Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bai 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.07 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THỨ


NGÀY MÔN HỌC TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ


HAI
25 /
10/2010
SHĐT
ĐẠO ĐỨC
TỐN
TẬP ĐỌC
LỊCH SỬ
11
51
21
11


THỰC HAØNH KĨ NĂNG GK I


NHÂN VỚI 10, 100, 1000…CHIA CHO 10, 100,
1000…


ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU


NHA LY DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG


BA
26/10/2010
TỐN
CHÍNH TẢ
ÂM NHẠC


KHOA HỌC
L.TỪ VÀ
CÂU
52
11
21
21


TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
NHỚ VIẾT : NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ
GVC


BA THỂ CỦA NƯỚC


LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ



27/10/2010
THỂ DỤC
TỐN
kỹ THUẬT
TẬP ĐỌC
ĐỊA LÍ
53
11
22
11
GVC


NHÂN VỚI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0


KHAU VIỀN ĐƯỜNG GẤP ...ĐỘT THƯA
CĨ CHÍ THÌ NÊN


ON TẠP
NĂM
28/10/2010
TỐN
kể CHUYỆN
Mỹ THUẬT
TẬP LÀM
VĂN
KHOA HỌC
54
11
21
22
ĐỀ–XI–MÉT VUÔNG
BAN CHAN KI DIỆU
GVC


LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI
THÂN


MÂY ĐƯỢC H. THÀNH NHƯ THẾ NÀO?MƯA
TỪ ĐÂU RA?


SÁU
29/10/2010
TẬP LÀM
VĂN


TOÁN
THỂ DỤC
L.TỪ VÀ
CÂU
SINH HOAT
LỚP
22
55
22
11


MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
MÉT VUÔNG Ï


GVC
TÍNH từ


SINH HOẠT TẬP THỂ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Đạo đức </b></i>



THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Học sinh củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học qua 5 bài học trước .


- Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình
huống đơn giản trong tực tế cuộc sống .



<b> II. Tài liệu và phương tiện : </b>


- Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước .


<b> III. Hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<i><b>BÀI MỚI:</b></i>


<b>*</b><i><b>YÊU CẦU HỌC SINH NHẮC LẠI TÊN CÁC </b></i>


<i><b>BÀI HỌC ĐÃ HỌC?</b></i>


<b>- GV U CẦU LỚP KỂ MỘT SỐ CÂU </b>
<b>CHUYỆN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH TRUNG </b>
<b>THỰC TRONG HỌC TẬP .</b>


<b>- </b><i><b>TRONG CUOÄC SỐNG VÀ TRONG HỌC TẬP </b></i>


<i><b>EM ĐÃ LÀM GÌ ĐỂ THỰC HIỆN TÍNH TRUNG </b></i>
<i><b>THỰC TRONG HỌC TẬP ?</b></i>


<i><b>- QUA CÂU CHUYỆN ĐÃ ĐỌC . EM THẤY BẠN</b></i>


<i><b>LAØ NGƯỜI NHƯ THẾ NÀO ? </b></i><b>(HS TB)</b>


<b>* </b><i><b>NẾU EM LÀ BẠN, EM SẼ CHỌN CÁCH GIẢI</b></i>



<i><b>QUYẾT NÀO?</b></i>


<b> -GV CĂN CỨ VÀO SỐ HS GIƠ TAY ĐỂ CHIA</b>
<b>LỚP THÀNH NHĨM THẢO LUẬN.</b>


<b> -GV KẾT LUẬN: CÁCH NHẬN LỖI VAØ HỨA</b>
<b>VỚI CƠ LÀ SẼ SƯU TẦM VÀ NỘP SAU LÀ</b>
<b>PHÙ HỢP NHẤT, THỂ HIỆN TÍNH TRUNG</b>
<b>THỰC TRONG HỌC TẬP.</b>


<b>-GV NÊU TỪNG Ý CHO LỚP TRAO ĐỔI VAØ</b>
<b>BAØY TỎ Ý KIẾN .</b>


<b>A/. TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP CHỈ</b>
<b>THIỆT MÌNH.</b>


<b>B/. THIẾU TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b>
<b>LÀ GIẢ DỐI.</b>


<b>C/. TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP LÀ THỂ</b>


<b>-HS TRUNG BÌNH NÊU : TRUNG </b>
<b>THỰC TRONG HỌC TẬP - VƯỢT KHÓ</b>
<b>TRONG HỌC TẬP - BIẾT BAØY TỎ Ý </b>
<b>KIẾN - TIẾT KIỆM TIỀN CỦA - TIẾT </b>
<b>KIỆM THỜI GIỜ .</b>


<b>-HỌC SINH HÁT CÁC BÀI HÁT CĨ </b>
<b>NỘI DUNG CA NGỢI BÁC HỒ .</b>



<b>- LẦN LƯỢT MỘT SỐ EM KỂ TRƯỚC </b>
<b>LỚP. (HS TB)</b>


<b>- BẠN LAØ MỘT NGƯỜI TRUNG THỰC </b>
<b>TRONG HỌC TẬP SẼ ĐƯỢC MỌI </b>
<b>NGƯỜI QUÝ MẾN .</b>


<b>-HS LIỆT KÊ CÁC CÁCH GIẢI</b>
<b>QUYẾT CỦABẠN:</b>


<b>-HS GIƠ TAY CHỌN CÁC CÁCH.</b>
<b>-HS THẢO LUẬN NHÓM.</b>


<b>+TẠI SAO CHỌN CÁCH GIẢI QUYẾT</b>
<b>ĐĨ?</b>


<b>-HS LỰA CHỌN THEO 3 THÁI ĐỘ:</b>
<b>TÁN THAØNH, PHÂN VÂN, KHƠNG</b>
<b>TÁN THÀNH.</b>


<b>-HS THẢO LUẬN NHĨM VỀ SỰ LỰA</b>
<b>CHỌN CỦA MÌNH VÀ GIẢI THÍCH LÍ</b>
<b>DO SỰ LỰA CHỌN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HIỆN LỊNG TỰ TRỌNG.</b>


<i><b>- </b></i><b>GỌI MỘT SỐ HS TB </b><i><b>KỂ VỀ NHỮNG </b></i>


<i><b>TRƯƠNG HỢP KHĨ KHĂN TRONG HỌC TẬP </b></i>
<i><b>MÀ EM THƯỜNG GẶP ? </b></i>



<b>- </b><i><b>THEO EM NẾU Ở TRONG HOAØN CẢNH GẶP</b></i>


<i><b>KHÓ KHĂN NHƯ THẾ EM SẼ LÀM GÌ?</b></i>


<b>* GV ĐƯA RA TÌNH HUỐNG : - </b><i><b>KHI GẶP 1</b></i>
<i><b>BÀI TẬP KHĨ, EM SẼ CHỌN CÁCH LÀM NÀO</b></i>
<i><b>DƯỚI ĐÂY? VÌ SAO?</b></i>


<b>A/. TỰ SUY NGHĨ, CỐ GẮNG LAØM BẰNG</b>
<b>ĐƯỢC.</b>


<b>B/. NHỜ BẠN GIẢNG GIẢI ĐỂ TỰ LAØM.</b>
<b>C/. CHÉP LN BÀI CỦA BẠN.</b>


<b>D/. NHỜ NGƯỜI KHÁC LÀM BÀI HỘ.</b>


<b>Đ/. HỎI THẦY GIÁO, CƠ GIÁO HOẶC NGƯỜI</b>
<b>LỚN.</b>


<b>E/. BỎ KHÔNG LÀM.</b>
<b> -GV KẾT LUẬN . </b>


<b>* ÔN TẬP -GV NÊU YÊU CẦU :</b>


<b>+</b><i><b>ĐIỀU GÌ SẼ XẢY RA NẾU EM KHƠNG ĐƯỢC</b></i>


<i><b>BÀY TỎ Ý KIẾN VỀ NHỮNG VIỆC CÓ LIÊN</b></i>
<i><b>QUAN ĐẾN BẢN THÂN EM, ĐẾN LỚP EM?</b></i>



<b> -GV KẾT LUẬN: TRONG MỌI TÌNH HUỐNG,</b>
<b>EM NÊN NÓI RÕ ĐỂ MỌI NGƯỜI XUNG</b>
<b>QUANH HIỂU VỀ KHẢ NĂNG, NHU CẦU,</b>
<b>MONG MUỐN, Ý KIẾN CỦA EM. ĐIỀU ĐÓ</b>
<b>CÓ LỢI CHO EM VAØ CHO TẤT CẢ MỌI</b>
<b>NGƯỜI. NẾU EM KHƠNG BÀY TỎ Ý KIẾN</b>
<b>CỦA MÌNH, MỌI NGƯỜI CĨ THỂ SẼ KHƠNG</b>
<b>HỎI VAØ ĐƯA RA NHỮNG QUYẾT ĐỊNH</b>
<b>KHÔNG PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU, MONG</b>
<b>MUỐN CỦA EM NÓI RIÊNG VÀ CỦA TRẺ</b>
<b>EM NĨI CHUNG.</b>


<b>- MỜI LẦN LƯỢT TỪNG EM KHÁ NÊU Ý </b>
<b>KIẾN QUA TỪNG BAØI .</b>


<b>-YÊU CẦU CẢ LỚP QUAN SÁT VÀ NHẬN </b>
<b>XÉT.</b>


<b>- GIÁO VIÊN RÚT RA KẾT LUẬN . </b>


<b>-GIÁO DỤC HỌC SINH GHI NHỚ VAØ THỰC </b>
<b>THEO BAØI HỌC </b>


<b>-NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TIẾT HỌC </b>


<b>- HỌC SINH KỂ VỀ NHỮNG TRƯỜNG </b>
<b>HỢP KHĨ KHĂN MÀ MÌNH ĐÃ GẶP </b>
<b>PHẢI TRONG HỌC TẬP.</b>


<b>-HS CẢ LỚP TRAO ĐỔI, ĐÁNH GIÁ </b>


<b>CÁCH GIẢI QUYẾT.</b>


<b>- MỘT SỐ EM ĐẠI DIỆN LÊN KỂ </b>
<b>NHỮNG VIỆC MÌNH TỰ LÀM TRƯỚC </b>
<b>LỚP .</b>


<b> -HS NÊU CÁCH SẼ CHỌN VÀ GIẢI</b>
<b>QUYẾT LÍ DO.</b>


<b>- CÁCH A, B, D LÀ NHỮNG CÁCH</b>
<b>GIẢI QUYẾT TÍCH CỰC.</b>


<b>-CÁC NHÓM THẢO LUẬN SAU ĐÓ </b>
<b>CÁC NHÓM CỬ ĐẠI DIỆN LÊN BÁO </b>
<b>CÁO TRƯỚC LỚP .</b>


<b>- MỘT SỐ EM LÊN BẢNG NÓI VỀ </b>
<b>NHỮNG VIỆC CÓ THỂ XẢY RA NẾU </b>
<b>KHƠNG ĐƯỢC BÀY TỎ Ý KIẾN .</b>
<b>-LỚP TRAO ĐỔI NHẬN XÉT VÀ BỔ </b>
<b>SUNG NẾU CĨ.</b>


<b>-VỀ NHÀ HỌC THUỘC BÀI VÀ ÁP </b>
<b>DỤNG BÀI HỌC VÀO CUỘC SỐNG </b>
<b>HÀNG NGÀY .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tốn</b></i>



NHÂN VỚI 10, 100, 1000 … CHIA CHO 10, 100, 1000…




<b>I. Mục đích - yêu caàu: </b>


-Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10,100,1000,… và chia số trịn chục,trịn
trăm,trịn nghìn cho 10,100,1000,…


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Bài cũ: </b>Tính chất kết hợp của phép nhân


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- <sub>GV nhận xét</sub>


<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: </b>Hướng dẫn HS nhân với 10 hoặc chia số tròn
chục cho 10


<i><b>a.Hướng dẫn HS nhân với 10</b></i>


- GV nêu phép nhân: 35 x 10 = ?


- <sub>u cầu HS trao đổi nhóm đơi về cách làm (trên cơ sở</sub>
kiến thức đã học)


- <sub>Yêu cầu HS nhận xét để nhận ra: Khi nhân 35 với 10 ta</sub>
chỉ việc viết thêm vào bên phải 35 một chữ số 0 (350)
- <sub>Rút ra nhận xét chung: </sub><i><b><sub>Khi nhân một số tự nhiên với</sub></b></i>



<i><b>10, ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn HS chia cho 10:</b></i>


- GV ghi baûng: 35 x 10 = 350


- HS sửa bài
- <sub>HS nhận xét</sub>


- <sub>35 x 10 = 10 x 35 = 1 chuïc x</sub>
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

350 : 10 = ?


- Yêu cầu HS trao đổi mối quan hệ giữa 35 x 10 = 350 và
350 : 10 = ? để nhận ra 350 : 10 = 35


- Yêu cầu HS trao đổi tìm cách tính để rút ra nhận xét
chung: <i><b>Khi chia một số trịn trăm, trịn nghìn … cho 10, ta</b></i>
<i><b>chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.</b></i>


- GV cho HS làm một số bài tính nhẩm trong SGK.


<i><b>c.Hướng dẫn HS nhân nhẩm với 100, 1000…; chia số trịn</b></i>
<i><b>trăm, trịn nghìn… cho 100, 1000…</b></i>


- Hướng dẫn tương tự như trên.


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành


Bài 1a,b (cột 1,2): HS TB lên sửa


- Nhắc lại nhận xét của bài học .
Bài 2 (3 dịng đầu): GV làm mẫu


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Tính chất kết hợp của phép nhân.


- 350 : 10 = 35 chuïc : 1 chuïc
= 35


- <sub>HS làm bài: Từng cặp HS</sub>
sửa và thống nhất kết quả
- HS nêu lại mẫu


- <sub>HS làm vào vở</sub>
- HS đổi vở sửa bài .


<i><b>Tập đọc</b></i>



ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU



<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>



- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi,; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng
ngun khi mới 13 tuổi.(trả lời được các CH trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ nội dung bài học.


Bảng phụ viết những câu cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Dạy bài mới:</b>


<b>a - Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài
- Giới thiệu chủ điểm <i>Có chí thì nên</i> .


<b>b - Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn luyện đọc
- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó .
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


* Đoạn 1 : Từ đầu . . . thì giờ chơi diều.


- Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh
của Nguyễn Hiền ? (HS TB)


* Đoạn 2 : Tiếp theo …


- Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế
nào ? (HS khá)


- HS đọc từng đoạn (HS TB)và cả bài (HS khá).
- Đọc thầm phần chú giải.


- Nguyễn Hiền học … đến đấy, trí nhớ lạ thường :


có thể thuộc 20 trang … chơi diều .


* HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vì sao chú bé Hiền được gọi là “ ông Trạng
thả diều “ ? (HS TB)


- Trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi 4.


<b>d - Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn.
- Luyện đọc đoạn “ Sau vì nhà nghèo q …
đom đóm vào trong .”


<b>2. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Truyện đọc này giúp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


vào trong. Mỗi lần có kì thi, Hiền làm bài vào lá
chuối khơ nhờ bạn xin thầy chấm hộ.


- Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13, khi vẫn
còn là một chú bé ham thích chơi diều.
- Nguyễn Hiền “ tuổi trẻ tài cao “, là người “
công thành danh toại “, nhưng điều câu chuyện
muốn khun ta là “ có chí thì nên “. Câu tục
ngữ “Có chí thì nên “ nói đúng ý nghĩa của
truyện.



- Luyện đọc diễn cảm (HS TB)
- HS nối tiếp nhau đọc.


- Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó mới
thành cơng .


- Nguyễn Hiền là một tấm gương sáng cho chúng
em noi theo.


<i><b>Kó thuật</b></i>



KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI


KHÂU ĐỘT THƯA

<i><b>( tiết 2 )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhan,
đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>


Một số sản phẩm mẫu .


Vật liệu và dụng cụ trong bộ đddh .


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


Bài “Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột”


<i>2.Bài mới:</i>


<i>*Hoạt động 1:GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét mẫu</i>


-Giới thiệu mẫu, hướng dẫn hs quan sát.


-GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm đường khâu viền gấp mép vải.


<i>*Hoạt động 2:GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật </i>


-Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2, 3,4 và nêu các bước thực hiện.
-Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2a, 2b trả lời các câu hỏi về cách gấp
mép vải.


-Yêu cầu hs thao tác.


-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét thao tác của hs và thoa tác mẫu.


-Hướng dẫn hs thao tác khâu viền đường gấp mép bằng mũi khâu
đột.


-Nhận xét chung.



Nêu những lưu ý khi thực hiện.
Nhận xét tiết học.


<b>Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Tốn</b></i>



TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<b> </b>-Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.


-Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ kẻ bảng phần bảng trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Bài cũ: </b>Nhân với 10, 100, 1000…<b> </b>Chia cho 10, 100, 1000…


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>Bài mới:</b>



<b>Hoạt động1: </b>So sánh giá trị hai biểu thức.
- <sub>GV viết bảng hai biểu thức: (2 x 3) x 4</sub>
2 x ( 3 x 4)


- <sub>Yêu cầu 2 HS lên bảng tính , các HS khác làm bảng con.</sub>
- Yêu cầu HS so sánh kết qủa từ đó rút ra: giá trị hai biểu
thức bằng nhau.


- HS sửa bài
- <sub>HS nhận xét</sub>


- HS TB thực hiện


- <sub>HS so sánh kết quả của</sub>
hai biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2: </b>Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống.
- GV treo bảng phụ, giới thiệu bảng và cách làm.


- <sub>Cho lần lượt các giá trị của a, b, c rồi gọi HS tính giá trị</sub>
của biểu thức (a x b) x c và a x (b x c).


- <sub>Yêu cầu HS nhìn vào bảng để so sánh kết quả của hai biểu</sub>
thức rồi rút ra kết luận:


<b>(a x b) x c vaø a x (b x c)</b>


1 tích x 1 soá 1 soá x 1 tích


- GV cho HS thấy: đây là phép nhân có ba số, một tích nhân


với một số bằng phép nhân giữa số thứ nhất với tích của hai
số: số thứ hai và số thứ ba. Từ đó rút ra kết luận :


<i><b> Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân </b></i>
<i><b>số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. </b></i>


- Từ nhận xét trên ta có thể tính giá trị của của biểu thức a x
b x c như sau : <b>a x b x c = ( a x b ) x c = a x ( b x c )</b>


=> Có thể tính bằng hai cách giúp ta chon được cách làm
thuận tiện khi tính giá trị của biểu thức dạng a x b x c


<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành


<i><b>Bài tập 1a:</b></i> GV làm mẫu


HS TB lên bảng sửa


<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


- <sub>u cầu HS nêu những cách làm khác nhau và cho các em</sub>
chọn cách các em cho là thuận tiện nhất.


<b>Cuûng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0.


- 1 HS TB lên bảng thực
hiện, các HS khác tính bảng
con.



- <sub>HS so sánh</sub>


- Vài HS TB nhắc lại


- HS quan sát mẫu
- HS làm bài vào vở


- Từng cặp HS sửa và thống
nhất kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Kể chuyện</b></i>



BÀN CHÂN KÌ DIỆU



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> </b>-Nghe,quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện Bàn
chân kì diệu.


-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Kí giàu nghị lực, có ý chí
vươn lên trong học tập và rèn luyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh minh họa câu chuyeän trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>+ Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài:


<b>+ Hoạt động 2</b>: GV kể lại câu chuyện (2, 3
lần).


GV kể lần 1


GV kể lần 2, 3 – vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh họa phóng to trên bảng.


<b>+ Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn HS


kểchuyện,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Kể chuyện trong nhóm.


b) Thi kể chuyện trước lớp.


HS quan sát tranh , đọc thầm các yêu
cầu của bài KC trong SGK


HS nghe


HS nghe - kết hợp nhìn tranh


- HS kể theo cặp (mỗi em tiếp nối nhau
kể theo 2 tranh),sau đó mỗi em kể tịan
chuyện, trao đổi về các điều mà em đã
học được từ Nguyễn Ngọc Kí


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV hỏi: Qua câu chuyện này, em học được


điều gì ở anh Nguyễn Ngọc Ký.


<b>+ Hoạt động 4</b>: Củng cố – dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.


- 1 vài HS thi kể tịan bộ câu chuyện
Mỗi nhóm HS kể xong phải nói về điều
các em học được của anh Nguyễn Ngọc
Kí :


- Anh Ký bị tàn tật nhưng vẫn khát
khao được học hành, trở thành người có
ích.


- Anh Ký rất có ý chí vươn lên, không
chán nản vì bị tàn tật.


- Anh Ký là người giàu nghị lực, biết
vượt khó để đạt được điều mình mong
ước.


<i><b>Khoa hoïc</b></i>



BA THỂ CỦA NƯỚC



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được nước tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn.



- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- nội dung SGK


<b>III. Hoạt động giảng dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1) Bài cũ:</b></i>


- Nước có những tính chất gì?
- Sự chảy của nước ra sao?


<i><b>2) Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành
thể khí và ngược lại


<i>*Mục tiêu</i>: Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng hoặc thể khí. Thực hành
chuyển nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.


<b>Bước</b> 1: Làm việc cả lớp


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong sgk: Nêu một số vd về nước
ở thể lỏng


- GV đặt vấn đề: Nước còn tồn tại ở những thể nào?



- GV dùng khăn ướt lau bảng rồi yêu cầu một HS lên sờ tay vào
mặt bảng mới lau và nhận xét.


- GV yêu cầu HS làm thí nghiệm như H3/44


<b>Bước</b> 2: Tổ chức, hướng dẫn


2, 3 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV yêu cầu các nhóm đem đồ dùng đã chuẩn bị ra làm thí
nghiệm


- GV yêu cầu HS: Quan sát nước nóng đang bốc hơi. Nhận xét, nói
tên hiện tượng. Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng 1 phút rồi
nhấc đĩa ra. Quan sát mặt đĩa. Nhận xét, nói tên hiện tượng vừa
xảy ra.


<b>Bước</b> 3:Làm việc cả lớp


+ Nêu một vài vd chứng tỏ nước từ thể lỏng thường xuyên bay hơi
vào khơng khí.


+ Giải thích hiện tượng nước đọng ở vung nồi cơm hoặc vung nồi
canh.


- GV choát ý, kết luận


<b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành
thể rắn và ngược lại.



<i>*Mục tiêu:</i> Nêu cách thực hành chuyển nước từ thể lỏng sang
thể rắn. Nêu ví dụ về nước ở thể rắn.


<b>Bước</b> 1: Giao nhiệm vụ cho HS


- GV yêu cầu HS quan sát khay đá và trả lời câu hỏi sau:(HS TB)


 Nước trong khay đã biến thành thể gì?
 Nhận xét nườc ở thể này.


 Hiện tượng đó gọi làm gì?


 Nêu ví dụ về nước tồn ở thể rắn?


<b>Bước</b> 2: Làm việc cả lớp
- GV nhận xét và chốt ý.


<i><b>3) Củng cố và dặn dò:</b></i>


- Nêu ví dụ nước ở 3 thể.


- Trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.


HS quan sát thí nghiệm đun
nước và thảo luận những gì
đã quan sát được.


Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thí nghiệm về sự


chuyển thể của nước: từ thể
lỏng sang thể khí: từ thể khí
sang thể lỏng


- HS trả lời theo nhóm và
báo cáo kết quả đặt được.


HS thảo luận các câu hỏi
như ở bước 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Luyện từ và câu</b></i>



LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Nắm dược một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã,đang,sắp).
- Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua BT thực hành (1,2,3) trong SGK.
- HS khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn các bài taäp 2 , 4 .


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1) Bài mới: </b></i>



<b>a – Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài, GV nêu
MĐYC tiết học


<b>b – Hoạt động 2 :</b>


<b>Bài 1 :</b> Các từ in nghiêng sau đây bổ sung ý
nghĩa cho những từ nào ? Chúng bổ sung ý
nghĩa gì ?


<i><b>- Sắp , đã</b> .</i>


Bổ sung ý nghĩa về thời gian cho động từ .


<b> Bài 2 :</b> Điền các từ đã , đang , sắp vào chỗ
trống


a . <i><b>Đã</b></i>


b . <i><b>Đã , đang , sắp</b></i> .


<b>Bài 3 :</b> Trong đoạn văn dưới đây , vì sao tác


- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- HS TB trả lời miệng .
- HS đọc u cầu bài .


- Các nhóm làm việc , viết kết quả
ra giấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giả không thêm từ chỉ thời gian vào trước các


động từ in nghiêng ?


- Vì các hoạt động đó diễn ra thường xuyên ,
hàng ngày .


<b> Bài 4 :</b> Trong truyện vui sau có nhiều từ chỉ
thời gian dùng khơng đúng . Em hãy chữa lại
cho đúng bằng cách thay đổi các từ ấy hay bỏ
bớt từ ?


<i>- <b>Đang , đã .</b></i>
<i><b>2) Củng cố – dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài 2b, 4 vào vở nhà.


- HS khá trả lời


- HS đọc yêu cầu bài .


- Các nhóm làm việc , viết kết quả
ra giấy .


<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Tốn</b></i>



NHÂN CÁC SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>



Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh,tính nhẩm.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài cũ: </b>Tính chất kết hợp của phép nhân.


- <sub>GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà</sub>
- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: </b>Phép nhân với số có tận cùng là chữ
số 0


- <sub>GV ghi lên bảng phép tính:1324 x 20 = ?</sub>


- Yêu cầu HS thảo luận để tìm những cách tính
khác nhau


- GV chọn cách thích hợp để hướng dẫn cho HS:
1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10)


(áp dụng tính chất kết hợp)
= (1324 x 2) x 10


- <sub>HS sửa bài</sub>
- HS nhận xét


- <sub>HS thảo luận tìm cách tích khác</sub>


nhau.


- <sub>HS khá nêu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

x


(theo quy tắc nhân một số với 10)


- Lấy 1324 x 2, sau đó viết thêm 0 vào bên phải
của tích này.


 Từ đó có cách đặt tính rồi tính như sau :


1 324


20
26 480


1 324 x 20 = 26 480


- <sub>Yeâu cầu HS nhắc lại cách nhân này.</sub>


<b>Hoạt động 2</b>: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
- GV ghi lên bảng phép tính: 230 x 70 =?


- Hướng dẫn HS làm tương tự như ở trên.
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) <i>(áp dụng </i>


= (23 x 7) x (10 x 10) <i>tính chất kết</i>
<i> hợp và giao </i>


<i> hoán)</i>


= (23 x 7) x 100


Viết thêm hai số 0 vào bên phải tích 23 x 7
( Theo quy tắc nhân một số với 100 )
Vậy ta có : 230 X 70 = 16 100


Từ đó có cách đặt tính , rồi tính như sau :
230


x 70
16 100


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách nhân 230 với 70.


<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Phát biểu cách nhân một số với số có tận cùng là
chữ số 0 .(HS TB)


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Phát biểu cách nhân các số có tận cùng là chữ số
0 .(HS TB)


<b>Củng cố </b> - <b> Dặn dò: </b>



Thi đua: 2345 x 60
Nhận xét tiết học.


- Vài HS TB nhắc lại.


- HS thảo luận tìm cách tích khác
nhau.


- HS TB nêu


- Vài HS TB nhắc lại.


- HS làm bài


- <sub>Từng cặp HS sửa và thống nhất</sub>
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


-Xác định được đề tài trao đổi, nội dung,hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài
trong SGK.


-Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên,cố gắng đạt mục đích đề ra.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Đề tài chung của cuộc trao đổi, có gạch dưới những từ ngữ quan trọng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


1. Giới thiệu bài: Tiết luyện tập này sẽ giúp các em cần phải
làm những gì để cuộc trao đổi ý kiến với người thân hấp dẫn,
có sức thuyết phục.


2. Hướng dẫn phân tích đề.


<b>Hoạt động 1:</b> Xác định yêu cầu của đề bài.


- GV cùng HS phân tích đề bài: Chú ý những điểm sau:
+ Đây là cuộc trao đổi giữa em với một người thân trong gia
đình (bố, mẹ anh, chị, ơng, bà...). Do đó, phải trao đổi trong
lớp học (1 bên là em, bên kia là 1 bạn đóng vai bố, mẹ, ơng,
bà hay anh, chị... của em)


+ Em và người thân cùng đọc 1 truyện nói về một người có
nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống. Phải cùng đọc 1
truyện mới trao đổi với nhau được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Khi trao đổi, 2 người phải thể hiện thái độ khâm phục với
nhân vật trong câu chuyện, đồng thời em phải nói được chí
hướng vươn lên của mình.


<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi
theo gợi ý trong SGK.



- Tìm được đề tài trao đổi: Đó là điều quan trọng hàng đầu.
GV treo bảng phụ viết sẵn tên một số nhân vật các em đã
biết khi đọc sách, báo, đọc SGK


- Xác định được nội dung trao đổi (dàn ý của cuộc trao đổi)
+ Hoàn cảnh sống của nhân vật.


+ Nghị lực của nhân vật.
+ Chí hướng của em.


GV yêu cầu 1 HS giỏi nói sơ lược nội dung trao đổi của em
để làm mẫu cho các bạn.


- Xác định được hình thức trao đổi.
Người nói chuyện với em là ai.
+ Em xưng hơ như thế nào?


+ Em chủ động nói chuyện với người thân hay người thân gợi
chuyện?


<b> Hoạt động 4</b>: Củng cố – dặn dò:
GV nhận xét tiết học.


Yêu cầu HS về nhà thực hiện cuộc trao đổi với người thân.


- 1 HS giỏi trả lời các câu hỏi
trên và làm mẫu cho các bạn.
- Từng cặp HS luyện tập trao
đổi trong nhóm.



- Từng cặp HS đóng vai trao
đổi trước lớp.


<i><b>Tập đọc</b></i>



CÓ CHÍ THÌ NÊN



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


-Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


-Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí,giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản
lịng khi gặp khó khăn. (trả lời được các CH trong SGK)


<b>II .Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b> Ông trạng thả diều


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm và trả lời câu
hỏi .


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a - Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


<b>b - Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn luyện đọc
-Giải nghĩa thêm từ khó , cách ngắt nghỉ
hơi.



- Đọc diễn cảm các câu tục ngữ.


<b>c - Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm đã cho.
(HS TB)


- HS đọc và trả lời câu hỏi .


- HS TB đọc nối tiếp từng câu tục ngữ.
- Đọc thầm phần chú giải.


+ Khẳng định rằng có ý chí thì nhất định sẽ
thành công : các câu 1 – 4.


+ Khun người ta giữ vững mục tiêu đã
chọn : các câu 2 – 5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- </i>Cách diễn đạt của các câu tục ngữ có
những đặc điểm gì khiến người đọc dễ nhớ,
dễ hiểu ? (HS khá)


- Theo em học sinh phải rèn luyện ý chí
gì ?


- Lấy những biểu hiện của một học sinh
khơng có ý chí ?


<b>d - Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm



- GVhương dẫn HS đọc diễn cảm bài văn.
Chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc 7 câu tục ngữ.
- Nhận xét tiết học.


khó khăn : các câu 3 – 6 -7.


- Ngắn gọn, ít chữ - Có vần, có nhịp, cân
đối. - Có hình ảnh


- vượt khó, vượt sự lười biếng của bản thân,
khắc phục những thói quen xấu .


- HS khá tự lấy ví dụ
- Luyện đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS thi đọc thuộc lịng.


<i><b>Lịch sử</b></i>



NHÀ LÝ DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


-Nêu được những lí do khiến Lý Cơng Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La: vùng trung tâm của
đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.



-Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn: Người sáng lập ra vương triều Lý, có cơng dời đơ ra
Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- một số bài báo nói về sự kiện năm 2010, Hà Nội chuẩn bị kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Đông Đô – Hà Nội.


- Bảng đồ hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập ( chưa điền )
Vùng


đất


ND so sánh


Hoa Lư Đại La


- Vị trí
- Địa thế


- Không phải trung tâm
- Rừng núi hiểm trở, chật hẹp


- Trung tâm đất nước


- Đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



 <b>Bài cũ: </b>


- Vì sao qn Tống xâm lược nước ta?
- Ý nghĩa của việc chiến thắng quân
Tống?


- GV nhận xét.


 <b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: </b>Làm việc cá nhân


- Hoàn cảnh ra đời của triều đại nhà Lý?
(HS TB)


<b>Hoạt động 2: </b>Hoạt động nhóm


- GV đưa bản đồ hành chính miền Bắc Việt
Nam rồi yêu cầu HS xác định vị trí của
kinh đơ Hoa Lư & Đại La (Thăng Long)
- GV chia nhóm để các em thực hiện bảng
so sánh


- Tại sao Lý Thái Tổ lại có quyết định dời
đơ từ Hoa Lư ra Đại La? (HS TB)


<b>- GV chốt:</b> Mùa thu 1010, Lý Thái Tổ
quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La &
đổi Đại La thành Thăng Long. Sau đó, Lý


Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt.
- GV giải thích từ:


+ <i>Thăng Long</i>: rồng bay lên
+ <i>Đại Việt</i>: nước Việt lớn mạnh.


<b>Hoạt động 3: </b>Làm việc cả lớp


- Thăng Long dưới thời Lý đã được xây
dựng như thế nào?


 <b>Củng cố Dặn dò: </b>


- GV chốt: Việc chọn Thăng Long làm kinh
đô là một quyết định sáng suốt tạo bước
phát triển mạnh mẽ của đất nước ta trong
những thế kỉ tiếp theo<b>.</b>


- HS trả lời
- HS nhận xét


- Năm 1005 , vua Lê Đại Hành mất , Lê
Long Đỉnh lên ngơi , tính tình bạo ngược. Lý
Cơng Uẩn là viên quan có tài có đức . Khi
Lê Long Đĩnh mất , Lý Công Uẩn được tôn
lên làm vua . Nhà Lý bắt đầu từ đây .


- HS khá xác định các địa danh trên bản đồ
- HS hoạt động theo nhóm sau đó cử đại
diện lên báo cáo .



- Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống
ấm no .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>m nhạc</b></i>



ƠN TẬP KHĂN QUAØNG THẮM MÃI VAI EM


TẬP ĐỌC NHẠC TĐN SỐ 3



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> -</b>Biết hát giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
-Biết đọc bài T Đ N số 3 :<i>Cùng bước đều</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


Bảng phụ có chép bài TĐN số 3 : <i>Cùng bước đều</i> .
Một số nhạc cụ gõ .


<b>III.Hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Phần mở đầu: </b>


Giới thiệu nội dung tiết học:


Ôn bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em.
TĐN số 3: Cùng bước đều.



<b>2. Phần hoạt động :</b>


<i><b>Nội dung 1:</b></i> Ôn bài khăn quàng thắm mãi vai em.


GV trình bày bài hát hoặc cho các em nghe băng nhạc.
Cả lớp hát lại 2 lần.


Cho 2 nhóm hát: Nhóm 1 hát, nhóm 2 gõ đệm theo nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và ngược lại.


GV hướng dẫn HS vừa hát và vận động theo một số
động tác đơn giản.


<i><b>Nội dung 2:</b></i> TĐN số 3 Cùng bước đều.


GV treo bảng phụ đã chép bài TĐN số 3 Cùng bước đều
và đặt câu hỏi:


Trong bài TĐN có những hình nốt gì?


So sánh 6 nhịp đầu và 6 nhịp sau có chỗ nào giống nhau,
khác nhau?


HS luyện tập cao độ.
HS luyện tập tiết tấu.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


GV chọn 1-2 HS học giỏi trình bày lại bài TĐN số 3


Cùng bước đều, GV nhận xét và dặn và các em về nhà
làm bài tập.


2 HS lên vận động phụ hoạ, lớp chọn
bạn hay tập theo.


HS tập đọc nhạc.


HS luyện cao độ.


HS trình bày trứơc lớp.


<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>



ĐỀ – XI – MÉT VNG



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<b> </b>-Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.


-Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.


-Biết được 1dm2 <sub>=100cm</sub>2<sub> . Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV và HS c.bị hình vuông có cạnh 1 dm chia thành 100 ô vuông mỗi ô vuông có d.tích 1cm2<sub>)</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ: </b>Củng cố đơn vị cm2


- Yeâu cầu HS nhắc lại đơn vi đo cm2
- <sub>Yêu cầu HS phân biệt cm</sub>2 <sub>và cm</sub>


<b>2,Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu</b>: GV giới thiệu hình vẽ của 1 dm2 <sub>: để</sub>


đo diện tích người ta cịn dùng các đơn vị đo khác
(ngoài cm2<sub>) tuỳ thuộc vào kích thước của vật đo.</sub>


<b>Hoạt động1: </b>Giới thiệu đề-xi-mét vng


- GV giới thiệu : để đo diện tích người ta cịn dùng
đơn vị đề-xi-mét vng .


- Đề-xi-mét vng là diện tích của hình vng có


- HS sửa bài
- <sub>HS nhận xét</sub>


- <sub>HS quan sát</sub>


- HS quan sát hình vuông có cạnh
1 dm, đo cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cạnh dài 1 dm .



- Yêu cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu đêximet
vng: dm2


- Yêu cầu HS nhận xét hình vuông 1 dm2ï gồm bao
nhiêu hình vuông 1cm2


- GV nêu bài tốn: tính diện tích hình vng có
cạnh bằng 10cm?


- GV giúp HS rút ra nhận xét: <b>1 dm2 = 100 cm2</b>
- <sub>Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ mối quan hệ này.</sub>


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành


<i><b>Baøi taäp 1:</b></i>


- <sub>GV yêu cầu tất cả HS tự đọc thầm các số đo của</sub>
bài 1, sau đó gọi một số HS đọc trước lớp.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV u cầu HS tự viết tất cả các số đo trong bài
tập 2 ra bảng con để dễ kiểm tra được cả lớp.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Làm tương tự bài 2


<b>3.Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>



Chuẩn bị bài: Mét vuông


- Hình vuông 1 dm2 bao gồm 100
hình vuông 1 cm2 <sub>(100 cm</sub>2<sub>)</sub>


- HS tự nêu


10 x 10 = 100 cm2


- <sub>HS TB nhắc lại</sub>


- HS TB đọc
- <sub>HS nhận xét.</sub>


- <sub>HS làm bài</sub>
- HS sửa


- HS làm bài
- <sub>HS sửa bài</sub>


<i><b>Địa lí</b></i>



ÔN TẬP



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


-Chỉ được dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố
Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.



-Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi; dân tộc,
trang phục, và hoạt động xản suất chính của Hồng Liên Sơn, Tây Ngun, trung du Bắc Bộ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: </b>Hoạt động cá nhân


- GV phát phiếu học tập cho HS


- GV điều chỉnh lại phần làm việc của HS cho đúng.


<b>Hoạt động 2: </b>Thảo luận nhóm


- <sub>GV yêu cầu HS thảo luận & hoàn thành câu 2 SGK</sub>
- GV kẻ sẵn bảng thống kê để HS lên bảng điền


<b>Hoạt động 3: </b>làm việc cả lớp


- Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ?


- Người dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh đất trống,


- HS điền tên dãy núi Hoàng Liên
Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên
& thành phố Đà Lạt vào lược đồ.


-HS các nhóm thảo luận và hình
thành câu SGK


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
làm việc trước lớp


-HS lên bảng điền đúng các kiến
thức vào bảng thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đồi trọc?


- GV hoàn thiện phần trả lời của HS.
Nhận xét tiết học.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



TÍNH TỪ



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


-Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng
thái,…(ND Ghi nhớ).


-Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1,mục III), đặt được câu
có dùng tính từ (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập I . 1



<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1) Bài cũ :</b></i> Luyện tập về động từ


- Laøm lại các bài tập (phần luyện tập )


<i><b>2) Bài mới: </b></i>


<b>a – Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


<b>b – Hoạt động 2 :</b> Phần nhận xét


1.Đọc mẫu truyện : Cậu học sinh ở Aùc- boa
2.Tìm các từ (HS TB)


- Chỉ tính tình , tư chất của cậu bé Lu - i?
- Chỉ màu sắc của sự vật ?


- Chỉ hình dáng , kích thước của sự vật ?
- Chỉ các đặc điểm khác của sự vật ?


<b>-></b> Tính từ là gì ? (HS TB nêu)


HS nêu miệng.


- 1 HS khá đọc
- Chăm chỉ, giỏi
- Trắng phau, xám


- Nhỏ, con con, già


- Nhỏ bé, cổ kính, hiền hoà, nhăn
nheo


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>c – Hoạt động 3 :</b> Phần ghi nhớ


- Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ trang 120


<b>d – Hoạt dộng 4 :</b> Luyện tập


Bài 1 : Tìm tính từ trong các đoạn văn sau :
a ) Già , gầy gò , cao , sáng , thưa , cũ ,


trắng , nhanh nhẹn , điềm đạm , đầm ấm, khúc
chiết , rõ ràng .


b ) Quang , sạch bóng , xám , xanh , dài, hồng ,
to tướng , ít , thanh mảnh .


Bài 2 : Hãy viết một câu có dùng tính từ .
a ) Nói về 1 người bạn hoặc người thân
của em .


b ) Nói về một sự vật quen thuộc của em .


<i><b>3) Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Về nhà học thuộc ghi nhớ trang 120 và làm bài
1 , 2 trang 120 vào vở Tiếng Việt.



màu sắc, hình dáng, kích thước và các
đặ điểm khác của người, sự vật.
- 3 HS TB đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu
- HS TB trả lời miệng


- Nhóm ghi kết qủa ra giấy dán leân .


- HS đọc yêu cầu
- Thi đua các tổ


<b>Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Tốn</b></i>



MÉT VUÔNG



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


-Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “mét vng”,”m2<sub>”.</sub>


-Biết được 1m2 <sub>=100dm</sub>2<sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị hình vng có cạnh bằng 1 m đã chia thành 100 ô vuông , mỗi ơ vng có
diện tích 1dm2<sub>)</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Baøi cũ: </b>Đêximét vuông


- <sub>GV u cầu HS sửa bài làm nhà</sub>
- GV nhận xét


<b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: </b>Giới thiệu mét vng


- <sub>GV giới thiệu: để đo diện tích, ngồi dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>, người ta</sub>


còn sử dụng đơn vị m2<sub>.</sub>


- <sub> GV treo bảng có vẽ hình vuông </sub>


- Mét vng là diện tích hình vng có cạnh dài 1m .
- <sub>GV yêu cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu mét vng: m</sub>2


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ


- <sub>HS sửa bài</sub>
- HS nhận xét


- <sub>HS quan saùt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu HS nhận xét hình vng 1 m2 (bằng cách tổ
chức học nhóm để HS cùng tham gia trò chơi: “phát hiện


các đặc điểm trên hình vẽ”).


- GV nhận xét và rút ra kết luận: Diện tích hình vuông có
cạnh dài 1 m bằng tổng diện tích của 100 hình vuông nhỏ
(cạnh dài 1 dm) .


- <sub>GV giúp HS rút ra nhận xeùt: </sub>


<b>1 m2<sub> = 100 dm</sub>2</b>


- Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ mối quan hệ này.
<b>1 m2<sub> = 100 dm</sub>2</b>


<b> 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2</b>


<b>Vaäy 1 m2<sub> = 10 000 cm</sub>2</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành


<i><b>Bài tập 1:</b></i> (HS TB lên sửa)


- <sub>Điền số hoặc chữ vào chỗ chấm</sub>


<i><b>Bài tập 2</b></i>: ( cột 1 )


- Điền số. (HS TB lên sửa)


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- u cầu HS nêu hướng giải tốn.



- Nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật?


<b>Củng cố:</b>


- <sub>u cầu HS tự tổng kết lại các đơn vị đo độ dài & đo</sub>
diện tích đã học.


- <sub>Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.</sub>


<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Nhân một số với một tổng.


- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo
- HS nhận xét, bổ sung.


- <sub>HS TB tự nêu</sub>


- HS TB đọc 5 lần.


- <sub>2 HS lên bảng lớp làm</sub>
- Cả lớp làm .


- <sub>HS nhận xét bài làm trên</sub>
bảng.


- <sub>HS làm bài</sub>



- Từng cặp HS sửa và
thống nhất kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Chính tả </b></i>



NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


-Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.


-Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho) ; làm được BT(2) b.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2b.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
- GV nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<i><b> 2. Bài mới: Nếu chúng mình có phép lạ</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


<i>Giáo viên ghi tựa bài</i>.



<b>Hoạt động 2: </b><i>Hướng dẫn HS nghe viết</i>.
a. Hướng dẫn chính tả:


HS đọc 4 khổ thơ đầu.


Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: <i>chớp mắt,</i>
<i>nảy mầm, chén, trái ngon. </i>


<b> </b>b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
Nhắc cách trình bày bài


Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.


HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm


HS viết bảng con
HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 3:</b> <i>Chấm và chữa bài.</i>


Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung



<b>Hoạt động 4: </b><i>HS làm bài tập chính tả </i>


HS đọc yêu cầu bài tập 2b.


Giáo viên giao việc : Làm vào vở sau đó thi làm
đúng.


Cả lớp làm bài tập .


HS trình bày kết quả bài tập


Bài 2b. nổi, đỗ, thưởng, đỗi, chỉ , nhỏ, thuở , phải,
hỏi , của, bữa, để, đỗ


Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngồi lề
trang tập


Cả lớp đọc thầm
HS làm bài


HS trình bày kết quả bài làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung học tập.Nhắc nhở HS viết lại các từ sai .
- Nhận xét tiết học.



<i><b> Taäp làm văn</b></i>



MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


-Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bước đầu viết được đoạn mở
bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết sẵn hai mở bài trực tiếp và gián tiếp truyện <i>Rùa và Thỏ.</i>.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Giới thiệu bài, ghi tựa.


*<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu cách mở bài trong bài văn kể
chuyện


<b>-</b> gọi hs đọc bài “Rùa và Thỏ”


- cho cả lớp đọc thầm truyện và gạch dưới đoạn mở bài.
- cho hs đoc 2 cách mở bài và nhận xét.


- cho hs rút ra ghi nhớ.



chốt ý lại và cho hs nhắc lại (đính bảng từ)
*<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập


Bài 1: HS đọc nối tiếp .


-2 hs đọc


-Cả lớp đọc thầm sgk
-hs TB nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV chốt lại: cách a mở bài trực tiếp, cách b,c,d mở bài gián
tiếp.


Baøi 2:


GV chốt lại: Truyện mở bài theo cách trực tiếp-kể ngay vào
sự việc mở đầu câu chuyện.


Bài 3: Gv yêu cầu Hs tự làm phần mở đầu câu chuyện theo
cách mở bài gián tiếp bằng lời kể của người kể chuyện
hoặc lời của bác Lê.


-Gv gọi hs đọc bài và cho hs nhận xét, tun dương


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


GV đọc lại ghi nhớ. Về nhà tập làm mở bài
Nhận xét tiết học



phát biểu ý kiến.
HS đọc nội dung BT 2.
HS phát biểu ý kiến.
HS thực hiện vào vở.
-Vài hs TB nêu .
Vài HS nhận xét.


<i><b>Khoa học</b></i>



MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?


MƯA TỪ ĐÂU RA?



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK


- Mỗi HS chuẩn bị khổ giấy A4, bút chì và bút màu.


<b>III. Hoạt động giảng dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1) Bài cũ: </b></i>


- Nêu ví dụ nước ở 3 thể.



- Cách chuyển nước từ thể này sang thể khác.


<i><b>2) Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu sự chuyển thể của nước </b></i>
<i><b>trong tự nhiên</b></i>


<i>*Mục tiêu</i>: Trình mây được hình thành như thế nào?
- Giải thích được nước mưa từ đâu ra.


<b>Bước</b> 1: Tổ chức và hướng dẫn


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đọc câu chuyện:
“Cuộc phiêu lưu của giọt nước” (tr 46,47/SGK). Sau
đó nhìn hình vẽ kể lại với bạn bên cạnh.


<b>Bước</b> 2: Làm việc cá nhân


2, 3 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV yêu cầu HS trả lời theo cặp các câu hỏi sau:


 Mây được hình thành như thế nào?
 Nước mưa từ đâu ra?


<b>Bước</b> 3: Làm việc theo cặp


<b>Bước</b> 4: Làm việc cả lớp


- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi:


+ Mây được hình thành như thế nào?
+ Nước mưa từ đâu ra?


- GV giảng: (N/dung như mục Bạn cần biết /47 SGK)
- GV yêu cầu HS phát biểu định nghĩa vịng tuần
hồn của nước trong tự nhiên


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trị chơi đóng vai: “Tơi là giọt nước”</b></i>


<i>*Mục tiêu</i>: Củng cố những kiến thức đã học về sự
hình thành mây và mưa.


<i>*Cách tiến hành:</i>


<b>Bước</b> 1: Tổ chức và hướng dẫn


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu HS hội ý và
phân vai theo: Giọt nước, Hơi nước, Mây trắng, Mây
đen, Giọt mưa


<b>Bước</b> 2: Làm việc theo nhóm


<b>Bước</b> 3: Trình diễn và đánh giá
- GV nhận xét và chấm điểm.


<i><b>3) Củng cố và dặn dò:</b></i>


- Trình bày mây được hình thành như thế nào?
- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn.



Hai HS TB trình bày với nhau về
kết quả làm việc cá nhân.


Vài HS TB phát biểu


- HS chơi theo sự hướng dẫn và
trao đổi với nhau về lời thoại
theo sáng kiến của các thành
viên


- Những HS lần lượt đứng lên
miêu tả về vai của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I. Kiểm lại công tác tuần qua:</b>


1. Tổ trưởng các tổ báo cáo:


<b>* Toå 1 :</b>


- Vệ sinh : ……….. - Chuyên cần………..
- Đạo đức : ……… - Vi phạm khác :……….
- Học tập :………. - Đồng phục :………..


<b>* Toå 2 :</b>


- Vệ sinh : ……….. - Chuyên cần………..
- Đạo đức :………. - Vi phạm khác :……….
- Học tập :……….. - Đồng phục :………



<b>* Toå 3 :</b>


- Vệ sinh :……… - Chuyên cần………..
- Đạo đức :…………. - Vi phạm khác :…………
- Học tập :………….. - Đồng phục :………..
2. Cả lớp phát biểu ý kiến bổ sung.


3. Giáo viên nhận xét tổng kết.


<b>II. Cơng việc tuần tới :</b>


- Tham gia đóng góp , BHYT (184000), BHTN (40000).


- Giữ vệ sinh cá nhân phòng bệnh cúm H1N1, rửa tay bằng xà phịng tại văn phịng.
- Khơng đùa nghịch trên sân trường, khơng lại gần cơng trình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×