Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.89 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT CHUYÊN </b>
<b>VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA </b>
<b>Năm học 2019 – 2020 </b>
<i> c trang) </i>
<b>Môn thi</b> : TOÁN
<b>Thời gian</b> :<b> </b>180 phút (<i>Không kể thờ an ao đ </i>)
<b>Ngày thi</b><i> </i>: 09/10/2019
<b>Câu 1.</b> (<i><b>3,0</b><b> ) </b></i>Giải phương trình: 3 <sub>3</sub>
2 3 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 2. </b>(<i><b>2,0 ) </b></i>Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương <i>n</i> thì phương trình
1
... 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ln có một nghiệm dương duy nhất. Ký hiệu nghiệm dương đó là
<b>Câu 3. </b>(<i><b>5,0 ) </b></i>Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn, khơng cân nội tiếp đường trịn tâm <i>O</i>. Điểm <i>M</i> di động trên
cạnh <i>BC (M</i> <i>B M</i>, <i>C</i>). Gọi <i>(X)</i>, (<i>Y)</i> lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác <i>MAB</i> và <i>MAC</i>.
Lấy điểm <i>S</i> thuộc (<i>X</i>) sao cho <i>MS</i> song song với <i>AB</i>; lấy điểm <i>T</i> thuộc (<i>Y</i>) sao cho <i>MT</i> song song với <i>AC</i>.
a) Chứng minh rằng các điểm <i>A, O, T, S</i> nằm trên một đường tròn.
b) Gọi <i>E</i> là giao điểm khác <i>A</i> của (<i>X</i>) và <i>AC</i>, <i>F</i> là giao điểm khác <i>A</i> của (<i>Y</i>) và <i>AB</i>. Các đường
thẳng <i>BE</i> và <i>CF</i> cắt nhau tại <i>N</i>. Chứng minh rằng đường thẳng <i>MN</i> đi qua <i>O</i> khi và chỉ khi <i>AM</i> đi qua tâm
đường tròn Ơ-le của tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu 4. (2,0 m)</b> Cho <i>p</i> là một số nguyên tố, <i>p</i> > 2 và các số nguyên <i>a a</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>;...;<i>a<sub>p</sub></i> theo thứ tự đó lập
thành một cấp số cộng có cơng sai khơng chia hết cho <i>p</i>. Chứng minh rằng tồn tại một chỉ số <i>k</i> thuộc tập
<b>Câu 5. (3,0 m)</b> Tìm tất cả các đa thức <i>P</i>(<i>x</i>) hệ số thực thỏa mãn điều kiện:
3 3
<i>P x</i> <i>P x</i> <i>P x</i> <i>P</i> <i>x</i>
với mọi <i>x</i> .
<b>Câu 6. (2,0 m)</b> Tìm tất cả các số tự nhiên <i>n</i> với <i>n</i>2 sao cho trên mặt phẳng tồn tại <i>n</i> điểm phân biệt,
mỗi điểm được gán một số thực dương mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trong chúng bằng tổng hai
số được gán ở hai điểm đó.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung yêu cầu </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>(3,0đ) </b>
Phương trình <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> 3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>3</sub>
(1)
Xét hàm số <i>f t</i>
Chứng minh được <i>f t</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> 33<i>x</i>3 3 3
3 3 3 3.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (2)
Xét hàm số <i>g x</i>
Ta có <i>g x</i>'
Từ bảng biến thiên và <i>g</i>
Với <i>x</i>
trong đó <i>t</i> > 0. (<i>0.25)</i>
Thay vào phương trình (2) được 3 3 3
3
1 3 5 3 5
3 0
2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
. (<i>0.25)</i>
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất 3 3 5 3 3 5
2 2
<i>x</i> . (<i>0.25)</i>
<i> x</i> - -1 1 +
<i>g’(x)</i> + 0 - 0 +
-1 +
<b>Câu 2 </b>
<b>(2,0đ) </b>
Đặt
... 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , <i>n</i> *. Với mỗi <i>n</i> * ta có <i>f<sub>n</sub></i>
Lại có <i>f<sub>n</sub></i>
<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> nên phương trình
0
<i>n</i>
<i>f</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất
<i>n</i>
<i>x</i> . <i>(0.25)</i>
Với <i>n</i> = 1 thì ta có <i>x</i><sub>1</sub>2; với <i>n</i>2 ta có <i>x</i><sub>2</sub> 1. <i>(0.25)</i>
Với <i>n</i>3 thì <i>f<sub>n</sub></i>
<i>n</i> thì <i>f<sub>n</sub></i>
Suy ra <i>x<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>x<sub>n</sub></i> hay
Đặt <i>L</i>lim<i>x<sub>n</sub></i>, <i>L</i>
1
... 2 0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1
3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. <i>(0.25)</i>
Lấy giới hạn ta được 1 3
1
<i>L</i>
<sub></sub>
1
(do lim<i>x<sub>n</sub>n</i> 0) 2
3
<i>L</i> . Vậy lim 2
3
<i>n</i>
<i>x</i> <i>(0,25)</i>
<b>Câu 3 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>a) </b>
<b>(3,0đ) </b>
Xét trường hợp bài tốn như hình vẽ, các trường hợp khác tương tự
Tứ giác <i>ATMC</i> nội tiếp có <i>AC//TM</i> nên <i>ATMC</i> là hình thang cân, suy ra
0
180
<i>ATM</i> <i>ACB</i><sub> </sub><i><sub>(0.25)</sub></i>
Tương tự, <i>ASMB</i> cũng là hình thang cân nên 0
180
<i>ASM</i> <i>ABC</i>. <i><sub>(0.25)</sub></i>
Lại có <i>TMS</i> <i>BAC</i>(góc có cạnh tương ứng song song)
Ta có <i>ATM</i><i>ACB</i>180 ; 0 <i>ASM</i> <i>ABC</i>1800(do tứ giác nội tiếp) <i>(0.25)</i>
Suy ra trong tứ giác <i>ATMS</i> có
0
360
<i>TAS</i> <i>ATM</i><i>ASM</i><i>TMS</i>
<i>ACB</i><i>ABC</i><i>BAC</i>18002<i>BAC</i> (1) (<i>0.25)</i>
Do <i>O</i> nằm trên trung trực của <i>AC</i> và <i>ATMC</i> là hình thang cân nên <i>O</i> cũng nằm trên trung trực
của <i>MT</i> . <i>(0.25)</i>
Tương tự thì <i>O</i> cũng nằm trên trung trực của <i>MS</i> nên <i>O</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
<i>MTS</i>. <i>(0.25)</i>
Suy ra <i>TOS</i> 2<i>TMS</i>2<i>BAC</i> . (2)
Từ (1) và (2) ta có <i>TAS TOS</i> 1800 hay <i>ATOS</i> là tứ giác nội tiếp.
<b>b) </b> Gọi <i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i> và <i>I</i> là tâm đường trịn Ơ-le của tam giác <i>ABC</i> thì ta có <i>I</i> là
trung điểm của <i>OH</i>.
<i><b>T</b></i>
<i><b>Y</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>X</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>(2,0 đ) </b> Đường thẳng qua <i>O</i>, vng góc <i>BC</i> cắt <i>BC</i> tại <i>P</i> và cắt <i>AI</i> tại <i>Q</i>. Khi đó ta có <i>AHQO</i> là hình
bình hành nên <i>OQ = AH = 2OP</i> nên <i>Q</i> đối xứng với <i>O</i> qua <i>BC</i>. <i>(0.25)</i>
Do đó <i>OMC</i><i>QMC</i> (3). <i>(0.25)</i>
Lại có <i>FCM</i> <i>FAM</i> <i>BAM</i> <i>BEM</i> nên tứ giác <i>CMNE</i> nội tiếp. <i>(0.25)</i>
Suy ra <i>NMC</i> <i>AEB</i> <i>AMB</i>. (4) <i>(0.25)</i>
Từ đó (3) và (4) ta có:
Đường thẳng <i>MN</i> đi qua <i>O</i> <i>OMC</i><i>NMC</i> <i>QMC</i> <i>AMB</i><sub> </sub><i><sub>(0,25)</sub></i>
<i>A,M,Q</i> thẳng hàng <i>AM</i> qua <i>I</i>. <i>(0.25)</i>
<b>Câu 4 </b>
<b>(2,0đ)</b>
Gọi <i>d</i> là cơng sai của cấp số cộng. Ta có <i>a<sub>i</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>a<sub>i</sub></i> <i>d</i> với mọi 1 <i>i</i> <i>p</i> 1.
Do <i>d</i> không chia hết cho <i>p</i> nên các số <i>a<sub>i</sub></i> có số dư khi chia cho <i>p</i> đơi một khác nhau.
(Hay <i>a a</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>a<sub>p</sub></i> lập thành một hệ thặng dư đầy đủ theo modulo <i>p</i>). <i>(0.25)</i>
Suy ra tồn tại <i>k</i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>X</b></i>
<i><b>Y</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Xét tích các số này ta có 1 2... <i>p</i> 1.2...
<i>k</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>a</i> .
Mặt khác do <i>p</i> ngun tố nên ta có định lí Wilson:
<i>k</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>p</i>
<i>a</i> hay
1 2...
1
<i>p</i>
<i>k</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>p</i>
<i>a</i> . <i>(0.25)</i>
Lại do <i>a<sub>k</sub></i> <i>p</i> nên suy ra <i>a a</i><sub>1 2</sub> <i>a<sub>p</sub></i> <i>a<sub>k</sub></i> chia hết cho <i>p</i>2. <i>(0.25)</i>
<b>Câu 5 </b>
<b>(3,0đ)</b>
Giả sử đa thức <i>P</i>(<i>x</i>) thỏa mãn
3 3
<i>P x</i> <i>P x</i> <i>P x</i> <i>P</i> <i>x</i>
(1) với mọi <i>x</i> .
<b>Trường hợp 1.</b> <i>P</i>(<i>x</i>) là hằng số, đặt <i>P</i>
3 3 0;1; 2
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
Thử lại thấy thỏa mãn.
<b>Trường hợp 2.</b> <i>P</i>(<i>x</i>) không phải là hằng số, đặt <i>n</i>deg<i>P</i>
deg<i>Q</i> <i>x</i> <i>k</i><i>n</i> . <i>(0.25)</i>
Cân bằng hệ số của bậc cao nhất (bậc 3<i>n</i>) trong (1) ta có <sub></sub>
1
1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> . <i>(0.5)</i>
<i><b>+) Nếu </b>a</i>1<i><b>,</b></i> ta có <i>P</i>(<i>x</i>)<i>xn</i> <i>Q</i>
3<i>x</i>2<i>nQ</i>(<i>x</i>)3<i>xn</i>
Thay vào (2) đi đến
2
2
3
2
3<i>cx</i> <i>n</i> <i>c</i> <i>xn</i><i>c</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>cxn</i> <i>c</i> = <i>c</i>3<i>c</i>3.
3
0
2
3
0
1
2 ( )
<i>c</i>
<i>n</i> <i>m m</i>
.
Khi đó ta có <i>P</i>
3
3 2 3 3
3
3<i>x</i>2<i>nQ</i>(<i>x</i>)3<i>xn</i>
Trong (4), nếu <i>k</i>0thì bậc của VT là 2<i>n</i> + <i>k</i>, bậc của VP là <i>h</i> ≤ max
Thay vào (4) đi đến
2
2
3
2
2
3
6
3<i>cx</i> <i>n</i> <i>c</i> <i>xn</i><i>c</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>cxn</i> <i>c</i>
=
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>c</i>3 3.1 .
3
0
2 ( )
<i>c</i>
<i>n</i> <i>m m</i>
.
Khi đó ta có <i>P</i>
Đáp số: <i>P</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
+ Với <i>n</i>2, gán <i>A B</i>, tương ứng với các số dương <i>a b</i>, . Khi đó <i>AB</i> <i>a b</i>.
+ Với <i>n</i>3, chẳng hạn <i>ABC</i>đều và gán ba đỉnh cùng số dương
+ Với <i>n</i> = 4 ta chọn trên mặt phẳng bốn điểm trong đó ba điểm là ba đỉnh của một tam giác
đều có cạnh bằng 1, mỗi điểm gán số 1
2; điểm còn lại là tâm của tam giác đều đó và gắn số
1 1
2
3 thì bốn điểm này thỏa mãn bài toán thỏa mãn.
<i>(Trong bốn đ ểm trên nếu bỏ đ ột hoặc a đ ểm cùng với số gán vớ n ì ba đ ểm hoặc </i>
<i> a đ ểm còn lại cũn ỏa ãn, do đ n = 2, n = 3 ỏa mãn</i>.)
+ Với <i>n</i> = 5. Giả sử có 5 điểm <i>A, B, C, D, E</i> cùng với các số dương gắn với chúng lần lượt là
<i>a, b, c, d, e</i> thỏa mãn bài toán.
Nếu có 3 điểm trong chúng thẳng hàng, giả sử là <i>A, B, C</i> theo thứ tự đó. Khi đó ta có <i>AB </i>
<i>+ BC = AC</i> nên <i>(a + b) + (b + c) = (a + c)</i><i>b</i> = 0 vơ lý. Như vậy trong 5 điểm đó khơng
có ba điểm nào thẳng hàng.
Nếu có 4 điểm trong chúng tạo thành một tứ giác lồi, giả sử là tứ giác lồi <i>ABCD</i>. Khi đó
theo giả thiết thì <i>AC + BD = (a + c) + (b + d) = AD + BC</i>.
Mặt khác, gọi <i>I</i> là giao điểm hai đường chéo <i>AC, BD</i> thì ta có
<i>AC + BD = (AI + IC) + (BI + ID) = (AI + ID) + (BI + IC) > AD + BC. </i>
Điều này mâu thuẫn nên tất cả các bộ 4 điểm đều chỉ tạo thành tứ giác lõm.
Xét 4 điểm <i>A, B, C, D</i> tạo thành tứ giác lõm trong đó <i>D</i> nằm trong tam giác <i>ABC</i>. Khi đó
điểm <i>E</i> nằm ở đâu cũng có ít nhất một bộ 4 điểm tạo thành một tứ giác lồi nên không thỏa
mãn (có thể vẽ hình minh họa).
Vậy <i>n</i> = 5 khơng thỏa mãn bài tốn, do đó mọi <i>n</i>5 cũng không thỏa mãn.
Như vậy các giá trị cần tìm của <i>n</i> là 2, 3, 4.
<b>Câu 7 </b>
<b>(3,0đ) </b>
Đặt <i>p</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z q</i>; <i>xy</i> <i>yz</i><i>zx</i>3; <i>r</i><i>xyz</i>.
Ta có <i>p</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3
Ta có biến đổi: <i>x</i>3<i>y</i>3<i>z</i>3
3 3
3 3 9 3
<i>p</i> <i>pq</i> <i>r</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>r</i>
.
BĐT đã cho trở thành 3
9 10 10
<i>p</i> <i>p</i> <i>r</i> . (1)
(<i>0.25)</i>
Ta sẽ chứng minh BĐT Schur <i>p</i>39<i>r</i>4<i>pq</i>.
Bổ đề: <i>“</i>
Thật vậy, do <i>x y z</i>, , 0 nên không thể có quá một trong ba thừa số ở vế trái âm. Nếu có một
thừa số âm, BĐT hiển nhiên đúng. Nếu cả ba thừa số khơng âm, ta có
2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> (BĐT AM – GM)
cùng với hai BĐT tương tự, nhân lại ta có BĐT được chứng minh. <i>(0.5)</i>
Ta có
<sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
2
2 4 8
(*) ( 2 )( 2 )( 2 )
[ 2 ( ) 4 ](
9
2 )
4
<i>p</i> <i>z p</i> <i>x p</i> <i>y</i>
<i>p</i> <i>p x</i> <i>z</i> <i>xz</i>
<i>r</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>pq</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>p</i> <i>r</i> <i>p</i>
<i>y</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i> (0.25) </i>
<b>Trường hợp 1.</b> Nếu <i>p</i>4, khi đó 3
16
<i>p</i> <i>p</i> nên
3
9 10 7 10 10
<i>p</i> <i>p</i> <i>r</i> <i>p</i> <i>r</i> nên BĐT (1) đúng.
<b>Trường hợp 2. </b>Nếu 3 <i>p</i> 4 và <i>q</i>3thì từ BĐT Schur nói trên ta có
3 1 3
9 12 12
9
<i>p</i> <i>r</i> <i>p</i> <i>r</i> <i>p</i><i>p</i>
Do đó:
9 10 10 12 9 10 39 90
9 9
<i>p</i> <i>p</i> <i>r</i> <i>p</i><i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
1 1
3 3 30 3 16 3 4 2 0
9 <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> 9 <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<sub></sub> <sub></sub>
suy ra BĐT (2) đúng.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-T N-NTH-G ), C uyên P an Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Na Dũn , TS. P a Sỹ Nam, TS. Trịn T an èo và T ầy Nguyễn ức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Na Dũn , TS. P a Sỹ Na , TS. Lưu Bá T ắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>