Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet hh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3</b>


<b> TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ MƠN: TỐN- LỚP 11</b><i>(Chương trình chuẩn</i><b>)</b>
<b> Ngày kiểm tra: / / 2010 </b><i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).</i>


<b> I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số và các chữ số đều là chẵn ?</b>


A. 20 B. 22 C. 45 D. 25.


<b>Câu 2: Lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 số các số chẵn có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau) là:</b>
A. 120 B. 152 C. 168 D. 180


<b>Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn?</b>
A. 15 B. 720 C. 30 D. 360


<b>Câu 4: Nếu </b> 3 24


<i>n</i>


<i>A</i> thì giá trị của n là:


A. - 4 B. 4 C. -3 D. 3
<b>Câu 5: Trong biểu thức khai triển của </b>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>

6


 , hệ số của số hạng chứa<i>x</i>3 là:


A. - 6 B. - 20 C. - 8 D. 20.



<b>Câu 6: Đặt </b> <sub>2</sub> 1 2





<i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>k</i>


<i>T</i> (<i>n</i>,<i>k</i><i>N</i> và <i>n</i><sub></sub><i>k</i><sub></sub>2). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. <i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>T</i>  <sub></sub><sub>2</sub> B. <i>T</i> <i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>2</sub>1 C. <i>T</i> <i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub> D. <i>T</i> <i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub>1
<b> II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 7 (1,5 điểm): Có bao nhiêu cách sắp xếp sáu người: An, Ba, Cảnh, Du, Gấm, Hà sao cho An và Ba</b>
luôn đứng cạn nhau?


<b>Câu 8 (2,0 điểm): Một đồng xu được tung 10 lần, mỗi lần tung đồng xu rơi hoặc mặt ngửa hoặc mặt </b>
xấp. hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra.


a. Nếu mặt ngửa xuất hiện đúng 3 lần.
<b> b. Nếu mặt ngửa xuất hiện ít nhất 3 lần.</b>
<b>Câu 9 (2,5 điểm): a. Khai triển nhị thức </b>

5


1


2<i>x</i> thành đa thức.



b. Tìm hệ số của <i><sub>x</sub></i>3<sub> trong khai triển của biểu thức </sub>


20


3


1 








 <i>x</i> <b>.</b>


<b>Câu 10 (1,0 điểm): Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh: </b> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>C</i> 2


0








.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3</b>
<b>Ngày kiểm tra: / / 2010</b> <i> Mơn: <b>Tốn - lớp11 </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---I. </b></i><b>TRẮC NGHIỆM</b><i><b>: (3 điểm)</b></i>


<i><b> Trả lời đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm.</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>


<i><b>Đáp án</b></i> <i>A</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i><b>II. </b></i><b>TỰ LUẬN: </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>ĐIỂM</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


Câu 7
1,5 điểm


Mỗi cách xếp hàng là hốn vị của 5 vị trí gồm cặp An, Ba và bốn người còn lai. Cặp An và Ba
gồm hoán vị: An đứng trước Ba và Ba đứng trước An.


0,5
Theo quy tắc nhân ta có số cách sắp xếp hàng là:



!
2
!
5
. <sub>2</sub>


5 <i>P</i> 


<i>P</i>


0,5


= 120. 2 = 240 0,5


Câu 8
2 điểm


<b>a.</b> Mỗi kết quả gồm 3 mặt ngửa là một tập hợp con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử. 0,5
Số kết quả gồm 3 mặt ngửa là: 3 120


10 


<i>C</i> 0,5


<b>b. </b><i>C</i><sub>10</sub>3 <i>C</i><sub>10</sub>4 <i>C</i><sub>10</sub>5 <i>C</i><sub>10</sub>6 <i>C</i><sub>10</sub>7 <i>C</i><sub>10</sub>8 <i>C</i><sub>10</sub>9 <i>C</i><sub>10</sub>10  0,5


<b>=</b>120+210+252+210+120+45+10+1=968 0,5


Câu 9


2,5 điểm


<b>a.</b> Theo công thức nhị thức Niu-tơn ta có:

<sub>2</sub> <sub>1</sub>

5



<i>x</i> =
5
5
5
4
1
4
5
3
2
3
5
2
3
2
5
4
1
5
5
0


5(2<i>x</i>) <i>C</i> (2<i>x</i>) (1)<i>C</i> (2<i>x</i>) (1) <i>C</i> (2<i>x</i>) (1) <i>C</i> (2<i>x</i>) (1) <i>C</i> (1)



<i>C</i>


0,5


= 32 5 80 4 80 3 40 2 10 1






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> 0,5


<b>b. Ta có: </b>   
























 ....
3
3
3
3
1
3
3
20
2
2
20
1
20
0
20
20
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>

<i>C</i>
<i>C</i>
<i>x</i> 0,5
<b> </b> ....
9
380
9
190
3
20


1 2 3








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0,5


Vậy hệ số của <i><sub>x</sub></i>3<sub> trong khai triển của biểu thức </sub>


20
3
1 







 <i>x</i> là:
9
380


 0,5


Câu 10


1 điểm Ta có:

<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>C</sub></i> 








1 1 11


2



0


0,5


<i>C<sub>n</sub>k</i> 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày kiểm tra: / / 2010 MƠN: TỐN - LỚP 11.</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>Nhận biết Thông hiểu Vận dụng</b> <b>Tổng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>Nhận biết</b></i><b>: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến </b><i>Tv</i>


<b>2</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>Nhận biết:</b></i> Trục đối xứng của một hình


<b>3</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>Nhận biết:</b></i> Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
<b>4</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>Nhận biết: </b></i>Phép quay tâm O biến điểm A thành điểm


A'


<b>5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>Nhận biết:</b></i> Tính chất của phép vị tự


<b>6</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <i><b>Thơng hiểu:</b></i> Tìm được tỉ số k của phép vị tự


<b>Tổng</b> <b>2,5</b> <b>0,5</b> <b>3,0</b>


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )</b>



<b>Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng</b> <b>Tổng</b> <b>Ghi chú</b>


<b>7</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <i><b>Thơng hiểu: </b></i>Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến<i>Tv</i>


và ngược lại


<b>8</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <i><b>Vận dụng:</b></i> Viết phương trình của đường thẳng <i><sub>d</sub></i>'<sub> là </sub>


ảnh của d qua phép tịnh tiến <i>Tv</i>


<b>9</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <i><b>Nhận biết:</b></i> Ảnh của điểm I qua phép đối xứng tâm O


<i><b>Vận dụng:</b></i> Viết phương trình đường thẳng d'


<b>10</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <i><b>Thơng hiểu: </b></i>Phép đối xứng tâm I biến điểm M thành
điểm M.


<b>Tổng</b> <b>1,0</b> <b>3,5</b> <b>2,5</b> <b>7,0</b>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×