Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi 2co dap an hoc sinh gioi cap huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi chọn đội tuyển học sinh gii lp 9</b>


năm học 2008 - 2009


<b>Môn: Toán</b>



<b>( Thời gian làm bài: 120 phút - Vòng 2 )</b>


<b>Bài 1 ( 2 ®iĨm ): </b>Cho ®a thøc: f(x) = x4<sub> + 6x</sub>3<sub> + 11x</sub>2<sub> + 6x</sub>


1/ Ph©n tích f(x) thành nhân tử.


2/ Chứng minh rằng với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) + 1 luôn có giá trị là
số chính phơng.


<b>Bài 2 ( 1,5 điểm ):</b> Cho phơng trình ẩn x:


2
1


2
3


7
4
2












<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


; víi x 1

;

x 2.


Tìm a và b để phơng trình có nghiệm là bất kỳ số thc no khỏc 1 v 2.


<b>Bài 3 ( 2 điểm ):</b> Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc <b>B = x + y + z</b>; biết
rằng x; y; z là các số thực thoả mÃn điều kiện y2<sub> + yz + z</sub>2<sub> = 1 - </sub>


2
3<i><sub>x</sub></i>2


.


<b>Bài 4 ( 3,5 điểm ):</b> Cho hình vng ABCD ( AB = a ), M là một điểm bất kỳ trên cạnh
BC. Tia Ax vng góc với AM cắt đờng thẳng CD tại K. Gọi I là trung điểm của đoạn
thẳng MK. Tia AI cắt đờng thẳng CD tại E. Đờng thẳng qua M song song với AB cắt


AI tại N.


1/ Tø gi¸c MNKE là hình gì ? Chứng minh.
2/ Chứng minh: AK2<sub> = KC . KE.</sub>


3/ Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì tam giác CME
ln có chu vi không đổi.


4/ Tia AM cắt đờng thẳng CD ở G. Chứng minh rằng 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>AG</i>


<i>AM</i>  không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M.


<b>Bài 5 ( 1 điểm ):</b> Cho a; b; c là các số thực thoả mÃn điều kiện: abc = 2008. Chứng
minh rằng:


1
1
2008


2008
2008


2008













<i>ca</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>


<i>a</i>


- Họ và tên thí sinh:..; Số báo danh:


- Họ tên, chữ ký của ngời coi thi: ………


<b>Chú ý: Ngời coi thi khơng đợc giải thích gì thêm.</b>


<b>đáp án, biểu điểm mơn tốn</b>


<b>kỳ thi chọn đội tuyn hc sinh gii lp 9</b>


năm học 2008 - 2009


<b> ( Thời gian làm bài: 120 phút - Vòng 2 )</b>


<b>Bài 1:</b> <b>2 điểm; Mỗi câu 1 điểm.</b>


<i><b>Cõu 1</b></i>: Lần lợt phân tích để có kết quả f(x) = x ( x + 1 )( x + 2 )( x + 3 )


<b>Câu 2:</b> Từ kết quả cđa c©u 1 ta cã:


+ A = f(x) + 1 = x( x + 3 )( x + 1 )( x + 2 ) + 1 = ( x2<sub> + 3x )( x</sub>2<sub> + 3x + 2 ) + 1 </sub>


<b>( 0,25 điểm )</b>
+ Đặt x2<sub> + 3x = t; ta cã A = t( t + 2 ) = t</sub>2<sub> + 2t + 1 = ( t + 1 )</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Do x

Z nên t = x2<sub> + 3x x </sub>

<sub></sub>

<sub> Z; do đó ( t + 1 )</sub>2<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> Z và ( t + 1 )</sub>2<sub> là số chính </sub>


ph-ơng.


<b>( 0,25 điểm )</b>
+ KL:


<b>( 0,25 điểm )</b>


<b>Bài 2:</b> <b>1,5 ®iĨm.</b>


+ Víi x 1

;

x 2 ta cã:


)
2
)(
1


(
)
2
(
)
(
)
2
)(
1
(
2
2


1  















 <i>x</i> <i>x</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>bx</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<b>( 0,25 điểm )</b>
+ Do đó


2
1
2
3
7
4
2








<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


víi mäi x 1

;

x 2



)
2
)(
1
(
)
2
(
)
(
)
2
)(
1
(


7
4









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


víi mäi x 1

;

x 2


 4x – 7 = ( a + b )x – ( 2a + b ) víi mäi x 1

;

x 2











7


2


4


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



<b>( 0,75 điểm )</b>
+ Từ đó tính đợc a = 3; b = 1.


<b>( 0,25 ®iĨm )</b>
+ KL:


<b>( 0,25 điểm )</b>


<b>Bài 3: 2 điểm</b>


+ Ta có y2<sub> + yz + z</sub>2<sub> = 1 - </sub>


2
3<i><sub>x</sub></i>2


 2y2<sub> + 2yz + 2z</sub>2<sub> = 2 – 3x</sub>2


 3x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 2yz + 2z</sub>2<sub> = 2 ( 1 )</sub>



 x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 2xy + 2xz + 2yz + x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 2xz + z</sub>2<sub> = 2</sub>


 ( x + y + z )2<sub> + ( x – y )</sub>2<sub> + ( x – z )</sub>2<sub> = 2</sub>


<b>( 1,0 ®iĨm )</b>
+ Do ( x – y )2


 0; ( x – z )2  0 nªn tõ ( * ) suy ra ( x + y + z )2  2


Hay - 2<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 2


<b>( 0,5 ®iĨm )</b>
+ DÊu “ = ” xảy ra khi x y = 0 và x – z = 0 hay x = y = z


Thay vào ( 1 ) đợc 9x2<sub> = 2; x = </sub>


3


2 <sub>; x = - </sub>
3


2


<b>( 0,25 ®iĨm )</b>
+ KL: Víi x = y = z = -


3


2 <sub> th× min B = - </sub>


2


Víi x = y = z =


3


2 <sub> thì max B = </sub>
2


<b>( 0,25 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

N


E
I


G
K


B
A


D C


M


<i><b>Câu 1: 0, 75 điểm.</b></i>


+ T MN // AB // CD và MI = IK áp dụng định lý Ta let ta có NI = IE



<b> ( 0,25 điểm )</b>
+ Chỉ ra tam giác AMK vuông cân tại A để có AE  KM ( 0,25 điểm )


+ Tứ giác MNKE là hình bình hành có hai đờng chéo vng góc với nhau nên
MNKE là hình thoi. ( 0,25 im )


<i><b>Câu 2: 0, 75 điểm.</b></i>


+ Từ tính chất hình vuông có ACK = 45 0<sub>. </sub><b><sub>( 0,25</sub></b>


<b>®iĨm )</b>


+ Chứng minh hai tam giác AKE và CKA đồng dạng, suy ra ĐPCM. ( 0,5 im )


<i><b>Câu 3: 1, 0 điểm.</b></i>


+ Từ hai tam giác ABM và ADK bằng nhau ta có MB = DK nªn EK = MB +
ED. ( 0,25 ®iĨm )


+ Tam giác AMK vng cân tại A có MI = IK nên AI là trung trực của MK do
đó ME = EK. ( 0,25 điểm )
+ Từ đó ME = MB + ED, suy ra ME + CM + CE = 2a. ( 0,25 điểm )
+ KL: ( 0,25 điểm )
<i>Câu 4: 1, 0 điểm.</i>


+ Tam giác AMK vuông cân tại A nên AM = AK; do đó


2
2



1
1


<i>AG</i>


<i>AM</i>  = 2 2


1
1


<i>AG</i>


<i>AK</i>  . ( 0,25 điểm )
+ Tam giác AKG vuông tại A nên AK . AG = KG . AD = 2. dt AKG, do đó AK2


. AG2<sub> = KG</sub>2<sub> . AD</sub>2<sub>. ( 0,25 ®iĨm )</sub>


+ Mặt khác lại có KG2<sub> = AK</sub>2<sub> + AG</sub>2<sub> và AD = a nªn ta cã </sub>


AK2<sub> . AG</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>( AK</sub>2<sub> + AG</sub>2<sub> ), hay </sub>


2
2
2


2


2 <sub>1</sub>


.<i>AG</i> <i>a</i>


<i>AK</i>


<i>AG</i>
<i>AK</i>




 <sub>, suy ra </sub>


2
2


1
1


<i>AG</i>


<i>AK</i>  = 2
1


<i>a</i>


<b> ( 0,25 ®iĨm )</b>
+ KL: ( 0,25 điểm )


<b>Bài 5: 1 ®iĨm.</b>


+ Đặt vế trái của đẳng thức cần chứng minh là A.
+ Từ abc = 2008 suy ra a; b; c khác 0.



<b>( 0,25 ®iĨm )</b>


<b>+ ë </b>ph©n thøc thø nhÊt ta thay 2008 bëi tÝch abc; giữ nguyên phân thức thứ hai; nhân
cả tử và mẫu cđa ph©n thøc thø ba víi b ta cã:


A = 1


2008
2008
2008


2008
2008


2008



















 <i>bc</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>


<i>bc</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>


<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>bc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×