<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT </b>
<b>SOẠN THẢO BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ</b>
Phan Ngọc Đông
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>POWERPOINT</b>
Là một chương trình trong bộ Microsoft Office,
MS PowerPoint cho phép trình bày các bài báo
cáo hay bài giảng dưới sự trợ giúp của máy
tính.
MS PowerPoint hỗ trợ nhiều tính năng cho
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KHỞI ĐỘNG POWERPOINT</b>
Start/Program/Micro
soft PowerPoint.
Double click vào
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>THOÁT KHỎI POWERPOINT</b>
Click chuột vào nút Close
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Màn hình POWERPOINT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Màn hình PowerPoint gồm</b>
Thanh tiêu đề (Title bar)
Thanh menu (Menu bar)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Menu của PowerPoint</b>
Thanh menu của PowerPoint gồm 9
menu:
FILE,
EDIT,
VIEW,
INSERT,
FORMAT,
TOOLS,
SLIDESHOW,
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Menu FILE</b>
Chứa các lệnh thao tác đối với tập tin.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Menu EDIT</b>
Chứa các lệnh cho phép thay đổi, sửa
chữa các Slide.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Menu VIEW</b>
Chứa các lệnh để thay đổi cách xem
slide trên màn hình.
Có thể chọn chế độ xem: từng slide
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Menu INSERT</b>
Chứa các lệnh để chèn thêm Slide
hoặc chèn các đối tượng vào báo cáo.
Chẳn hạn: chèn Slide mới (
New slide
),
các đối t
ượ
ng khác (hình ảnh, video,
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Menu FORMAT</b>
Chứa các lệnh để định dạng Slide.
Chẳn hạn: định dạng Font chữ (
Font
),
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Menu TOOLS</b>
Chứa một số công cụ của chương trình
PowerPoint.
Chẳn hạn: kiểm tra chính tả (
Spellings
),
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Menu Slide Show</b>
Chứa các lệnh để trình diễn Slide
Chẳn hạn: xem slide (
View Show
), đặt
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>TẠO 1 TRÌNH DIỄN MỚI</b>
Chọn
<b>NEW</b>
trong menu
<b>FILE</b>
(Ctrl – N)
Chọn
<b>NEW</b>
<b>SLIDE</b>
trong menu
<b>INSERT</b>
.
Trong hộp Slide Layout chọn một trong số các
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>DÙNG</b>
Trình đơn nội dung tự động (From
AutoContent Wizard)
Thiết kế mẫu (From Design Tempate)
Trình diễn trống (Blank Presentation)
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>CHÈN SLIDE</b>
Trong menu
<b>INSERT</b>
có thể chèn:
NEW SLIDE
DUPLICATE SLIDE
SLIDES FROM FILES
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>XOÁ SLIDE</b>
Chọn chế độ
<b>VIEW/SLIDE SORTER</b>
Chọn các Slide muốn xoá (giữ SHIFT
và Click chuột)
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>COPY VÀ DI CHUYỂN SLIDE</b>
M
<sub>ở cùng lúc 2 báo cáo.</sub>
Chọn
<b>VIEW / SLIDE SORTER</b>
và
<b>WINDOW / </b>
<b>ARRAGE ALL.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>TẠO HEADER VÀ FOOTER</b>
Nh
<sub>ư WORD và EXCEL, có thể tạo Header </sub>
và Footer cho các Slide.
Trong menu
<b>VIEW</b>
ch
ọn
<b>HEADER AND </b>
<b>FOOTER…</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>TRÌNH DIỄN SLIDE</b>
Ch
<sub>ọn </sub>
<b><sub>SLIDE SHOW</sub></b>
<sub> / </sub>
<b><sub>VIEW SHOW</sub></b>
<sub> hoặc </sub>
nhấn phím F5.
Trong khi trình diễn có thể sử dụng Bút
(CTRL-P). Xoá bút bằng phím E.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>ĐỊNH DẠNG SLIDE</b>
C
ó thể tiến hành các định dạng sau đây cho
slide:
Định dạng văn bản (Text).
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN CHO SLIDE</b>
Font Style (
<b>B</b>
,
<i>I</i>
, U)
Size
Font Color
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>XÁC LẬP AMINATION CHO SLIDE</b>
Trong menu
<b>Slide Show</b>
/
<b>Custom amination</b>
.
<b>Add Effect</b>
: để đưa các
hiệu ứng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>ĐỊNH DẠNG NỀN CHO SLIDE</b>
Trong menu
<b>FORMAT</b>
c
ó thể chọn:
SLIDE LAYOUT
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE</b>
Trong menu
<b>INSERT</b>
chọn:
PICTURE
TEXT BOX
MOVIES AND SOUNDS
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>CHUYỂN SLIDE</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>IN ẤN SLIDE</b>
Thực hiện lệnh
<b>PRINT</b>
trong
menu
<b>FILE</b>
.
Trong hộp thoại
<b>PRINT </b>
<b>WHAT</b>
, khai báo:
<b>SLIES</b>
: để in mỗi Slide
trên 1 trang.
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>THỰC HÀNH TRÌNH BÀY DẠY HỌC</b>
Chuẩn bị nội dung dạy học.
Sắp xếp nội dung vào dàn ý trình bày.
Phân chia thời gian cho nội dung.
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>CHUẨN BỊ NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
Trước hết ta chuẩn bị đầy đủ các thông
tin cho phần dạy học.
Ta hãy áp dụng nội dung cho phần thự
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>TRÌNH BÀY</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>PHÂN CHIA THỜI GIAN CHO NỘI DUNG</b>
Hầu hết thời gian trình bày sẽ khơng đủ
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>CHUẨN BỊ HÌNH ẢNH THƠNG TIN PHỤ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>POWERPOINT</b>
Để trình bày nội dung vào PowerPoint, trước
hết ta hãy chọn một màn hình nền và màu chữ
chủ đạo cho phiên trình bày.
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>POWERPOINT</b>
Ta hãy chọn màu sắc giữa màu chữ và màu
nền cho
tương phản
nhau. Nếu khơng, người
đọc sẽ khó xem.
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA CÁC THẦY </b>
<b>CÔ VÀ CÁC BẠN</b>
</div>
<!--links-->