Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Hưng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HƯNG BÌNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? </b>


<b>A. Poli (vinyl clorua). </b> <b>B. Tơ nitron. </b> <b>C. Tơ tằm. </b> <b>D. Tơ nilon -6,6. </b>
<b>Câu 2: Tên thay thế của axit α-aminopropionic là </b>


<b>A. axit 3–aminopropanoic. </b> <b>B. axit 3–aminopropionic. </b>
<b>C. axit 2–aminopropionic. </b> <b>D. axit 2–aminopropanoic. </b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam trilinolein cần dùng 15,7 mol O</b>2, thu được CO2 và H2O. Giá trị m là


<b>A. 175,6. </b> <b>B. 131,7. </b> <b>C. 166,5. </b> <b>D. 219,5. </b>


<b>Câu 4: </b>Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: HCl, AgNO3, Cu(NO3)2, HNO3 lỗng, H2SO4
đặc nóng, NaOH. Số trường hợp tạo muối sắt (III) là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 5: </b>Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit acrylic với ancol metylic có mặt H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc làm xúc tác, thu
được este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOC2H5. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.
<b>Câu 6: </b>Trong dãy chất saccarozơ, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin và Ala-Gly, số chất phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 7: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 kg sobitol với hiệu suất phản ứng 70% có giá trị gần nhất </b>


<b>A. 1,82 kg. </b> <b>B. 1,80 kg. </b> <b>C. 2,6 kg. </b> <b>D. 1,44 kg. </b>


<b>Câu 8: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là </b>


<b>A. C</b>nH2nO2 (n ≥ 2). <b>B. C</b>nH2n+2O2 (n ≥ 2). <b>C. C</b>nH2n-2O2 (n ≥ 3). <b>D. C</b>nH2n-2O2 (n ≥ 2).
<b>Câu 9: Kim loại cứng nhất là </b>


<b>A. Os. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. W. </b>


<b>Câu 10: Cho các protein sau: fibroin, hemoglobin, anbumin. Số protein có thể tan trong nước là </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 11: </b>Cho các dung dịch riêng biệt: anilin, glyxin, axit glutamic, lysin, valin, alanin. Số dung dịch làm quỳ
tím hóa đỏ là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 12: Cacbohiđrat không bị thuỷ phân trong môi trường axit là </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 13: Cặp chất nào sau đây không là đồng phân của nhau? </b>


<b>A. Etyl axetat và metyl propionat. </b> <b>B. Saccarozơ và mantozơ. </b>
<b>C. Tinh bột và xenlulozơ. </b> <b>D. Metyl axetat và etyl fomat. </b>
<b>Câu 14: Dãy gồm các kim loại và ion được xếp theo chiều tính khử tăng dần là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: X là kim loại tác dụng được với lưu huỳnh ở điều kiện thường, X còn được sử dụng chế tạo nhiệt kế. </b>
Kim loại X là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Hg. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 16: Khi thủy phân hồn tồn tristearin trong mơi trường kiềm, thu được sản phẩm là </b>
<b>A. C</b>17H35COONa và glixerol. <b>B. C</b>15H31COOH và glixerol.
<b>C. </b>C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH và glixerol. <b>D. </b>C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COONa và glixerol
<b>Câu 17: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val-Glu là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam Al trong dung dịch HCl dư, thể tích khí thu được (ở đktc) là </b>
<b>A. 6,72 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 10,08 lít. </b> <b>D. 13,44 lít. </b>
<b>Câu 19: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? </b>


<b>A. Polisaccarit. </b> <b>B. Polistiren. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Tơ lapsan. </b>
<b>Câu 20: </b><sub>Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành </sub>


<b>A. màu hồng. </b> <b>B. màu đỏ. </b> <b>C. màu tím. </b> <b>D. màu xanh. </b>


<b>Câu 21: Xà phịng hóa hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl acrylat với dung dịch NaOH vừa </b>
đủ, thu được 22,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của etyl acrylat trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là


<b>A. 40%. </b> <b>B. 63%. </b> <b>C. 36%. </b> <b>D. 60%. </b>


<b>Câu 22: </b>Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z (C4H6O4) đều mạch hở; trong phân tử chỉ chứa một loại
nhóm chức. Cho 0,3 mol X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất T và m gam
muối. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 13,95 gam. Giá trị của m là



<b>A. 25,6. </b> <b>B. 21,4. </b> <b>C. 26,2. </b> <b>D. 43,8. </b>


<b>Câu 23: </b>Khi thủy phân <b>khơng hồn tồn pentapeptit có cơng thức Val-Ala-Gly-Ala-Gly thì dung dịch thu </b>
được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu biure?


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 24: Chia m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. </b>


- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 7,28 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m là


<b>A. 19,2. </b> <b>B. 24,8. </b> <b>C. 37,6. </b> <b>D. 18,8. </b>


<b>Câu 25: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 60794 đvC và một đoạn mạch tơ nilon-6 là 30397 đvC. </b>
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nilon-6 nêu trên lần lượt là


<b>A. 113 và 152. </b> <b>B. 269 và 269. </b> <b>C. 121 và 114. </b> <b>D. 113 và 114. </b>


<b>Câu 26: </b>Cho m gam metylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 2
muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là


<b>A. 18,20. </b> <b>B. 9,30. </b> <b>C. 13,95. </b> <b>D. 4,65. </b>


<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau đây: </b>


(a) Trong máu người, lượng glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%.
(b) Đường saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường, cây thốt nốt.


(c) Muối của amino axit dùng làm gia vị thức ăn là mononatri glutamat.


(d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.


(b) Thủy phân hồn tồn vinyl fomat trong mơi trường kiềm đun nóng, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng
tráng bạc.


(c) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.


(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(e) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.


Số phát biểu không đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 29: </b>Cho 9,97 gam hỗn hợp X gồm lysin và alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,73
gam muối. Mặt khác 9,97 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 14,715. </b> <b>B. 18,205. </b> <b>C. 12,890. </b> <b>D. 18,255. </b>


<b>Câu 30: X là amino axit có cơng thức H</b>2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho
hỗn hợp <b>E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam </b>


muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần 35,28 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 69,35 gam hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Khối lượng muối của axit Y là


<b>A. 16,5 gam. </b> <b>B. 14,4 gam. </b> <b>C. 12,3 gam. </b> <b>D. 10,2 gam. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo HCOOCH</b>3. X có tên gọi nào sau đây?


<b>A. Etyl fomat. B. Metyl fomat. </b> <b>C. Axit axetic. </b> <b>D. Metyl axetat. </b>
<b>Câu 2: Chất nào sau đây không phải axit béo? </b>


<b>A. axit fomic. B. axit oleic. </b> <b>C. axit panmitic. </b> <b>D. axit stearic. </b>
<b>Câu 3: Loại cacbohiđrat nào có nhiều nhất trong mật ong? </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. mantozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm q tím hóa xanh? </b>


<b>A. CH</b>3-COOH. <b>B. CH</b>3-CH2-OH. <b>C. CH</b>3-NH2. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 5: Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit α-amino axetic)? </b>


<b>A. NH</b>2-CH2-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(CH3)-COOH.
<b>C. HOOC-CH</b>2-CH(NH2)-COOH. <b>D. NH</b>2-CH2-COOH.
<b>Câu 6: Có bao nhiêu amin đơn chức có cơng thức phân tử C</b>2H7N?


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 7: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 8: Chọn phát biểu đúng? </b>



<b>A. Chất béo không tan trong nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Chất béo rắn là trieste của glixerol và các axit cacboxylic đơn chức có khơng q 5 nguyên tử cacbon. </b>
<b>Câu 9: Khi thay thế một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng 1 nhóm -NH</b>2 thì tạo
thành hợp chất mới là


<b>A. một α-amino axit. B. muối amoni axetat. </b> <b>C. amin bậc 2. D. một este của axit axetic. </b>


<b>Câu 10: Đun hoàn lưu 1 mol metyl fomat (HCOOCH</b>3) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là


<b>A. CH</b>3-COONa và NaOH dư. <b>B. HCOONa và CH</b>3OH.


<b>C. CH</b>3COONa và HCOOCH3 dư. <b>D. HCOONa, CH</b>3OH và NaOH dư.


<b>Câu 11: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-COOCH3. B. C6H5-CH=CH2. <b>C. CH</b>2=CH-Cl. <b>D. CH</b>2=CH-CN.
<b>Câu 12: Tơ axetat thuộc loại </b>


<b>A. polime thiên nhiên. </b>
<b>B. polime bán tổng hợp. </b>
<b>C. polime tổng hợp. </b>
<b>D. polime trùng hợp. </b>


<b>Câu 13: Thành phần chính của tơ nilon-6,6 là polime được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic </b>
bằng phản ứng


<b>A. trùng hợp. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. đồng trùng ngưng. </b> <b>D. xà phịng hóa. </b>
<b>Câu 14: Đốt cháy hồn tồn chất nào sau đây trong oxi dư thu được sản phẩm có chứa N</b>2?



<b>A. tinh bột. </b> <b>B. cao su Buna. </b> <b>C. peptit. </b> <b>D. chất béo. </b>
<b>Câu 15: Chất tác dụng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch sản phẩm có màu tím là


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. tetrapeptit. </b> <b>C. anđehit axetic. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 16: Nếu không may bị bỏng vôi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu để sơ cứu? </b>
<b>A. Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô. </b>


<b>B. Lau sạch vôi khô bám rồi rửa bằng nước , sau đó rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%. </b>
<b>C. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phịng lỗng. </b>


<b>D. Lau sạch vơi khơ bám rồi rửa bằng dung dịch amoni clorua đậm đặc. </b>
<b>Câu 17: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây khơng có oxi? </b>


<b>A. tơ nilon-6. </b> <b>B. tơ nilon-6,6. </b> <b>C. cao su Buna. </b> <b>D. tơ nilon-7. </b>
<b>Câu 18: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất? </b>


<b>A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua. </b>
<b>B. Thủy phân hoàn toàn chất béo với dung dịch NaOH dư, thu được muối và glixerol. </b>


<b>C. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên ttử H là số lẻ. </b>
<b>D. Tất cả các trieste của glixerol đều là chất béo. </b>


<b>Câu 19: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? </b>
<b>A. Ag. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. W. </b> <b>D. Au. </b>


<b>Câu 20: Có 4 kim loại K, Mg, Fe,Cu. Thứ tự giảm dần tính khử là </b>


<b>A. Cu, K, Mg, Fe. </b> B. K, Fe, Cu, Mg. C. K, Mg, Fe, Cu. D. Mg, K, Cu, Fe.


<b>Câu 21: Hợp chất X là 1 amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>
<b>A. Đốt cháy hồn tồn a mol X thì ln ln thu được a mol CO</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. X có thể là amin bậc 2. </b>


<b>D. X chỉ có 1 cơng thức cấu tạo đúng. </b>


<b>Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được </b>
dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là


<b>A. 2,14. </b> <b>B. 2,15. </b> <b>C. 1,64. </b> <b>D. 1,45. </b>


<b>Câu 23: Xà phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa
đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam. Tỉ lệ n<b>HCCONa:nCH3COONa</b>


<b>A. 2:1. </b> <b>B. 3:4. </b> <b>C. 1:1. </b> <b>D. 3:2. </b>


<b>Câu 24: Xà phịng hóa hồn tồn m gam HCOOC</b>2H5 bằng một lượng KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 7,4. </b> <b>B. 6,6. </b> <b>C. 11,3. </b> <b>D. 8,8. </b>


<b>Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột thành glucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m </b>
gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%. Giá trị của m là


<b>A. 90. </b> <b>B. 180. </b> <b>C. 184. </b> <b>D. 360. </b>


<b>Câu26: Este X được tạo thành từ etilenglicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên </b>
tự cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khhi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng


NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là


<b>A. 16,5. </b> <b>B. 17,5. </b> <b>C. 15,5. </b> <b>D. 14,5. </b>


<b>Câu 27: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, </b>
32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là


<b>A. 90. </b> <b>B. 180. </b> <b>C. 184. </b> <b>D. 360. </b>


<b>Câu 28: Để tráng một tấm gương người ta phải dùng 2,7 gam glucozơ, hiệu suất phản ứng đạt 95%. Số gam </b>
bạc bám trên tấm gương là


<b>A. 1,7053. </b> <b>B. 3,0780. </b> <b>C. 3,4105. </b> <b>D. 1,5390. </b>


<b>Câu 29: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít
hỗn hợp N (đkc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thốt ra 0,224 lít khí Y
(đkc). Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất. Xác định m?


<b>A. 6,63 gam. </b> <b>B. 7,8 gam. </b> <b>C. 6,24 gam. </b> <b>D. 12,48 gam. </b>


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetyl amin. Đốt </b>
cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1mol
N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là
m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 11,2 gam. </b> <b>B. 12,0 gam. </b> <b>C. 16,8 gam. </b> <b>D. 14,0 gam. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Benzyl axetat là thành phần của các loại tinh dầu từ hoa nhài, ylang-ylang, tobira. Nó có mùi thơm </b>
ngọt ngào dễ chịu . Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong nước hoa, mỹ phẩm. Công thức thu gọn của benzyl


axetat là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. tristearin. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 3: Glyxin là amino axit </b>


<b>A. đa chức. B. khi hịa tan vào nước tạo thành dung dịch khơng làm q tím đổi màu. </b>
<b>C. no đơn chức, mạch hở. </b> D. khơng có tính lưỡng tính.


<b>Câu 4: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng </b>


<b>A. oxi hóa. </b> <b>B. trùng hợp. </b> <b>C. trùng ngưng. </b> <b>D. xà phịng hóa. </b>
<b>Câu 5: Công thức cấu tạo của alanin là : </b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH <b>B. CH</b>3-CH(NH2)COOH


<b>C. H</b>2NCH2CH2COOH <b>D. C</b>6H5NH2


<b>Câu 6: Sau khi làm thí nghiệm với anilin, để rửa ống nghiệm ,người ta dùng dung dịch nào sau đây ? </b>
<b>A. Dung dịch NH</b>3 <b>B. Dung dịch NaCl </b> <b>C. Dung dịch HCl </b> <b>D. Dung dịch NaOH </b>


<b>Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? </b>


<b>A. Tơ nilon -6,6. </b> <b>B. Tơ tằm. </b> <b>C. Bông. </b> <b>D. Tơ visco. </b>
<b>Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? </b>


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. CH</b>3–CH(CH3)–NH2


<b>C. H</b>2N-[CH2]6–NH2 <b>D. CH</b>3–NH–CH3
<b>Câu 9: Vật liệu mà polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>



<b>A. PE </b> <b>B. amilopectin </b> <b>C. nhựa bakelit </b> <b>D. PVC </b>
<b>Câu 10: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. axit terephtalic. </b> <b>C. glyxin. </b> <b>D. etylen glicol. </b>
<b>Câu 11: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Lipit. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Protein. </b>


<b>Câu 12: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia </b>
phản ứng tráng bạc là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 13: Glucozơ khơng có tính chất nào dưới đây? </b>


<b>A. Lên men tạo ancol etylic. </b> <b>B. Tính chất của ancol đa chức. </b>
<b>C. Tham gia phản ứng thủy phân. </b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit. </b>
<b>Câu 14: </b> - aminoaxit là aminoaxit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 15: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: glyxin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết dung dịch chứa </b>
axit glutamic bằng


<b>A. q tím. </b> <b>B. dung dịch brom. </b> <b>C. kim loại Na. </b> <b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 16: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau? </b>


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b>Câu 17: Phản ứng giữa C</b>2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
<b>A. xà phịng hố. </b> <b>B. este hoá. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>



<b>Câu 18: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe</b>2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
<b>không phản ứng với nhau là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Kim loại ln bị hịa tan bởi axit. </b> <b>B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao. </b>
<b>C. Kim loại yếu thì có tính oxi hóa mạnh. </b> <b>D. Kim loại chỉ có tính khử. </b>


<b>Câu 20: Cho các phát biểu: </b>


(1) Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.


(2)Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
(3)Dùng dung dịch brom phân biệt được vinyl axetat, triolein và glucozơ.


(4) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.
(5). Monome để điều chế PE là CH2=CH2.


(6). Cao su thiên nhiên là polime nên không tham gia phản ứng cộng với H2, S…
Số phát biểu không đúng là: A. 2. <b>B. 3. </b> C. 5. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>


<b>A. saccarozơ (C</b>12H22O11). <b>B. glixerol (C</b>3H5(OH)3).
<b>C. axit oxalic (HOOC-COOH). </b> <b>D. glucozơ (C</b>6H12O6).


<b>Câu 22: Cho 7,5 g axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu </b>
được là



<b>A. 11,05 gam. </b> <b>B. 43,00 gam. </b> <b>C. 11,15 gam. </b> <b>D. 44,00 gam. </b>


<b>Câu 23: X là một este đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với CO</b>2 là 2. Đun 1,1g X với dung dịch KOH dư thu
được 1,4g muối. Công thức của X là


<b>A. HCOOC</b>2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. HCOOC</b>3H7.


<b>Câu 24: Cho 0,02mol dung dịch amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,02mol dung dịch NaOH. Mặt khác </b>
0,02mol dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M thu được 3,54 gam muối.
Công thức của X là


<b>A. (H</b>2N)2C2H3COOH <b>B. H</b>2NC2H3(COOH)2
<b>C. (H</b>2N)2C2H2(COOH)2 <b>D. H</b>2NC3H5(COOH)2


<b>Câu 25: Cho 8,4g bột Fe vào 200g dung dịch AgNO</b>3 nồng độ 34%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X và m gam chất rắn. Tính nồng độ % của Fe(NO3)2 trong dung dịch X và m gam chất rắn?


<b>A. 15,340%; 32,4g. B. 15,340%; 43,2g. </b> <b>C. 28,420%; 32,4g. </b> <b>D. 5,448%; 43,2g. </b>


<b>Câu 26: Amino axit đơn chứa 15,73% N về khối lượng. Amino axit tạo octapeptit có phân tử khối bằng? </b>
<b>A. 246 . </b> B. 373. C. 217. D. 586


<b>Câu 27: Cho 2,16 gam Al tác dụng hết với dd HNO</b>3 lỗng, thu được 0,672 lit khí duy nhất (đktc). Khí đó là:
<b>A. NO. </b> <b>B. N</b>2O. <b>C. N</b>2 <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong đó saccarozơ chiếm 80% về khối lượng. Cho m gam </b>
hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y rồi thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn Y người ta thu được 27
gam Ag. Giá trị của m là :


<b>A. 122.5 gam </b> <b>B. 120.5 gam </b> <b>C. 112.5 gam </b> <b>D. 98.5 gam </b>


<b>Câu 29: Khi clo hóa khơng hồn tồn PVC thu được một loại tơ clorin có chứa </b>


66,78% Cl. Hỏi trung bình bao nhiêu mắt xích vinyl clorua thì sẽ có một phân tử
Cl2 ?


<b>A. 2. B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-NH2 và một –COOH). Biết rằng trong phân tử Y chứa 15,73%N theo khối lượng. Thủy phân m gam X trong
môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam Y. Giá trị m là:


<b>A. 149 gam </b> <b>B. 161 gam </b> <b>C. 143,45 gam </b> <b>D. 159,25 gam </b>
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol ? </b>


<b>A. Muối. </b> <b>B. Etyl axetat. </b> <b>C. Este đơn chức. </b> <b>D. Triolein. </b>
<b>Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. </b>
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A. Anilin ít tan trong nước. B. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl. </b>
<b>C. Metylamin dễ tan trong nước. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn etylamin. </b>
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. Hịa tan chất béo rắn trong dung mơi hữu cơ thu được chất béo lỏng. </b>
<b>B. Dầu mỡ dùng để bôi trơn là một loại chất béo. </b>


<b>C. Đun chất béo với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hòa tan Cu(OH)</b>2.
<b>D. Chất béo là tên gọi chung cho các loại lipit. </b>



<b>Câu 5: Cơ thể con người có thể tiêu hóa được bao nhiêu chất trong các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, </b>
xenlulozơ?


<b>A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. </b>
Câu 6: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo sản phẩm có fructozơ?


<b>A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. </b>
Câu 1: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:


<b>A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn. </b>


Câu 9: Chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân cấu tạo của X tác
dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. </b>
<b>Câu 10: Các aminoaxit đều </b>


<b>A. tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polipeptit. </b>
<b>B. phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. </b>
<b>C. có phản ứng với Cu(OH)</b>2.


<b>D. tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7. </b>
<b>Câu 11: Có các phát biểu sau: </b>


a. Hồ tinh bột làm cho dung dịch iot hóa xanh.


b. Poli (vinyl clorua) điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
c. Xenlulozơ tham gia phản ứng thủy phân tạo glucozơ.
d. Metylamin tan nhiều trong nước.



e. Tinh bột có thể dùng làm thực phẩm.


g. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất C3H7COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. </b>
<b>Câu 13: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu </b>
<b>A. nâu đỏ. B. xanh. C. trắng keo. D. trắng. </b>
<b>Câu 14: Chất nào sau đây không thể tạo thành este đơn chức bằng một phản ứng? </b>


<b>A. C</b>2H5COOH. B. NH2CH2COOH. C. C2H5OH. D. HCOOH.
<b>Câu 15 Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? </b>


<b>A. Glyxin. B. Phenylamoni clorua. C. Anilin. D. Etylamin. </b>


<b>Câu 16: Ứng với cơng thức phân tử C</b>2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl?


<b>A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. </b>
<b>Câu 17: Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật liệu polime? </b>


<b>A. Dây thun, bàn gỗ, đồ gốm. B. Lốp cao su, áo len, chén sứ. </b>
<b>C. Giấy vở, đĩa CD, ly thủy tinh. D. Giày da, dép nhựa, bao nilon. </b>
<b>Câu 18: Hiện tượng nào sau được đây mô tả khơng đúng? </b>


<b>A. Da tay bị dính dung dịch NaOH sẽ bị ăn mịn. </b>


<b>B. Đun nóng lịng trắng trứng thấy có hiện tượng đơng tụ. </b>


<b>C. Nhỏ vài giọt dung dịch I</b>2 vào ruột bánh mì thấy xuất hiện màu xanh tím.


<b>D. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím chuyển sang hồng. </b>


<b>Câu 19: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột, glixerol. Số dung dịch phản ứng được với </b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b>A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. </b>


<b>Câu 20: Cho các chất: CH</b>2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2N[CH2]5COOH. Số chất trong dãy có
thể tạo ra polime là


<b>A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. </b>


<b>Câu 21: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% nitơ về khối lượng. Cơng thức phân tử của amin là </b>
<b>A. CH</b>5N. B. C6H7N. C. C4H9N. D. C2H5N.


<b>Câu 22: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là


<b>A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5. </b>


<b>Câu 23: Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối </b>
của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đó


<b>A. H-COO-CH</b>3 và H-COO-C2H5. B. C2H5-COO-CH3 và C2H5-COO-C2H5.
<b>C. CH</b>3-COO-CH3 và CH3-COO-C2H5. D. CH3-COO-C2H5 và CH3-COO-C3H7.


<b>Câu 24: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì </b>
số mắt xích alanin có trong phân tử X là



<b>A. 453. B. 382. C. 479. D. 328. </b>


<b>Câu 25: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung </b>
dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 26: Từ 4 tấn C</b>2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)


<b>A. 2,8 tấn. </b> <b>B. 2,52 tấn. </b> <b>C. 3,6 tấn. </b> <b>D. 2,55 tấn. </b>


<b>Câu 27: Aminoaxit X chứa một nhóm amin bậc một trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được </b>
CO2 và N2 tỉ lệ thể tích là 4:1 . X có cơng thức cấu tạo là:


<b>A. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH
<b>C. NH</b>2CH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH


<b>Câu 28: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung </b>
dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m


<b>A. 44,65 </b> <b>B. 50,65 </b> <b>C. 22,35 </b> <b>D. 33,50 </b>


<b>Câu 29: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản </b>
ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là


<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi </b>


hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ?


<b>A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. </b>
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>Câu 1: Mùi quả đào chín là este etyl fomat. Cơng thức của etyl fomat là: </b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
<b>Câu 2: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl axetat (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). </b>
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:


<b>A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). </b> D. (3), (4), (5).
<b>Câu 3: Tính chất nào sau đây khơng thể chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CH=O ? </b>
<b>A. Nước Br</b>2. B. H2(Ni, t0). <b>C. AgNO</b>3/NH3. D. Lên men.


<b>Câu 4: Cho chuỗi biến đổi sau: Cacbonic</b> 1 Tinh bột  2 Glucozơ 3 Ancol etylic. Các phản ứng
(1), (2), (3) lần lượt là:


<b>A. Quang hợp, lên men, thuỷ phân </b> B. Quang hợp, thuỷ phân, lên men
<b>C. Thuỷ phân, quang hợp, lên men </b> D. Lên men, quang hợp, lên men.
<b>Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH</b>3–CH(CH3)–NH2?


<b>A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. </b> <b>C. Isopropanamin. </b> <b>D. Isopropylamin. </b>
<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với amin? </b>


<b>A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ. </b>


<b>B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc. </b>
<b>C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N</b>2.



<b>D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phân cấu tạo của X là


<b>A. 8. B. 7. C. 5. </b> D. 4.
<b>Câu 8: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là </b>


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9: Cho các phát biểu: </b>


(a) Khi thay H trong phân tử NH<sub>3 </sub>bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
(b) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
(c) Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n + 3N (n ≥ 1)
(d) C6H5 –CH2- NH – CH3 là amin thơm bậc 2.


(e) Amin C3H9N có 4 đồng phân cấu tạo.


(g) C4H9Cl có sơ đồng phân cấu tạo ít hơn C4H11N.


Số phát biểu đúng là ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6


<b>Câu 10: Polime X có cơng thức (–NH-[CH</b>2]5-CO-)n Phát biểu nào sau đây không đúng:
<b>A. X thuộc poliamit C. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n </b>
<b>B. X có thể kéo sợi. D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng </b>


<b>Câu 11: Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli(metyl metacrilat); (3) polibutađien; (4) polisitiren; (5) </b>
poli(vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime bị thủy phân cả trong dd axit và trong
dd kiềm là:



<b>A.(1), (4), (5), (3). B.(1), (2), (5), (4). C.(2), (5), (6). D.(2), (3), (6). </b>
<b>Câu 12: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do </b>


<b>A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính. </b>
<b>B. chúng có chứa nitơ trong phân tử. </b>


<b>C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm. </b>
<b>D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác. </b>
<b>Câu 13: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? </b>


<b>A. Bạc. </b> <b>B. Vàng. </b> <b>C. Nhôm. </b> <b>D. Đồng </b>


<b>Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng là </b>


<b>A. Fe + Cu(NO</b>3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
<b>Câu 15: Cho phản ứng: aAl + bHNO</b>3  3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng.


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 16: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứa </b>


<b>A. chủ yếu gốc axit béo không no. </b> B. glixerol trong phân tử.
<b>C. chủ yếu gốc axit béo no. </b> D. gốc axit béo.


<b>Câu 17: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là : </b>


<b>A. Glucozơ, mantozơ. </b> B. Glucozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ



<b>Câu 18: Cho dãy các chất: C</b>6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 19:: Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng: axit axetic, phenol, etyl acrylat. </b>
<b>A. Quì tím </b> <b>B. CaCO</b>3. <b>C. dung dịch NaOH </b> <b>D. dung dịch Br</b>2.


<b>Câu 20: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
<b>C. CH</b>3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,


<b>Câu 21: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu </b>
nối ddissunfua –S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.


<b>A. 54 B. 46 </b> C. 24 D. 63


<b>Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). </b>
X là ?


<b>A.đipeptit B. Tetrapeptit C. Pentapeptit D. Tripeptit </b>


<b>Câu 23: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b
có giá trị là:


<b>A.1g B. 1.5g </b> C. 10g D. 15g


<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH</b>3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng
với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá


đều bằng 80%). Giá trị của m là:


<b>A. 10,12g. </b> <b>B. 6,48g. C. 8,10g. D. 16,20g. </b>


<b>Câu 25: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 10% thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là


<b>A. 101,68 gam. </b> <b>B. 88,20 gam. </b> <b>C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. </b>


<b>Câu 26: Cho 13,35 g hỗn hợp gồm CH</b>2(NH2)CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dd
NaOH 1M thu được dd Y. Biết dd Y tác dụng với 250 ml dd HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 250 ml </b> B. 200 ml C. 150 ml D. 100 ml.
<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau </b>
phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol
trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất?


<b>A. 63,67% B. 42,91% C.41,61% D. 47,75% </b>


<b>Câu 28: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH</b>3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3-CH(NH2)-COOH; 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dd X tác dụng với 160 ml dd KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A.8,615gam </b> <b>B.14,515gam </b> <b>C.12,535gam </b> <b>D.16,335gam. </b>


<b>Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol </b> đến phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dd


Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của m là
<b>A. 29,20 gam </b> <b>B. 28,94 gam C. 30,12 gam D. 29,45 gam </b>



<b>Câu 30: Este X đơn chức có tỷ khối so với oxi bằng 2,3125. Đun nóng 10,98 gam hỗn hợp G chứa X và este Y </b>
mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số cacbon và hỗn
hợp chứa x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thì thấy khối lượng


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bình tăng 5,85 gam. Tỷ lệ của x:y gần nhất với :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×