Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

cam ung o dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Cho 1 vài ví </b>
<b>dụ về cảm ứng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khí hậu trở lạnh.</b> <b>Chim Sẻ xù lơng giúp giữ ấm cơ thể.</b>


<b>Vậy cảm ứng ở động vật là gì? </b>



<b>Cảm ứng là khả năng tiếp </b>
<b>nhận và phản ứng (trả </b>
<b>lời) lại các kích thích từ </b>
<b>mơi trường sống để tồn </b>
<b>tại và phát triển.</b>


<b>Cảm ứng ở động vật có gì khác so với thực vật?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ở động vật có HTK, phản xạ là một dạng điển hình </b>
<b>của cảm ứng. Vậy phản xạ là gì?</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>- Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần </b>
<b>kinh để trả lời lại kích thích bên ngồi hoặc bên trong </b>
<b>cơ thể.</b>


<b>- Khái niệm cảm ứng rộng hơn khái niệm phản xạ. </b>
<b>Cảm ứng có cả ở động vật khơng có tổ chức thần kinh, </b>
<b>cịn phản xạ là cảm ứng của cơ thể có sự tham gia của </b>


<b>tổ chức thần kinh. </b>


<b>Một cung phản xạ gồm </b>
<b>những bộ phận nào?</b>


<b>Một cung phản xạ gồm các bộ phận:</b>


<b> + Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể hoặc cơ quan </b>
<b>thụ cảm).</b>


<b> + Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin để quyết </b>
<b>định hình thức và mức độ phản ứng (hệ thần kinh).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>Sơ đồ một cung phản xạ</b></i>


<b> Một bạn lỡ chạm tay vào gai nhọn và có phản ứng rụt </b>
<b>tay lại. Hãy chỉ ra tác nhân kích thích, bộ phận tiếp nhận </b>
<b>kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin, bộ </b>
<b>phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên?</b>


<b>Tác nhân kích </b>
<b>thích</b>


<b>Bộ phận tiếp nhận </b>
<b>kích thích</b>


<b>Bộ phận phân </b>


<b>tích và tổng </b>
<b>hợp thơng tin</b>
<b>Bộ phận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Khơng, Vì khơng có sự tham gia của tổ chức thần kinh. </b>


<b>Cơ đùi ếch khi cắt rời khỏi cơ thể, khi ta kích thích </b>
<b>thì cơ đùi này vẫn co. Sự co cơ đùi ếch trong trường </b>
<b>hợp này có phải là phản xạ khơng? Vì sao?</b>


<b>Từ hiện tượng trên ta có thể kết luận như thế nào về khả </b>
<b>năng cảm ứng của</b><i><b> tế bào </b></i><b>và các </b><i><b>cơ quan</b></i><b> trong cơ thể?</b>


<b>Các tế bào và các cơ quan trong cơ thể đều có khả </b>
<b>năng cảm ứng, nghĩa là phản ứng lại kích thích, nhưng </b>
<b>khơng phải tất cả các phản ứng của chúng đều là phản </b>
<b>xạ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Động vật đơn bào phản ứng với các kích thích như thế nào?</b>


<b>Trùng đế giày</b>


<b>Amip</b>


<b>Động vật đơn bào chưa có tổ chức thần kinh. Chúng </b>
<b>phản ứng bằng cách chuyển động cả cơ thể hoặc co rút </b>
<b>chất nguyên sinh nhờ không bào co rút. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>


<b>SAO BIỂN</b>
<b>THUỶ TỨC</b>


<b>Nêu đặc điểm hệ thần kinh lưới </b>
<b>và phản xạ ở nhóm có hệ thần </b>


<b>kinh lưới?</b>


-<b> Cấu tạo: Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể, </b>
<b>liên hệ với nhau qua các sợi thần kinh tạo thành mạng </b>
<b>lưới thần kinh.</b>


-<b><sub> Các sợi thần kinh liên hệ với tế bào cảm giác và tế bào </sub></b>



<b>biểu mô cơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>


<b>SAO BIỂN</b>
<b>THUỶ TỨC</b>


<b>Nêu đặc điểm hệ thần kinh lưới </b>
<b>và phản xạ ở nhóm có hệ thần </b>


<b>kinh lưới?</b>


<b>- Khi bị kích thích, thơng tin được truyền từ tế bào cảm </b>
<b>giác → toàn bộ mạng lưới thần kinh → tồn bộ biểu </b>
<b>mơ cơ → cả cơ thể co lại.</b>


<b>- Hiệu quả phản xạ: Phản ứng lan toả tồn thân, khơng </b>
<b>chính xác, tốn nhiều năng lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>



<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>


<b>2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:</b>


<b>a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi:</b>


<b>A - Giun dẹp B - Đỉa</b>


<b>Quan sát hình và cho biết hệ </b>
<b>thần kinh chuỗi có gì khác so </b>
<b>với hệ thần kinh lưới?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>



<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>


<b>2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:</b>


<b>a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi:</b>


<b>A - Giun dẹp B - Đĩa</b>


<b>- Có ở động vật có đối xứng 2 </b>
<b>bên, cơ thể phân thành đốt </b>
<b>(giun dẹp, giun tròn, giun </b>
<b>đốt...)</b>


-<b><sub> Cấu tạo: Các tế bào thần </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>



<b>2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:</b>


<b>a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi:</b>


<b>A - Giun dẹp B - Đỉa</b>


-<b><sub>Từ não phát đi 2 chuỗi hạch </sub></b>


<b>bụng chạy dọc cơ thể. Mỗi </b>
<b>đốt cơ thể có 1 đơi hạch. Các </b>
<b>hạch được nối với nhau bởi </b>
<b>các dây thần kinh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH</b>
<b>1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:</b>


<b>2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:</b>


<b>a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi:</b>
<b>b. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch:</b>


<b>Quan sát hình sau đây và cho biết Hệ </b>
<b>thần kinh hạch có gì khác so với hệ thần </b>


<b>kinh chuỗi?</b>


<b> Sự khác đó có dẫn tới điểm gì khác </b>
<b>trong hiệu quả phản xạ khơng ? </b>


-<b><sub>Có ở ĐV khơng xương sống bậc cao: </sub></b>


<b>thân mềm, côn trùng, giáp xác</b>


-<b><sub>Cấu tạo: Các tế bào thần kinh tập </sub></b>


<b>trung thành 3 khối hạch lớn ở đầu, </b>
<b>ngực, bụng. Trong đó hạch não lớn </b>
<b>nhất. Các dây thần kinh liên hệ với các </b>
<b>giác quan phát triển và phân hoá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b>

<b> </b>
<b>Nhóm động</b>


<b>vật</b> <b>Đặc điểm tổ chức TK</b> <b>Hình thức cảm ứng</b> <b>Ưu, nhược điểm</b>
<b>Động vật</b>


<b>nguyên sinh</b>


<b>Chưa có tổ chức </b>


<b>thần kinh</b> <b>Chuyển động cơ thể bằng co rút</b>
<b>chất nguyên </b>


<b>sinh</b>



<b>Phản ứng chậm,</b>
<b> thiếu chính xác,</b>
<b>tốn nhiều năng </b>


<b>lượng</b>


<b>Ruột khoang</b>
<b> (thủy tức)</b>


<b>Các tế bào thần kinh </b>
<b>nằm rải rác trong cơ </b>
<b>thể, liên hệ với nhau </b>
<b>qua các sợi thần kinh</b>


<b>Phản ứng</b>
<b> toàn thân</b>


<b>Phản ứng nhanh </b>
<b>hơn, tiêu tốn năng </b>
<b>lượng, thiếu chính </b>


<b>xác.</b>


<b>Chân Khớp</b>


<b>Hệ thống hạch TK </b>
<b>nằm dọc theo chiều </b>
<b>dài cơ theo mỗi hạch </b>
<b>điều khiển hoạt động </b>



<b>của một vùng xác </b>
<b>định</b>


<b>Phản ứng</b>
<b> theo vùng</b>


<b>Phản ứng nhanh </b>
<b>hơn, đỡ tiêu tốn </b>
<b>năng lượng, chính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b>

<b> </b>


<b>Câu 1: Ở động vật, cảm ứng là:</b>


<b>a) Các phản xạ có điều kiện, giúp cơ thể thích nghi với </b>
<b>mơi trường.</b>


<b>b) Các phản xạ không điều kiện, giúp bảo vệ cơ thể.</b>


<b>c) Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng các kích thích của </b>
<b>mơi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển.</b>


<b>d) Là sự thích nghi của cơ thể, do các hoocmon điều </b>
<b>khiển.</b>


<b>Câu 2: Cơ thể động vật đã xuất hiện tổ chức thần </b>
<b>kinh, nhưng đáp ứng không hồn tồn chính xác </b>
<b>bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở:</b>



<b>a) Ruột khoang</b> <b>c) Thân mềm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch</b>


<b>Câu 3: Kể tên bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích </b>
<b>tổng hợp thơng tin và bộ phận thực hiện của cung phản xạ ở </b>
<b>động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b>

<b> </b>


<b>Đáp án nào không phải là ưu điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?</b>


<b>B.</b>


<b>C.</b>
<b>D.</b>


<b>A.</b> <b>Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của </b>


<b>động vật tăng lên.</b>


<b>Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình </b>
<b>thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp </b>
<b>hoạt động giữa chúng được tăng cường.</b>


<b>Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích </b>
<b>nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn </b>
<b>nhiều năng lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>

<b> </b>


<b>1. Học bài, chú ý khung ghi nhớ cuối bài và </b>


<b>trả lời 3 câu hỏi SGK trang 110.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×