Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu ga toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.49 KB, 13 trang )

Giỏo ỏn Số học 6
Thứ ngày tháng 09 năm 2009
Tiết 11: Luyện tập về 4 phép tính
I.Mục tiêu :
- Củng cố 4 phép tính đã học; quan hệ giữa các số trong các phép toán đó.
- HS biết vận dụng các tính chất đã học để tính nhẩm, tính nhanh.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về các phép toán để giải một vài bài toán
thực tế.
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học :
A. Bài cũ:
HS1: Hoàn thành bảng các tính chất của phép nhân và phép cộng (bảng phụ). Phát
biểu các tính chất đó.
HS2: Số tự nhiên a trừ cho số tự nhiên b cần có điều kiện gì? Thế nào là phép chia
hết? phép chia có d?
B. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài 1: Tính nhẩm.
a) 35 + 98; 46 + 29
b) 321 96; 1354
997
Yêu cầu HS hoạt động
nhóm dãy.
Để tính câu a) ta làm cách
nào?
Bài 53/SGK.
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu gì?
Để tìm đợc số vở loại I
mà Tâm có thể mua đợc


nhiều nhất, ta làm gì?
Bài 2: (GV đa đề lên màn
hình) Tính nhanh:
a) (1200 + 60) : 12
HS nghiên cứu bài 48/
SGK rồi thực hiện câu a
Nghiên cứu bài 49/SGK
rồi thực hiện câu b.
HS tìm hiểu bài và tóm
tắt.
Ta thực hiện phép chia
21000: 2000
Bài 1: Giải:
a) 35 + 98
= (35 + 2) + (98 2)
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = 50 + 25 = 75
b) 321 96
= (321 + 4) (96 + 4)
= 325 100 = 225
1354 997
= 1353 1000 = 353
Bài 53/SGK: Giải.
a) ta thấy:
21000: 2000 = 10 (d
1000)
Số vở loại I mà Tâm có
thể mua đợc nhiều nhất
là: 10 quyển.
b) Số vở loại II mà Tâm

có thể mua đợc nhiều nhất
là: 21000: 1500 = 14
(quyển)
Bài 2: Giải.
d) (1200 + 60) : 12
= 1200: 12 + 60: 12
Năm học 2009 - 2010
Giỏo ỏn Số học 6
b) (2100 42): 21
Để giải bài tập trên ta làm
nh thế nào?
Bài 3: Tìm số tự nhiên x,
biết:
a) 6x 5 = 613
b) x 36 : 18 = 12
c) (x 36): 18 = 12
HD: a) Số nào là số bị trừ,
số trừ, hiệu?
Trớc tiên, ta tìm gì?
b) x đóng vai trò là số gì?
c) Phép toán này khác
phép toán trên ở chỗ nào?
(x 36) đóng vai trò là
số gì?
áp dụng tính chất:
(a + b): c = a: b + a: c
(a b): c = a: b a: c
HS hoạt động theo hớng
dẫn của GV
= 100 + 5 = 105

e) (2100 42) : 21
= 2100: 21 42: 21
= 100 2 = 98
Bài 3: Giải.
a) 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
x = 618: 6
x = 103
b) x 36: 18 = 12
x 2 = 12
x = 12 + 2
x = 14
c) (x 36) : 18 = 12
x 36 = 12.
18
x = 216 + 36
x = 252
C. Củng cố:
D. Hớng dẫn học ở nhà:
Năm học 2009 - 2010
Giỏo ỏn Số học 6

Thứ 2 ngày 21 tháng 09 năm 2009
Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc đnh nghĩa luỹ tha, phân đợc cơ số và số m, nắm đợc công thức
nhân 2 luỹ cùng cơ số.
- HS bit vit gọn một tớch cỏc số bằng nhau bằng cách dùng luỹ tha cùng cơ số.
- HS thy c li ớch ca cỏch vit gn bng lu tha.

II. Chuẩn bị:
- Bảng ph v phiu HT ?1/SGK.
- Bng ph bi tp:
Vit tớch hai lu tha sau thnh 1 lu tha: 2 . 2 v a . a
- Phiu HT ?2/SGK
III. Tiến trình dạy học:
A. Đặt vấn đề::
HS1: Viết tổng sau bằng cách dùng phép nhân: a + a + a + a =?

GV: Một tổng có nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng phép nhân, nếu
một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: a.a.a.a, ta viết gọn nh thế nào?
B. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Vit gn:
a.a.a.a = a
4
là 1luỹ thừa.
a l c s, 4 l s m
a
4
đọc nh thế nào?
a
4
là tích của mấy thừa
số? Mỗi thừa số bằng bao
nhiêu?
Tơng tự, với a
n
(n


N
*
)
a, n gọi là gì?
Yêu cầu HS làm ?1/Sgk.
GV gii thiu chỳ ý v
quy c.
Yờu cu HS lm

a
4
đọc là a mũ 4,
HS đọc lại khái niệm sgk.
HS hot ng theo nhúm
lm vo phiu HT
i din 3 nhúm hon
thnh ?1 trờn bng ph.
HS đọc chú ý SGK
1.Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên:

* Luỹ thừa bậc n của a là:
a =
a là cơ số, n là số mũ.
* Chỳ ý: SGK
Quy c a = a
Bi 56/SGK: Gii.
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
b) 2.2.2.3.3 = 2 . 3
Năm học 2009 - 2010

Giỏo ỏn Số học 6
BT56(a,c,d)/SGK.
Bài tập (bảng phụ): Viết
tích hai luỹ thừa sau
thành 1 luỹ thừa:
2
3
. 2
2
và a
4
. a
3
Tơng tự, a
n
. a
m
= ?
Mun nhõn hai lu tha
cựng c s ta lm nh
th no?
Yờu cu HS lm ?
2/SGK.
HS l m v o v ri ln
lt 3 HS lờn bng.
HS giải theo gợi ý.
2
3
= 2.2.2; 2
2

= 2.2
nờn 2
3
.2
2
= 2.2.2.2.2
= 2
5
(= 2
3+2
)
HS nờu cụng thc tng
quỏt.
HS phỏt biu bng li.
HS hot ng nhúm lm
vo phiu HT
i din hai nhúm lờn
bng.
c) 100.10.10=
10.10.10.10
= 10
2.Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số:

?2/SGK: Gii.
x
5
. x
4
= x

5+4
= x
9
a
4
. a = a
4+1
= a
5
.
C. Củng cố:
Bi 57/SGK: Tớnh giỏ tr cỏc lu tha:
a) 2 = 2.2.2 = 8; 2 = 2.2 = 8.2 = 16; 2=2.2=16.2=32;
b) 6 = 6.6 = 36; 6 = 6.6 = 36.6 = 216; 6 = 6.6 = 216.6 = 1296
HD: 2 c vit thnh tớch ca nhng lu tha no?
Bi 58/SGK: Vit mi s sau thnh bỡnh phng ca 1 s t nhiờn:
64 = 8.8 = 8 ; 169 = 13.13 = 13 ; 196 = 14.14 = 14 .
HD: Bỡnh phng ca a c vit nh th no?
D. Hớng dẫn học ở nhà:
- Ghi nh khỏi nim lu tha, nm vng cụng thc nhõn 2 lu tha cựng c s.
- Bi tp v nh: 57(b,c,d), 58(a), 59, 60, 61/SGK. 86, 87, 88/SBT (trang13)



Thứ 4 ngày 23 tháng 09 năm 2009
Năm học 2009 - 2010
Giỏo ỏn Số học 6
Tiết 13 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Cng c kin thc v lu tha v nhõn hai lu tha cựng c s.

- Luyện gii cỏc dng bi tp: Biu din 1 s di dng 1 lu tha, tớnh giỏ tr
ca 1 lu tha, vit tớch cỏc lu tha thnh 1 lu tha.
- Vn dng cỏc kin thc ó hc ờ gii bi tp nh so sỏnh,...
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ: Bài tập 63/SGK.
- Phiu học tập: in du thớch hp (>, =, <) vào mỗi ô trống sau:
a) 2 3 b) 2 4 c) 2 5 d) 2 100
III. Tiến trình dạy học:
A. Bài c:
HS1: Th no l lu tha bc n ca a? Vit CT tng quỏt?
Vit tớch 7.7.7.7.49 dới dạng luỹ tha, cho bit c s v s m?
HS2: Vit cụng thc nhõn hai lu tha cựng c s? Cha BT 60/SGK.
B. B i mi:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Bi 61/SGK. Trong cỏc s sau, s no
l lu tha ca 1 s t nhiờn vi s m
ln hn 1:
8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100.
Yờu cu HS tho lun nhúm v nờu
ỏp ỏn.
Cht: gii BT dng ny, ta phi vit
s ú di dng tớch ca cỏc tha s
bng nhau ri mi vitdi dng lu
tha.
Bi 62/ SGK.
a) Ln lt 3 HS lờn bng.
Tớnh 10
2
nh th no?
tớnh 10 cho nhanh ta tớnh nh th

no?
Cú nhn xột gỡ v s m (trong cỏc
lu tha ca 10) vi s cỏc s 0 trong
giỏ tr tng ng.
b) Vn dng nhn xột cõu a
gii bi tp.
2HS lờn bng. C lp lm vo v
Dng 1: Biu din 1 s di dng 1 lu
tha.
Bi 1(61/SGK): Cỏc s l lu tha ca
1 s t nhiờn l:
8 (= 2); 16 (= 4 = 2); 27 (= 3);
64 (= 8); 81(= 9); 100 (= 10)
Dng 2: Tớnh giỏ tr ca 1 lu tha.
Bi 2 (62/SGK). Gii:
a) 10 = 10.10 = 100;
10 = 10. 10 = 1000
10 = 10. 10 = 10000
10 = 10. 10 = 100000
10 = 10. 10 = 1000000
Nhn xột: S cỏc s 0 trong mi lu
tha bng s m
b) 1000 = 10 ; 1000000 = 10
1 t = 10 ; 1= 10
Bi 3(65/SGK). Gii:
Năm học 2009 - 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×