </b>Bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau.


<b>D. </b>Nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>Khố chính có thể trùng nhau <b>B. </b>Khố chính do người dùng chỉ định
<b>C. </b>Khố chính khơng được để trống <b>D. </b>Tất cả đều sai.


<b>Câu 18: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là :</b>


<b>A. </b>Truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo <b>B. </b>Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc


<b>C. </b>Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi <b>D. </b>Tạo liên kết giữa các bảng


<b>Câu 19: Mô hình dữ liệu nào phổ biến nhất hiện nay ?</b>


<b>A. </b>Mơ hình hướng đối tượng <b>B. </b>Khơng có mơ hình nào.


<b>C. </b>Mơ hình phân cấp <b>D. </b>Mơ hình dữ liệu quan hệ.



<b>Câu 20: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?</b>


<b>A. </b>Chế độ biểu mẫu. <b>B. </b>Chế độ thiết kế


<b>C. </b>Chế độ xem trước khi in <b>D. </b>Chế độ trang dữ liệu.


<b>Câu 21: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ : </b>


Họ và tên Lớp ngoại khóa


Nguyễn Văn Hùng Anh văn – nâng cao (NC)
Phạm Văn Trung Anh văn – đọc, viết
Vũ Hồng Phong Pháp văn – đọc, nghe, viết
Hồ Việt Nga Nhật, Trung – nâng cao


<b> Cột ‘Lớp ngoại khóa’ có tính chất nào trong các tính chất sau đây ?</b>


<b>A. </b>Đa trị và phức hợp <b>B. </b>Phức hợp <b>C. </b>Đa trị <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 22: Câu nào đúng trong các câu sau ?</b>


<b>A. </b>Thứ tự các bộ không quan trọng. <b>B. </b>Tại mỗi ơ trong bảng có thể chứa nhiều giá trị.


<b>C. </b>Các thuộc tính có thể trùng tên. <b>D. </b>Quan hệ có thuộc tính phức hợp


<b>Câu 23: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 24: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?</b>
<b>A. </b>CSDL được xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu quan hệ
<b>B. </b>Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
<b>C. </b>Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
<b>D. </b>Tập hợp các bảng dữ liệu


<b>Câu 25: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích :</b>


<b>A. </b>Các trường của bảng nhiều hơn <b>B. </b>Phục vụ việc kết xuất thông tin.


<b>C. </b>Các bản ghi của bảng nhiều hơn <b>D. </b>Để cho bảng được đẹp hơn
<b>Câu 26: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27: Trong các câu sau câu nào là sai ?</b>


<b>A. </b>Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.


<b>B. </b>Mỗi bảng có ít nhất một khóa


<b>C. </b>Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lơgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các
dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 28: Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể: </b>


<b>A. </b>Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
<b>B. </b>Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết


<b>C. </b>Thêm, sửa, xóa bản ghi



<b>D. </b>Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo


<b>Câu 29: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau : </b>


Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan
0001 Tran Van Thanh 1-2-1990 12A Nội trú 10
0002 Tran Van Thanh 1-2-1990 12A 20 Lê Lợi 9
0003 Tran Van Thanh 1-2-1990 12B Nội trú 7


<b> Phương án chọn khóa nào sau đây là hợp lí ?</b>


<b>A. </b>Khóa = {HoTen, Ngaysinh} <b>B. </b>Khóa = { HoTen, Ngaysinh, Lop}


<b>C. </b>Khóa = {Mahs} <b>D. </b>Tất cả đều sai


<b>Câu 30: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này </b> <b> chuyển vào chế độ nào?</b>
<b>A. </b>Biểu mẫu <b>B. </b>Trang dữ liệu <b>C. </b>Thiết kế <b>D. </b>Wizard
II.-Phần tự luận: (2,5 đ)


Trong CSDL quản lý thư viện có các bảng sau:


ĐỘC GIẢ


STT MaDG TenTG SoDT GT
1 A01 Hoàng 01234839101 Yes
2 A02 Minh 0986428547 Yes
3 A03 Minh 0986428547 Yes
4 A04 Trang 0901874332 No



MƯỢN SÁCH SÁCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 1 TIET MON TIN HOC TUAN 27
  • 3
  • 1
  • 2
  • ×