Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.45 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO</b>
<b>A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A li độ bằng 0 B gia tốc có độ lớn cực đại.
C pha cực đại. D li độ có độ lớn cực đại.
<b>Câu 2:</b> Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A động năng ở vị trí cân bằng.
B động năng vào thời điểm ban đầu.
C thế năng ở vị trí biên.
D tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
<b>Câu 3:</b> Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
B tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 4:</b> Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ x Acos( t ) của dao động điều hoà
bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu <sub> có giá trị bằng</sub>
A . B 0. C
. D
A Ben. B Niutơn trên mét vuông.
C Oát trên mét vuông. D Đêxiben.
<b>Câu 6:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng dọc <b>khơng</b> truyền được trong
A kim loại. B nước. C chân khơng. D khơng khí
<b>Câu 7:</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sinα0 ≈ α0 (rad)). Chu kì dao
động của nó được tính bằng cơng thức nào?
A
<b>Câu 8:</b> Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng <i>v</i>, bước sóng <i>λ, </i>chu kì
<i>T</i> và tần số <i>f</i> của sóng:
A <i>λ = vT = </i>
<b>Câu 9:</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A cùng pha với li độ. B ngược pha với li độ.
C trễ pha
so với li độ. D sớm pha
so với li độ.
<b>Câu 10:</b> Phương trình sóng có dạng
A u = Acosω
C x = Acosω
<b>Câu 11:</b> Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì
của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2<sub>.</sub>
A 126 s. B 1 s. C 10 s. D 0,31 s.
<b>Câu 12:</b> Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là:
độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A 7,1 cm;
. B 7,1 cm; 0 rad.
C 7,1 cm;
. D 5 cm;
.
<b>Câu 13:</b> Sóng ngang là sóng
A trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
B trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền
sóng.
C trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng.
D lan truyền theo phương nằm ngang.
<b>Câu 14:</b> Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2,00 s. Tại nơi có
gia tốc trọng trường là g = 9,80 m/s2<sub> thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu?</sub>
A 3,12 m. B 0,993m. C 0,040 m. D 96,6 m.
<b>Câu 15:</b> Bước sóng là
A khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
B quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
C khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
D khoảng cách giữa hai điểm của sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một
thời điểm.
<b>Câu 16:</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
B chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
C chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
D chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
<b>Câu 17:</b> Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số
A dưới 16 Hz. B từ 16 Hz đến 20 000 Hz
C từ thấp đến cao. D trên 20 000 Hz.
C lỏng và khí. D rắn, lỏng và khí.
<b>Câu 19:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào
dưới đây của âm?
A Tần số. B Đồ thị dao động.
C Mức cường độ. D Cường độ.
<b>Câu 20:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x 5cos t(cm) . Tốc độ của
vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A 5π cm/s. B 5 cm/s. C
<b>B. Tự luận </b>
<b>Câu 21.</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương.
b) Tính li độ của vật tại thời điểm <i>t = </i>5,5 s.
c) Xác định những thời điểm vật đi qua điểm có li độ x1 = 2cm. Phân biệt lúc vật đi
qua theo chiều dương và theo chiều âm.
<b>Câu 22.</b> Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là:
u = 6,0cos(4,0πt - 0,02πx) (cm)
trong đó u và x được tính bằng centimét và t tính bằng giây. Hãy xác định:
a) Biên độ sóng.
b) Bước sóng.
c) Tần số.
d) Tốc độ lan truyền của sóng.
e) Độ dời của điểm có toạ độ x = 25cm lúc t = 4s.
1. A 2. B 3. C 4. B 5. D 6. C
7. D 8. A 9. B 10. D 11. D 12. C
13. C 14. B 15. A 16. D 17. B 18. C
19. A 20. A
<b>Phần tự luận:</b>
<b>21.</b>
a) Dạng tổng quát <i>x = 4cos(πt + φ) </i>với điều kiện: khi t = 0 thì x = 0
và v = x'<sub> = -4</sub><sub>π</sub><sub>sin(</sub><sub>π</sub><sub>t + </sub><sub>φ</sub><sub>) > 0. Từ đó suy ra cos</sub><sub>φ</sub><sub> = 0 và sin</sub><sub>φ</sub><sub> < 0.</sub>
Vậy:
b)
c)
Vậy:
<b>22.</b>
Phương trình sóng có dạng chung là:
Sóng đang xét có phương trình:
u = 6,0cos(4,0πt - 0,02πx) (2)
Đối chiếu (1) với (2), ta có:
a) Biên độ sóng A = 6,0 cm.
b) Ta có:
c) Từ
d) Tốc độ truyền sóng: <i>v = fλ = </i>2. 100 = 200 cm/s.
e) Độ dời <i>u</i> của điểm có toạ độ <i>x</i> = 25 cm lúc <i>t</i> = 4s là:
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO</b>
<b>A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A li độ bằng 0 B li độ có độ lớn cực đại.
C gia tốc có độ lớn cực đại. D pha cực đại.
<b>Câu 2:</b> Phương trình sóng có dạng
A x = Acosω
C x = Acos(ωt + φ). D u = Acosω
<b>Câu 3:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng ngang <b>khơng</b> truyền được trong các chất
A rắn, lỏng và khí. B rắn và lỏng.
C lỏng và khí. D rắn và khí.
<b>Câu 4:</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
D chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
<b>Câu 5:</b> Hãy chọn câu đúng. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ sóng <i>v</i>, bước sóng <i>λ, </i>chu kì
<i>T</i> và tần số <i>f</i> của sóng:
A <i>λ = vT = </i>
<b>Câu 6:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x 5cos t(cm) . Tốc độ của
vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A -5π cm/s. B 5 cm/s. C
<b>Câu 7:</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sinα0 ≈ α0 (rad)). Chu kì dao
động của nó được tính bằng cơng thức nào?
A T = 2π
<b>Câu 8:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào
dưới đây của âm?
A Cường độ. B Mức cường độ. C Tần số. D Đồ thị dao động.
<b>Câu 9:</b> Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì
của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2<sub>.</sub>
A 10 s. B 0,31 s. C 126 s. D 1 s.
<b>Câu 10:</b> Sóng ngang là sóng
A trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
B trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền
sóng.
C lan truyền theo phương nằm ngang.
D trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng.
<b>Câu 11:</b> Đơn vị thơng dụng của mức cường độ âm là gì?
A Đêxiben. B Ben.
C Niutơn trên mét vuông. D t trên mét vng.
<b>Câu 12:</b> Bước sóng là
A quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
B khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
C khoảng cách giữa hai điểm của sóng có cùng li độ bằng không ở cùng một thời
điểm.
D khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
<b>Câu 13:</b> Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số
A dưới 16 Hz. B trên 20 000 Hz.
C từ 16 Hz đến 20 000 Hz D từ thấp đến cao.
<b>Câu 14:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng dọc <b>khơng</b> truyền được trong
A kim loại. B chân không. C nước. D khơng khí
<b>Câu 15:</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A sớm pha
so với li độ. B ngược pha với li độ.
C trễ pha
so với li độ. D cùng pha với li độ.
<b>Câu 16:</b> Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ x Acos( t ) của dao động điều hoà
bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu <sub> có giá trị bằng</sub>
A 0. B . C
. D
A biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
C pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 18:</b> Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A thế năng ở vị trí biên.
B động năng ở vị trí cân bằng.
C động năng vào thời điểm ban đầu.
<b>Câu 19:</b> Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là:
độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A 7,1 cm;
. B 5 cm;
.
. D 7,1 cm; 0 rad.
<b>Câu 20:</b> Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2,00 s. Tại nơi có
gia tốc trọng trường là g = 9,80 m/s2<sub> thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu?</sub>
A 3,12 m. B 0,993m. C 96,6 m. D 0,040 m.
<b>B. Tự luận </b>
<b>Câu 21.</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương.
b) Tính li độ của vật tại thời điểm <i>t = </i>5,5 s.
c) Xác định những thời điểm vật đi qua điểm có li độ x1 = 2cm. Phân biệt lúc
vật đi qua theo chiều dương và theo chiều âm.
<b>câu 22.</b> Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là:
u=6,0cos(4,0πt - 0,02πx)(cm) trong đó u và x được tính bằng centimét và t tính bằng
giây. Hãy xác định:
a) Biên độ sóng.
b) Bước sóng.
d) Tốc độ lan truyền của sóng.
1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. D
7. D 8. C 9. B 10. D 11. A 12. D
13. C 14. B 15. B 16. A 17. C 18. C
19. A 20. B
<b>Phần tự luận:</b>
<b>21.</b>
a) Dạng tổng quát <i>x = 4cos(πt + φ) </i>với điều kiện: khi t = 0 thì x = 0
và v = x'<sub> = -4</sub><sub>π</sub><sub>sin(</sub><sub>π</sub><sub>t + </sub><sub>φ</sub><sub>) > 0. Từ đó suy ra cos</sub><sub>φ</sub><sub> = 0 và sin</sub><sub>φ</sub><sub> < 0.</sub>
Vậy:
b)
c)
Vậy:
<b>22.</b>
Phương trình sóng có dạng chung là:
Sóng đang xét có phương trình:
u = 6,0cos(4,0πt - 0,02πx) (2)
Đối chiếu (1) với (2), ta có:
a) Biên độ sóng A = 6,0 cm.
b) Ta có:
c) Từ
d) Tốc độ truyền sóng: <i>v = fλ = </i>2. 100 = 200 cm/s.
e) Độ dời <i>u</i> của điểm có toạ độ <i>x</i> = 25 cm lúc <i>t</i> = 4s là:
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO</b>
<b>A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
<b>Câu 2:</b> Phương trình sóng có dạng
A x = Acos(ωt + φ). B x = Acosω
C u = Acosω
<b>Câu 3:</b> Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
B thế năng ở vị trí biên.
C động năng ở vị trí cân bằng.
D động năng vào thời điểm ban đầu.
<b>Câu 4:</b> Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ x Acos( t ) của dao động điều hoà
bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu <sub> có giá trị bằng</sub>
A 0. B
. C
. D <sub>.</sub>
<b>Câu 5:</b> Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng <i>v</i>, bước sóng <i>λ, </i>chu kì
<i>T</i> và tần số <i>f</i> của sóng:
A <i>λ = vT = </i>
<b>Câu 6:</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A ngược pha với li độ. B cùng pha với li độ.
C sớm pha
so với li độ. D trễ pha
so với li độ.
<b>Câu 7:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào
dưới đây của âm?
A Mức cường độ. B Tần số.
C Cường độ. D Đồ thị dao động.
<b>Câu 8:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x 5cos t(cm) <sub>. Tốc độ của</sub>
vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A
<b>Câu 9:</b> Sóng ngang là sóng
A trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
B trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền
sóng.
C lan truyền theo phương nằm ngang.
D trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng.
<b>Câu 10:</b> Đơn vị thơng dụng của mức cường độ âm là gì?
A Đêxiben. B Niutơn trên mét vuông.
C Oát trên mét vuông. D Ben.
<b>Câu 11:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng ngang <b>khơng</b> truyền được trong các chất
A rắn và lỏng. B rắn, lỏng và khí.
C lỏng và khí. D rắn và khí.
<b>Câu 12:</b> Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số
A trên 20 000 Hz. B dưới 16 Hz.
C từ thấp đến cao. D từ 16 Hz đến 20 000 Hz
<b>Câu 13:</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
D chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
<b>Câu 14:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng dọc <b>khơng</b> truyền được trong
A khơng khí. B nước. C chân khơng. D kim loại.
<b>Câu 15:</b> Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là:
độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A 5 cm;
. B 7,1 cm; 0 rad.
C 7,1 cm;
. D 7,1 cm;
.
<b>Câu 16:</b> Một lị xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì
A 126 s. B 1 s. C 0,31 s. D 10 s.
<b>Câu 17:</b> Bước sóng là
A khoảng cách giữa hai điểm của sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một
thời điểm.
B khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
C quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
<b>Câu 18:</b> Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2,00 s. Tại nơi có
gia tốc trọng trường là g = 9,80 m/s2<sub> thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu?</sub>
A 96,6 m. B 3,12 m. C 0,993m. D 0,040 m.
<b>Câu 19:</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sinα0 ≈ α0 (rad)). Chu kì dao
động của nó được tính bằng cơng thức nào?
A
<b>Câu 20:</b> Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A gia tốc có độ lớn cực đại. B li độ bằng 0.
C pha cực đại. D li độ có độ lớn cực đại.
<b>B. Tự luận </b>
<b>Câu 21:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương.
b) Tính li độ của vật tại thời điểm <i>t = </i>5,5 s.
c) Xác định những thời điểm vật đi qua điểm có li độ x1 = 2cm. Phân biệt lúc
vật đi qua theo chiều dương và theo chiều âm.
<b>Câu 22:</b> Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là:
u=6,0cos(4,0πt - 0,02πx)(cm) trong đó u và x được tính bằng centimét và t tính bằng
giây. Hãy xác định:
a) Biên độ sóng.
b) Bước sóng.
c) Tần số.
d) Tốc độ lan truyền của sóng.
e) Độ dời của điểm có toạ độ x = 25cm lúc t = 4s.
Đáp án
1. A 2. D 3. D 4. A 5. A 6. A
7. B 8. C 9. D 10. A 11. C 12. D
13. B 14. C 15. D 16. C 17. B 18. C
19. B 20. B
<b>Phần tự luận:</b>
<b>21.</b>
a) Dạng tổng quát <i>x = 4cos(πt + φ) </i>với điều kiện: khi t = 0 thì x = 0
và v = x'<sub> = -4</sub><sub>π</sub><sub>sin(</sub><sub>π</sub><sub>t + </sub><sub>φ</sub><sub>) > 0. Từ đó suy ra cos</sub><sub>φ</sub><sub> = 0 và sin</sub><sub>φ</sub><sub> < 0.</sub>
Vậy:
b)
c)
Vậy:
<b>22.</b>
Phương trình sóng có dạng chung là:
Sóng đang xét có phương trình:
u = 6,0cos(4,0πt - 0,02πx) (2)
Đối chiếu (1) với (2), ta có:
a) Biên độ sóng A = 6,0 cm.
b) Ta có:
c) Từ
d) Tốc độ truyền sóng: <i>v = fλ = </i>2. 100 = 200 cm/s.
e) Độ dời <i>u</i> của điểm có toạ độ <i>x</i> = 25 cm lúc <i>t</i> = 4s là:
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO</b>
<b>A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A li độ bằng 0 B li độ có độ lớn cực đại.
C gia tốc có độ lớn cực đại. D pha cực đại.
<b>Câu 2:</b> Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ x Acos( t )<sub> của dao động điều hoà</sub>
bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu <sub> có giá trị bằng</sub>
A
. B . C 0. D
A <i>λ = </i>
<b>Câu 4:</b> Đơn vị thơng dụng của mức cường độ âm là gì?
A Oát trên mét vuông. B Niutơn trên mét vuông.
C Ben. D Đêxiben.
<b>Câu 5:</b> Bước sóng là
A khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
B khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
C khoảng cách giữa hai điểm của sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời
điểm.
D quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
<b>Câu 6:</b> Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số
A từ 16 Hz đến 20 000 Hz B từ thấp đến cao.
C dưới 16 Hz. D trên 20 000 Hz.
<b>Câu 7:</b> Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2,00 s. Tại nơi có
gia tốc trọng trường là g = 9,80 m/s2<sub> thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu?</sub>
A 0,040 m. B 0,993m. C 96,6 m. D 3,12 m.
<b>Câu 8:</b> Sóng ngang là sóng
A lan truyền theo phương nằm ngang.
B trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng.
D trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền
sóng.
<b>Câu 9:</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A cùng pha với li độ. B trễ pha
so với li độ.
C ngược pha với li độ. D sớm pha
so với li độ.
<b>Câu 10:</b> Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là:
độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A 7,1 cm; 0 rad. B 7,1 cm;
.
C 5 cm;
. D 7,1 cm;
.
<b>Câu 11:</b> Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
D pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
<b>Câu 12:</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
C chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
<b>Câu 13:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào
dưới đây của âm?
A Mức cường độ. B Đồ thị dao động.
C Tần số. D Cường độ.
<b>Câu 14:</b> Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì
của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2<sub>.</sub>
A 0,31 s. B 126 s. C 1 s. D 10 s.
<b>Câu 15:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng ngang <b>khơng</b> truyền được trong các chất
A lỏng và khí. B rắn và khí.
C rắn và lỏng. D rắn, lỏng và khí.
<b>Câu 16:</b> Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
B động năng vào thời điểm ban đầu.
C động năng ở vị trí cân bằng.
D thế năng ở vị trí biên.
<b>Câu 17:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng dọc <b>khơng</b> truyền được trong
A khơng khí B kim loại. C nước. D chân khơng.
<b>Câu 18:</b> Phương trình sóng có dạng
A u = Acos 2π
C x = Acos(ωt + φ). D x = Acosω
<b>Câu 19:</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sinα0 ≈ α0 (rad)). Chu kì dao
động của nó được tính bằng cơng thức nào?
A T = 2π
<b>Câu 20:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x 5cos t(cm) <sub>. Tốc độ của</sub>
vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A 5 cm/s. B 5π cm/s. C -5π cm/s. D
<b>B. Tự luận </b>
<b>Câu 21:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương.
b) Tính li độ của vật tại thời điểm <i>t = </i>5,5 s.
c) Xác định những thời điểm vật đi qua điểm có li độ x1 = 2cm. Phân biệt lúc vật
đi qua theo chiều dương và theo chiều âm.
<b>Câu 22:</b> Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là:
u=6,0cos(4,0πt - 0,02πx)(cm) trong đó u và x được tính bằng centimét và t tính bằng
a) Biên độ sóng.
b) Bước sóng.
c) Tần số.
d) Tốc độ lan truyền của sóng.
e) Độ dời của điểm có toạ độ x = 25cm lúc t = 4s.
1. A 2. C 3. D 4. D 5. B 6. A
7. B 8. C 9. C 10. D 11. D 12. C
13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. A
19. B 20. B
<b>Phần tự luận:</b>
<b>21.</b>
a) Dạng tổng quát <i>x = 4cos(πt + φ) </i>với điều kiện: khi t = 0 thì x = 0
và v = x'<sub> = -4</sub><sub>π</sub><sub>sin(</sub><sub>π</sub><sub>t + </sub><sub>φ</sub><sub>) > 0. Từ đó suy ra cos</sub><sub>φ</sub><sub> = 0 và sin</sub><sub>φ</sub><sub> < 0.</sub>
Vậy:
b)
c)
Vậy:
<b>22.</b>
Phương trình sóng có dạng chung là:
Sóng đang xét có phương trình:
u = 6,0cos(4,0πt - 0,02πx) (2)
Đối chiếu (1) với (2), ta có:
a) Biên độ sóng A = 6,0 cm.
b) Ta có:
c) Từ
d) Tốc độ truyền sóng: <i>v = fλ = </i>2. 100 = 200 cm/s.
e) Độ dời <i>u</i> của điểm có toạ độ <i>x</i> = 25 cm lúc <i>t</i> = 4s là:
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO</b>
<b>A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
C tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 2:</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
B chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
C chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
<b>Câu 3:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng dọc <b>khơng</b> truyền được trong
A chân không. B kim loại. C khơng khí D nước.
<b>Câu 4:</b> Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng <i>v</i>, bước sóng <i>λ, </i>chu kì
<i>T</i> và tần số <i>f</i> của sóng:
A <i>λ = vT = </i>
<b>Câu 5:</b> Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số
A từ thấp đến cao. B trên 20 000 Hz.
C dưới 16 Hz. D từ 16 Hz đến 20 000 Hz
<b>Câu 6:</b> Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?
A Niutơn trên mét vuông. B Ben.
C Đêxiben. D Oát trên mét vuông.
<b>Câu 7:</b> Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2,00 s. Tại nơi có
gia tốc trọng trường là g = 9,80 m/s2<sub> thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu?</sub>
A 3,12 m. B 0,993m. C 0,040 m. D 96,6 m.
<b>Câu 8:</b> Một lị xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì
của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2<sub>.</sub>
A 10 s. B 126 s. C 0,31 s. D 1 s.
<b>Câu 9:</b> Phương trình sóng có dạng
A u = Acos 2π
C x = Acos(ωt + φ). D x = Acosω
<b>Câu 10:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào
dưới đây của âm?
A Mức cường độ. B Cường độ.
C Đồ thị dao động. D Tần số.
<b>Câu 11:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x 5cos t(cm) <sub>. Tốc độ của</sub>
vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A 5 cm/s. B
<b>Câu 12:</b> Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A li độ có độ lớn cực đại. B gia tốc có độ lớn cực đại.
C pha cực đại. D li độ bằng 0
<b>Câu 13:</b> Sóng ngang là sóng
A trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng.
B trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền
sóng.
D lan truyền theo phương nằm ngang.
<b>Câu 14:</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sinα0 ≈ α0 (rad)). Chu kì dao
động của nó được tính bằng cơng thức nào?
A
<b>Câu 15:</b> Hãy chọn câu đúng. Sóng ngang <b>khơng</b> truyền được trong các chất
A rắn và khí. B lỏng và khí. C rắn và lỏng. D rắn,
lỏng và khí.
<b>Câu 16:</b> Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là:
độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A 7,1 cm;
. B 7,1 cm;
.
C 5 cm;
. D 7,1 cm; 0 rad.
<b>Câu 17:</b> Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ x Acos( t )<sub> của dao động điều hoà</sub>
bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu <sub> có giá trị bằng</sub>
A
. B . C 0. D
B khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
C quãng đường sóng truyền đi được trong 1s.
D khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
A sớm pha
so với li độ. B ngược pha với li độ.
C trễ pha
so với li độ. D cùng pha với li độ.
<b>Câu 20:</b> Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ.
B động năng ở vị trí cân bằng.
C động năng vào thời điểm ban đầu.
D thế năng ở vị trí biên.
<b>B. Tự luận </b>
<b>Câu 21:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s.
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương.
b) Tính li độ của vật tại thời điểm <i>t = </i>5,5 s.
c) Xác định những thời điểm vật đi qua điểm có li độ x1 = 2cm. Phân biệt lúc vật
đi qua theo chiều dương và theo chiều âm.
<b>Câu 22:</b> Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình sóng là:
u=6,0cos(4,0πt - 0,02πx)(cm) trong đó u và x được tính bằng centimét và t tính bằng
giây. Hãy xác định:
a) Biên độ sóng.
b) Bước sóng.
c) Tần số.
d) Tốc độ lan truyền của sóng.
Đáp án
1. A 2. C 3. A 4. A 5. D 6. C
7. B 8. C 9. A 10. D 11. D 12. D
13. A 14. D 15. B 16. B 17. C 18. B
19. B 20. C
<b>Phần tự luận:</b>
<b>21.</b>
a) Dạng tổng quát <i>x = 4cos(πt + φ) </i>với điều kiện: khi t = 0 thì x = 0
và v = x'<sub> = -4</sub><sub>π</sub><sub>sin(</sub><sub>π</sub><sub>t + </sub><sub>φ</sub><sub>) > 0. Từ đó suy ra cos</sub><sub>φ</sub><sub> = 0 và sin</sub><sub>φ</sub><sub> < 0.</sub>
Vậy:
b)
c)
Vậy:
<b>22.</b>
Phương trình sóng có dạng chung là:
Sóng đang xét có phương trình:
u = 6,0cos(4,0πt - 0,02πx) (2)
Đối chiếu (1) với (2), ta có:
a) Biên độ sóng A = 6,0 cm.
b) Ta có:
c) Từ
d) Tốc độ truyền sóng: <i>v = fλ = </i>2. 100 = 200 cm/s.
e) Độ dời <i>u</i> của điểm có toạ độ <i>x</i> = 25 cm lúc <i>t</i> = 4s là: