Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>HS: </i> <i>a) Tập hợp các số nguyên gồm các loại số nào?</i>
<i>b) Viết kí hiệu tập hợp các số nguyên.</i>
<i>c) Tỡm cỏc s i ca cỏc s: 7; 3; -5; -2; -20</i>
<i>ỏp ỏn:</i>
<i>a) Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên d ơng, nguyên âm vµ sè 0.</i>
<i>b) Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}</i>
<i>c) Số đối của 7 là -7</i>
<i>Số đối của 3 là -3</i>
<i>Số đối của -5 là 5</i>
<i>Số đối của -2 là 2</i>
<i>Số đối của -20 là 20</i>
<i>Hc: Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên âm và cácsố tự nhiên.</i>
<i>N là tập hợp con của Z</i>
Z
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
<i>Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.</i>
<i>Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đ ợc kí hiệu là: a < b</i>
<i>Cũng cã thĨ nãi b lín h¬n a, kÝ hiƯu: b > a</i>
<i>Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số </i>
<i>nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</i>
<i>? HÃy so sánh giá trị số 3 và 5. Đồng thời so sánh vị trí điểm 3 và điểm 5 </i>
<i>trên tia số. </i>
0 1 2 3 4 5 6
-6 -5
<i>3 < 5. Trên tia số, điểm 3 ở bên trái của ®iĨm 5</i>
3 5
<i>hn hoặc các dấu: > , < vào chỗ trống d ới đây cho đúng:</i>“ ” “ ”
<i>a) Điểm -5 nằm ... điểm -3, nên -5 . -3 và viết: -5 -3</i>
<i>b) Điểm 2 nằm ... điểm -3, nên 2 . -3 và viết: 2 -3</i>
<i>c) Điểm -2 nằm điểm 0, nên -2 . 0 và viết: -2 0</i>
<i>bên trái</i> <i>nhỏ hơn</i> <i><</i>
<i>bên phải</i> <i>lớn hơn</i> <i>></i>
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
<i>Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.</i>
<i>Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đ ợc kí hiệu là: a < b</i>
<i>Cũng cã thĨ nãi b lín h¬n a, kÝ hiƯu: b > a</i>
<i>Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số </i>
<i>nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</i>
<i><b>Chú ý:</b></i>
<i>Ví dụ: -4 là sè liỊn sau cđa -5</i>
<i>-5 lµ sè liỊn tr íc cđa -4</i>
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6-6 -5-5 -4
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
<i>Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.</i>
<i>Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đ ợc kí hiệu là: a < b</i>
<i>Cịng cã thĨ nãi b lín h¬n a, kÝ hiƯu: b > a</i>
<i>Khi biĨu diƠn trªn trơc sè (n»m ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số </i>
<i>nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</i>
<i><b>Chú ý:</b></i>
<i>S nguyờn b gi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và khơng có số ngun </i>
<i>nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền tr c </i>
<i>ca b.</i>
<i>d) -6 vµ 0</i> <i>e) 4 và -2</i> <i>g) 0 và 3</i>
<i>Đáp án:</i> <i>a) 2 < 6</i> <i>b) -2 > -6</i> <i>c) -4 < 2</i>
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
<i>d) -6 < 0</i> <i>e) 4 > -2</i> <i>g) 0 </i>
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
<i>Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.</i>
<i>Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đ ợc kí hiệu là: a < b</i>
<i>Cũng có thể nãi b lín h¬n a, kÝ hiƯu: b > a</i>
<i>Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a </i>
<i>nhỏ hơn sè nguyªn b.</i>
<i><b>Chó ý:</b></i>
<i>Số ngun b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và khơng có số ngun </i>
<i>nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền tr ớc </i>
<i>của b.</i>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
<i>* Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyờn d ng no.</i>
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
<i>Ta thấy điểm -3 cách điểm 0 một khoảng là 3 (đơn vị), điểm 3 cũng cách điểm 0 </i>
<i>một khoảng là 3 (đơn vị).</i>
<i>Khoảng cách từ mỗi điểm 1; - 1; -5; 5; - 3; 2; 0 đến điểm 0 lần l ợt l: 1; 1; 5; </i>
<i>5; 3; 2; 0 (n v).</i>
<i>Đáp ¸n: </i>
<i>Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên </i>
<i>a.<sub>Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: </sub></i>
<i>(Đọc là giá trị tuyệt đối của a )</i>“ ”
<i>VÝ dô: </i>
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
<i>Khong cỏch t im a n im 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên </i>
<i>a.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: </i>
<i>(Đọc là giá trị tuyệt đối của a )</i>“ ”
<i>Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1; -1; -5; 5; -2; 2; 0</i>
Sè 0 Số nguyên d ơng Số nguyên âm
<i>Ví dụ: </i>
<i>NhËn xÐt: </i>
<i>1. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</i>
<i>2. Giá trị tuyệt đối của một số ngun d ơng là chính nó.</i>
<i>3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và nó là </i>
<i>một số nguyên d ơng)</i>
<i>4. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.</i>
<b>Nhãm bµn</b>
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
1.ưSoưsánhưhaiưsốưnguyên
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
<i>KN: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của </i>
<i>số nguyên a.</i>
<i>Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: </i>
<i>(Đọc là giá trị tuyệt đối của a )</i>“ ” <i>Ví dụ: </i>
<i>2. Giá trị tuyệt đối của một số ngun d ơng là chính nó.</i>
<i>3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và nó là </i>
<i>một số nguyên d ơng)</i>
<i>4. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bng nhau.</i>
<i>? HÃy so sánh: -2010 và -2011 </i>
<i>VËy: -2010 > -2011 </i>
<i>5. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ </i>
<i>hơn thì lớn hơn</i>.
<i>Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số </i>
<i>nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</i>
<i>* Mi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên d ơng nào.</i>
<i>Vậy: Số nguyên âm < 0 < số nguyên d ơng</i>
<i>Nhận xét: </i> <i>1. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</i>
<i>2. Giá trị tuyệt đối của một số ngun d ơng là chính nó.</i>
<i>3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và nó là </i>
<i>một số nguyên d ơng)</i>
<i>4. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.</i>
<i>5. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ </i>
<i>hơn thì lớn hơn</i>.
<i>NhËn xÐt: </i>
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
<i>Khi biĨu diƠn trªn trơc sè (nằm ngang), </i>
<i>điểm a nằm bên trái điểm b thì số </i>
<i>nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</i>
<i>* Mi s nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì </i>
<i>số nguyên d ơng nào.</i>
<i>1. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</i>
<i>2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên d </i>
<i>ơng là chính nó.</i>
<i>3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm </i>
<i>là số đối của nó (và nó là một số nguyên </i>
<i>d ơng)</i>
<i>4. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối </i>
<i>b»ng nhau.</i>
<i>5. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá </i>
<i>trị tuyệt đối nhỏ hn thỡ ln hn</i>.
LuyệnưtậpưưCủngưcố
<i>Bài 11+15 tr.73 SGK</i>
<i>Điền dấu <, =, > vµo dÊu “</i> <i>”</i> <i>…..</i>
<i>a) 3 ….. 5</i> <i>b) -3 ….. -5</i>
<i>c) 4 …>.. -6</i> <i>d) 10 .. -10</i>
<i><</i> <i>></i>
<i>></i>
<i>Bài 12 tr.73 SGK</i>
<i>a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ </i>
<i>tự tăng dần: 2; -17; 5; 1; -2; 0</i>
<i>b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ </i>
<i>tự giảm dần: -101; 15; 0; 7; -8; 2001</i>
<i>-17; -2; 0; 1; 2; 5</i>
<i>2001; 15; 7; 0; -8; -101</i>
<i>e)</i> <i>f)</i>
<i>g)</i> <i>h)</i>
<i><</i> <i><</i>
0 1 2 3 4 5 6
-4 -3 -2 -1
-6 -5
3 (đơn vị)
3 (n v)
<i>Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), </i>
<i>điểm a nằm bên trái điểm b thì số </i>
<i>nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</i>
<i>* Mi s nguyờn d ng đều lớn hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.</i>
<i>* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì </i>
<i>số nguyên d ơng nào.</i>
<i>1. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</i>
<i>2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên d </i>
<i>ơng là chính nó.</i>
<i>3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm </i>
<i>là số đối của nó (và nó là một số nguyên </i>
<i>d ơng)</i>
<i>4. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối </i>
<i>b»ng nhau.</i>
<i>5. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá </i>
<i>trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hn</i>.
LuyệnưtậpưưCủngưcố
<i>Bài 13 tr.73 SGK</i>
<i>Tìm x Z, biÕt: </i>
<i>Bµi 14 tr.73 SGK</i>
<i>Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:</i>
<i>2000; -3011; -10</i>
<i>a) -5 < x < 0 </i> <i>b) -3 < x < 3</i>