Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tinh canh le loi cua nguoi chinh phu tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy 10A1:
10A2:
10A3:
<b>TiÕt 80 - §äc văn:</b>


<b>Tình cảnh lẻ loi của ngời chinh phụ (tiếp)</b>
<i>(Trích Chinh Phụ ngâm)</i>


Nguyên tác chữ Hán: Đặng Trần Côn
Bản diễn Nôm: Đoàn Thị Điểm.
<b>1.Mục tiêu:</b>


<b> a.V kin thc: - Cảm nhận đợc tâm trạng cô đơn, sầu muộn của ngời chinh phụ trong</b>
tình cảnh lẻ loi khi chồng đi chinh chiến; thấy đợc tiếng nói tố cáo chiến tranh phong
kiến và đề cao hạnh phúc lứa đôi.


- Thấy đợc sự tài hoa, tinh tế trong nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật.
b.Về kĩ năng: Đọc - hiểu, tiếp cận thể loại ngâm khúc.


c.Về thái độ: biết đồng cảm sâu sắc với nỗi đau buồn của con ngời.
<b>2.Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:</b>


<b>a.Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV Ngữ văn 10 (tập 2); hớng dẫn thực hiện chuẩn</b>
kiến thức, kĩ năng Ngữ văn 10; bài soạn; bài giảng Powerpoit.


b.Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 10 (tập 2); đọc thuộc lịng diễn cảm đoạn
thơ; tìm hiểu thêm về thể ngâm khúc; bài soạn.


<b>3.Tiến trình bài học:</b>
*ổn định tổ chức: 10A1:
10A2:


10A3:
a.Kiểm tra: vở soạn.
b.Nội dung bài mới:


*Giíi thiƯu bµi míi: GV cđng cè néi dung cđa tiÕt häc thø nhÊt, slide 13.
<b> * Néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu văn bản (tiếp)</b>
- GV hỏi:


+ Để diễn tả tâm trạng buồn rầu, thơng nhớ
và cô đơn của ngời chinh phụ, tác giả và
ngời dịch tiếp tục vận dụng biện pháp nghệ
thuật nào?


+ Hãy tìm và phân tích các chi tiết ngoại
cảnh có tác dụng diễn tả nỗi cô đơn của
ng-ời chinh phụ?.


+ Những hành động “<i>gợng đốt hơng , g</i>” “ <i></i>
<i>-ợng soi gơng , g</i>” “ <i>ợng gảy đàn” nói lên iu</i>


<b>I.Tiểu dẫn</b>


<b>II.Đọc </b><b> hiểu văn bản:</b>
<b>1.Đọc:</b>


<b>2.Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>a.Tám câu đầu.</b>
<b>b.Tám câu tiếp:</b>


- m thanh: tiếng gà “<i>eo óc</i>”: báo hiệu
canh năm, cho thấy ngời vợ trẻ xa chồng đã
thao thức suốt cả đêm.


- Hình ảnh: bóng cây hoè ngoài sân ngắn
rồi dài.


- Cỏc từ láy: “<i>eo óc , phất phơ , đằng</i>” “ ” “
<i>đẵng , dằng dặc :</i>” “ ” cộng hởng với nhau để
bộc lộ cảm nhận về nỗi cơ đơn.


- BiƯn ph¸p so s¸nh: “<i>nh niªn , tùa miỊn</i>” “
<i>biĨn xa”-> cụ thể hoá mỗi sầu dằng dặc.</i>
-> Thời gian cña xa cách và nhớ
thơng-thời gian tâm trạng -một khắc, một giờ dài
nh một năm.


-> Dựng cnh vt thiờn nhiờn, t nhiờn
din tả tâm trạng, dùng cái khách quan để
tả cái chủ quan vẫn là biện pháp quen
thuộc của văn chơng trữ tình trung đại.
- Hành động: “<i>gợng - đốt h</i>” “ <i>ơng , soi g</i>” “ <i></i>
<i>-ơng , gảy đàn</i>” “


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gì?


+ Những hình ảnh sắt cầm , dây uyên ,


<i>phím loan</i>


có ý nghĩa gì?


+ HÃy tóm lợc nội dung của đoạn thơ trên?
HS trình bày, GV chuẩn xác.


<b>*Hot ng 2: tìm hiểu 8 c©u cuèi</b>


- GVdẫn dắt: 8 câu sau lời thơ lại chuyển
sang độc thoại nội tâm, trực tiếp bày tỏ nỗi
lịng chinh phụ với hình ảnh chinh phu tràn
ngập trong tâm tởng nàng. Theo diễn biến
tâm trạng, ngời chinh phụ tất yếu cuối cũng
sẽ lại gửi tất cả nỗi niềm thơng nhớ đến nơi
chồng- nơi chinh phu đang chinh chiến tận
nơi nào thăm thẳm xa xôi.


- GV hái:


+ Không gian đuợc miêu tả ở đoạn thơ này
có gì đặc biệt? (tính chất của khơng gian?
<i>qua nhhững hình ảnh thiên nhiên nào?)</i>
+ Ngời chinh phụ mợn khơng gian đó gợi
tả điều gì?


+ Kh¸i qu¸t lại tâm trạng của chinh phụ
trong 8 câu này?


<b>*Hot ng 3: Tổng kết</b>


- HS đọc ghi nhớ SGK (88)


- GV hỏi: ý nghĩa t tởng của đoạn trích là
gì?


HS trả lời, GV chốt.


vợi bớt nỗi niềm.


-> xung t gia lớ trí và tình cảm:
+ “<i>gợng đốt >< lòng đà mê mải</i>” “ ”
<i> + g</i>“ <i>ợng soi >< lệ lại châu chan</i>” “ ”
<i> + g</i>“ <i>ợng gảy >< kinh đứt, ngại chùng</i>” “ ”
- Hình ảnh: “<i>sắt cầm , dây uyên , phím</i>” “ ” “
<i>loan” -> hình ảnh ẩn dụ tợng trng mang</i>
tính ớc lệ báo hiệu những điều khơng may
mắn của đôi lứa đang xa nhau.


-> Nỗi sầu muộn triền miên, khơng những
khơng đợc giải toả mà cịn nặng nề hơn.
 Tâm trạng của ngời chinh phụ: cô đơn lẻ
loi, rối bời, nhung nhớ đến ngẩn ngơ, buồn
sầu triền miờn n mờ sng.


<b>c.Tám câu cuối:</b>


- Khụng gian c m rộng:


+ “Gió đơng”: ngọn gió mùa xuân trong
lành, thể hiện niềm tin tởng, hi vọng.



+ “<i>Non Yên</i>: ớc lệ chỉ miền núi non biên
ải xa x«i.


+ Hình ảnh đờng lên trời xa vời.


 Các biện pháp tu từ: câu hỏi tu từ, điệp
ngữ vßng trßn (non Yên, trời) thể hiện
không gian vô tận ngăn cách hai ngời.
- Nỗi nhớ:


+ thăm th¼m b»ng trê” “ i”  hình ảnh so
sánh cả về thời gian và không gian.


+ “<i>đau đáu</i>” nỗi nhớ thờng trực không lúc
nào nguôi trong tâm tởng.


 Ngầm ý so sánh với nỗi nhớ không ngi,
khơng tính đếm đợc của chinh phụ.


- C¶m nhËn cđa ngời chinh phụ:
+ Cảnh buồn, lòng ngời thiết tha.


+ bằng mọi giác quan: “sơng đợm” (thị
giác), “tiếng trùng” (thính giác), “ma
phun” (vừa thị giác, vừa thính giỏc)


Tả cảnh ngụ tình


khái quát, triết lí thành quy luËt: C¶nh


buån ngêi cịng kh«ng vui.


 cảnh và tình ngời có sự đồng điệu.


Độc thoại nội tâm thể hiện tâm trạng: khát
khao sự đồng cảm của chinh phu nơi biên
ải nhng vô vọng, sầu nhớ da diết, triền
miên.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>* Ghi nhí: SGK (88)</b>


<b>* ý nghÜa t tởng của đoạn trích: </b>


+ ng cm vi khao khát hạnh phúc lứa
đơi của ngời phụ nữ.


+ Gi¸n tiÕp lên án chiến tranh phong kiến
phi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> c.Củng cố, luyện tập: Trình bày mạch tự tình của văn bản?</b>


<b> Câu hỏi: Trình bày mạch tự tình của văn bản Tình cảnh lẻ loi cđa ngêi chinh phơ”</b>
trÝch “<i>Chinh phơ ng©m</i>” ?


Đáp án: Chinh phu đi chinh chiến. Ngời chinh phụ ngóng chồng hết đi lại, bng
<i>rèm rồi lại cuốn rèm chờ ngóng tin chồng. Bên ngồi chẳng thấy một chút hơi tin. Trong</i>
<i>phịng chỉ có ngon đèn mờ tỏ. Nhớ chồng, chinh phụ ngóng cả năm canh đến khi gà eo</i>
<i>óc gáy sáng, chờ dằng dặc cả ngày dài phất phơ tán hoè rủ bóng. Thời gian cơ hồ đằng</i>


<i>đẵng. Chinh phụ gắng gợng làm những việc nữ cơng hàng ngày nhng đều khơng thốt</i>
<i>khỏi cảm giác lo lắng, phấp phỏng. Ngời chinh phụ nảy ra ý định nhờ ngọn gió đơng</i>
<i>chuyển nỗi nhớ và sự chờ đợi thuỷ chung đến cho chồng. Cảnh vật buồn bã, cịn lịng </i>
<i>ng-ời thì đau đớn.</i>


d.Híng dÉn häc bµi:


- Häc thuéc lòng, diễn cảm đoạn trích Tình cảnh lẻ loi của ngời chinh phụ


- Tìm và phân tích tác dụng của các từ láy trong đoạn trích <i>Tình cảnh lẻ loi của ngời</i>
<i>chinh phụ .</i>


</div>

<!--links-->

×