Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ÔN TẬP CUỐI NĂM
<b>I - MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và BPT</b>
<b>2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử; kỹ năng giải PT </b>
và BPT
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào giải BT.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ</b>
Giáo viên: Bảng phụ, BT.
Học sinh: Bài tập.
<b>III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY </b>
<b>1. Ổn định: 8B: ………….; </b>
8C: ………….;
8E: ………….;
<b>2. Kiểm tra: </b> Thế nào là hai PT tương đương, hai BPT tương đương?
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Ôn tập về PT, BPT</b>
<b>2. Luyện tập</b>
BT 1: (SGK – 130).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
2 2
2 2
2 <sub>2</sub>
2
2
a) 4 4
4 4
2
2 2
b) 2 3
3 3
3 3
3 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
BT 6: (SGK – 130).
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức
M có giá trị là một số nguyên
2
10 7 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
Giải
HS: Phát biểu lại hai quy tắc biến đổi PT,
BPT và so sánh?
Nhận xét
GV: Chữa đúng
HS: Nêu các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử?
GV: Đưa BT1
2HS: Làm BT
HS1: a
HS2: b
Nhận xét
GV: Chữa đúng
GV: Đưa BT 6
HS: Đọc đề bài
GV: hướng dẫn và gợi ý HS cách làm
Ta chia tử cho mẫu, viết phân thức dưới
dạng tổng của một phân thức và một đa
10 7 5
2 3
7
5 4
2 3
7
2 3
2 3
2 3 1 2
2 3 1 1
2 3 7 5
2 3 7 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>M</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
¦ 7
Vậy với x = -2, 1, 2, 5 thì M nhận giá trị
nguyên.
BT 7: (SGK – 131).
4 3 6 2 5 4
a) 3
5 7 3
21 4 3 15 6 2 35 5 4 3.105
84 63 90 30 175 140 315
181 362
2
3 2x-1 3 1 2 3 2
b) 1
4 10 5
15 2x-1 2 3 1 20 8 3 2
30 15 6 2 20 24 16
0 13
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy PT vơ nghiệm
thức. Từ đó tìm x để M nhận giá trị nguyên.
HS: Lên bảng làm
Nhận xét
GV: Chữa đúng
GV: Đưa BT7
HS: Làm BT
GV: Hướng dẫn HS xét 2 trường hợp
2HS: Lên bảng trình bày
Nhận xét
GV: Chữa đúng
<b>4. Củng cố </b>
Nhắc lại kiến thức về PT
<b>5. Hướng dẫn học bài</b>
BT 11, 12, 13, 15: (SGK – 131, 132)
<b>IV - RÚT KINH NGHIỆM</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức của HKII</b>
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán bằng cách lập PT; Hướng dẫn HS một số bài tập </b>
phát triển tư duy.
<b>3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào giải BT.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ</b>
Giáo viên: Bảng phụ, BT.
Học sinh: Bài tập.
<b>III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY </b>
<b>1. Ổn định: 8B: ………….; </b>
8C: ………….;
8E: ………….;
<b>2. Kiểm tra: </b> BT 11: (SGK – 131).
<b>3. Hoạt động dạy và học</b>
BT 12: (SGK – 131).
Giải
Gọi quãng đường AB là x (km); x > 0
Ta có 20 phút = 1/3h
Theo bài ra ta có
1
25 30 3
6 5 50
150 150
50
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>km</i>
Quãng đường AB là 50 (km)
BT 13: (SGK – 131).
Giải
Gọi x là số ngày cần tìm(x là số nguyên
dương)
Ta có số sản phẩm dự định làm trong một
ngày là 1500 : 30 = 50(SP)
Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là:
(1500 + 225) : (30 - x) = 1755 : (30 - x)
Theo đề bài ta có:
1755 : (30 - x) – 50 = 15
1755– 50(30 - x) = 15(30 - x)
1755 – 1500 + 50x = 450 – 15x
65x = 195 x = 3
Vậy số ngày cần tìm là 3 ngày
BT 14: (SGK – 132).
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
GV: Nêu các bước giải bài toán bằng cách
lập PT?
HS: Trả lời
GV: Đưa BT12, 13
2HS: Làm BT
Nhận xét
GV: Chữa đúng
Lưu ý: Thơng thường đề bài hỏi yếu tố nào
Biết biểu diễn mối quan hệ giữa các đại
lượng để tìm ra phương trình
Giải Pt để tìm nghiệm
Kết luận được bài tốn
GV: Đưa BT 14
HS: Đọc đề bài
GV: Hãy rút gọn biểu thức A.
Giải
2 2
2
a) : x 2
2 2 2 4 10
:
4 2
2 4 2 6
:
2 2 2
6 2 1
2 2 6 2
1 1
b) Khi
2 2
1
TH1: x
2
1 1 2
1
2 <sub>2</sub> 3
2
1
TH2 : x
2
1 1 2
1
2 <sub>2</sub> 5
2
1 1
c) A < 0 0 0
2 2
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
§K
Vậy để A < 0 thì x > 2
HS: Lên bảng làm
Nhận xét
GV: Chữa đúng
GV: biết 1
2
<i>x</i> , tính giá trị của biểu thức A
HS: Làm BT
GV: Hướng dẫn HS xét 2 trường hợp
2HS: Lên bảng trình bày
Nhận xét
GV: Chữa đúng
GV: Tìm giá trị của x để A < 0
HS: Nêu cách làm
HS: Lên bảng trình bày
Nhận xét
GV: Chữa đúng
<b>4. Củng cố </b>
Nhắc lại kiến HKII
<b>5. Hướng dẫn học bài</b>
Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra HKII