<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b>Mơn : HĨA 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Mã đề 809</b>
<b>Họ, tên:... Lớp: ...</b>
<b>Câu 1: C4</b>
H
11
N có số đồng phân amin là
<b>A. 7</b>
<b>B. 8</b>
<b>C. 6</b>
<b>D. 5</b>
<b>Câu 2: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4</b>
<sub> C</sub>
<sub>2</sub>
<sub>H</sub>
<sub>2</sub>
<sub> </sub>
<sub> CH</sub>
<sub>2</sub>
<sub>=CH-Cl </sub>
<sub> PVC. Nếu hiệu </sub>
suất toàn bộ q trình là 80% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 5 tấn PVC là (xem khí
thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích)
<b>A. 4480 m</b>
3
<b><sub>B. 2560</sub></b>
<sub>m</sub>
3
<b><sub>C. 2240 m</sub></b>
3
<b><sub>D. 1280 m</sub></b>
3
<b>Câu 3: Cho các polime sau: (-CH2</b>
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; Công thức của các monome để khi
trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH2</b>
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
.
<b>B. CH2</b>
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
.
<b>C. CH2</b>
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
.
<b>D. CH2</b>
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
.
<b>Câu 4: Tơ nilon -6,6 có cơng thức là</b>
<b>A. [-NH-(CH2</b>
-)
7
NH-CO(CH
2
)
4
-CO-]
n
<b>B. [-NH-(CH2</b>
-)
6
NH-CO(CH
2
)
5
-CO-]
n
<b>C. [-NH-(CH2</b>
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
<b>D. [-NH-(CH2</b>
)
5
NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
<b>Câu 5: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là</b>
<b>A. 15.000</b>
<b>B. 13.000</b>
<b>C. 12.000</b>
<b>D. 17.000</b>
<b>Câu 6: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển</b>
màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
<b>A. 2, 1,3.</b>
<b>B. 1, 2, 3.</b>
<b> C. 3, 1, 2.</b>
<b> D. 1, 1, 4.</b>
<b>Câu 7: Công thức của dãy đồng đẳng amin no đơn chức, mạch hở là </b>
<b>A. Cn</b>
H
2n-3
N ( n≥1)
<b>B. Cn</b>
H
2n+1
N ( n≥1)
<b>C. Cn</b>
H
2n+3
N ( n≥1)
<b>D. Cn</b>
H
2n-1
N ( n≥1)
<b>Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?</b>
<b>A. H2</b>
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
<b>B. H2</b>
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH.
<b>C. H2</b>
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
<b>D. H2</b>
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
<i><b>Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím :</b></i>
<b>A. Glyxin (CH2</b>
NH
2
-COOH)
<b>B. Lysin (H2</b>
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)-COOH)
<b>C. Axit glutamic (HOOC(CH2</b>
)
2
CH(NH
2
)COOH)
<b>D. Natriphenolat (C6</b>
H
5
ONa)
<b>Câu 10: Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?</b>
<b>A. Xenlulozơ</b>
<b>B. Glixerol</b>
<b>C. Glucozơ</b>
<b>D. Peptit</b>
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.</b>
<b>B. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.</b>
<b>C. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơtổng hợp.</b>
<b>D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.</b>
<b>Câu 12: Để phân biệt 3 dung dịch H2</b>
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
<b>A. dd NaOH.</b>
<b>B. dd HCl.</b>
<b>C. natri kim loại.</b>
<b>D. quỳ tím.</b>
<b>Câu 13: Đốt cháy hồn tồn 13,5 gam một amin no, đơn chức, mạch hở được 0,6 mol CO2</b>
. CTPT của amin
trên là
<b>A. C3</b>
H
9
N
<b>B. C4</b>
H
11
N
<b>C. C2</b>
H
7
N
<b>D. C3</b>
H
7
N
<b>Câu 14: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>
<b>A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.</b>
<b>B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.</b>
<b>D. chỉ chứa nhóm amino.</b>
<b>Câu 15: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng</b>
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X
là
<b>A. H2</b>
NC
2
H
4
COOH.
<b>B. H2</b>
NC
3
H
6
COOH.
<b>C. H2</b>
NC
4
H
8
COOH.
<b>D. H2</b>
NCH
2
COOH.
<b>Câu 16: Axit aminoaxetic (H2</b>
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
<b>A. NaNO3</b>
.
<b>B. NaCl.</b>
<b>C. NaOH.</b>
<b>D. Na2</b>
SO
4
.
<b>Câu 17: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào</b>
<b>A. axit axetic.</b>
<b>B. anilin.</b>
<b>C. ancol etylic.</b>
<b>D. benzen.</b>
<b>Câu 18: Để chứng minh axit α-amino axetic có tính chất lưỡng tính, ta cho chất này lần lượt pư với</b>
<b>A. HCl và CH3</b>
OH(xt)
<b>B. NaOH và CH3</b>
OH(xt)
<b>C. HCl và H2</b>
SO
4
<b>D. KOH và HCl</b>
<b>Câu 19: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ giảm dần là</b>
<b>A. C6</b>
H
5
NH
2
> NH
3
> CH
3
NH
2
<b>B. CH3</b>
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
> NH
3
<b>C. CH3</b>
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
<b>D. NH3</b>
> CH
3
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
<b>Câu 20: Cho 3,1 gam metylamin (CH3</b>
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (CH
3
NH
3
Cl) thu
được là
<b>A. 6,75 gam.</b>
<b>B. 1,85 gam.</b>
<b>C. 8,15 gam.</b>
<b>D. 7,65 gam.</b>
<b>Câu 21: Cho: Tơ tằm; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ visco; tơ axetat; bông. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là</b>
<b>A. 4</b>
<b>B. 2</b>
<b>C. 1</b>
<b>D. 3</b>
<b>Câu 22: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2</b>
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
<b>A. 1,93 g</b>
<b>B. 2,79 g</b>
<b>C. 1,86 g</b>
<b>D. 3,72 g</b>
<b>Câu 23: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc ?</b>
<b>A. C2</b>
H
5
NH
2
và C
2
H
5
OH
<b>B. (CH3</b>
)
2
NH và (CH
3
)
3
COH
<b>C. (CH3</b>
)
3
N và CH
3
CH
2
CH
2
OH
<b>D. (CH3</b>
)
2
NH và CH
3
OH
<b>Câu 24: 11,8 gam hỗn hợp gồm propylamin và trimetylamin phản ứng vừa đủ với V lit dd HCl 1M. Giá trị</b>
của V là
<b>A. 10 ml</b>
<b>B. 100 ml</b>
<b>C. 200 ml</b>
<b>D. 50 ml</b>
<b>Câu 25: Khi thủy phân đến cùng protein thì thu được</b>
<b>A. các α-aminoaxit</b>
<b>B. các β-aminoaxit</b>
<b>C. glucozơ</b>
<b>D. peptit</b>
<b>Câu 26: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, </b>
(5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
<b>A. (1), (2), (3), (4).</b>
<b>B. (1), (2), (5), (6).</b>
<b>C. (2), (3), (4), (5).</b>
<b>D. (1), (4), (5), (6).</b>
<b>Câu 27: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2</b>
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là
<b>A. 11,15 gam.</b>
<b>B. 14,03 gam.</b>
<b>C. 11,05 gam.</b>
<b>D. 13,03 gam.</b>
<b>Câu 28: (CH3</b>
)
3
N có tên gọi là
<b>A. metylamin</b>
<b>B. trimetylamin</b>
<b>C. đimetylamin</b>
<b>D. etylamin</b>
<b>Câu 29: Cho các dd sau: NH3</b>
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
. Số dd làm quỳ tím hóa xanh là
<b>A. 4</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 3</b>
<b>D. 2</b>
<b>Câu 30: X là α - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2</b>
và một nhóm -COOH. Cho 11,7 gam X tác dụng với
dd HCl dư thu được 15,35 gam muối của X. CTCT thu gọn của X có thể là:
<b>A. H2</b>
NCH
2
CH
2
COOH
<b>B. CH3</b>
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH
<b>C. CH3</b>
CH(NH
2
)COOH
<b>D. H2</b>
NCH
2
COOH
- HẾT
</div>
<!--links-->