Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

On tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.69 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thày cô giáo và các em


học sinh lớp 9A về dự hội giảng



đợt I - Năm học: 2007 - 2008



Chµo mõng các thày cô giáo và các em


học sinh lớp 9A vỊ dù héi gi¶ng



đợt I - Năm học: 2007 - 2008



Bài giảng: Hình học lớp 9



Tiết 17 - Ôn tập ch ơng I ( tiết 1)



Bài giảng: Hình học lớp 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) ...=... ; ...= ...


2) ...= ...



3)...= ...


4)...= ...


<b>h</b>
<b>b'</b>
<b>c'</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>



<b>b</b>

<b>2</b>

<b><sub>a.b’</sub></b>

<b><sub>c</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>a.c’</sub></b>



<b>b .c</b>

’ ’


<b>b.c</b>


<b>a.h</b>



<b>h</b>

<b>2</b>


2


1



h

2 2


1

1


+


b

c


<b>Cạnh huyền</b>
<b>Cạnh kề </b>
<b>Cạnh đối </b>


<b>Sin</b><b> = ...</b>


<b>Cos</b><b> = ...</b>


<b>Tg</b><b> = ...</b>


<b>Cotg</b><b> = ...</b>



Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh i
Cnh k
Cnh i


<b>Tóm tắt các kiến thức cần nhớ</b>



<i><b>1. Các hệ thức về cạnh và đ ờng cao trong tam giác vuông</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1)...=...


2) ...=...


3) ...=...


4)...= ...



<b>sin</b>

<b>cos </b>



Cho hai góc

phụ nhau (

+

= 90

0

<sub>). Khi đó:</sub>



<b>sin </b>



<b>cotg </b>



<b>tg </b>



<b>cos </b>




<b>tg</b><b> = ...; cotg </b><b> = ...</b>


<b>tg</b><b> . cotg</b><b> = ...</b>


cos



sin



<b>Tóm tắt các kiến thức cần nhớ</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>





<b>cotg </b>



<b>tg </b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>




* Cho gãc nhän

ta cã :




0 < sin  < 1; ) < cos  < 1; sin

2

<sub> + cos</sub>

2

<sub> = 1</sub>



sin



cos



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b . cotgB</b>


<b>a. sinB</b>



Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó:



<b> a. sinC</b>



<b>c . tgB</b>

<b>b . tgC</b>



<b>c . cotgC</b>



<b>Tóm tắt các kiÕn thøc cÇn nhí</b>



<b>a. cosC</b>


<b>a. cosB</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



b = ...


b = ...


b = ...


b = ...



c = ...


c = ...


c = ...


c = ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 33( SGK - 93): Chọn kết quả đúng trong các kết quả d ới đây:</b></i>


a) Trong h×nh 41, sin b»ng .


5

5



A. B.



3

4



3

3



C. D.



5

4



b) Trong h×nh 41, sin Q b»ng . <b>H×nh 41</b>





<b>5</b>
<b>4</b>


<b>3</b>


<b>H×nh 42</b>
<b>P</b>


<b>S</b>


<b>R</b> <b><sub>Q</sub></b>


PR

PR



A.

B.



RS

QR



PS

SR



C.

D.



SR

QR



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 34( SGK - 93)



b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau

<i>khơng đúng? </i>



a) Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng:




<b>H×nh 44</b>




<b>c</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


b

b



A. sin = B. cotg =



c

c



a

a



C. tg = D. cotg =



c

c










A. sin

2

<sub></sub>

<sub> + cos</sub>

2

<sub></sub>

<sub> = 1</sub>




C. cos

= sin (90

0

<sub> - </sub>

<sub></sub>

<sub>) </sub>



B. sin

= cos


sin


D. tg =



cos





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 35 ( SGK - 94)</b>



Hình vẽ


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


ABC (¢ = 90

0

<sub>) </sub>



AC

19



AB

28



TÝnh gãc B, C



KL


GT




-

¸

p dơng tỉ số l ợng giác của góc nhọn


trong

ABC ta cã:



sinB =

AC



AB

sinB =



19



0,6786



28



ABC vuông tại A nên ta có:



0


B 43





0

0



B + C = 90

C 90

B



0


C 57



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 37 ( SGK </b>–


<b>94)</b>

<b>d</b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
7,5cm
4,5cm
6cm
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>KL</b>
<b>GT</b>


<sub>ABC; AB = 6cm; </sub>


AC = 4,5cm;
BC = 7,5cm
AH BC


a) ABC vuông tại A
tÝnh B; C; AH 


ΔABC ΔMBC


b)S = S  M?


2 2 2 2



AB + AC = 6 +4,5 = 36 + 20,25 = 56,25 (1)


2 2


BC = 7,5 = 56,25 (2)



2 2 2


AB + AC = BC


a) XÐt  ABC cã:


Tõ (1) và (2)


ABC vuông tại A.


Lại có: AB.AC = AH.BC( hệ thức giữa cạnh
và đ ờng cao)


 6. 4,5 = 7,5 . AH AH = 3,6 cm


Trong tam giác vuông ABC có: sinB = AC


BC

4,5



sinB =

= 0,4



7,5




 B 2  40

C 66

0


b) Gi¶ sư cã M sao cho:

S

<sub>ΔMBC</sub>

= S

<sub>ABC</sub>
Kẻ ME BC, vì :


S

MBC

= S

ΔABC


1 1


ME.BC = AH.BC


2 2


  ME = AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 38 (SGK-95)</b>


380m
50


15
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>K</b>
<b>I</b>


Xét tam giác vuông ... Theo bài ra ta có:
... = 380m ; ... = 500



á<sub>p dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác </sub>
vuông ... Ta có AI = ...


<sub>AI = ... </sub><sub></sub><sub> AI </sub><sub></sub><sub> ... </sub><sub></sub><sub> ... (1) </sub>


XÐt tam giác vuông ... Theo bài ra ta có:
... = 380m ; ... = 500 <sub> + 15</sub>0 <sub> = 65</sub>0


á<sub>p dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác </sub>
vuông ... Ta có BI = ...


<sub>BI = ... </sub><sub></sub><sub> BI </sub><sub></sub><sub> ... </sub><sub></sub><sub>...(2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) suy ra:


AB = ... - ... = ...- ...


<sub>AB = ...</sub>


Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là : ...(m)


<b>IAK</b>


<b>380. 1,192</b>


<b>IK</b> <b>IKA</b>


<b>IAK</b> <b>IK . tgIKA</b>



<b>0</b>


<b>380.tg50</b> <b>453 (m)</b>


<b>IBK</b>


<b>IK</b> <b>IKB</b>


<b>IBK</b> <b>IK . tgIKB</b>


<b>0</b>


<b>380.tg65</b> <b>380. 2,145</b> <b>815 (m)</b>


<b>IA</b>


<b>IB</b> <b>815 </b> <b>453</b>


<b>362 (m)</b>


<b>362 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ: </b>



- Häc thc các hệ thức, tỉ số l ợng giác của góc nhọn, tính


chất của tỉ số l ợng giác.



- Xem lại các bài tập đã chữa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài giảng hôm nay đến đây là kết thúc




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×