Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LICH SU 7 TIET 60 tuan 31 KIEM TRA 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 31 </b> <b> Ngày soạn: 03-04-2012</b>
<b>Tiết: 60 </b> <b> Ngày kiểm tra:11-04-2012</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II LỊCH SỬ LỚP 7</b>



<b>I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA</b>


- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử Việt Nam trong học kì II lớp 7 so với
yêu cầu của chuẩn kiến thức kĩ năng.


- Từ kết quả kiểm tra, các em học sinh tự đánh giá kết quả học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động
học tập của bản thân trong thời gian sau.


- Giáo viên đánh giá được kết quả giảng dạy, kịp thời điều chỉnh phương pháp và hình thức dạy
học.


<b>1 Về kiến thức:</b>


<i><b> Kiểm tra nội dung cơ bản trong các chủ đề sau:</b></i>
1. Đại Việt thời Lê Sơ:


- Khởi nghĩa Lam Sơn


2. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII


- Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền
- Phong trào Tây Sơn.


<b> 2. Về kĩ năng:</b>


- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng trình bày, viết bài, thực hành bài tập, vận dụng kiến thức...


<b> 3. Về thái độ:</b>


- Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc, yêu kính những con người đã xả thân vì đất
nước.


<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>
Trắc nghiệm khách quan + Tự luận:
- Trắc nghiệm: 3 / 10 điểm


- Tự luận : 7 / 10 điểm


<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>


<b>K</b>
<b>Q</b>


<b>TL</b>
<b>Chủ đề:</b> 1.


Đại Việt
thời Lê Sơ


Việc Lê Lợi lên
ngôi vua và đánh
bại quân Minh cũng


như ban hành bộ
luật đầu tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trước đó
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Tỷ lệ</b></i>


<i><b>Số câu: 0.75</b></i>


<i><b>Số điểm: 0.75đ</b></i> <i><b>Số câu: </b><b>Số điểm: </b></i> <i><b>Số câu: </b><b>0.75</b></i>


<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm:0.</b></i>
<i><b>75đ</b></i>
<b>Chủ đề: 2. </b>


<i>Sự suy yếu </i>
<i>của nhà </i>
<i>nước </i>
<i>phong kiến</i>
<i>tập quyền</i>
Hiểu được
các cuộc
chiến tranh
Nam Bắc
Triều và
Trịnh
Nguyễn


Tại sao
vào Thế
kỷ XVI
các cuộc
khởi nghĩa
của nông
dân bùng
nổ
<i><b>Số câu</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>Số câu: 1</b><b>Số điểm: </b></i>


<i><b>1đ</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>3đ</b></i>
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm: </b></i>
<i><b>2đ</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm:6đ</b></i>
<b>Chủ đề: 3. </b>


<i>Phong trào</i>
<i>nông dân </i>


<i>Tây Sơn</i>


<b>C</b>ông lao của
Quang Trung được
cơng chúa Ngọc
Hân ghi lại


Và những dự tính
của Quang Trung
trong đại phá quân
Thanh


Trình bày
được những
nguyên nhân
và ý nghĩa của
phong trào
Tây Sơn
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Số câu1.25</b></i>
<i><b>Số điểm1.25đ</b></i>


<i><b>Số câu 1</b></i>
<i><b>Số điểm:2đ</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điể: </b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Số câu:</b></i>


<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm: </b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>câu:2.2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điểm:2.</b></i>
<i><b>25đ</b></i>
<i><b>Tổng Số </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Tổng Số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Số câu: 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 (điểm)</b>


<b>Câu 1 :( 1 điểm)</b>: <b>Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng</b>


<b>1</b>. <b>Tự xưng là Bình Định vương và dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn. Vào 2/1418. Ông là </b>
<b>ai </b>?


a<b>. </b>Nguyễn Trãi b. Lê Lợi c. Lê Lai d. Nguyễn Chích
<b>2. Vương Thơng rút khỏi nước ta vào ngày tháng năm nào ?</b>


a. 8-10-1425 b. 10-11-1426 c. 10-12-1427 d. 3-1-1428


<b>3/Người ban hành bộ luật Hồng Đức là:</b>


a. Lê Nhân Tông b. Lê Anh Tông c. Lê Thánh Tông d. Lê Thái Tông.


<b>4/ 2 câu thơ</b> “Mà nay áo vải cờ đào


Giúp dân dựng nước siết bao cơng trình” là của:


a. Lê Chiêu Thống b Lê Ngọc Hân.


c. Nguyễn Hữu Chỉnh d. Nguyễn Bỉnh Khiêm


<b>Câu 2:(1đ) N i th i gian c t A v i s ki n c t B sao cho đúng</b>ố ờ ộ ớ ự ệ ở ộ
<b>Thời gian A</b> <b>Nối</b> <b>Sự kiện B</b>


a. năm 1527 1. Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hóa, lập nhà Lê
b. Năm 1533 2. Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà lê, lập ra triều


Mạc


c. Năm 1545 3. Diễn biến xung đột Nam-Bắc triều


d. Năm 1592 4. Nguyễn Kim chết, con rể Trịnh kiểm lên nắm
binh quyền


5.Chiến tranh Nam – Bắc Triều chấm dứt


<b>Câu 3:(1đ)</b> <b>Điền các từ sau: Thăng Long(1), Các ngươi(2), sang xuân(3), Tam Điệp(4)</b>
<b>vào ơ trống sao cho thích hợp</b>


Khi đến ………, Quang Trung mở tiệc khao quân và nói “ Nay
hãy ăn tết nguyên Đán trước,………, ngày mồng 7 vào


………. sẽ mở tiệc lớn………..hãy nhớ lờ ta


xem có đúng thế khơng ?”.


<b>PHẦN B: TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 4</b>: Trình bày nội dung bộ luật Hồng Đức ?Nêu điểm tiến bộ của bộ luật này so với các
bộ luật trước đó<b>?( 2đ)</b>


<b>Câu 5:(3 đ)</b> Tại sao vào Thế kỷ XVI các cuộc khởi nghĩa của nơng dân bùng nổ
<b>Câu 6:(2đ)</b> Trình bày ngun nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn
<b> V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM</b>


<b> PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)</b>


<b>Đáp án 0.25 đ</b> <b>0.25 đ</b> <b>0.25 đ</b> <b>0.25 đ</b> <b>Tổng</b>


<b>Câu 1</b> b d c b <b>1 đ</b>


<b>Câu 2</b> a-2 b-1 c-4 d-5 <b>1 đ</b>


<b>Câu 3</b> (4) (3) ( 1) ( 2 ) <b>1 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>* Nội dung: <b>(1đ)</b>


<b> </b>- Bảo vệ quyền lợi của vua,hoàng tộc


-Bảo vệ quyền lợi của quan lại và giai cấp thống trị địa chủ phong kiến.


-Đặt biệt là những điều luật bảo vệ chủ quyền quốc gia,khuyến khích phát triển kinh tế,gìn
giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc,bảo vệ một số quyền phụ nữ.



* Điểm khác: <b>(1đ)</b>


Bảo vệ một số quyền của phụ nữ
<b> Câu 5</b>:


<b>-</b> Từ đầu thế kỉ XVI, vua, quan ăn chơi xa xỉ, xây dựng cung điện, lâu đài tốn kém<b>.(0.25đ)</b>


- Nội bộ triều Lê “chia bè kéo cánh’, tranh giành quyền lực. Dưới triều Lê Uy Mục, quý tộc ngoại
thích nắm hết quyền lực, giết hại công thần nhà Lê.<b>.(1đ)</b>


- Dưới triều Lê Tương Dực, tướng Trịnh Duy Sản gây bè phái, đánh nhau liên miên suốt hơn 10 năm. <b>.</b>
<b>(0.25đ)</b>


- Triều đình rối loạn, quan lại ở địa phương “cậy quyền thế ức hiếp dân, vật dụng trong dân gian
cướp lấy đến hết”, “dùng của như bùn đất.coi dân như cỏ rác”Đời sống nhân dân, nhất là nông dân
lâm vào cảnh khốn cùng<b>.(1.5đ)</b>


<b>Câu 6</b>


*/ Nguyên nhân thắng lợi : .<b>.(1đ)</b>


- Ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột, tinh thần yêu nước đoàn kết và hy sinh cao cả của
nhân dân ta.


- Lãnh đạo tài tình sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân. Quang Trung là
anh hùng dân tộc vĩ đại .


* Ý nghĩa lịch sử..<b>.(1đ)</b>


- Xóa bỏ ranh giới đất nước đặt nền móng cho sự thống nhất quốc gia



- Giải phóng và giữ vững nền độc lập của tổ quốc, đập tan tham vọng xâm lược nước ta của
đế chế quân chủ Phương Bắc


<b>VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>


………
………
………
………
<b>* Thống kê kết quả:</b>




<b>STT</b> <b>LỚP SĨ</b>
<b>SỐ</b>


<b>GIỎI</b> <b>KHÁ</b> <b>T.BÌNH</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>1</b> <b>7a1</b>


<b>2</b> <b>7a2</b>


<b>3</b> <b>7a3</b>


<b>4</b> <b>7a4</b>


<b>5</b> <b>7a5</b>



<b>6</b> <b>7a 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG </b>


</div>

<!--links-->

×