Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De DA KT chuong 2 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA CHƯƠNG I

<b>Điểm</b>



HỌ VÀ TÊN:……….


<b>Đề 1</b>


<b>Bài 1: Cho hai hàm số: y = –3x + 2 (d</b>1)


y = 2x – 1 (d2)


a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng.


<b>Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Xác định hệ số a, b để:</b>
a) Đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A(1;-1) và B(2;1).


b) Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = x + 1 tại điểm có tung độ bằng 2 và đi qua
điểm C(2;1)


<b>Bài 3: Cho hai hàm số bậc nhất: y = (m – 1)x – 3 (d</b>1)


y = (1 – 2m)x + 2 (d2)


Tìm các giá trị của m để đồ thị hai hàm số trên là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án – biểu điểm:</b>
<b>Bài 1: a) Vẽ đồ thị đúng ( 2 điểm)</b>


b) Toạ độ (3 1;


5 5) (2 điểm)


<b>Bài 2: Mỗi câu đúng 1,5 điểm</b>


a) y = 2x – 3
b) y = -x + 3


<b>Bài 3: Tìm điều kiện: </b>m 1;m 1
2


  ( 0,5 điểm)


a) Tìm được: m  1; m 2;m 1


3 2


  ( 1,5 điểm)
Tìm được: m 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA CHƯƠNG I

<b>Điểm</b>



HỌ VÀ TÊN:……….


<b>Đề 2</b>



<b>Bài 1:</b> Đánh dấu (x) vào ơ có đáp án đúng


<b>Néi dung</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


1. Hàm số y = (m + 2)x – 3 đồng biến khi m > -2



2. Hµm sè y = (m + 1)x – 2 lµ hµm sè bËc nhÊt


3. Hµm sè y = 2x + 1 đi qua điểm A(0;1)


4. Hàm số y = 2x + 3 lµ hµm sè bËc nhÊt


5. Hai đờng thẳng y = 2x và y = - 2x +1 song song với nhau


6. Hµm sè y = (3 m)x + 4 nghịch biến khi m > 3


<b>Bài 2:</b> Cho hai hµm sè: y = -2x – 3 (d1)


y = x – 2 (d2)


a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng.


<b>Bµi 3:</b> Cho hai hµm sè bËc nhÊt: y = (m – 2)x + 4 (d1)


y = (2 – 3m)x – 5 (d2)


Tìm các giá trị của m để đồ thị hai hàm số trên là:
a) Hai ng thng ct nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án biĨu ®iĨm:</b>


<b>Bài 1:</b> Đánh dấu (x) vào ơ có đáp án đúng ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)


<b>Néi dung</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>



1. Hàm số y = (m + 2)x – 3 đồng biến khi m > -2 x


2. Hµm sè y = (m + 1)x – 2 lµ hµm sè bËc nhÊt x


3. Hµm sè y = 2x + 1 đi qua điểm A(0;1) x


4. Hàm số y = 2x + 3 lµ hµm sè bËc nhÊt x


5. Hai đờng thẳng y = 2x và y = - 2x +1 song song với nhau x


6. Hµm sè y = (3 – m)x + 4 nghÞch biÕn khi m > 3 x


<b>Bµi 2: </b>


a) Vẽ đồ thị đúng ( 3 điểm)


b) Toạ độ ( 1; 7


3 3


  ) (1 điểm)


<b>Bài 3: </b>


a) Tìm điều kiện: m 2;m 2


3


( 0,5 ®iĨm)



b) Tìm đợc: m  1; m 2;m 2


3


  ( 1,5 ®iÓm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×