Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 13 Phan ung hoa hoc tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đến dự g</b></i>



<i><b>iờ môn h</b></i>

<i><b><sub>oá học </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết đâu là hiện
tượng hóa học?


a/ Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh thu được
hợp chất sắt (II) sunfua.


b/ Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.


c/ Trong lị nung đá vơi, canxi cacbonat chuyển thành
vơi sống (canxi oxit) và khí cacbon đioxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


I/ Định nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC



a/ Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh thu được hợp chất sắt (II)
sunfua.


c/ Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat chuyển thành vôi sống
(canxi oxit) và khí cacbon đioxit.


lưu huỳnh ; sắt <sub>sắt (II) sunfua</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


I/ Định nghĩa:



- Phản ứng hóa học là q trình biến đổi chất này thành
chất khác.


- Phương trình chữ:


Tên các chất phản ứng  Tên các sản phẩm


VD: Sắt + lưu huỳnh  Sắt (II) sunfua


Canxi cacbonat  canxi oxit + cacbon đioxit


Sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra sắt (II) sunfua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


I/ Định nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hidro
Hidro


Hidro


Hidro


Oxi
Oxi


<b> Trước phản ứng</b>


<b> Trong quá trình phản ứngKết thúc phản ứng </b> <b> </b>



<b>Xét phản ứng hố học giữa khí hiđro với khí oxi</b>


Bài 13. PHẢN ỨNG HĨA HỌC



<i><b>Bản chất của </b></i>
<i><b>phản ứng hoá </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 13. PHẢN ỨNG HĨA HỌC



<b>Các giai đoạn</b> <b>Có những phân tử <sub>nào?</sub></b> <b>Những nguyên tử nào <sub>liên kết với nhau?</sub></b>


<b>1.Trước phản ứng</b>
<b>2.Trong phản ứng</b>
<b>3. Sau phản ứng</b>


2 H<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>


2 O liên kết với
nhau. 2 H liên kết
với nhau.


Không có phân tử
nào


Khơng có ngun tử
nào liên kết với nhau
Có 2 phân tử nước <sub>2 H liên kết vi O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HÃy so sánh chất phản ứng và chất sản phẩm về:</b>
+ <b>Số l ợng nguyên tử mỗi loại</b>



<b>+ Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tư.</b>


Oxi
Oxi
Hidro
Hidro
Hidro
Hidro


<b>Tr íc ph¶n øng</b>


Oxi
Oxi
Hidro
Hidro
Hidro
Hidro


<b>KÕt thóc phản ứng</b>
<b> Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


I/ Định nghĩa:


II/ Diễn biến của phản ứng hóa học


- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các
nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác.



<b> Hãy rút ra kết luận </b>


<b>về bản chất của phản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hãy quan sát mô hình phản ứng giữa kẽm và </b>
<b>axit clohi ric và nhận xét đặc điểm liên kết đ</b>
<b>của nguyên tử kim loại tr ớc và sau phản ứng?</b>


H


Zn



H Cl
Cl


<b>H</b>


<b>Zn</b>



<b>H Cl</b>
<b>Cl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


I/ Định nghĩa:


II/ Diễn biến của phản ứng hóa học


- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các
nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 13. PHẢN ỨNG HÓA HỌC


I/ Định nghĩa:


II/ Diễn biến của phản ứng hóa học


- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các
nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác.


III/ Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?


1/ Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau.
2/ Một số phản ứng cần có nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LuËt ch¬i :</b>



<b>Lớp chia làm 2 đội : A và B . Gồm 6 ngôi sao khác </b>


<b>màu . Lần lượt mỗi đội chọn một ngơi sao để trả lời , </b>


<b>trong đó có một ngôi sao may mắn , nếu đội nào trả lời </b>


<b>sai thì đội khác trả lời thay và ghi điểm của đội đó . </b>


<b>Đội nào nhiều điểm đội đó thắng .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5



®iĨm


<b>H y đọc ph ơng trình chữ sau:</b>ã


<b>Canxi cacbonat + axit clohi®ric </b><b> Canxi clorua + KhÝ cacbonic + N ớc</b>



Đáp án:


Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua,
khí cacbonic và n ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10



điểm


đ


đ<sub>áp ¸n : c</sub><sub>¸p ¸n : c</sub>


<b>Khẳng định nào ỳng?</b>


<b> Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa</b>
<b>cùng:</b>


<b>A. Số nguyên tử trong mỗi chất.</b>
<b>B. Số nguyên tố tạo ra chất.</b>


<b>C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.</b>
<b>D. Số phân tử của mỗi chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



bạn đ ợc th ởng 7 điểm bạn đ ợc th ởng 7 điểm


và một tràng vỗ tay của các bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

8



điểm


ỏp ỏn b
ỏp ỏn b


Đốt photpho trong oxi thu đ ợc chất iphotpho pentaoxit. Ph ơng trình<b>đ</b>
chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hố học trên:


a/ Photpho + ®iphotpho pentaoxit Oxi
b/ Photpho + oxi  ®iphotpho pentaoxit
c/ Photpho  Oxi + ®iphotpho pentaoxit


HÕt giê


HÕt giê



to


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

9



®iĨm


<b> Hình d ới đây là sơ đồ t ợng tr ng cho phản ứng giữa khí </b>
<b>Hiđro H<sub>2</sub> và khí Clo Cl<sub>2</sub> tạo ra Axit clohiđric HCl</b>


H Cl


H <sub>Cl</sub>
H
H
Cl
Cl Cl
H
Cl
H


<b>H·y cho biÕt.</b>


<b> - Liên kết giữa những </b>
<b>nguyên tử trong phân tử </b>
<b>nào bị tách rời?</b>


<b> - Phân tử đ ợc tạo ra?</b>


Đáp án

:



-<b><sub>Liên kết giữa những </sub></b>


<b>nguyên tử trong phân </b>
<b>tử hiđro và clo bị tách </b>
<b>rời.</b>


- <b><sub>Phân tử </sub><sub>axit clohiđric</sub></b>


<b>đ ợc tạo ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6




điểm


<b>Nờu nh ngha phn ng hoỏ hc?</b>


Đáp án:



<b>Phn ng hố học là q trình biến đổi từ chất này thành chất khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Học thuộc ghi nhớ


- Các biểu diễn phản ứng hóa học bằng


phương trình chữ, cách đọc phương trình chữ.
- Làm bài 1-4/SGK/50


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×