Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bo de kiem tra 45'' khoi 12 hk1(08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.63 KB, 2 trang )

im
KIM TRA 1 TIT
MễN a Lý
(20 cõu trc nghim 5 im)
Mó thi 01
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
Cõu 1: Đặc điểm nào sau đây của vị trí nớc ta không chính xác?
A. nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dng
B. Nằm gần trung tâm Đông Nam á
C. Nằm trong khu vực múi giờ số 7
D. Nằm trong hệ toạ độ Địa lí: 8
0
30B-23
0
23 và 102
0
10-109
0
24
Cõu 2: Trên đất liền lãnh thổ nc ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Thái Lan, Lào, Campuchia B. Trung Quốc , Lào ,Campuchia
C. Trung Quốc , Thái Lan, Mianma D. Thái Lan ,Trung Quốc, Lào
Cõu 3: Quốc gia có ng biên giới trên đất liền dài nhất với nớc ta:
A. Trung Quốc B. Lào C. Thái Lan D. Campuchia
Cõu 4: Việt Nam có chủ quyền trên một vùng biển rộng khoảng:
A. >2 triệu km2 B. < 2 triệu km2 C. > 1 triệu km2 D. <1 triệu km2
Cõu 5: ng bờ biển nc ta dài khoảng:
A. 3200 km B. 2300 km C. 3260 km D. 2630 km
Cõu 6: Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nc ta
là:
A. Nhiệt đới ẩm B. Nhiệt đới khô


C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới ẩm gió mùa
Cõu 7: Vùng biển mà nớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát
thuế quan, các quy định về y tế, môi trng, nhập c,... là:
A. Lãnh hải B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế D. Thềm lục địa
Cõu 8: Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển tự nhiên nc ta là:
A. Giai đoạn tiền Cambri B. Giai đoạn cổ kiến tạo
C. Giai đoạn tân kiến tạo D. Cả A và C đúng
Cõu 9: Địa hình Việt Nam chủ yếu:
A. Là đồi núi B. Là đồng bằng C. Là cao nguyên D. Là cồn cát
Cõu 10: Hệ thống núi ở Việt Nam có sự phân bậc rõ ràng trong đó chiếm u thế là:
A. Núi cao B. Núi trung bình C. đồi núi thấp D. B và A đúng
Cõu 11: Điạ hình núi cao nhất ở nc ta thuộc khu vực:
A. Tây bắc B. Đông bắc C. Bắc trung bộ D. Tây nguyên
Cõu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh thiên nhiên khu vực đồi núi đối với
phát triển kinh tế xã hội?
A. Khoáng sản phong phú đa dạng
B. Rừng giàu về thành phần loài
C. Tiềm năng thuỷ điện , du lịch lớn
D. Địa hình bị cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực
Cõu 13: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của hai hệ thống sông:
A. Sông Hồng và sông Chảy B. Sông Hồng và sông Gâm
C. Sông Hồng và sông Thái Bình D. Sông Hồng và sông Lô
Cõu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?
A. Rộng lớn , nguồn nc dồi dào B. Tơng đối kín
C. Độ muối cao bậc nhất thế giới D. Giàu tài nguyên khoáng sảnvà hải sản

Cõu 15: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của thiên nhiên khu vực đồng bằng đến
việc phát triển kinh tế xã hội của nc ta:
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng sản phẩm

B. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác nh khoáng sản, thuỷ sản...
C. Là nơi cú điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thng mại
D. Thng xuyên có bão lụt , hạn hán
Cõu 16: Chọn ý đúng nhất.Biển Đông có vai trò gì đối với khí hậu nc ta?
A. Làm dịu bớt thời tiết nóng nực vào mùa hạ, giảm tính lục địa của khí hậu
B. Làm giảm bớt tính chất khắc nghiệt của thời tiết khô trong mùa đông
C. Mang lại cho nớc ta một lợng ma lớn
D. Làm cho khí hậu nc ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dng, điều hoà hơn
Cõu 17: Do nc ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
B. Nền nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều.
C. Sinh vật phong phú, đa dạng
D. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
Cõu 18: Đặc điểm tự nhiên nào di đây thuộc giai đoạn cổ kiến tạo?
A. các điều kiện cổ địa lý còn rất sơ khai và đơn điệu
B. Lớp vỏ cảnh quan địa lý nhiệt đới ở nớc ta đã phát triển
C. Khí hậu có những biến đổi lớn trên quy mô toàn cầu
D. Tiếp tục hoàn thiện các điều kiện địa lý
Cõu 19: ý nào sau đây không phải là hậu quả của việc sử dụng đất và rừng không hợp lý ở miền
đồi núi nc ta?
A. Tăng cng quà trình xói mòn rửa trôi đất
B. gây lũ lụt trong mùa ma và hạn hán trong mùa khô
C. Làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối hẻm vực
D. Làm tăng diện tích đất trống đồi núi trọc
Cõu 20: Điểm khác của đồng bằng sông hồng so với đồgn bằng sông cửu long là:
A. c hình thành trên một vùng sụt lún ở hạ lu
B. Thấp, bằng phẳng hơn
C. Có đê sông
D. Diện tích rộng hơn
-----------------------------------------------

PHN T LUN ( 5 im)
Cõu 1: Vỡ sao thiờn nhiờn nc ta khỏc hn so vi cỏc nc cú cựng v Tõy nam ỏ v chõu
phi?
Cõu 2: Em hóy cho bit a hỡnh vựng nỳi trng sn bc v vựng nỳi trng sn nam ging v
khỏc nhau nh th no?
----------- HT ----------
PHN TR LI TRC NGHIM
1. 6. 11. 16.
2. 7. 12. 17.
3. 8. 13. 18.
4. 9. 14. 19.
5. 10. 15. 20.

A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B

C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D

×