Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

bai tap day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.05 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>I )TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN THEO CƠNG THỨC</b>


Việc áp dụng công thức thông thường yêu cầu
a) xác định đường cao


b) tính độ dài đường cao và diện tích mặt đáy
Để xác định đường cao ta lưu ý


<sub></sub>

Hình chóp đều có chân đường cao trùng với tâm của đáy.


Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao trùng với tâm đường trịn
ngoại tiếp mặt đáy.


Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau thì chân đường cao
chính là tâm đường trịn nội tiếp mặt đáy.


Hình chóp có một mặt bên vng góc với đáy thì chân đường cao nằm trên giao tuyến
của mặt phẳng đó và đáy.


Hình chóp có hai mặt bên cùng vng góc với đáy thì đường cao nằm trên giao tuyến
của hai mp đó


Để tính độ dài đường cao và diện tích mặt đáy cần lưu ý


Các hệ thức lượng trong tam giác đặc biệt là hệ thức lượng trong tam giác vuông.


Các khái niệm về góc, khoảng cách và cách xác định.


<b>CÁC CƠNG THỨC</b>




Thể tích khối hộp chữ nhật: V= abc ( a,b,c là 3 kích thước)
Thể tích khối lập phương : V = a3<sub> (a là cạnh khối lập phương)</sub>
Thể tích khơi chóp: V = <i>Bh</i>


3
1


( <i>B</i> diện tích đáy, h chiều cao)
Thể tích khối lăng trụ: V = Bh ( B diện tích đáy,h chiều cao)


<i><b>Chú ý:</b></i>


- Nếu hai khối đa diện đồng dạng theo tỉ số k thì thể tích
tương ứng tỉ lệ theo tỉ số k3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B C
A


H


C
A


F
B


E


B
A



C
M


G


A


B H C


Định lí pithago BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2
Định lí về đường cao trong tam


giác vng


- AH 2 2 2


1
1


1


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AH</i>  


- AH.BC = AB.AC


Tỷ số đồng dạng của hai tam giác




<i>CE</i>
<i>BC</i>
<i>FC</i>
<i>AC</i>
<i>EF</i>
<i>AB</i>





Trọng tâm G của tam giác chia
đường trung tuyến theo tỷ lệ


<i>AM</i>
<i>GA</i>


3
2


Đường cao trong tam giác đều cạnh a
là đường trung tuyến, trung trực,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sau đây là các bài tập </b>


<b>Bài1 </b>


Chóp tam giác đều SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với


đáy một góc 600<sub>.Hãy tính thể tích của khối chóp đó.</sub>


Bài giải


gọi D là trung điểm của BC và E là tâm đáy


Khi đó


A


B


C
S


D
E


AE=


3
2


AD=


3
3
<i>a</i>


Ta có SAD=600 <sub> nên SE=AE.tan60</sub>0<sub>=a</sub>



SABC=
4


3
2


<i>a</i> <sub> Do đó V</sub>


SABC=


3
1


SE.SABC=
12


3
3


<i>a</i>


<b>Bài 2</b>


Cho hình chóp tam giác SABC có SA=5a,BC=6a,CA=7a. Các mặt bên
SAB,SBC,SCA cùng tạo với đáy một góc 600<sub>.Tính thể tích của khối chóp đó</sub>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




A


B


C
S


D
k


Ta có p=


2


<i>CA</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i> 


=9a


Nên SABC= <i>p</i>(<i>p</i> <i>a</i>)(<i>p</i> <i>b</i>)(<i>p</i> <i>c</i>)=6a2. 6


mặt khác SABC=pr  r= <i><sub>p</sub></i>


<i>S</i>


= 6


3


2


<i>a</i>


trong SDK có SD=KDtan600 = r.tan600= 2a. 2


Do đó VSABC=


3
1


SD.SABC=8a3. 3


Bài 3


cho hình chóp SABC có các cạnh bên bằng nhau cùng hợp với đáy góc 600<sub>, đáy là </sub>


Tam giác cân AB=AC=a vàBAC=1200 . Tính thể tích khối chóp đó.


Bài giải




O


A <sub>C</sub>


B


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có SO chính là đường cao
SABC=1/2.AB.AC.sin1200=


4
3
2


<i>a</i> <sub> và BC=2BD=2.ABsin60</sub>0<sub>=a.</sub> <sub>3</sub>


OA=R=


<i>s</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


4
.
.


=a  SO=OA.tan600<sub>=a.</sub> <sub>3</sub>


Do vậy VSABC=


3
1


SO.SABC=1/4a3.



Bài 4


Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a,SA=a, SB=a 3 và
mpSAB vng góc với mặt đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Hãy tính
thể tích khối chóp SBMDN.


Bài giải


B


A D


C
S


H
M


N


Hạ SH AB tại H thì SH chính là đường cao


SADM=1/2AD.AM=a2
<sub>S</sub>


CDN=1/2.CD.CN=.a2


Nên SBMDN=SABCD-SADM-SCDN=4a2 -2a2=2a2.


mặt khác 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>



<i>SB</i>
<i>SA</i>


<i>SH</i>    SH= 2 2


2
2<sub>.</sub>


<i>SB</i>
<i>SA</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>


 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

do đó VSBMDN=


3
1


.SH.SBMDN=
3


3
3


<i>a</i>



bài 5


Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vng tại A,D; AB=AD=2a,CD=a.
Góc giữa hai mpSBC và ABCD bằng 600<sub>. Gọi I là trung điểm của AD, Biết hai mp </sub>


SBI,SCI cùng vng góc với mpABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài giải




A B


D C


S


I H


J


Gọi H trung điểm là của I lên BC, J là trung điểm AB.
Ta có SImpABCD


IC= <i><sub>ID</sub></i>2 <i><sub>DC</sub></i>2


 =a 2


IB= <i><sub>IA</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2


 =a 5 và BC= <i>CJ</i>2<i>JB</i>2 =a 5



SABCD=1/2AD(AB+CD)=3a2


SIBA=1/2.IA.AB=a2 và SCDI=1/2.DC.DI=1/2.a2


 SIBC=SABCD-SIAB-SDIC=


2
3<i><sub>a</sub></i>2




mặt khác SIBC=


2
1


.IH.BC nên IH = <i>a</i>
<i>BC</i>


<i>SIBC</i> 3 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do đó VABCD=


3
1


SI.SABCD=


5


15
3 <sub>a</sub>3<sub> </sub>


Bài 6


Cho chóp SABC có SA=SB=SC=a, ASB= 600<sub>,</sub><sub></sub><sub>CSB=90</sub>0<sub>, </sub><sub></sub><sub>CSA=120</sub>0


CMR tam giác ABC vng rồi tính thể tích chóp.
Bài giải


Gọi E,D lần lượt là AC,BC


A C


B
S


E
D



 SAB đều AB=a,


 SBC Vuông BC=a. 2


 SAC có AE=SA.sin600=
2



3
<i>a</i>


 AC=a 3và SE=SAcos600=


2
1


a.
 ABC có AC2=BA2+BC2 =3a2 vậy ABC vng tại B


Có SABC=


2
1


.BA.BC=


2
2
2


<i>a</i> <sub> </sub>


 SBE có BE=


2
1


AC=



2
3
<i>a</i>


SB2<sub>=BE</sub>2<sub>+SE</sub>2<sub>=a</sub>2 <sub> nên BE </sub><sub></sub><sub> SE</sub>


AC  SE


Do đó SE chính là đường cao
VSABC=


3
1


SE.SABC= 3
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 7


Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vng tại A,AC=a,


ACB=600


Đường thẳng BC1 tạo với mp(A1ACC1)một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ.


Bài giải
Ta có hv





A B


C


A1 B1


C1


Trong tam giác ABC có AB=AC.tan600<sub>=a</sub> <sub>3</sub>


ABAC và ABA1A


Nên AB mp(ACC1A) do đó AC1B=300 và AC1=AB.cot300=3a.


Á.D pitago cho tam giác ACC1 : CC1= <i>AC</i><sub>1</sub>2  <i>AC</i>2 =2a 2


Do vậy VLT=CC1.SABC= 2a 2 .


2
1


.a.a 3=a3<sub>.</sub> <sub>6</sub>


Bài 8


Cho khối trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A1 cách đều ba


điểm A,B.C,cạnh bên A1A tạo với mp đáy một góc 600.Hãy tính thể tích khối trụ đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



G


A1 B1


C1


A B


C


H
I



Ta có tam giác ABC đều cạnh a nên SABC=


4
3
2


<i>a</i>


mặt khác A1A= A1B=A1C  A1ABC là tứ diện đều


gọi G là trọng tâm tam giác ABC có A1G là đường cao


Trong tam giác A1AG có AG=2/3AH=
3



3
<i>a</i> <sub>và</sub>


A1AG=600


A1G=AG.tan600=a. vậy VLT=A1G.SABC=
4


3
.
3


<i>a</i>


Bài9


Cho khối trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là ABC là tam giác vng cân với cạnh


huyền AB= 2.Cho biết mpABB1vng góc với đáy,A1A= 3,Góc A1AB nhọn, góc


giữa mpA1AC và đáy bằng 600. hãy tính thể tích trụ.


Bài giải


Tam giác ABC có cạnh huyền AB= 2 và cân nên CA=CB=1;


SABC=1/2.CA.CA=1/2.


. MpABB1vng góc với ABC từ A1 hạ A1G AB tại G.



A1G chính là đường cao


Từ G hạ GH  AC tại H


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặt AH=x(x>0)


Do AHG vuông cân tại H nên HG=x và AG=x 2
<sub></sub><sub>HGA</sub>


1 có A1G=HG.tan600=x. 3


A1AG có A1A2=AG2+A1G2  3=2x2+3x2 hay x=
5
15




A1 B1


C1


A


C


B
G


H



Do đó A1G=
5


5
3


vậy VLT=A1G.SABC=
10


5
3


<b>Bài 10</b>


Cho khối hộp ABCD.A1B1C1D1 có đáy là hcn với AB= 3 và AD= 7. Các mặt bên


ABB1A1 và A1D1DA lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Hãy tính thể tích khối


hộp đó biết cạnh bên bằng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



A1


D1 C1


A


D



B


C
F
B1


N
H
M


Gọi H là hình chiếu của A1 lên mpABCD


Từ H hạ HMAD tại M và HNAB tại N


Theo gt  A1MH=600 và A1NH=450


Đặt A1H=x(x>0) ta có A1M= <sub>0</sub>


60
sin


<i>x</i>


=


3
2<i>x</i>


tứ giác AMHN là hcn( góc A,M,N vng)


Nên HN=AM mà AM= 2


1
2
1 <i>AM</i>


<i>AA</i>  =


3
4
3 <i><sub>x</sub></i>2




Mặt khác trong tam giác A1HN có HN=x.cot450


Suy ra x =


3
4
3 <i><sub>x</sub></i>2


 <sub> hay x=</sub>


7
3


vậy VHH=AB.AD.x= 3.
<b>II ) TÍNH GIÁN TIẾP</b>



Nghĩa là ta sử dụng phân chia lắp ghép khối đa diện, để đưa về bài tốn áp dụng tính
thể tích theo cơng thức hoặc dùng bài tốn tính tỉ lệ hai khối tứ diện(chóp tam giác)
Cho hình chóp SABC. Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lấy lần lượt ba điểm A1,B1,C1


khác với S thì


<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>1 1 1<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chứng minh bài toán Tỉ số thể tích hai khối tứ diện(chóp tam giác)

S
A
B
C
E H
A1


B1
C1


Gọi H,E lần lượt là hình chiếu của A,A1 trên mpSBC


 AH / / A1E nên SAH và SA1E đồng dạng



1
1 <i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>E</i>
<i>A</i>
<i>AH</i>


Khi đó VSABC=3


1


AH.SSBC=3


1


AH.SB.SC.sinBSC.


VSA1B1C1 = 3


1



A1E.SSB1C1 = 3


1


A1E.SB1.SC1.sinBSC.


Do vậy
1
1
1
1
1
1
.
.
sin
.
.
.
.
3
1
sin
.
.
.
.
3
1
1


1
1 <i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>E</i>
<i>A</i>
<i>AH</i>
<i>BSC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>E</i>
<i>A</i>
<i>BSC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>AH</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>SA</i>
<i>SABC</i>


Nên
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>

<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>




Bài 1


Cho hình chóp SABC có SA=a,SB=2a,SC=3a và BSA=600<sub>, </sub><sub></sub><sub>ASC=120</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


CSB=900<sub>. Hãy tính thể tích chóp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhận xét các mặt ở đây khơng có các lưu ý nên việc xác định đường cao là khó nhưng
ta thấy các góc ở đỉnh S là rất quen thuộc. Ta liên tưởng đến bài 6 phần I


Vây ta có lời giải sau




S


C


B


A


C1


B1


Trên SB lấy B1 Sao cho SB1=a,


Trên SC lấy C1 sao cho SC1=a,


Ta có


12
2
.
3


1
1


<i>a</i>


<i>VSABC</i>  (theo bài 6)


Mà . . . <sub>1</sub> <sub>1</sub>.


1
1


<i>C</i>


<i>SAB</i>


<i>SABC</i> <i>V</i>


<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>


<i>V</i>  <sub>=</sub>


2
2
.
3


<i>a</i>


Bài 2


Cho khối trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. A1A =2a và


A1A tạo với mpABC một góc 600. Tính thể tích khối tứ diện A1B1CA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



A1 C1



B1


A


B


C
H


K


Gọi H là hình chiếu của A1 trên mpABC


Khi đó A1H=A1A.sinA1AH=2a.sin600=a. 3


Mà VLT=A1H.SABC=


4
3
4


3
.
.
3
.


3
2 <i><sub>a</sub></i>



<i>a</i>


<i>a</i> 


nhận thấy khối lăng trụ được chia làm ba khối chóp
khối chóp CA1B1C1 có <i>VCA</i>1<i>B</i>1<i>C</i>1= <sub>3</sub>


1


VLT


khối chóp B1ABC có <i>VB</i>1<i>ABC</i>=<sub>3</sub>
1


VLT


Khối chóp A1B<b>1CA do đó </b><i>VA</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>1</sub><i>AC</i>=
3
1


VLT =


4


3


<i>a</i>


Bài 3



Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có AB=a,A1A=c,BC=b. Gọi E,F lần lượt là


trung điểm của B1C1 và C1D1. Mặt phẳng FEA chia khối hộp thành hai phần. hãy tính tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

DDF


Mp(FEA) cắt các đoạn thẳng A1D1,A1B1,B1B,D1D lần lượt tại J,I,H,K(hv)


Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích phần trên và phần dưới mp


Ta nhận thấy rằng hai phần khối đa diện chưa phải khối hình quen thuộc nhưng
khi ghép thêm hai phần chóp HIEB1 và chóp KFJD1 thì phần dưới là hình chóp AIJA1


Ba tam giác IEB1,EFC1,FJD1 bằng nhau “ c.g.c”


Theo TA-LET
3
1
1
1
1
1


<i>IA</i>
<i>IB</i>
<i>AA</i>
<i>HB</i>


3
1
1
1
1 1


<i>JA</i>
<i>JD</i>
<i>AA</i>
<i>KD</i>


1 <sub>2</sub>.<sub>2</sub>.<sub>2</sub>.<sub>3</sub> <sub>72</sub> 1
1
.
3
1
.
.
.
3
1
1
1
1 <i>KFJD</i>
<i>HIEB</i> <i>V</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>I</i>
<i>B</i>
<i>E</i>
<i>B</i>
<i>HB</i>


<i>V</i>    



8
3
.
2
3
.
2
3
.
2
1
.
3
1
.
.
2
1
.
.
3


1
1
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>JA</i>
<i>AI</i>
<i>AA</i>


<i>V<sub>AA</sub><sub>J</sub><sub>JI</sub></i>   


V1= <i>VAAJJI</i> -2.<i>VHIEB</i>1 = <sub>72</sub>


25
72
.
2
8


3<i>abc</i> <i>abc</i> <i>abc</i>





V2= Vhh-V1=


72
47<i>abc</i>



do vậy <sub>47</sub>25


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III) BÀI TỐN ƠN TẬP</b>


Sau khi đã trang bị phần phương pháp như vậy ta cũng giúp học sinh đưa ra cách
giải một bài toán linh hoạt bằng cả hai phương pháp để học sinh so sánh đối chiếu lựa
chọn và đưa ra bài tập ở mức độ tổng hợp


Bài 1


Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a.


a) hãy tính thể tích khối tứ diện A1BB1C.


b) Mp đi qua A1B1và trọng tâm tamgiác ABC cắt AC,BC lần lượt tại E,F. Hãy tính thể


tích chóp C.A1B1FE.


Giải


a) Cách 1 tính trực tiếp


gọi H là trung điểm B1C1 suy ra Vtd=


12
3
.
2


.


2


3
.
.
3
1
.


.
3


1 2 3


1 1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<i>H</i>


<i>A</i> <i>BCB</i>  




A C


B



A1


B1


C1
K


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nên
12
3
.
4
3
.
.
.
3
1
.
3


1 2 3


1
1
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>V</i>


<i>VBCAB</i>  <i>LT</i>  


b) cách 1 Tính trực tiếp


gọi Q là trung điểm của A1B1,G là trọng tâm tam giác ABC


Khi đó qua G kẻ d // với AB thì E=AC

d và F=BC

d
MpCKQ chính là mp trung trực của AB,FE


Nên khoảng cách từ C đến QG chính là khoảng cách từ C đến mpA1B1FE


Ta có 12


13
.
12
6
3
,
2
3 2
2
2


2 <i><sub>KG</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>KQ</i>


<i>QG</i>


<i>a</i>
<i>GK</i>
<i>a</i>


<i>CK</i>       


6
3
.
2
3
.
.
.
3
1
.
.
2
1
.
3
2
3


2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2


<i>a</i>


<i>QK</i>
<i>CK</i>
<i>S</i>


<i>SCQG</i>  <i>CQK</i>   


Mặt khác
54
3
.
5
12
13
.
).
2
3
.(
2
1
.
13
13
2
.
3
1
).
,
(


.
3
1
13
13
2
12
13
.
6
3
2
.
2
)
,
(
)
,
(
.
.
2
1
3
.
2
1
1
1

1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>QG</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>QG</i>
<i>S</i>
<i>QG</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>QG</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>QG</i>
<i>S</i>
<i>B</i>
<i>FEA</i>
<i>B</i>
<i>FEA</i>
<i>C</i>
<i>CQG</i>

<i>CQG</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



G


A C


B


A1


B1


C1
K


E


F


C<sub>2</sub>


Q




54
3
.
2


.
2


3
.
2
1
.
3
1
.
3
2
.
3
2
.
2
.



.
2
2


3
2


1
1


1
1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>


<i>CB</i>
<i>CF</i>
<i>CK</i>
<i>CG</i>
<i>V</i>


<i>VCFEAB</i>  <i>CGQB</i>  <i>CKQBB</i>  




<b> </b>



<b>Bài 2</b> cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hcn,AB=a,AD=a 3,SA=2a và SA
ABCD, Một mp đi qua A và vng góc với SC,cắt SB,SC,SD lần lượt tại H,I,K. Hãy


tính thể tích khối chóp S.AHIK theo a
Bài giải


Cách 1 tính trực tiếp
Ta có


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>CD</i> 3<i>a</i> <i>a</i> 4<i>a</i> <i>AC</i> 2<i>a</i>


2
2
2
2
2
2











Nên

<sub></sub>

<i>SAC</i>

<sub></sub>

cân tại A mà AI SC nên I là trung điểm SC



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


<i>SAB</i>
<i>BC</i>
<i>ABCD</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>




 , ( )


Mà <i>AH</i> <i>SC</i> cho nên <i>ABC</i>



5
2
.
1
1
1
2
2
2
2
2
<i>a</i>


<i>AB</i>
<i>SA</i>
<i>BA</i>
<i>SA</i>
<i>AH</i>
<i>AS</i>
<i>AB</i>


<i>AH</i>     <sub></sub> 


Trong tam giác vng HAI có


5
6
5
4
2
2
2
2


2 <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AI</i>


<i>HI</i>     


Tương tự ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách 2 tính gián tiếp



Tương tự như các 1 ta chỉ lập luận AH SB, AKSD




35
3
.
4
3
.
.
2
.
3
1
..
5
4
.
2
1
.


.
2
1
.


.


.


. 3


2
2
2


2 <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>V</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>SC</i>
<i>SB</i>


<i>SI</i>
<i>SH</i>


<i>V<sub>SAHI</sub></i>  <i><sub>SABC</sub></i>  <i><sub>SABC</sub></i>  


Tương tự



35
3
.
4<i><sub>a</sub></i>3


<i>VSAIK</i> 


Do đó VSAHIK=
35


3
.
8<i><sub>a</sub></i>3


<b> Bài 3 </b>


Cho hai đường thẳng chéo nhau x và y. lấy đoạn thẳng AB có độ dài a trượt trên x,
đoạn thẳng CD có độ dài b trượt trên y. CMR VABCD không đổi


giải


nhận xét các yếu tố không đổi a,b,góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng x và y
đặt (x,y)=

và d(x,y)=d


l


E
F



A


C


D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

VLT= d.SCDE=d.


2
1


CD .CE.sin

=


2
1


d.b.a.sin



mặt khác Khối lăng trụ được ghép từ 3 khối tứ diện gồm
Tứ diện BCDE có VBCDE=


3
1


.d(B,CDE).SCDE=


3
1



.VLT


Tứ diện BACD và BAFD có thể tích bằng nhau
Do vậy VABCD=


3
1


.VLT=


6
1


.d.a.b.sin

= hằng số


Cách 2 Dựng hình hộp, cách 3 dựng hbh “ Như hai hv sau”


H


A G


B


E
C


C E


A B



D


D
F


<b>Bài 4</b> Bài tốn thể tích liên quan đến cực trị


Cho hình chóp S.ABCD,SA là đường cao,đáy là hcn với SA=a,AB=b, AD=c. Trong
mpSDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại M, cắt
cạnh SD tại N,mpAMN cắt SC tại K . Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



G


O


D


B


S


A


C
K


M



N


Gọi O Là tâm hcn ABCD
Ta có SG=


3
2


.SO và K=A G

SC và K là trung điểm SC


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>SB</i>
<i>SM</i>
<i>V</i>


<i>SB</i>
<i>SM</i>
<i>V</i>


<i>SB</i>
<i>SM</i>
<i>V</i>


<i>SC</i>
<i>SK</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>


<i>SB</i>
<i>SM</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>SABCD</i>
<i>SBAC</i>


<i>SMAK</i>
<i>SBAC</i>


<i>SMAK</i> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


12
1
.


.
4
1
.


.
2
1
.


.    





Tương tự <i>abc</i>


<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>V<sub>SNAK</sub></i> . . . .


12
1


Do đó <i>abc</i>


<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>SB</i>


<i>SM</i>


<i>V<sub>SAMKN</sub></i> .( ). . .
12


1




Trong mpSBD B


S



D
O


G
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


)
(
3
1
.
.
.
.
2
.
.
.
2
.
2
2
2
.
<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>SB</i>
<i>SM</i>


<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SN</i>
<i>SM</i>
<i>SC</i>
<i>SO</i>
<i>SN</i>
<i>SG</i>
<i>SB</i>
<i>SO</i>
<i>SM</i>
<i>SG</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>SB</i>
<i>SM</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>SOD</i>
<i>SGN</i>
<i>SBO</i>
<i>SGM</i>
<i>SBO</i>

<i>SGN</i>
<i>SMG</i>
<i>SBD</i>
<i>SMN</i>











Do M,N lần lượt nằm trên cạnh SB,SD nên 1
2


1


2    <i>SB</i> 


<i>SM</i>
<i>SB</i>
<i>SM</i>
<i>SB</i>
Đặt t=
<i>SN</i>
<i>SM</i>



( 1


2
1




<i>t</i> ) thì


1
3
)
(
3
1
.





<i>t</i>
<i>t</i>
<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>t</i>
<i>SC</i>
<i>SN</i>


<i>t</i>


Nhận thấy VSAMKN đạt GTLN,GTNN nếu f(t)=


1
3 



<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>SB</i>
<i>SM</i>


với 1
2


1

<i>t</i>


Ta có 2


2
2 <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


6


9
)
1
3
(
1
1
)
(







<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i>


Nên , 0
3
2
0


)



(    


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f</i> (loại)


f(1/2)=3/2 , f(1)=3/2 f(2/3)=4/3
do vậy VSAMKN =


8


<i>abc</i>


là GTLN khi M là trung điểm SB hoặc M trùng với B
VSAMKN =


9


<i>abc</i>


là GTNN khi MB chiếm 1 phần SB


<b> IV) BÀI TẬP</b>


Bài 1 Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB=a. Trên đường thẳngqua C và vng
góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD=a. Mặt phẳng qua C vng góc với BD,cắt BD
tại F và cắt AD tại E. tính thể tích khối tứ diện CDEF.


Bài 2 cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng tại C,AC=a,AB=2a,SA vng góc
với đáy.Góc giữa mpSAB và mpSBC bằng 600<sub>. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC biết
a) Mp(SBA) vng góc với mp(SCA)


b) Gọi M,N lần lượt là trung điểm SA,SC và mpBMN vng góc mpSAC


Bài 4 Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có BB1=a. Góc giữa đường thẳng BB1và mpABC


bằng 600<sub>. Tam giác ABC vng tại C và góc BAC bằng 60</sub>0<sub>. Hình chiếu vng góc của </sub>


điểm B1 lên mpABC trùng với trọng tâm tam giác ABC, tính thể tích khối tứ diện A1ABC


theo a


Bài 5 Cho khối lăng trụ đều ABC.A1B1C1 có cạnh đáy bằng a,khoảng cách từ tâm O của


tam giác ABC đến mpA1BC bằng


6


<i>a</i>


.hãy tính thể tích khối trụ đó


Bài 6 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác cân tại A,góc


giữa A1A và BC1 bằng 300, khoảng cách giữa chúng bằng a. Góc giữa hai mặt bên qua


A1A bằng 600. hãy tính thể tích khối trụ



Bài 7 Cho lăng trụ xiên ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vng tại


A,AB=a,BC=2a. Mặt bênABB1A1 là hình thoi nằm trong mp vng góc với đáy và hợp


với mặt bên một góc

. hãy tính thể tích khối lăng trụ.


Bài 8 cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bầng a, cạnh bên hợp với đáy
góc 600<sub>, gọi M là điểm đối xứng với C qua D. N là trung điểm SC.mpBMN chia khối </sub>


S.ABCD thành hai phần. Hãy tính tỉ số thể tích của hai phần đó


Bài 9 cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có AB=a,BC=2a,A1A=a,M thuộc đoạn


AD sao cho AM=3MD.Hãy tính thể tích khối tứ diện MAB1C1,


Bài 10 Cho hlp ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a, điểm K thuộc CC1 sao cho CK=2/3.a.Mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại Avà D. Tam giác SAD
là tam giác đều cạnh 2a, cạnh BC =3a. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Hãy
tính thể tích khối chóp.


Bài 12 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh AB=BC=CD=1/2.AD
Tam giác SBD vng nằm trong mp vng góc với đáy và có các cạnh góc vng là
SB=8a,SD=15a. hãy tính thể tích khối chóp


Bài 13 Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC,ABD là hai tam giác đều cạnh a,mpADC
vuông góc mpBCD. Tính VABCD.


Bài 14



Cho tứ diện ABCD, các điểm M,N,P lần lượt BC,BD,AC sao cho BC=4BM,


BD=2BN,AC=3AP. MpMNP chia tứ diện làm hai phần tính tỉ số thể tích hai phần đó.
Bài 15 Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có các mặt bên (A1AB),(A1BC),(A1CA) hợp với


đáy (ABC) góc 600<sub>,gócACB=60</sub>0<sub>,AB=a</sub> <sub>7</sub><sub>,AC=2a. tính V</sub>
LT.


Bài 16 Cho hlp ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a.Gọi M,N,P lần lượt thuộc các đoạn


A1A,BC,CD sao cho A1A=3A1M,BC=3BN,CD=3DP.MpMNP chia khối lập phương làm


hai phần. tính thể tích từng phần.


Bài 17 Cho tứ diện ABCD.Gọi M là trung điểm DA.Các điểm N,P thuộc BD sao cho
BN=NP=PD.Hãy tính tỉ số thể tích của hai phần tứ diện cắt bởi


a) mp

qua MN và song song với trung tuyến AI của tam giác ABC
b) mp <sub> qua MP và song song với AI</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bài 18 Cho tứ diện ABCD có AB=BD=AC=CD= 3, Cạnh BC=x, khoảng cách giữa


BC và AD bằng y.Tính VABCD theo x và y,tìm x,y để VABCD đạt giá trị Max,min.


baì 19 Trong mp(P) cho hình vng ABCD có cạnh AB=a, tia Ax và tia Cy cùng vng


góc với mp(P) và cùng thuộc nửa mp bờ AC. Lấy điểm M bất kỳ thuộc tia Ax và chọn


điểm N thuộc tia Cy sao cho mpBDM vng góc với mpBDN



a) Tính AM.CN theo a.


b) Xác định vị trí của điểm M để thể tích khối tứ diện BDMN đạt min.


Bài 20 Hai nửa đường thẳng Am,Bn vng góc với nhau và nhận AB=a làm đoạn vng
góc chung. Các điểm M,N lần lượt chuyển động trên Am,Bn sao cho MN=AM+BN.


a) CMR VABMN không đổi, tính giá trị đó


b) Goi O là trung điểm AB,H là hình chiếu của O trên MN. CMR<i>V<sub>V</sub></i> <i>MH<sub>NH</sub></i>


<i>HOBN</i>
<i>HOAM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>nhận xét: Từ</b>



bài 1(sgk cơ bản\25) tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a.
1. bài 2(sgk cơ bản\25) tính thể tích khối bát diện đều cạnh a.


2. bài 3(sgk cơ bản\25) Cho hình hộp ABCDA1B1C1D1.Tính tỉ số thể tích của khối hộp


đó và thể tích của khối tư diện ACB1D1.


3. bài 4(sgk cơ bản\25) Cho hình chóp SABC. Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lấy lần


lượt ba điểm A1,B1,C1 khác với S. Chứng minh rằng


<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>


<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>




4. bài 5(sgk cơ bản\26) Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB=a. Trên đường thẳ
ngqua C và vng góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD=a. Mặt phẳng qua C
vuông góc với BD,cắt BD tại F và cắt AD tại E. tính thể tích khối tứ diện CDEF
5. bài 6(sgk cơ bản\26)Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. lấy đoạn thẳng AB có độ


dài x trượt trên a, đoạn thẳng CD co độ dài y trượt trên b. CMR VABCD không đổi


6. bài 5(sgk cơ bản\26) Cho hình chóp O,ABC có ba cạnh OA,OB,OC đơi một vng
góc với nhau và OA= a,OB=b ,OC=c, Hãy tính đường cao OH của hình chóp,


7. bài 6(sgk cơ bản\26)Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh AB =a, Các cạnh bên
hợp với đáy một góc 600<sub>. Gọi D là giao điểm của SA với mp qua BC và vng góc </sub>


với SA.



a) Tính tỉ số tỉ hai khối chóp SDBC và SABC
b) Tính thể tích của khối chóp SDBC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

9. bài 8(sgk cơ bản\26 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hcn,SA vng góc với
đáy và AB=a,AD=b.SA=c. Lấy các điểm B1,C1 theo thứ tự thuộc SB,SD sao cho AB1


vng góc với SB,AD1 vng góc SD. Mp(AB1C1) cắt SC tại C1. Hãy tính thể tích


khối chóp SAB1C1D1.


10. bài 9(sgk cơ bản\26) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD đáy là hình vng cạnh a,
cạnh bên tạo với đáy một góc 600<sub>. Gọi M là trung điểm SC. Mp đi qua AM và song </sub>


song với DB, cắt SB tại E,SD tại K. tính thể tích khối chóp SAEMK.


11. bài 10(sgk cơ bản\27)Cho lăng trụ đứng tam giác ABCA1B1C1 CÓ tất cả các cạnh đều


bằng a.


a) tính thể tích khối tứ diện A1BB1C.


b) mp qua A1B1 và trọng tâm tam giác ABC,cắt AcvàBC tại K,H. Tính thể tích


khối chóp CA1B1HK.


12. bài 11(sgk cơ bản\28) Cho hình hộp ABCDA1B1C1D1. Gọi K,H theo thứ tự là trung


điểm của cạnh BB1 và DD1 mpCKH chia khối hộp làm hai khối đa diện. tính tỉ số thể


tích của hai khối đa diện đó.



13. bài 12(sgk cơ bản\28) Cho hlp ABCD A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm của


A1B1và N là trung điểm của BC.


a) Tính thể tích khối tứ diện ADMN.


b) Mp DMN chia khối hlp đã cho thành hai khối đa diện. tính tỉ số thể tích hai
khối đa diện.


15) Ví dụ (sbt cơ bản \14) cho hình hộp chữ nhật ABCDA1B1C1D1 có AB=a, BC=b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

16)Ví dụ (sbt cơ bản\17) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, Mp (P) qua A và vuông
góc với SC cắt SB,SC,SD lần lượt tại E,F,G.Biết AB=a, 3SE=2SB.


a) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp SAEFG,SABCD.
b)Tính thể tích của khối chóp SAEFG.


17) (bài 1.14\sbt cơ bản\18) Chóp tam giác đều SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 600<sub>.Hãy tính thể tích của khối chóp đó.</sub>


18)(bài 1.15\sbt cơ bản\18) Cho khối chóp SABC có dáy là tam giác cân với AB =AC
=5a,BC=6a và các mặt bên tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính thể tích khối chóp đó.</sub>


19)(bài 1.16\sbt cơ bản\18) Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác vuông tại
B. Cạnh SA vuông với đáy. Từ A kẻ các đoạn thẳng AD vng góc với SB,AE vng
góc với SC. Biết AB=a, BC =b,SA=c.


a) Hãy tính thể tích khối chóp SADE.
b) Tính khoảng cách từ E đến mpSAB.



20) (bài 1.17\sbt cơ bản\18) CMR tổng khoảng cách từ một điểm trong bất kì của một
tứ diện đều đến các mặt của nó khơng đổi.


21) (bài 1.18\sbt cơ bản\18) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có AB=a,BC=2a,


AA1=a, Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM=3MD.


a) Tính thể tích khối chóp MAB1C.


b) tính khoảng cách từ M đến mpAB1C.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×