Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 6 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Thái Bình Lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1. Để quản lý xã hội, Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó gọi là: </b>
A. Chính sách.


B. Cơ chế.
C. Pháp luật.
D. Đạo đức.


<b>Câu 2. Hiến pháp hiện hành của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hiến pháp năm: </b>
A. 2013.


B. 2016.
C.1992.
D. 1980.


<b>Câu 3. Quốc hiệu (tên nước) đầy đủ của Việt Nam hiện nay là: </b>
A.Việt Nam dân chủ Cộng hòa.


B.Cộng hòa nhân dân Việt Nam.
C.Việt Nam xã hội chủ nghĩa.


D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.


<b>Câu 4. Luật “cơ bản” của Nhà nước có hiệu lực pháp lý cao nhất gọi là: </b>
A. Luật Hình sự.



B. Luật Hành chính.
C.Hiến pháp.


D. Luật Dân sự.


<b>Câu 5. Pháp luật có vai trị thế nào đối với công dân: </b>
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.
C. Bảo vệ lợi ích của cơng dân.


D. Bảo vệ mọi nhu cẩu của công dân.


<b>Câu 6. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, khơng được trái: </b>
A. Hiến pháp.


B. Bộ luật Hình sự.
C.Bộ luật Dân sự.
D. Bộ luật Lao động.


<b>Câu 7. Theo quy định của pháp luật thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định hủy việc đăng ký kết hôn </b>
trái pháp luật


A. Ủy ban nhân dân phường, xã.
B. Ủy ban nhân dân quận, huyện,
C. Tòa án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là: </b>
A. Công bổ pháp luật.


B. Vận dụng pháp luật,


C.Căn cứ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.


<b>Câu 9. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: </b>
A. Sử dụng pháp luật.


B. Thi hành pháp luật,
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.


<b>Câu 10. Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là: </b>
A. Sử dụng pháp luật.


B. Thi hành pháp luật,
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.


<b>Câu 11. Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào? </b>
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.


B. Điều ước quốc tế về hịa bình, hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.


D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.


<b>Câu 12. Hiệp định thương mại Việt Nam – Nhật Bản là điểu ước quốc tế thuộc nội dung nào? </b>
A. Điều ước quốc tế về quyển con người.


B. Điều ước quốc tế về hịa bình, hữu nghị,
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.



D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
<b>Câu 13. Số điện thoại báo cháy khẩn cấp là </b>


A. 113
B. 114
C. 115
D. 116


<b>Câu 14. Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào? </b>
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.


B. Điều ước quốc tế về hịa bình, hữu nghị,
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.


D. Điều ước quốc tế vể hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.


<b>Câu 15.Cơng ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc là điều ước quốc tế thuộc nội </b>
dung nào?


A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hịa bình, hữu nghị,
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16. Liên hiệp quốc ra Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người vào năm bao nhiêu? </b>
A. Năm 1945


B. Năm 1946
C. Năm 1948
D. Năm 1950



<b>Câu 17. Việt Nam phê chuẩn Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em vào năm bao nhiêu? </b>
A. Năm 1990


B. Năm 1991
C. Năm 1992
D. Năm 1993


<b>Câu 18. Quốc hội nước ta đã ban hành luật Biên giới quốc gia vào năm nào? </b>
A. Năm 2000


B. Năm 2001
C. Năm 2002
D. Năm 2003


<b>Câu 19. Việt Nam đã trở thành thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái bình dương </b>
(APEC) vào năm nào?


A. Năm 1998
B. Năm 1999
C. Năm 2000
D. Năm 2001


<b>Câu 20. “Điều ước quốc tế song phương” nghĩa là gì? </b>


A. Là điều ước quốc tế có từ 3 nước hoặc tổ chức quốc tế trở lên ký kết hoặc tham gia.
B. Là điều ước quốc tế có hai nước hoặc tổ chức quốc tế kỷ kết.


C. Là những điều mà hai quốc gia mong muốn được thực hiện cùng nhau.
D. Cả ba phương án trên.



<b>Câu 21. Khi thực hiện hoạt động kinh doanh, người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây? </b>
A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.


B. Sản xuất mặt hàng mà Nhà nước yêu cẩu.
C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 22. Pháp luật vể bảo vệ phát triển rừng nghiêm cấm hành vi nào dưới đây? </b>
A. Tự ý chặt phá, khai thác rừng trong khu bảo tồn thiên nhiên.


B. Khai thác, kinh doanh các loài gỗ quý.
C. Kinh doanh động vật hoang dã, quý hiếm.
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.


<b>Câu 23. Pháp luật về phát triển văn hóa gồm nội dung nào dưới đây? </b>
A. Phòng, chống tệ nạn xã hội.


B. Dân số và giải quyết việc làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. Ý kiến nào dưới đây là đúng? </b>


A. Pháp luật có vai trị làm ổn định nển kinh tế đất nước, mà nền kinh tế đất nước sẽ phát triển bển vững.
B. Pháp luật góp phân bảo vệ môi trường, mà môi trường được bảo vệ thì


sẽ phát triển bền vững.


C. Pháp luật góp phần làm tăng trưởng và phát triển kinh tế, là điều kiện cho phát triển bền vững đất
nước.



D. Tất cả các đáp án trên.


<b>Câu 25. Hành vi nào bị nghiêm cấm trong luật bảo vệ môi trường dưới đây? </b>
A. Buôn bán và vận chuyển chất ma túy.


B. Nhập khẩu, quá cảnh động vật chưa qua kiểm dịch.
C. Trồng rừng.


D. Chặt cằy.


<b>Câu 26: Hành vi nào không bị cấm trong luật bảo vệ môi trường dưới đây? </b>
A. Phá hoại, khai thác trái phép nguồn tài nguyên thiên nhiên.


B. Gây tiếng ồn, độ rung vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
C. Thải khói, bụi, khí có chất hoặc mùi độc hại vào khơng khí.
D. Chặt cây


<b>Câu 27. Trong các quyền sau, quyền nào là không phải quyền của doanh nghiệp trong luật Doanh </b>
nghiệp?


A. Tự chủ kinh doanh


B. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh
C. Kinh doanh xuẩt khẩu, nhập khẩu


D. Đóng thuế


<b>Câu 28. Trong các cơ sở kinh doanh sau, cơ sở nào được miễn, giảm thuế theo như luật Doanh nghiệp </b>
năm 2008?



A. Doanh nghiệp thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo.


B. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đẩu tư thuộc lĩnh vực sản xuất sản phẩm phần mềm
C. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đẩu tư thuộc lĩnh vực sản xuất may mặc, dệt kim
D. Doanh nghiệp thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực y tế


<b>Câu 29. Nghĩa vụ nào sau đây không thuộc những nghĩa vụ trong kinh doanh? </b>
A. Tuân thủ các quy định trong kinh doanh.


B. Bảo vệ môi trường.


C.. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Nộp thuế đẩy đủ theo quy định của pháp luật.


<b>Câu 30. Những ai được phép thành lập và quản lý doanh nghiệp? </b>
A. Sỹ quan, hạ sỹ quan.


B. Người chưa thành niên.


C. Cơng nhân quốc phịng trong các cơ quan công an.
D. Những người đang làm việc trong cơ quan nhà nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Học sinh Trung học phổ thông,
C. Cả hai phương án trên đều đúng.
D. Cả hai phương án trên đều sai.


<b>Câu 32. Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây thể hiện sự chăm chỉ, miệt mài trong học tập ? </b>
A. Học đề làm người.



B. Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi.
C. Học khôn đến chết, học nết đến già.
D. Học ăn, học nói, học gói, học mở.


<b>Câu 33. Câu ca dao tục ngữ nào dưới đây thể hiện việc học tập giúp con người trưởng thành hơn rất </b>
nhiều so với việc không học?


A. Ngọc kia chẳng giũa, chẳng mài; cũng thành vơ dụng cũng hồi ngọc đi.
B. Học khơn đến chết, học nết đến già.


C. Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi.
D. Ăn vóc học hay.


<b>Câu 34. Trong các sản phẩm sau thì sản phẩm nào không nằm trong quyển sáng tạo cM công dân ? </b>
A. Các tác phẩm báo chí.


B. Các nhãn hiệu hàng hóa.
C. Các tác phẩm nghệ thuật.
D. Các tác phẩm yêu thích.


<b>Câu 35. Ngày Khoa học và công nghệ Việt nam là ngày nào? </b>
A. 17 tháng 5


B. 18 tháng 5
C. 19 tháng 5
D. 20 tháng 5


<b>Câu 36. Trong quyền được phát triển, pháp luật nước ta quy định trường hợp đặc biệt nào dưới đây? </b>
A. Trẻ em khuyết tật thì học trường riêng.



B. Trẻ em vùng sâu vùng xa thì được hỗ trợ kinh tế để có thể tiếp tục đi học.
C. Tất cả mọi người đểu được học hết lớp 12.


D. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học trước tuổi.
<b>Câu 37. Nhãn hiệu là gì? </b>


A. Là dấu hiệu để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân khác nhau.


B. Là dấu hiệu để phân biệt hàng hóa, dịch vụ, con người của tổ chức, cá nhân khác nhau,
C. Là dẫu hiệu để phân biệt hàng hóa, dịch vụ, cơng việc của tổ chức, cá nhân khác nhau.
D. Cả ba phương án trên.


Câu 38. Tác phẩm là gì ?


A. Là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật, kỹ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kì
phương tiện hay hình thức nào.


B. Là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kì phương tiện
hay hình thức nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Cả ba phương án trên.


<b>Câu 39. Học tập là gì của công dân ? </b>
A. Quyển của công dân.


B. Nghĩa vụ của công dân.


C. Là quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. Cả ba phương án trên đều sai.



<b>Câu 40. Nhà nước đảm bảo quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân bằng cách ? </b>
A. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.


B. Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên,
C. Nhà nước thu học phí.


D. Nhà nước khen thưởng học sinh.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1. Pháp luật là phương tiện để nhà nước </b>
A. quản lý xã hội.


B. quản lý công dân.
C. bảo vệ các giai cấp.
D. bảo vệ các công dân.


<b>Câu 2. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ </b>
A. lợi ích kinh tế của mình.


B. các quyền của mình.


C. quyền và nghĩa vụ của mình.
D. quyền, lợi ích hợp pháp của mình.


<b>Câu 3. Pháp luật do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà </b>
nước. Thể hiện:


A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính giai cấp.



C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xã hội.


<b>Câu 4. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những </b>
gì mà pháp luật


A. quy định làm.
B. quy định phải làm.
C. cho phép làm.
D. không cấm.


<b>Câu 5. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là </b>
A. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
B. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
C. làm những gì mà pháp luật không cấm.


D. không làm những điều mà pháp luật cấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ kinh tế và tình cảm.


D. quan hệ tài sản và tình cảm.


<b>Câu 7. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật </b>
A. qui định phải làm.


B. qui định.
C. cho phép làm.
D. không cho phép làm.



<b>Câu 8. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội nhưng khơng phải chịu trách nhiệm hình sự là </b>
A. người chưa thành niên.


B. người trên 80 tuổi.
C. phụ nữ mang thai.
D. người bị bệnh tâm thần.


<b>Câu 9. Anh A không buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp này anh A đã </b>
A. thi hành pháp luật.


B. không tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.


D. tuân thủ pháp luật.


<b>Câu 10. Ơng A là người có thu nhập cao, hàng năm ông đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. </b>
Trong trường hợp này ông A đã


A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thu pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.


<b>Câu 11. H (16 tuổi) đi xe máy ngược đường một chiều, đã va chạm vào xe anh B và hậu quả là cả 2 đều </b>
bị thương nhẹ phải nằm viện, xe của anh B bị hỏng. Theo em, trường hợp này H bị xử lý như thế nào?
A. Không thể xử lý do H mới 16 tuổi.


B. H khơng bị xử lí do cả hai đều bị thương, phải nằm viện.



C. H phải chịu trách nhiệm hành chính và bồi thường thiệt hại cho anh B.
D. H phải chịu trách nhiệm hình sự và bồi thường thiệt hại cho anh B.


<b>Câu 12. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý có nghĩa là bất kì cơng dân nào khi </b>
A. vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.


B. vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của pháp luật.


D. do thiếu hiểu biết mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm pháp lý.
<b>Câu 13. Theo quy định của pháp luật thì quyền của cơng dân khơng tách rời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 14. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hồn cảnh </b>
như nhau thì đếu phải chịu trách nhiệm pháp lí


A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. ngang nhau
D. có thể khác nhau.


<b>Câu 15. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là công dân nào vi phạm pháp luật cũng </b>
phải


A. chịu trách nhiệm hình sự.


B. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. bị truy tố và xét xử trước tòa án.
D. bị khiển trách, cảnh cáo.


<b>Câu 16. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là: </b>


A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.


B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam và nữ đều từ đủ 18 tuổi trở lên.


D. Nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên.


<b>Câu 17. Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây? </b>
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.


B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
<b>Câu 18. Bình đẳng trong lao động được hiểu là </b>
A. làm việc mọi nơi, mọi lúc.


B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề.


C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện.
D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng.


<b>Câu 19. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là </b>
A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.


B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.
D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư.


<b>Câu 20. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức </b>
vụ gì. Điều này thể hiện sự bình đẳng



A. về quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. về trách nhiệm pháp lý.
D. về quyền lao động.


<b>Câu 21. Tôn giáo được biểu hiện: </b>
A. Qua các đạo khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình thức lễ nghi


<b>Câu 22. Tìm câu phát biểu sai </b>


A Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo
theo quy định của pháp luật.


B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo của cơng dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị
văn hố, đạo đức tơn giáo được Nhà nước bảo đảm.


C. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn
giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.


D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
<b>Câu 23. Hoạt động tín ngưỡng, tơn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước … </b>
A. bảo bọc


B. bảo hộ
C. bảo đảm
D. bảo vệ



<b>Câu 24. “Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín khơng được giao nhầm cho người khác, khơng </b>
được để mất thư, điện tín của nhân dân.” là một nội dung thuộc


A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện


<b>Câu 25. “Cơng dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, </b>
kinh tế, văn hố, xã hội của đất nước.” là một nội dung thuộc


A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngơn luận


<b>Câu 26. “Cơng dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương </b>
mình trong các cuộc họp.” là một nội dung thuộc


A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận


<b>Câu 27. “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, </b>
có quyền lực thực sự.” là một nội dung thuộc


A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận


C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Bình đẳng về quyền tự do ngơn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận


<b>Câu 29. Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự do cơ bản </b>
của công dân là trách nhiệm của


A. Nhân dân.
B. Công dân
C. Nhà nước.


D. Lãnh đạo nhà nước


<b>Câu 30. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và </b>
hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của


A. Nhân dân.
B. Công dân
C. Nhà nước.


D. Lãnh đạo nhà nước


<b>Câu 31. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân là một nội dung thuộc </b>
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo


B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo


C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo


<b>Câu 32. Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện hiệu quả quyền </b>
cơng dân của mình là một nội dung thuộc


A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo


<b>Câu 33. “Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính là bảo </b>
đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.” là một nội dung thuộc


A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử


<b>Câu 34. Theo quy định của pháp luật nước ta, ai có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? </b>
A. Công dân đủ 21 tuổi trở lên.


B. Cán bộ công chức nhà nước.
C. Tất cả mọi công dân.


D. Những người đứng đầu cac cơ quan trong bộ máy nhà nước.



<b>Câu 35. Ngồi việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của cơng dân cịn được thực hiện bằng con đường </b>
A.tự đề cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. được giới thiệu.
D. được đề cử.


<b>Câu 36. Công dân A tham gia góp ý kiến vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý ta gọi công dân </b>
A đã thực hiện quyền dân chủ nào?


A.Quyền ứng cử.


B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra, giám sát.


D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.


<b>Câu 37. Học các môn khối C để có điều kiện trở thành chiến sĩ cơng an là </b>
A. quyền học không hạn chế.


B. quyền học bất cứ ngành nghề nào
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời


D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập


<b>Câu 38. Việc thu hút các nhà khoa học cơng nghệ giỏi ở nước ngồi về Việt Nam làm việc đã thể hiện </b>
quá trình thực hiện quyền gì của Nhà nước ta?


A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.


D. Quyền tham gia.


<b>Câu 39. Thực hiện tốt quyền học tập, sáng tạo và phát triển sẽ đem lại điều gì? </b>
A. Sự phát triển tồn diện của cơng dân.


B. Tạo ra sự cơng bằng, bình đẳng.
C. Khuyến khích mọi người học tập.
D. Bồi dưỡng nhân tài.


<b>Câu 40. Quyền được phát triển của công dân có nghĩa là </b>
A. mọi cơng dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.


B. mọi công dân đều được hưởng những chăm sóc y tế như nhau.
C. mọi công dân đều được hưởng sụ ưu đãi trong học tập.


D. những người có tài được tạo mọi điều kiện để làm việc và phát triển tài năng.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở </b>
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.


B. tính hiện đại.
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống.


<b>Câu 2. Pháp luật có vai trị như thế nào đối với cơng dân? </b>
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của cơng dân.


B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 3. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở </b>


A. pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.


B. pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.


D. pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
<b>Câu 4. Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là </b>


A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật


<b>Câu 5. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới </b>
A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.


B. quan hệ lao động và quan hệ xã hội.
C. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.


<b>Câu 6. Ơng A là ngươi có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập </b>
cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã.


A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.



<b>Câu 7. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách </b>
nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:


A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm hình sự.


C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.


<b>Câu 8. Chị A nghỉ sinh theo chế độ thai sản, khi đến cơ quan để tiếp tục làm việc thì chị nhận quyết định </b>
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động. Trong trường hợp này chị A làm gì để bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp cho mình?


A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.


<b>Câu 9. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào là áp dụng pháp luật? </b>
A. Người tham gia giao thông khơng vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.


C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm.
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Cảnh cáo, phạt tiền chị B.


B. Cảnh cáo và buộc chị B bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.
C. Khơng xử lí chị B vì chị B là người đi xe đạp.



D. Phạt tù chị B.


<b>Câu 11. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi cơng dân </b>
A. đều có quyền như nhau.


B. đều có nghĩa vụ như nhau.


C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.


D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
<b>Câu 12. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là </b>


A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.


B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.


D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm
pháp lý.


<b>Câu 13. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình </b>
và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về


A. trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. trách nhiệm chính trị.


<b>Câu 14. Trường Đại học X tổ chức ca nhạc dưới sân trường. Một nhóm sinh viên nam lớp A nhìn lên ban </b>


cơng tầng 3 thấy một nam sinh cứ nhìn về phía mình. Cho rằng nam sinh lớp B trên tầng 3nhìn “đểu”
mình, nhóm sinh viên nam lớp A cùng nhau chạy lên. Đến nơi, khơng cịn thấy nam sinh nào ở ban cơng
nữa. Vì khơng nhìn rõ ai nên nhóm sinh viên nam lớp A vào trong lớp B, nhìn tất cả các sinh viên lớp B
và quát.Đứa nào lúc nãy ở ban cơng nhìn đểu chúng tao? Khó chịu về điều đó, lớp trưởng lớp B đứng ra
nhận và quát lại.Tao nhìn đấy! Nhìn thế thì đã làm sao? Nghĩ rằng lớp trưởng lớp B là người đã nhìn
“đểu” mình, cả nhóm sinh viên nam lớp A cùng lao vào đuổi đánh lớp trưởng lớp B. Hậu quả là lớp
trưởng lớp B bị thương nặng. Trong nhóm sinh viên nam lớp A đánh lớp trưởng lớp B có một sinh viên
có hồn cảnh khó khăn cha mẹ mất sớm. Hỏi.Sinh viên này phải chịu trách nhiệm pháp lý như thế nào so
với các sinh viên nam khác trong nhóm đó?


A.Có thể khác.
B. Ngang nhau.
C. Bằng nhau.
D. Như nhau.


<b>Câu 15. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là </b>


A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.


B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
C. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.


D. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quyền lựa chọn


A. việc làm theo sở thích của mình.


B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà khơng bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.



D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.


<b>Câu 17. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b>
A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.


B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.


D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
<b>Câu 18. Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh? </b>
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.


B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.


D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.


<b>Câu 19. Để giao kết hợp đồng lao động, chị Q cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây? </b>
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.


B. Dân chủ, cơng bằng, tiến bộ.
C. Tích cực, chủ động, tự quyết.
D. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm .


<b>Câu 20. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng </b>
giữa vợ và chồng trong quan hệ


A. nhân thân.
B. tài sản chung.


C. tài sản riêng.
D. tình cảm.


<b>Câu 21. Sau giờ học trên lớp, Nam (người dân tộc Kinh) giảng bài cho H’Rê ( người dân tộc Ê Đê). </b>
Hành vi của Nam thể hiện


A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền tự do, dân chủ của Nam.
C. sự tương thân tương ái của Nam.
D. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.


<b>Câu 22. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hố, chủng tộc, </b>
màu da … đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển được hiểu là
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


B. quyền bình đẳng giữa các tơn giáo.
C. quyền bình đẳng giữa các cơng dân.
D. quyền bình đẳng giữa các cá nhân


<b>Câu 23. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể </b>
A. Trong mọi trường hợp, khơng ai có thể bị bắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tồ án


D. Chỉ được bắt ngưịi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội
quả tang hoặc đang bị truy nã


<b>Câu 24. Nhận định nào sau đây sai? </b>


A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật



B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Không ai được bắt và giam giữ người


D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật


<b>Câu 25. Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị </b>
A. Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng


B. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng
C. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng
D. Thực hiện tội phạm


<b>Câu 26. Nhận định nào sau đây đúng? </b>


Khi có người ……….là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó khơng
trốn được


A. Chính mắt trơng thấy.
B. Xác nhận đúng
C. Chứng kiến nói lại.
D. Tất cả đều sai


<b>Câu 27. Nhận định nào sai? Phạm tội quả tang là người </b>
A. Đang thực hiện tội phạm.


B. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thí bị phát hiện.
C. Ngay sau khi thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Ý kiến khác



<b> Câu 28. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã và giải ngay đến cơ quan </b>
A. Công an


B. Viện kiểm sát


C. Uỷ ban nhân dân gần nhất
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 29. Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc </b>
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội


B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
<b>Câu 30. Qui định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc </b>
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo


B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

biệt


A. Giới tính, dân tộc, tơn giáo.
B. Tình trạng pháp lý


C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.



D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử


<b>Câu 32. Nhận định nào sai.Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử </b>
A. Người bị khởi tố dân sự


B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Tồ án
C. Ngưịi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương


D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xố án


<b> Câu 33. Cơng dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A </b>
đã thực hiện quyền dân chủ nào?


A. Quyền ứng cử


C. Quyền kiểm tra, giám sát
B. Quyền đóng góp ý kiến.


D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội


<b>Câu 34. Mục đích của quyền tố cáo nhằm …….các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà </b>
nước, tổ chức và cơng dân.


A. phát hiện, ngăn ngừa
B. phát sinh


C. Phát triển, ngăn chặn
D. phát hiện, ngăn chặn


<b>Câu 35. Nhận định nào sai.Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử </b>


A. Người đang chấp hành hình phạt tù


B. Người đang bị tạm giam


C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án
D. Người mất năng lực hành vi dân sự


<b>Câu 36. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là: </b>


A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi cơng dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.


C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.


<b>Câu 37. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục là để </b>
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành


B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số


D. ưu tiên tìm tịi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước


<b> Câu 38. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân? </b>


A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi m ặt
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
<b>Câu 39. Quyền sáng tạo của cơng dân bao gồm quyền tác giả, ………….. và hoạt động khoa học, cơng </b>


nghệ. Cụm từ thích hợp trong chỗ tr ống là


A. quyền sở hữu trí tuệ.
B. quyền sở hữu công nghiệp
C. quyền sáng tác.


D. quyền tự do sáng tác


<b>Câu 40. Quyền học tập của cơng dân có nghĩa là cơng dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào theo </b>
A.sở thích.


B.nguyện vọng.
C.năng khiếu


D. năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện bản thân
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1. Tổ chức (cơ quan) nào có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật? </b>
A. Nhà nước.


B. Uỷ ban nhân dân các cấp.
C. Tổ chức chính trị – xã hội.
D. Các cơ quan tư pháp.


<b>Câu 2. Nội dung của tất cả các văn bản luật đều phải phù hợp và không được trái với </b>
A. Luật dân sự.


B. Luật Nhà nước.
C. Luật hình sự.
D. Hiến pháp.



<b>Câu 3. Một trong những đặc điểm của pháp luật để phân biệt với quy phạm đạo đức là </b>
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.


B. tính quy phạm và bắt buộc chung
C. tính quyền lực.


D. tính quy phạm phổ biến


<b>Câu 4. Bản chất giai cấp của pháp luật Việt Nam thể hiện như thế nào? </b>
A. Được bắt nguồn từ đời sống thực tiễn.


B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C. Phản ánh ý chí của giai cấp thống trị.


D. Phản ánh đúng tâm tư, nguyện vọng của nhân dân.
<b>Câu 5. Vì sao nói pháp luật có tính quy phạm phổ biến? </b>
A. Vì pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện.
B. Vì pháp luật có tính quyền lực Nhà nước.


C. Vì pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung được áp dụng mọi nơi, đối với mọi tổ chức, cá nhân và
trong mọi mối quan hệ xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2


<b>Câu 7. Trách nhiệm pháp lý là gì? </b>



A. Chức trách, cơng việc được giao cho mỗi cá nhân, tổ chức trong xã hội phải thực hiện.
B. Trách nhiệm, nghĩa vụ mà pháp luật quy định cho các chủ thể pháp luật


C. Nghĩa vụ mà các chủ thể phải gánh chịu những hậu qủa bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.
D. Những cơng việc mà các chủ thể phải thực hiện do cơ quan pháp luật yêu cầu.


<b>Câu 8. Việc xử lý người chưa thành niên phạm tội cần phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào sau đây? </b>
A. Trừng trị thích đáng


B. Xử lý nghiêm minh
C. Lấy giáo dục là chủ yếu
D. Chỉ phạt tiền.


<b>Câu 9. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng tuy có điều kiện cứu </b>
giúp mà khơng cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, trong trường hợp này lỗi được xác định là:
A. Cố ý gián tiếp


B. Vô ý do quá tự tin
C. Vô ý do cẩu thả
D. Cố ý trực tiếp.


<b>Câu 10. Học sinh THPT điều khiển xe gắn máy khi chưa có giấy phép lái xe thì phải chịu loại trách </b>
nhiệm pháp lý nào?


A. Kỷ luật.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Hành chính


<b>Câu 11. Anh A làm thủ tục và thoả thuận thuê 1 ô tơ của anh B trong vịng 2 ngày. Nhưng sau thời hạn 5 </b>


ngày anh A mới đem xe đến trả và bị hư hỏng nặng, anh B đòi bồi thường thiệt hại, anh A không chịu nên
anh B khởi kiện ra tòa án. Trong trường hợp này, hành vi của anh A thuộc loại vi phạm nào?


A. Kỷ luật.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Hành chính.


<b>Câu 12. Hưng (đủ 16 tuổi) điều khiển xe gắn máy đi ngược đường một chiều va chạm mạnh vào xe anh </b>
Bình làm anh Bình ngã và tử vong. Theo em, trường hợp này xử lý như thế nào?


A. Gia đình anh Bình chịu hồn tồn trách nhiệm.
B. Khơng xử phạt Hưng vì Hưng mới 16 tuổi.


C. Xử phạt hình sự hưng và buộc Hưng bồi thương thiệt hại cho gia đình anh Bình.
D. Phạt cảnh cáo Hưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. đều có nghĩa vụ như nhau.


C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.


D. đều bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.


<b>Câu 14. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình </b>
và bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện cơng dân bình đẳng về


A. trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. trách nhiệm chính trị.



<b>Câu 15. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: </b>


A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.


B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.


D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm
pháp lý.


<b>Câu 16. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu: </b>


A. việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt đối xử.
B. việc thực hiện quyền và nghĩa vụ phụ thuộc vào trình độ nhận thức.
C. việc thực hiện quyền và nghĩa vụ phụ thuộc vào địa vị xã hội.
D. việc thực hiện quyền và nghĩa vụ phụ thuộc vào giới tính.


<b>Câu 17. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức </b>
vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng của cơng dân về


A. quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. về quyền lao động


<b>Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


A. Việc bán tài sản riêng cần phải được bàn bạc, thoả thuận giữa vợ và chồng.
B. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm sóc con ốm.



C. Dùng tài sản chung để đầu tư kinh doanh phải được bàn bạc, thoả thuận giữa vợ và chồng.
D. Vợ chồng phải tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng của nhau.


<b>Câu 19. Nội dung nào sau đây khơng đúng khi nói về bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động? </b>
A. Được đối xử như nhau tại nơi làm việc, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội.


B. Lao động nữ được ưu tiên trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. Lao động nữ được hưởng chế độ thai sản.


D. Được đối xử như nhau trong môi trường làm việc độc hại, nguy hiểm.


<b>Câu 20. Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị đoan là: </b>
A. Niềm tin


B. Nguồn gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b>Câu 21. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc: </b>
A. Các bên cùng có lợi


B. Bình đẳng


C. Đồn kết giữa các dân tộc


D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số


<b>Câu 22. Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là: </b>
A. 54



B. 55
C. 56
D. 57


<b>Câu 23. Dân tộc được hiểu theo nghĩa: </b>
A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia
B. Một dân tộc thiểu số


C. Một dân tộc ít người


D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ
<b>Câu 24. Tôn giáo được biểu hiện: </b>
A. Qua các đạo khác nhau


B. Qua các tín ngưỡng


C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình thức lễ nghi


<b>Câu 25. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là </b>
A. Quyền tự do nhất


B. Quyền tự do cơ bản nhất
C. Quyền tự do quan trọng nhất
D. Quyền tự do cần thiết nhất


<b>Câu 26. “Không ai bị bắt nếu khơng có quyết định của Tồ án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm </b>
sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.” là một nội dung thuộc



A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân


<b>Câu 27. “Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người.” là một nội </b>
dung thuộc


A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân


<b>Câu 28. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng đầy đủ các quyền </b>
tự do cơ bản là trách nhiệm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Công dân
C. Nhà nước


D. Lãnh đạo nhà nước


<b>Câu 29. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể </b>
A. Trong mọi trường hợp, khơng ai có thể bị bắt


B. Cơng an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội


C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tồ án


D. Chỉ được bắt ngưịi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả
tang hoặc đang bị truy nã



<b>Câu 30. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân


<b>Câu 31. “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực </b>
tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là


A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung


D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 32. Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân </b>
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử


D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử


<b>Câu 33. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, lien quan đến các </b>
quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở


A. Phạm vi cả nước
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương



D. Phạm vi cơ sở và địa phương


<b>Câu 34. Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc </b>
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo


B. Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo


<b>Câu 35. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của cơng dân thuộc nhóm quyền nào </b>
dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Quyền tác giả


<b>Câu 36. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công </b>
dân?


A. Quyền tác giả.


B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.


<b>Câu 37. Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền học tập của cơng dân? </b>
A. Quyền học tập không hạn chế.


B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.



D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền.


<b>Câu 38. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có hồn </b>
cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện


A. công bằng xã hội trong giáo dục.
B. bất bình đẳng trong giáo dục.
C. định hướng đổi mới giáo dục.
D. chủ trương phát triển giáo dục.


<b>Câu 39. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm: </b>
A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.


B. bảo đảm cơng bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.


<b>Câu 40. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số </b>
đã thể hiện quyền bình đẳng về


A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện học tập không hạn chế.


C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>Câu 1. Pháp luật là </b>



A. hệ thống quy tắc xử sự chung.


B. hệ thống các quy tắc sử xự chung áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ chức.


C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực
nhà nước.


D. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
<b>Câu 2. Pháp luật có đặc trưng là </b>


A. tính quy phạm phổ biến.


B. tính quyền lực, bắt buộc chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. cả 3 đáp án trên


<b>Câu 3. Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng </b>
A. biện pháp giáo dục.


B. biện pháp răn đe.


C. biện pháp cưỡng chế. .
D. biện pháp thuyết phục.


<b>Câu 4. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình là hình thức </b>
A. sử dụng pháp luật.


B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.



<b>Câu 5. Vi phạm hành chính là </b>


A. hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm.


B. hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc
quản lý nhà nước.


C. hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. hành vi vi phạm pháp luật xâm hại các quan hệ lao động, công vụ nhà nước


<b>Câu 6. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý là những người </b>
A. đủ 12 tuổi trở lên.


B. đủ 14 tuổi trở lên.
C. đủ 16 tuổi trở lên.
D. đủ 18 tuổi trở lên.


<b>Câu 7. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao </b>
thông đã:


A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.


<b>Câu 8. Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi – lanh bằng bao nhiêu? </b>
A. Dưới 50 cm3.


B. Từ 50 cm3 đến 70 cm3.


C. 90 cm3.


D. Trên 90 cm3.


<b>Câu 9. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm pháp luật </b>
A. dân sự.


B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.


<b>Câu 10. Người nào tuy có điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính </b>
mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. bị xử phạt vi phạm dân sự.
C. bị xử phạt vi phạm hành chính.
D. bị xử phạt vi phạm kỉ luật.


<b>Câu 11. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là </b>


A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.


B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.


C. công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử
lí theo quy định của pháp luật.


D. cơng dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm
pháp lý.



<b>Câu 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân khơng bị phân biệt bởi </b>
A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.


B. thu nhập, tuổi tác, địa vị.


C. dân tộc, địa vị, giới tính, tơn giáo.
D. dân tộc, tuổi tác, giới tính.


<b>Câu 13. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ? </b>
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức.


B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ.
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả.


D. Trách nhiệm pháp lý.


<b>Câu 14. Trách nhiệm đảm bảo quyển bình đẳng của cơng dân trước pháp luật thuộc về </b>
A. công dân


B. nhà nước


C. nhà nước và công dân
D. không thuộc về ai cả


<b>Câu 15. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình có nghĩa là </b>


A. bình đẳng về quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
B. bình đẳng về nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.


C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.


D. bình đẳng về nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình.


<b>Câu 16. Tìm câu phát biểu sai : </b>


A. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì.
B. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
C. Cơng dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.


D. Người kinh doanh phải có nghĩa vụ nộp thuế.


<b>Câu 17. Người đủ tuổi lao động theo quy định của bộ luật lao động là bao nhiêu tuổi? </b>
A. Đủ 15 tuổi.


B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 28 tuổi.
D. Đủ 22 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Tự do, bình đẳng.
B. Hai bên cùng có lợi.
C. Tự nguyện, bình đẳng.


D. Tự nguyện, bình đẳng, khơng trái pháp luật.


<b>Câu 19. “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả </b>
năng của mình”. Điều này thể hiện


A. quyền bình đẳng trong lao động.


B. quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.


D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.


<b>Câu 20. Luật Lao động quy định, lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi, được nghỉ mỗi </b>
ngày


A. 30 phút trong thời gian làm việc.
B. 45 phút trong thời gian làm việc.
C. 60 phút trong thời gian làm việc.
D. 90 phút trong thời gian làm việc.


<b>Câu 21. Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng? </b>
A. Thắp hương trước lúc đi xa


B. Yếm bùa


C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói


<b>Câu 22. Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của cơng dân có tín ngưỡng, tơn giáo </b>
đối với đạo pháp và đất nước:


A. Buôn thần bán thánh
B. Tốt đời đẹp đạo
C. Kính chúa yêu nước
D. Đạo pháp dân tộc


<b>Câu 23. Bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là: </b>
A. Công dân có quyền khơng theo bất kì tơn giáo nào.


B. Người đã theo tín ngưỡng, tơn giáo khơng có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tơn giáo khác.


C. Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tơn giáo đó.
D. Tất cả các phương án trên.


<b>Câu 24. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là: </b>
A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ


C. Các dân tộc được nhà nước, pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ


<b>Câu 25. Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan </b>
hệ cơ bản giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Nhà nước với công dân


D. Công dân với Nhà nước và pháp luật


<b>Câu 26. “Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng và bảo vệ quyền bất </b>
khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ con người – quyền cơng dân trong một xã
hội công bằng, dân chủ, văn minh.” là một nội dung thuộc


A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân


<b>Câu 27. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và </b>
hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của


A. Nhân dân


B. Công dân
C. Nhà nước


D. Lãnh đạo nhà nước


<b>Câu 28. Đặt đièu nói xấu người khác là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


<b>Câu 29. Cơng an bắt giam người vì nghi ngờ lấy trộm xe máy là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


<b>Câu 30. Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân


<b>Câu 31. “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của </b>
mình quyết định các cơng việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là


A. Hình thức dân chủ trực tiếp


B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C Hình thức dân chủ tập trung


D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 32. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử </b>
A. Phổ thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 33. Quyền ứng cử của cơng dân có thể thực hiện bằng </b>
A. 1 con đường duy nhất


B. 2 con đường
C. 3 con đường
D. 4 con đường


<b>Câu 34. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là </b>
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp


C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra


<b>Câu 35. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các cơng trình phúc lợi cơng cộng là </b>
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện


B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp


C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra



<b>Câu 36. Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là: </b>
A. Quyền sở hữu công nghiệp.


B. Quyền được tự do thông tin.


C. Quyền tự do ngơn luận, tự do báo chí.
D. Tất cả các phương án trên.


<b>Câu 37. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là: </b>


A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi cơng dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.


C. Mọi cơng dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.


<b>Câu 38. Quyền phát triển của công dân được thể hiện ở mấy nội dung? </b>
A. Một.


B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn


<b>Câu 39. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục là để </b>
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành


B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số


D. ưu tiên tìm tịi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước



<b>Câu 40. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân? </b>


A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất


C. Được cung cấp thơng tin và chăm sóc sức khỏe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐỀ SỐ 6: </b>


<b>Câu 1: Pháp luật là những quy tắc xử sự chung. do……….và được bảo đảm thực hiện bằng </b>
quyền lực nhà nước.


A. nhà nước ban hành


B. các cơ quan có thẩm quyền ban hành
C. Quốc hội ban hành


D. đươc hình thành từ các chuẩn mực đạo đức xã hội
<b>Câu 2: Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của </b>
A. Nhân dân lao động


B. Giai cấp tiến bô
C. Giai cấp cầm quyền
D. Giai cấp cơng nhân


<b>Câu 3: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các : </b>
A. Quan điểm chính trị


B. Quan hệ kinh tế – xã hội



C. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội
D. Quan hệ chính trị – đạo đức


<b>Câu 4: Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 vi phạm hình sự là những hành vi </b>
A. nguy hiểm cho xã hội.


B. cực kì nguy hiểm cho xã hội.
C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
D. rất nguy hiểm cho xã hội.


<b>Câu 5: Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm tới </b>
A. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm


B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C. quan hệ sở hửu và quan hệ gia đình
D. quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.


<b>Câu 6: Người nào tuy có điều kiện mà khơng cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính </b>
mạng, dẩn đến hậu quả người đó chết, thì:


A. Vi phạm dân sự
B. Vi phạm hình sự
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật


<b>Câu 7: Không tố giác tội phạm là hành vi: </b>
A. Không hành động


B. Hành động


C. Che giấu
D. Đồng phạm


<b>Câu 8: Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến thực phẩm xây dựng cơ sở hạ tầng thu gom và xử lý chất thải </b>
theo tiêu chuẩn môi trường. Việc làm của cơ sở sản xuất kinh doanh trên là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật


<b>Câu 9: Cửa hàng dịch cụ internet mở cửa cho sử dụng dịch vụ sau 11h đêm. Cửa hàng đó đã vi phạm </b>
pháp luật gì?


A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỉ luật


<b>Câu 10: H ( 16 tuổi) điều khiển xe gắn máy đi đường ngược chiều, va vào xe Anh B ngã và tử vong. H bị </b>
thương phải nằm viện. Theo em trường hợp này xử lí như thế nào?


A. Gia đình anh B tự chịu trách nhiệm.
B. Khơng xử lí H vì H mới 16 tuỗi


C. Xử phạt hình sự đối với H và buộc H phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh B
D. H bị xử phạt hành chính và bồi thường thiệt hại.


<b>Câu 11: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau Trong một hồn </b>
cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí :



A.Như nhau
B.Bằng nhau
C.Ngang nhau
D.Có thể khác nhau


<b>Câu 12: Bình đẳng trước pháp luật là một trong những………..của công dân </b>
A.Quyền chính đáng


B.Quyền thiêng liêng
C.Quyền cơ bản
D.Quyền hợp pháp


<b>Câu 13: Việc bảo đảm thực hiện quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp luật là trách nhiệm của </b>
A.Nhà nước


B.Nhà nước và xã hội
C.Nhà nước và pháp luật
D.Nhà nước và công dân


<b>Câu 14: Người lao động là người ít nhất……….có khả năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động </b>
A.Đủ 15 tuổi


B.Đủ 16 tuổi
C.Đủ 17 tuổi
D.Đủ 18 tuổi


<b>Câu 15: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì cơng dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách </b>
nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải……..theo quy định của pháp luật


A.Thực hiện nghĩa vụ


B.Bị trừng trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D.Chịu trách nhiệm


<b>Câu 16: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện rõ nét nhất thông qua </b>
A.Tiền lương


B.Chế độ làm việc
C.Hợp đồng lao động
D. Việc làm


<b>Câu 17: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tư chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành </b>
nghề…………..khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật


A. Mà mình lựa chọn
B.Mà pháp luật không cấm
C.Phù hợp


D.Khác nhau


<b>Câu 18: M (16 tuổi) con trưởng công an Bộ giao thông điều khiển xe moto vào đường ngược chiều, đâm </b>
vào anh N bị thương nặng phải nhập viện. Trong trường hợp này anh M phải chịu trách nhiệm pháp lý
không:?


A. M không chịu trách nhiệm pháp lí vì Bố M là trưởng cơng an.
B. M khơng chịu trách nhiệm pháp lí vì M mới 16 tuổi


C. M phải chịu trách nhiệm pháp lí về mọi hành vi của mình gây ra.
D. M chỉ bồi thường thiệt hại vì M mới 16 tuổi.



<b>Câu 19: Tình trạng bạo lực trong gia đình mà nạn nhân thường là phụ nữ và trẻ em là vấn đề đang được </b>
quan tâm ở nhiều quốc gia, trong đố có Việt Nam. Đây là biểu hiện của bất bình đẳng trong


A. quan hệ giữa vợ và chồng.
B. quan hệ tài sản.


C. quan hệ tình cảm giữa vợ và chồng
D. quan hệ nhân thân


<b>Câu 20: Anh X làm việc ở cơng ty Y, vì cơng việc gia đình nên Anh X phải xin nghỉ phép 2 ngày để giải </b>
quyết, hết phép anh X không đến cơng ty được vì Mẹ anh bị đau phải nhập viện nên Anh chỉ gọi


điện cho giám đốc, hơm sau anh đi làm lại thì nhận được thơng báo bị đuổi việc, vì lí do nghỉ khơng có
phép. Trong trường hợp này anh X cần phải làm gì để bảo vệ quyền lợi cho mình. ?


A. Anh X kiện giám đốc công ty Y.


B. Anh X căn cứ vào Hiến pháp pháp luật để bảo vệ.
C. Anh X căn cứ vào hợp đồng lao động để bảo vệ.
D. Anh X dựa vào Bộ luật lao động để bảo vệ.


<b>Câu 21: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc: </b>
A. Các bên cùng có lợi


B. Bình đẳng


C. Đồn kết giữa các dân tộc


D. Tơn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
<b>Câu 22: Tôn giáo được biểu hiện: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình thức lễ nghi


<b>Câu 23: Cơng dân Việt Nam thuộc bất kì dân tộc nào đang sinh sống trên đất nước Việt nam đều được </b>
hưởng….ngang nhau.


A. quyền


B. nhũng lợi ích.
C. quyền và nghiã vụ
D. Cả A và B


<b>Câu 24: Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan </b>
hệ cơ bản giữa


A. Công dân với pháp luật
B. Nhà nước với pháp luật
C. Nhà nước với công dân


D. Công dân với Nhà nước và pháp luật


<b>Câu 25: Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là </b>
A. Quyền tự do nhất


B. Quyền tự do cơ bản nhất
C. Quyền tự do quan trọng nhất
D. Quyền tự do cần thiết nhất


<b>Câu 26: Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền </b>


A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


<b>Câu 27: Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền </b>
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của cơng dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


Câu 28: Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính khơng được q…giờ kể từ thời điểm vi phạm.
A. 8 giờ


B. 10 giơ
C. 11 giờ
D. 12 giờ


<b>Câu 29: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực </b>
tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là


A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung


D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

mình quyết định các cơng việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là


A. Hình thức dân chủ trực tiếp


B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung


D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 31: Trong quá trình bầu cử, việc mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong </b>
bầu cử ?


A. Phổ thơng.
B. Bình đẳng.
C.Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.


<b>Câu 32: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một nội dung thuộc </b>
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo


B. Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo


D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo


<b>Câu 33: Về cơ bản, qui trình giải quyết khiếu nại, tố cáo đựoc thực hiện theo </b>
A. 1 bước


B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước



<b>Câu 34: Trong quy định của pháp luật về quyền tố cáo, đối tượng có hành vi vi phạm pháp luật mà cơng </b>
dân có thể tố cáo là


A. cá nhân.


B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. tổ chức.


D. bất cứ cơ quan, tổ chức nào.


<b>Câu 35: Mục đích của khiếu nại là nhằm </b>


A. khơi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
B. ngăn chặn vi phạm pháp luật.


C. ngăn chặn nhũng hành vi xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước.
D. bảo vệ Nhà nước và pháp luật.


<b>Câu 36: Chị M bị buộc thôi việc trong thời gian đang nuôi con 8 tháng tuổi. Chị M cần căn cứ vào quyền </b>
nào của cơng dân để bảo vệ mình?


A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.


<b>Câu 37: Khi nhìn thấy kẻ gian đột nhập vào nhà hàng xóm, T đã báo ngay cho cơ quan công an. T đã </b>
thực hiện quyền nào của công dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. Quyền tố cáo.



C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền nhân thân.


<b>Câu 38: Quyền học tập của công dân được quy định trong </b>
A. Hiến pháp và pháp luật.


B. các văn bản quy phạm pháp luật.
C. Hiến pháp và Luật Giáo dục.
D. Luật Giáo dục.


<b>Câu 39: Quan điểm nào dưới đây là sai khi nói về quyền học tập của công dân? </b>
A. Quyền học tập không hạn chế.


B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.


D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền.


<b>Câu 40: Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm </b>
A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN THỤY ANH
  • 9
  • 449
  • 0
  • ×