Tải bản đầy đủ (.doc) (185 trang)

giao an sinh 8 theo CV961

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.36 KB, 185 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 13/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 17/ 8/ 2010
<b> 8b 16/ 8/ 2010</b>


<b>Tiết 1. bài mở đầu</b>
1. mục tiêu.


a. kiến thức:


- HS thấy rõ nhiệm vụ, ý nghĩa mục đích của mơn học


- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên, dựa vào cấu tạo của cơ thể cũng nh các
hoạt động t duy cảu con ngời .


- Nắm đợc phơng pháp học tập của môn học cơ thể ngời và sinh học
b. kĩ năng:


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t duy độc lập và làm việc với SGK
c. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ giữ gìn vệ sinh c th


2.Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bÞ cđa GV :


- Giới thiệu tài liệu liên quan đến bộ mơn, tranh vẽ SGK phóng to
b. Chun b ca HS :


- Nghiên cứu bài học ở nhà trớc.


- Chép nội dung bài tập trắc nghiệm SGK tr.5.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cị: ( kh«ng kiĨm tra).



* Đặt vấn đề Vào bài: Giới thiệu sơ bộ chơng trình sinh học 8, từ chơng 1 đến chơng
11 để HS có cách nhìn tổng qt về kiến thức mà các em sắp học, gây hứng thú cho HS .
b. Dạy nội dung bài mới:


* Hoạt động 1: Vị trí của con ngời trong tự nhiên ( 10’<sub> ).</sub>
Mục tiêu: Giúp HS xác định đợc vị trí của con ngời chúng ta trong tự nhiên.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- CH: Trong chơng trình sinh học 7, các
em đã học các nghành động vật nào ?


CH1: Ngành ĐV nào cã cÊu t¹o hoµn
chØnh nhÊt? Cho VD cơ thĨ?


CH2: Con ngời có những đặc điểm nào
khác biệt so với ĐV?


CH: Em h·y rót ra kÕt luận về vị trí phân
loại của con ngời trong tự nhiªn ?


- GV: Sự phân hố của bộ xơng phù hợp
với chức năng lao động …


- Lao động có mục đích


- ĐA: ( ĐVNS – NRK – các nghành
giun các nghành thân mềm - ĐVCXS ).
- HS: Trao đổi và thảo luận thu thập kiến


thức để trả lời các câu hỏi sau:


- ĐA:1. Lớp thú là ĐV tiến hoá nhất , c
bit l b kh.


2. Văn hóa, XH, Tiếng nói và chữ viết, t
duy.


- HS: T nghiờn cu thụng tin SGK, TĐN
hoàn thành bài tập mục lệnh , các nhóm
báo cáo , nhóm khác nhận xét và bổ sung.
ĐA: Đa đáp án đúng : ô đúng : 1, 2,3, 5,7,8
ghi lại ý kiến nhiều nhóm để đánh giá đợc
kến thức của HS


§A: Ngêi n»m trong giíi §V,. thc líp
thó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cã tiÕng nãi , ch÷ viÕt , biÕt dïng lưa
- NÃo phát triển sọ lớn hơn mặt


bộ môn cơ thể ngời và sinh vật cho chúng


ta hiểu biết điều gì ? <i><b>Kết luận:</b><b>- Ngời nằm trong giới ĐV, thc líp thó.</b></i>


* Hoạt động 2: nhiệm vụ của mơn cơ thể ngời và vệ sinh ( 20’<sub> ).</sub>
Mục tiêu: HS thấy rõ nhiệm vụ, ý nghĩa mục đích của môn học.


- Tổ chức cho HS nghiên cứu thông tin
mục II đặt câu hỏi cho HS thảo luận.



CH1: Cho VD vỊ mèi liªn hƯ giữa bộ môn
cơ thể và vệ sinh với các môn khoa học
khác ?


CH2: Chỉ ra mối liên hệ giữa bộ môn với
môn TDTT mà các em đang học ?


* NhiƯm vơ cđa m«n häc :


- HS: Nghiên cứu thơng tin và tỷao đổi thảo
luận để tìm kiến thức.


- Yêu cầu thảo luận :
- Nhiệm vụ bộ môn ?
- Bộ phận bảo vệ cơ thể ?


1 vài HS báo cáo kể quả thảo luận các
nhóm khác bổ sung cho hoàn chỉnh.


- ĐA: 1. Y häc, t©m lÝ GD, héi häa, thĨ
thao.


2. Tập luyện TDTT thích hợp cơ thể
phát triể cân đối.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Cung cấp những kiến thức về cấu tạo và</b></i>
<i><b>chức năng sinh lÝ cđa c¬ quan trong c¬</b></i>


<i><b>thĨ </b></i>


<i><b>- Mối quan hệ giữa cơ thể với mơi trờng</b></i>
<i><b>để đề ra biện pháp giữa bảo vệ cơ thể </b></i>
<i><b>- Thấy rõ mối quan hệ liên quan đến môn</b></i>
<i><b>học , với các môn học khác nhau nh y học</b></i>
<i><b>, TDTT. điêu khắc , hội hoạ </b></i>


* Hoạt động 3: phơng pháp học tập môn học cơ thể ngời và vệ
sinh ( 10’<sub> ).</sub>


Mục tiêu: HS nắm đợc phơng pháp học tập của môn học cơ thể ngời và sinh học.
CH: Nêu các biện pháp cơ bản để học tập bộ


m«n ?


- GV: LÊy VD cụ thể : nghiên cứu về hệ cơ
của c¬ thĨ ngêi


các em phải quan sát hình vẽ hệ cơ , quan sát
mơ hình hệ cơ để phân biệt vị trí và nhiệm vụ
của từng loại cơ …


Đối với các kiến thức vệ sinh : áp dụng dối
với từng hệ cơ quan , muốn giữ vệ sinh của
từng hệ cơ quan giúp hệ cơ quan đó hoạt
động tốt phù hợp với cấu tạo của chúng , thì
ta phải nắm đợc cấu tạo của hệ cơ quan đó ,
thơng qua mơ hình tranh vẽ



- HS: Nghiên cứu SGK và trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Quan sát tranh ảnh, mô hinh, tiêu</b></i>
<i><b>bản vv.</b></i>


<i><b>- Băng thí nghiệm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Củng cố, luyện tập: (3’)


- Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt cui bi SGK tr.7.


- Trình bày nmhững điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ngời và ĐV thuộc lớp thó ?
d.H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ: ( 2’<sub> ). </sub>


- Híng dÉn HS làm bài tập 2 SGK tr.7.


Đáp án: + Có ích cho nhiều ngành ( y học, Giáo dục học, TDTT, hội họa vv).Vì vậy
học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh còn có những kiến thức cơ bản tạo điều kiện học
lên các lớp sau này và đi sâu vào các ngành nghề khác trong XH.


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu kĩ bbài 2, chép nội dung bảng 2.


==========================================


Ngày soạn: 13/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 20/ 8/ 2010
8b 18/ 8/ 2010



Ch¬ng i

: khái quát về cơ thể ngời



<b>Tiết 2</b>

<b>.</b>

cấu tạo cơ thể ngời



1



. Mục tiêu.
a. Kiến thức:


- Kể đợc tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời.


- Giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và nội tiết trong sự điều hòa hoạt động các cơ
quan.


b. Kĩ năng: - Từ đó giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh
c. Thỏi :


GD ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chuẩn bị của GV: - Tranh vÏ H2.1,2,3


- Mô hình tháo lắp các cơ quan trong cơ thể
b. Chuẩn bị của HS:


- Kẻ sẵn bảng 2 SGK tr. 9, nghiên cứu trớc bài 2.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: ( 5’<sub> )</sub>



? Nªu nhiƯm vơ cđa môn cơ thể ngời và vệ sinh ? phơng pháp học bộ môn
+ Đáp án :


- Cung cÊp kiÕn thøc vỊ cÊu t¹o và chức năng sinh lí của các cơ quan trong c¬ thĨ


-

Mèi quan hƯ giữa cơ thể .
- Thấy mèi quan hÖ ….


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới: Nh chúng ta đã biết con ngời là động vật thuộc lớp thú vì</b>
vậy cấu tạo của cơ thể ngời có nhiều điểm tơng đồng , ngời chỉ khcá thú là biết chế tạo
và sử dụng công cụ lao động vào những mục đích nhất định có t duy , tiếng nói bvà chữ
viết . Trong năm học lớp 8 này ta sẽ nghiên cứu các hệ cơ quan của cơ thể con ng ời : hệ
vận động , hệ tiêu hố , Hệ hơ hấp …


Nắm đợc cấu tạo các hệ cơ quan đó và nhiệm vụ của các hệ đó , nắm đợc các bộ phận
giữ gìn vệ sinh các hệ cơ quan trong cơ thể . vậy để có khái niệm chung chúng ta tìm
hiểu khái quát về cấu tạo cơ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Hoạt động 1: cấu tạo ( 20’<sub> ).</sub>


Mục tiêu: HS kể đợc tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK.
Gọi 1 HS lên nhận biết, tháo lắp mô hình cơ
thể ngời


- Thỏo n bộ phận nào yêu cầu gọi tên và
chỉ vào vị trí cơ quan đó trên mơ hình


CH1: Cơ thể ngời gồm mấy phần ? kể tên
các phần đó ?


CH2: Khoang ngực ngăn cách với khoang
bụng nhờ cơ quan nµo ?


- GV: u cầu HS đọc thơng tin SGK tr.8,
hon thnh bng theo nhúm.


CH: HÃy ghi tên các cơ quan có trong thành
phần của mỗi hƯ c¬ quan và chức năng
chính của mỗi hệ cơ quan vào bảng 2 ?


GV: a ra ỏp án chung.


CH1: Ngồi các cơ quan trên cịn có hệ cơ
quan nào nữa ? Nhiệm vụ của những hệ cơ
quan ú ?


CH1: So sánh các cơ quan của ngời và thó,
em cã NX g× ?


- GV: Mức độ tổ chức cơ thể ngời (Nguyên
tử phân tử bào quan TB mô cơ
quan h c quan c th


1. Các phần của cơ thể


- HS lên tháo các phần của mô hình bvà
gọi tªn tõng bé phËn.



- HS: Trả lời đợc lệnh SGK


- ĐA: 1. Gồm 3 phần (đầu, thân và chi).
2. Cơ hoành.


- HS nghiên cứu thông tin SGK tr.8 thảo
luận tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi
sau.


ĐA: Nh hệ tiêu hóa:


Ti ruột non Có nhiệm vụ biến đổi
thức ăn về mặt hóa học, và hấp thụ chất
dinh dỡng.


- HS: Các nhóm trao đổi, nhận xét kết
quả của nhóm bạn.


- HS: Tự xác định các bộ phận, các cơ
quan và chức năng của các hệ cơ quan
Đó cũng chính là nội dung cần học
thuộc.


- ĐA: 1. Hệ sinh dục duy trì nịi giống
2. Giống nhau về sự sắp xếp,
những nét đại cơng về cấu trúc và chức
năng của các hệ cơ quan đó.


<i><b>KÕt luận:</b></i>



<i><b> Đầu</b></i>
<i><b>- Gồm 3 phần Thân</b></i>
<i><b> Chi</b></i>


<i><b>- Khoang ngực, khoang bụng đợc ngăn</b></i>
<i><b>cách bởi cơ hoành.</b></i>


<i><b>+ Khoang ngùc chøa tim, phỉi.</b></i>


<i><b>+ Khoang bụng chứa ruột, dạ dày, gan,</b></i>
<i><b>tuỵ, thận, bóng ỏi v c quan sinh sn.</b></i>


2. Các hệ cơ quan.
* KN: SGK tr.8.
(Néi dung b¶ng 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mục tiêu: HS giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và nội tiết trong sự điều hòa hoạt
động các cơ quan.


- GV: Gọi 1 HS đọc to thông tin.


- Cung cấp thông tin về sự phối hợp hoạt
động của các hệ cơ quan trong cơ thể bng
1 VD c th.


- GV: Yêu cầu HS quan sát H2.3.


CH: HÃy cho biết các mũi tên từ hệ thần
kinh và hệ nội tiết tới các cơ quan nói lên


điều gì ?


- HS cá nhân tự nghiên cứu thông tin
SGK thảo luận trả lời câu hỏi.


A: Th hin vai trũ ch o, điều hồ
của hệ thân kinh.


Giải thích sự điều hồthân kinh và điều
hoà bằng thể dịch: Mỗi hoạt động của cơ
thể đều là phản xạ, các kích thích của
mơi trờng ngồi….


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- Nhê sù ®iỊu hoàcủa HTK.</b></i>
<i><b>- Nhờ sự điều hoà của Thể dịch.</b></i>


c.Củng cố, luuyÖn tËp: ( 3’<sub> ).</sub>


- Sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:
+Tại sao nói cơ thể ngời là một khối thống nhất ?


⇒ Đáp án: Vì các cơ quan trong một hệ, các hệ cơ quan một cơ thể có sự phối hợp hoạt
động dới sự điều khiển của hệ thần kinh và hệ nội tiết (thể dịch).


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: ( 2’<sub> )</sub>
- Híng dÉn HS lµm bµi 1.


Đáp án: + Gồm 3 phần (đầu, thân và chi).


+ Sư dơng phần 2 của mục I SGK


- Chuẩn bị bài sau: Nghiên cứu kĩ bài 3 cho tiết sau.


======================================


Ngày soạn: 16/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 24/ 8/ 2010
8b 23/ 8/ 2010


<b>Tiết 3. tế bào</b>
<b>1</b>


. Mục tiêu.


a. Kin thức: - Giúp hs nắm đợc thành phần cấu trúc của TB gồm: Màng sinh chất, chất
TB (Lới nội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn ghi, trung thể), nhân (NST, nhân con).
- Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của TB.


- Chứng minh đợc TB là đơn vị chức năng của cơ thể.
b. Kĩ năng:


- Phân biệt đợc chức năng cấu trúc từng TB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Thái độ: - Biết giữ vệ sinh cơ thể, u thích bộ mơn.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chn bÞ cđaGV: - Tranh phãng to CTTB, phiÕu häc tËp.
b. Chn bÞ cđa HS: - Chuẩn bị kẻ nội dung bảng 3.1.


3.Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ ( 5<sub> ).</sub>


- Câu hỏi: + Bằng 1 VD cụ thể hãy phân tích vai trị của HTK trong sự điều hồ hoạt
động ca cỏc h c quan trong c th ?


Đáp án:


VD. Khi chạy Tim đập nhanh Nhịp thở gấp Tốt mồ hơi …
<b>*Đặt vấn đề vào bài: Mọi bộ phận cơ quan của cơ thể đều đợc cấu tạo từ TB. Vậy TB</b>
có cấu trúc và chức năng ntn ? Có phải TB là đơn vị nhỏ nhất trong cấu tạo và hoạt động
sống của cơ th.


<b>b. Dạy nội dung bài mới: </b>


* Hot ng 1: cấu tạo tế bào ( 10’ ).


<b>Mơc tiªu: HS nắm đ ợc thành phần cấu trúc của TB gồm: Mµng sinh chÊt, chÊt TB</b>
<b>(L</b>


<b> íi néi chÊt, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn ghi, trung thể), nhân (NST, nh©n con).</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Yêu cầu hs thực hiện lệnh SGK tr.11.


CH: VËy cÊu t¹o TB gåm mÊy phÇn, là
những phần nào ?


- HS: Cỏc em quan sát H3.1 ghi nhớ vị trí
các phần của 1 TB điển hình và sau đó lên


bảng điền các vị trí cấu tạo vào tranh câm.
+ 1 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của GV
các em khác theo dõi bổ sung.


ĐA: Cung cấp thêm thông tin chính xác
và cụ thể về màng sinh chất, chất TB (Lới
nội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn ghi,
trung thể)


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Màng sinh chất.</b></i>


<i><b>- Chất TB: (Lới nội chất, ribôxôm, ti thể,</b></i>
<i><b>bộ máy gôn ghi, trung thĨ).</b></i>


<i><b>- Nh©n: (NST, nh©n con).</b></i>


* Hoạt động 2: chức năng của các bộ phận trong tế bào ( 10’ ).


Mục tiêu: HS Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của TB.
- GV: Cho hs nghiên cứu bảng 3.1, yêu cầu


hs ghi nhớ thông tin về chức năng sau đó
yêu cầu 1 hs lên bảng điền chức năng của
các bộ phận.


- Lu ý: Chữ in nghiêng ở bảng là chức
năng của các bộ TB sau khi hs điền song.
CH: H·y gi¶i thÝch mèi quan hÖ thèng


nhÊt về chức năng giữa màng sinh chất,
chất TB và nhân TB ?


CH: Li ni cht cú vai trị gì trong hoạt
động sống của TB ?


+ Màng sinh chất có vai trò gì ?


- HS thùc hiƯn , cã sù bỉ sung ở HS khác.


- ĐA: + Tổng hợp chất.


+Năng lợng tổng hợp Pr lấy từ đâu ?


+Sản phẩm của sự phân huỷ vật chất thông
qua ti thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy qua đây em hÃy cho biết chức năng
chính của các bộ phận trong TB ? và mối
quan hệ thống nhất về chức năng giữa 3
phần của 1 TB ?


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Mµng sinh chÊt: gióp TB thùc hiƯn</b></i>
<i><b>T§C.</b></i>


<i><b>- Chất TB: thực hiện các hoạt động sống</b></i>
<i><b>TB.</b></i>



<i><b>- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống</b></i>
<i><b>của TB.</b></i>


* Hoạt động 3: thành phần hóa học của tế bào ( 8’ ).


Mục tiêu: HS nắm đợc các thành phần hóa học cơ bản của TB.
- GV: Axit nuclêic có 2 loại là ADN và ARN


mang thông tin di truyền và đợc cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học là C, H, O, N, P..


CH1: Có nhận xét gì về thành phần của TB so
với các ngun tố hố học có trong tự nhiên ?
CH2: Từ nhận xét đó có thể rút ra KL gì ?


- GV: Tiếp tục yêu cầu hs đọc kĩ sơ đồ H3.2
Gợi ý: Nhận biết sơ đồ: Mối quan hệ giữa cơ
thể với MT thể hiện ntn ? TB trong cơ thể có
chức năng gì ?


- HS tự nghiên cứu thông tin xác định
kiến thức về thành phần hoá học ca
TB.


- ĐA:1. Gồm có chất vô cơ: Các loại
muối khoáng (Ca, K, Na, Fe, Cu).
Chất hữu cơ: (Prôtêin, gluxit, Lipit, Ax
Nu).


2. Chứng tỏ cơ thể luôn có sự T§C víi


MT.


ĐA: Chức năng của TB là thực
hiệnTĐC và năng lợng cung cấp cho
mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài
ra sự phân chia TB giúp cơ thể lớn lên
tới giai đoạn trởng thành có thể tham
gia vào q trình sinh sản. nh vậy mọi
hoạt động sống của cơ thể đều liên
quan đến hoạt động sống của TB nên
TB còn là đơn vị chức năng của cơ thể.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Gåm cã chÊt vô cơ: Các loại muối</b></i>


<i><b>khoáng (Ca, K, Na, Fe, Cu</b><b></b><b>).</b></i>


<i><b>- Chất hữu cơ: Gồm các nguyên tố</b></i>
<i><b>hóa học C, O, H, N, P (Prôtêin, gluxit,</b></i>
<i><b>Lipit, Ax Nu).</b></i>


* Hoạt động 4: hoạt động sống của tế bào ( 7’ ).


<b>Mục tiêu: HS chứng minh đ ợc TB là đơn vị chức năng của cơ thể.</b>
- GV: Hớng dẫn HS nghiên cứu sơ đồ H3.2


SGK tr.12 và đặt câu hỏi cho HS thảo luận.
CH1: Kể tên các hoạt động sống của TB ?
CH: Tại sao nói TB là đơn vị chức năng của cơ


thể ?


- HS: Quan sát nghiên cứu sơ đồ và tìm
câu trả lời cho cỏc cõu hi sau:


- ĐA:1. TĐC, sinh sản (phân chia), cảm
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cơ thể với môi trờng; Sự sinh sản của
TB là cơ sở cho sự sinh trởng và sinh
sản của cơ thể; Sự cảm ứng của TB là
cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với
kích thích của môi trờng.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Trao i cht.</b></i>


<i><b>- Lớn lên rồi phân chia.</b></i>
<i><b>- Cảm ứng.</b></i>


c.Củng cố , luyện tập: ( 3’<sub> )</sub>


- Hs đọc phần tóm tắt cuối bài SGK tr.12.


- Sử dụng câu hỏi 1 SGK đẻ đánh giá kết quả bài học.
⇒ Đáp án: 1c, 2a, 3b, 4e, 5d.


HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ a,b,c với các
ô 1,2,3 ..



d. H ớng dẫn học tự học ở nhµ : ( 2’<sub> )</sub>
- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr.13.


⇒ Đáp án: Vì các hoạt động sống của cơ thể có cơ sở là các hoạt động sống của TB; Sự
TĐC của TB là cơ sở cho sự TĐC giữa cơ thể với môi trờng; Sự sinh sản của TB là cơ sở
cho sự sinh trởng và sinh sản của cơ thể; Sự cảm ứng của TB là cơ sở cho sự phản ứng
của cơ th vi kớch thớch ca mụi trng.


- Đọc thêm mục em có biết SGK tr.13


- Chuẩn bị bài sau: Nghiên cứu nội dung bài và tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở phân
lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 16/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 27/ 8/ 2010
8b 25/ 8/ 2010


Tiết 4. mô
1. Mục tiêu.


a. Kiến thøc:


- Giúp hs nắm đợc, trình bày đợc KN mơ.


- Phân biệt đợc các loại mơ chính cũng nh chức năng của từng loại mô.
b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng phân tích, quan sát và so sánh.
c. Thái độ: - Bảo vệ cơ thể, giữ vệ sinh cơ thể.
2. Chuẩn bị của GV và HS.



a. Chn bÞ cđa GV: - Tranh c¸c loại mô H 4.1,2,3,4


b. Chuẩn bị của HS: - Chuẩn bị bài, kẻ trớc bảng 4 vào vở.
<b>3</b>


. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bµi cị: ( 5’<sub> )</sub>


- Câu hỏi: - Hãy chứng minh TB là đơn vị chức năng của cơ thể ?
⇒Đáp án: Tất cả các hoạt động sống của cơ thể đều xảy ra ở TB nh:
- Màng sinh chất: Thực hiện trao đổi chất giữa TB với MT.


- TB chất là nơi xảy ra các hoạt động sống nh:


+ Ti thể: Tạo ra năng lợng cho hoạt động của TB và cơ thể.
+ Ribôxôm là nơi tổng hp Prụtờin.


+ Bộ máy gôn ghi: Thực hiện chức năng bài tiết.


+ Trung thể tham gia quá trình phân chia và sinh sản của TB.
+ Lới nội chất: Đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan.


Tt c cỏc hot động nói trên là cơ sở cho sự sống, sự lớn lên và sinh sản của cơ thể,
đồng thời giúp cơ thể phản ứng chính xác các tác động của MT sống. Vì vậy TB đ ợc
xem là đơn vị chức năng và là đơn vị của sự sống của cơ thể.


<b>* Đặt vấn đềvào bài mới : Trong cơ thể có rất nhiều TB , tuy nhiên xét về chức năng ,</b>
ngời ta có thể xếp loại thành những nhóm TB có nhiệm vụ giống nhau . Các nhóm đó
gọi là mơ . Vậy mơ là gì . Trong cơ thể có những loại mơ nào ?



b.D¹y néi dung baih míi:


* Hoạt động 1: khái niệm về mô ( 10’ ).


Mục tiêu: Cơ bản HS nắm đợc và trình bày đợc khái niệm mơ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Gọi HS đọc thông tin SGK tr.14


CH1: H·y kể tên những TB có hình dạng
khác nhau mà em biết ?


CH2: Thử giải thích vì sao TB có những hình
dạng khác nhau ?


- GV: Mô là 1 tổ chức gồm các Tb có cấu
trúc TB . Chúng phân phối thực hiện 1 chức
năng chung


Ta đã hiểu yếu tố nào thì đợc gọi là mơ mà
mơ thì khơng giống nhau .


- GV: chuyển ý vậy ngời ta phân chia loại mơ
nào và có những loại mơ nào ? Để trả lời câu
hỏi đó ta nghiên cứu phần 2


- HS tù nghiªn cøu thông tin tìm kiến
thức trả lời cho các câu hỏi.



- A: 1. Hỡnh sao, que, phẩy, bầu dục.
2. Chính do hức năng khác nhau mà TB
phân hố có hình dạng & kích thớc khác
nhau , sự phân hố đó diễn ra từ ngay
giai đoan phôi .


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Hoạt động 2: các loại mô ( 25’ ).


Mục tiêu: Phân biệt đợc các loại mơ chính cũng nh chức năng của từng loại mơ.
- GV: Giới thiệu trong cơ thể có 4 loại mụ


chính là mô biểu bì, mô co, mô liên kết,
mô thÇn kinh.


CH: Qua quan sát hình em có nhận xét gì
về sự sắp xếp các TB ở mô biểu bì ?


CH: Máu gồm huyết tơng và các TB máu
Thuộc loại mô gì ? vì sao máu lại xếp vào
loại mơ đó ?


- GV:Tiếp tục yêu cầu HS quan sát H4.3
CH1: Hình dạng , cấu tạo TB cơ vân và TB
cơ tim giống nhau và khác nhau ở những
điểm nào ?


CH2: TB cơ trơn có những hình dạng và


cấu tạo nh thế nào?


CH3: Em cú NX gì về hình dạng TB cơ &
ý ngha ca c im ú ?


- Mô cơ gồm những TB có hình dạng dài
đăc điểm này giúp cơ thực hiện tốt chức
năng co c¬.


- GV: Gọi HS đọc thơng tin SGK


- GV: Bổ sung thêm: Nơ ron là loại TB đã
biệt hóa rất cao,mất khả năng sinh sản, vừa
có tính hng phấn với các kích thích khác
nhau để tạo nên các sung thần kinh, vừag
có khả năng dẫn truyền vừa ức chế các
sung TK đó. Nhờ vậy hệ TK đảm bảo đợc
chức năng kích thích, xử lí thơng tin, điều
hịa hoạt động các cơ quan đảm cho cơ thể
thích nghi với MT.


- HS nghiªn cứu từng loại mô yêu cầu HS
quan sát H 4.1


ĐA: Các TB xếp xít nhau tạo thành lớp
rào bảo vệ, giới thiệu vị trí của từng mô
biểu bì.


- HS: Đọc thông tin Sgk tr. 14 và quan sát
H4.2 , đọc thông tin SGK tr.15



ĐA: Máu đợc xếp vào loại mơ liên kết vì
nguồn gốc các TB máu tạo ra từ các TB
giống nh nguồn gốc TB sn, xng


- ĐA: 1.


TB cơ vân TB cơ tim
+Có vân ngang,


nhiều nhân


+Hot ng theo ý
muốn


+Cã v©n ngang,
nhiỊu nh©n


+Hoạt động khụng
theo ý mun


2. Đợc câu tạo từ các tơ cơ, tơ cơ mảnh
và tơ cơ dày.


3. a sỏng v a ti, co dón.


- HS: Yêu cầu HS quan sát H 4.4 , nghiên
cứu thông tin SGK tr.16


1 HS c thơng tin SGK tr.16 phân


tích mô thần kinh trên sơ đồ , khác so với
các mô đã xét , ta nghiên cứu ở bài sau.


<i><b>KÕt luận:</b></i>


<i><b>- Mô biểu bì </b><b></b><b>Bảo vệ, tiết, hấp thụ.</b></i>


<i><b>- Mụ liờn kt: </b><b></b><b>Nõng , to khung v</b></i>


<i><b>lê kết giữa các cơ quán.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>hiện chức năng co dÃn.</b></i>


<i><b>- Mụ thần kinh: Tiếp nhận, xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin, điều chỉnh sự hoạt đông các cơ</b></i>
<i><b>quan để trả lời các kích thích của mơi</b></i>
<i><b>trờng</b></i>.


c. Cđng cè, luyÖn tËp: (3’)


- Gọi HS đọc kết luận chung SGK tr.17


? So sánh 4 loại mô theo mẫu bảng 4 tr.17 , yêu cầu HS hoạt động nhóm – thống nhất ý
kiến trả , nhóm khác NX bổ sung


GV : nghi tóm tắt ý kiến của các nhóm lên bảng - Đa đáp án đúng HS i chiu


Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần kinh


Đặc


điểm
cấu tạo


TB biểu bì


xếp xít nhau TBtrong chấtnằm
cơ bản


TB dài , xếp sát


nhau , thành bó Nơ ron có thân nốivới sợi trục & sợi
nhánh


Chức


năng b¶o vƯ hÊpthơ tiÕt ( Mô
sinh sản làm
nhiệm vụ sinh
sản )


Nõng
( máu vân
chuyển các
chất )


Co dãn tạo nên
sự vận động của
các cơ quan và
vận động của cơ
thể



- TiÕp nhËn kÝch thÝch
- DÉn trun xung
thÇn kinh


- Xử lí thơng tin
- Điều hồ hoạt động
của các cơ quan
d. H ớng dẫn tự học ở nhà: ( 2’<sub> )</sub>


- Híng dÉn HS làm bài tập 4 SGK tr. 17


Đáp án: Gồm mô biểu bì, liên kết, cơ vân, TK.


- Chuẩn bị bài 5 : + Mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật: Con Õch, x« níc.
+ Nghiên cứu nội dung bài thực hành (bài 5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 24/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 31/ 8/ 2010
8b 30/ 8/ 2010


<b>TiÕt 5</b>

<b>. </b>

thùc hµnh: quan sát tế bào và mô



1



. Mục tiêu.


a. Kiến thức:


- Chuẩn bị tiêu bản tạm thời mô cơ vân



- Quan sỏt v v Tb trong các tiêu bản đã làm sãn, TB niêm mạc miệng ( mơ biểu bì ),
mơ sụn, mơ cơ vân, mơ cơ trơn, phân biệt bộ phạn hính của TB gồm: Màng sinh chất,
chất TB và nhân


- Phân biệt đợc đặc điểm khác nhau mơ biểu bì, mơ cơ, mô liên kết
b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, làm tiêu bản đối với các loại mơ.
c. Thái độ:


- ý<sub> thøc nghiªm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng TN sau khi làm thực hành. </sub>


2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. chn bÞ cđa GV:


- Kính hiển vi, lam kính, la men bộ đồ mổ, khăn lau, giấy thấm, 1 con ếch sống, hoặc
bắp thịt ở chân giò lợn, dung dịch sinh lí 0, 65%, ống hút, dung dịch Axít axetic 1% có
ống hút, bơ, tiêu bản ĐV.


b. Chn bÞ cđa HS:


- Chuẩn bị thoe 4 nhóm đã phân cơng trớc.
3. Tiến trình bài dạy.


a. KiĨm tra bài cũ. (không kiĨm tra bµi ).


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới: (sử dụng nội dung mục tiêu của bài để mở bài).</b>
b. Dạy nội dung bài mới:


* Hoạt động 1: mục tiêu ( 2’ ).



Mục tiêu: Hs nắm đợc nội dung của mục tiêu của bài.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Tỉ chøc cho hs nghiªn cøu th«ng tin


mơc I SGK tr.18. - HS: Cá nhân tự nghiên cứu thông tinmơc I SGK tr.18 vµ ghi nhí kiÕn thøc cđa
néi dung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Néi dung (SGK tr.18).</b></i>


* Hoạt động 2: phơng tiện dạy học ( 3’ ).


Mục tiêu: Hs xác định các dụng cụ, hóa chất và vật mẫu liên quan tới bài học.
- GV: Kết hợp kiểm tra sự chuẩn bị của


các nhóm dụng cụ đặc biệt là vật mẫu, làm
căn cứ cho đánh giá tiết thực hnh ca hs.


- HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
sự chuẩn bị của nhóm mình trớc lớp.


<i><b>Kết luận:</b></i>
<i><b>- Dơng cơ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>- Hãa chÊt:</b></i>



<i><b>+ Dung dÞch sinh lÝ 0,65%NaCl, cã èng</b></i>
<i><b>hót.</b></i>


<i><b>+ axit axªtic 1%, cã èng hút.</b></i>
<i><b>- Bộ tiêu bản.</b></i>


<i><b>- Vật mẫu: </b><b>ế</b><b>ch hoặc cóc</b></i>


* Hot động 3: nội dung và cách tiến hành ( 30 ).


Mục tiêu: HS chuẩn bị tiêu bản tạm thời mô cơ vân


- Quan sỏt v v Tb trong các tiêu bản đã làm sãn, TB niêm mạc miệng ( mơ biểu bì ),
mơ sụn, mơ cơ vân, mơ cơ trơn, phân biệt bộ phạn hính của TB gồm: Màng sinh chất,
chất TB và nhân.


- Phân biệt đợc đặc điểm khác nhau mơ biểu bì, mơ cơ, mơ liên kết.
- GV Tổ chức cho hs làm việc thờo nhúm.


- GV Gọi 1 HS lên bàn GV làm mÉu c¸c
thao t¸c.


- Yêu cầu lấy sợi thật mảnh , không bị đứt
, rạch bắp cơ phải thẳng.


Sau khi các TB lấy dợcTB mô cơ vân Đặt
lên lam kính – GV tiến hành nhỏ 1 giọt a
xit a xe tich 1% vào cạnh la men và dùng
giấy thấm hút bớt dung dịch sinh lí để a
xít thấm vào dới la men



- Để kiểm tra công việc của HS giúp đỡ
các nhóm cha làm đợc.


- GV: u cầu các nhóm điều chỉnh kính
hiển vi lấy đủ ánh sáng


- Lu ý: Sau khi HS quan sát đợc TB GV
đến từng nhóm kiểm tra xem đã chính xác
cha, tránh hiện tợng HS nhầm lẫn hoặc
nhìn cha rõ lại mơ tả theo SGK


- GV: Nhận xét đánh giá số nhóm có tiêu
bản đạt yêu cầu và cha đạt yêu cầu HS
quan sát các mô qua H4.1 /14 và quan sát
tiêu bản có sẵn H 4.4 / 16, H4.2,3 /15.


CH: Thành phần cấu tạo, hình dáng TB ở


1.làm tiêu bản và quan sát TB mô cơ vân.
a. cách làm tiêu bản.


- HS nghiên cức các bớc làm tiêu bản và
thảo luận nêu các bớc.


- HS: Cỏc nhúm tiến hành làm tiêu bản nh
đã hớng dẫn


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



<i><b>- Rách da đùi lấy 1 bắp cơ </b></i>


<i><b>- Dïng kim nhọn rạch dọc bắp cơ ( thấm</b></i>
<i><b>sạch ) </b></i>


<i><b>- Dïng ngãn trá và ngón cái ấn 2 lên</b></i>
<i><b>mép rạch </b></i>


<i><b>- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách 1 sợi</b></i>
<i><b>mảnh </b></i>


<i><b>- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính ,</b></i>
<i><b>nhỏ dung dịch sinh lÝ o, 65 % Na Cl </b></i>
<i><b>- §Èy la men , nhá a xit a xe tÝch </b></i>


- HS: Khi hình đã rõ tất cả các HS trong
nhóm lần lợt quan sát – NX , thống nhất
ý kiến.


- Trong nhóm khi điều chỉnh kính để thấy
rõ tiêu bản thì lần lợt các thành viên đều
quan sát và vẽ hỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mỗi mô ?


- GV: NX- đánh giá (theo các nội dung
câu hỏi sau)


CH:Trong khi lµm tiêu bản mô vân cơ các
em gặp khó khăn gì ?



CH:Nhóm có kết quả tốt cho biết nguyên
nhân thành công ?


CH:Lí do nào làm cho mẫu của 1 số nhóm
cha t yờu cu ?


ĐA: Thành phần cấu tạo giống nhau.Nhng
còn hình dạng thì khác nhau.


- HS: Các nhóm khác NX ,bổ sung ở nhóm
khác.


2. Quan sát tiêu bản các
loại mô khác .


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Mô biểu bì : TB xÕp xÝt nhau.</b></i>


<i><b>- M« sôn : chØ cã 2, 3 TB tạo thành</b></i>
<i><b>nhóm.</b></i>


<i><b>- Mụ xng : TB nhiu. </b></i>
<i><b>- Mô cơ : TB nhiều và dài. </b></i>
* Hoạt động 4: <sub> thu hoạch ( 5’ ).</sub>


- GV: Tỉ chøc cho HS b¸o cáo kết quả
thực hành, theo một số nội dung câu hỏi
sau:



CH1: Tóm tắt phơng pháp làm tiêu bản
mô cơ vân ?


CH2: Trong khi làm tiêu bản mô vân cơ
các em gặp khó khăn gì ?


CH3: Nhóm cã kÕt qu¶ tèt cho biết
nguyên nhân thành công ?


CH4: Lí do nào làm cho mẫu của 1 số
nhóm cha đạt u cầu ?


- HS: Th¶o ln tìm phơng án trả lời các
câu hỏi sau:


- HS: Cú thể về nhà hồn thiện nếu khơng
đủ thời gian.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- Tóm tắt phơng pháp làm tiêu bản mô cơ</b></i>
<i><b>vân.</b></i>


<i><b>- Vẽ hình và chú thích cho cá loại mô.</b></i>


c. Củng cố, luyÖn tËp: (5’)


- GV đánh giá tiết học theo các tiêu chí sau:
+ Sự chuẩn bị của HS.



+Sù phối kết hợp trong làm việc.
+ý thức tổ chức của các em.
+Kĩ năng thực hành.


+ Kt qu t c.


- Cn cứ vào các tiêu chí đố có thể lấy điểm cho các nhóm.
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nh à: ( 2’ )


- VÒ nhà mỗi em viết 1 bản thu hoạch theo mẫu SGK.
- Chuẩn bị cho tiết sau: + Ôn lại kiến thức TB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>=========================================</b>


Ngày soạn: 24/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 3/ 9/ 2010
8b 1/ 9/ 2010


<b>TiÕt 6. phản xạ</b>
1. Mục tiêu.


a. Kiến thức:


- Trỡnh by c chức năng cơ bản của nơron.


- Trình bày đợc 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyn xung TK trong 1
cung phn x.


b. Kĩ năng:



- Rèn kĩ năng phân tích, quan sát.
3. Thái độ:


GD HS lòng yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. chuẩn bị của GV:


- Tranh vẽ H6.1,2,3


- Su tầm băng hình đờng dẫn truyền xung TK và hot ng phn x.
b. Chun b ca HS:


+ Ôn lại kiến thức TB.


+ Nghiên cứu nội dung bài 6 và tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi ở phần lệnh.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: ( 5<sub> )</sub>


- Kiểm tra bài tờng trình thực hành của hs.
- Thu 5 bài chấm điểm.


<b>* t vấn đề vào bài mới: Vì sao chạm tay vào vật nóng tay rụt lại ? Hiện tợng rụt tay</b>
lại khi chạm tay vào vật nóng, cũng nh khi ăn tiết nớc bọt đợc gọi là gì ? và cơ ch din
ra nh th no ?


b. Dạy nội dung bài míi:


* Hoạt động 1: cấu tạo và chức năng của nron ( 15 ).



Mục tiêu: HS trình bày thành phần cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV: Tæ chøc cho HS quan sát phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CH: HÃy nêu thành phần cña 1 TB TK
(nơron) ?


- GV: Yêu cầu cả lớp quan sát H6.1 + treo
tranh cấu tạo nơron phóng to.


CH: Em hÃy mô tả cấu tạo của nơron ?
- GV: Chốt lại kiÕn thøc cÊu t¹o.


CH1: Từ cấu tạo đó vậy nơron có chức năng
gì ?


CH2: Cã mấy loại nơron, chức năng của
từng loại ?


- GV: Yêu cầu hs quan sát H6.2.


CH: Em cú NX gỡ v đờng dẫn truyền TK ở
nơron hớng tâm và li tâm ?


CH2: Ngời ta căn cứ vào đâu để phân biệt 3
loại nơron ?


- GV: VËy em hiĨu thÕ nµo lµ 1 cung phản


xạ ? (Xét phần 2).


câu hỏi sau:


ĐA: Gåm : + TBTK (n¬ron).


+ TBTK đệm (TK giao cảm).


§A: bao gåm (sơịo nhánh, sợi trục, thân,
Bao miêlin, các cúc xinap).


- HS: TiÕp tôc yêu cầu hs nghiên cứu
thông tin.


- Cá nhân nghiên cứu trả lời câu hỏi của
phần lệnh SGK tr.20 và trả lời cho các
câu hỏi sau


- ĐA: 1. Cảm ứng và dẫn truyền.


2. + Hớng tâm (cảm giác):Dẫn xung
TK từ cơ quan thụ cảm về TW.


+ Li tâm (vận động): ⇒Dẫn xung TK từ
TW đến cơ quan phản ng.


+ Trung gian: Liên hệ giữa các nơron.
- ĐA: 1.Ngợc chiều nhau.


2. Dựa vào chức năng dẫn trun xung


TK cđa chóng.


+ Mọi hoạt động của con ngời hay động
vật đều là phản xạ, phản xạ khơng chỉ trả
lời các kích thích của MT mà cịn đáp
ứng các kích thích của MT trong.


<i><b>KÕt luËn: Nh©n</b></i>
<i><b> Sợi nhánh</b></i>
<i><b>Gồm Thân</b></i>
<i><b> Sợi trục </b></i>
<i><b> Bao miªlin </b></i>
<i><b> Cúc xinap</b></i>


2. Chức năng.
- Có 2 chức năng:
+ Cảm ứng.
+ Dẫn truyền.
3.Có 3 loại nơron:


- Hớng tâm (cảm giác): Dẫn xung
TK từ cơ quan thụ cảm về TW.


- Li tâm (vận động): ⇒Dẫn xung TK từ
TW đến cơ quan phản ứng.


- Trung gian: ⇒Liên hệ giữa các nơron.
* Hoạt động 2: Cung phản xạ ( 20’ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV: Gọi 1 hs đọc thông tin và trả li cho


cỏc cõu hi sau:


CH1: Phản xạ là gì ? Em hÃy kể VD về phản
xạ qua thực tế ?


CH2: Phân biệt phản xạ ở ĐV với cảm ứng
ở TV ?


1. Phản xạ.


- Thảo luận tìm phơng ántrả lời cho các
câu hỏi và có sự bổ sung ở HS khác.


- ĐA: 1. Là phản ứng của cơ thể trả lời
các kích thích của MT ngoài hay MT
trong dới sự điều khiển của HTK; Ví dụ
tay chạm vào vËt nãng tay giËt l¹i rÊt
nhanh.


2. Chạm tay vào cây xấu hổ lá
cụp lại; hoạt động trơng nớc ở gốc lá.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Là phản ứng của cơ thể trả lời các</b></i>
<i><b>kích thÝch cña MT ngoài hay MT</b></i>
<i><b>trong dới sự điều khiĨn cđa HTK.</b></i>


- GV: TiÕp tơc cho yªu cầu hs quan sát
H6.2SGK, th¶o luËn nhãm tìm câu trả lời


cho câu hỏi sau:


CH: HÃy kể tên các thành phần tạo nên 1
cung phản xạ ?


- GV: a ỏp ỏn ỳng.


CH: Vậy thế nào là 1 cung phản xạ ?


- GV: VD Khi ta ngứa lúc đầu gãi với cờng
độ nhẹ vẫn thấy ngứa, ta gãi mạnh lên thì
mới hết ngứa. Tại sao lại nh vậy ? để giải
thích hiện tợng này ta nghiên cứu phần 3.


CH: Vậy bằng cách nào TƯTK có thể biết
đợc phản ứng của cơ thể đã đáp ứng đợc
kích thích hay cha ? Vì sao ?


GV:Gọi 1 hs dựa vào H6.3 Trình bày vòng
PX.


- GV: Chốt lại vòng PX là gì ?


- Nhn mnh: Vũng PX có thêm yếu tố thứ
6 là đờng phản hồi (đờng hớng tâm ngợc),
chạy từ cơ quan phản ứng về T sau khi PX


2. Cung phản xạ.


- HS quan sát phân tích H 6.2 SGK thảo


luận nhóm tìm câu trả lời cho câu hỏi
sau:


ĐA: Hớng tâm, li tâm, trung gian, cơ
quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.


- HS: Sau khi thảo luận báo cáo kết quả
của nhóm, nhóm khác NX bổ sung.
- HS: Đọc thông tin SGK tìm phơng án
trả lêi c©u hái.


ĐA: Cung phản xạ: là đờng dẫn truyền
xung TK từ cơ quan thụ cảm qua TƯ
TK đến cơ quan phản ứng.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Cung phản xạ là đờng dẫn truyền</b></i>
<i><b>xung TK từ cơ quan thụ cảm qua TƯ</b></i>
<i><b>TK n c quan phn ng.</b></i>


3. Vòng phản xạ.


- HS: Đọc thông tin SGK tiếp tục trả lời
câu hỏi.


A: Nh cỏc luồng thơng báo ngợc báo
về TƯ để có sự điều chỉnh PX tạo nên 1
vòng PX.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đã xảy ra, điều chỉnh PX chính xác hơn, tiết


kiệm năng lợng cho cơ thể. <i><b>Kết luận:</b><b>- Trong PX ln có luồng thơng tin</b></i>
<i><b>báo ngợc về TƯTK, để TƯTK iu</b></i>
<i><b>chnh phn ng cho thớch hp.</b></i>


<i><b>- Thành phần: Gồm cung PX; Đờng</b></i>
<i><b>phản hồi (TK báo ngợc).</b></i>


c. Củng cố, luyện tập: ( 3’ )


- Gọi hs đọc kết luận chung SGK tr.22


- Tay chạm phải vật nóng, tay rụt lại; Lá cây xấu hổ bị động cụp lại. Hai PƯ này khác
nhau ở điểm nào ?


⇒Đáp án: VD 1 ( là một PX có sự tham gia của HTK). VD 2 (do hoạt động tr ơng nớc ở
gốc lá.


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ: ( 2’ )
- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr.23.


Đáp án: Kim nhọn đâm vào đầu ngón tay (xung TK bắt đầu từ CQ thụ cảm ở đầu ngãn
tay T¦ CQ PƯ.


- Đọc mục em có biết SGK tr.23


- Chuẩn bị cho bài sau: Nghiên cứu nội dung bài 7.


=========================================



Ngày soạn: 25/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 7/9/ 2010
8b 6/9/ 2010


<b>Chơng II. </b>

Sự vận động của cơ thể



<b>TiÕt 7. bé x¬ng</b>
1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí của các xơng
ngay chính cơ thể mình.


- Phân biệt đợc các xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái và cấu tạo.
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng, nm vng cu to khp ng.


b. Kĩ năng:


- Rốn kĩ năng QS, so sánh các loại xơng và khớp xng.
c. Thỏi :


- Bảo vệ cơ thể, giữ vệ sinh bộ xơng.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chuẩn bị của GV:


- Tranh vẽ các hình 7.1,2,3,4


- Mô hình tháo lắp bộ xơngngời , cột sống .


b. Chuẩn bị của HS:


- Nghiên cứu nội dung bài và liên hệ với bản thân mình trớc.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: ( kh«ng kiĨm tra ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

và chức năng của cơ và xơng . những đặc điểm của cơ xơng thích nghi với t thế đứng
thẳng ngời và lao động . tớc hết ta tìm hiểu bộ xơng .


<b> b. Dạy nội dung bài mới: </b>


* Hot ng 1: các phần chính của bộ xơng ( 20’ ).


Mục tiêu: HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí của
các xơng ngay chính cơ thể mình.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Yêu cầu HS quan sát H7.1, 2, 3 liên
hệ các phần của bộ xơng cơ thể .


- TiÕp tôc treo tranh vÏ c¸c phãng to lên
bảng.


CH1: Em hÃy cho biết bộ xơng ngời chia
làm mấy phần là những phần nào ?


CH2: Bộ xơng có chức năng gì ?



CH3: Tỡm những điểm giống nhau và khác
nhau giữa xơng tay và xơng chân ? Giải
thích vì sao lại có sự khác nhau đó ?


- Gọi HS đọc thông tin SGK tr.25


- GV: Khi quan sát bộ xơng ta thấy có
nhiều loại xơng mỗi phần của 1 bộ xơng
đều có nhiều loại vậy căn cứ vào đâu để
phân biệt và phân biệt ntnta tìm hiểu phần
II.


- HS: Quan sát và phân tích các thành
phần của bộ x¬ng H 7.1


- HS: Tiếp tục phân tích H 7.2, 3 và đọc
kĩ thơng tin tìm hiểu về chức nng.


- ĐA: 1. Ba phân cơ bản (đầu, thân và
chi)


2.nõng , vn ng, bo v, to khung,
ni c bám.


3.Khác nhau về kích thớc , cấu tạo khác
nhau của đai vai , đai hông sự sắp xếp và
đặc điểm hình thái của xơng cổ tay cổ
chân , bàn tay, bàn chân . Đó là kết qua
của sự phân hố tay chân trong q trình
tiến hố thích nghi với t thế thẳng đứng


và lao động.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Bé x¬ng ngêi chia làm 3 phần : </b></i>
<i><b> + Xơng đầu </b></i>


<i><b> + Xơng thân </b></i>
<i><b> + Xơng chi </b></i>


<i><b></b><b>Các xơng liên kÕt víi nhau bëi c¸c</b></i>
<i><b>khíp.</b></i>


<i><b>- Chức năng : + Nâng đỡ </b></i>
<i><b> + Bảo vệ </b></i>


<i><b> + Vận động </b></i>
<i><b> + Tạo khung</b></i>


<i><b> + Là nơi bám của cơ </b></i>




* Hoạt động 2: phân biệt các loại xơng ( 10’ ).


Mục tiêu: HS phân biệt đợc các xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái và cấu tạo.
- GV: Tổ chức cho HS làm việc độc lập.


CH1: Căn cứ vào đặc điểm nào mà ngời ta
có thể phân chia các loại xơng khác nhau ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CH2: VÝ dô cho tõng loại xơng ? - ĐA; 1. Căn cứ vào hình dạng và cấu
tạo.


2. + Xng di: hình ống, khoang
chứa tủy đỏ (trẻ em) mỡ vàng (ngời lớn).
+ Xơng ngắn: hình dạng cấu tạo nh
xơng dài, nhng kích thớc ngắn hơn.


+ X¬ng dĐt: Hình bản mỏng.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo</b></i>
<i><b>phân biệt 3 lo¹i:</b></i>


<i><b>+ Xơng dài: Hình ống, khoang chứa</b></i>
<i><b>tủy đỏ (trẻ em) mỡ vàng (ngời lớn).</b></i>
<i><b>+ Xơng ngắn: Hình dạng cấu tạo nh </b></i>
<i><b>x-ơng dài, nhng kích thớc ngắn hơn.</b></i>
<i><b>+ Xơng dẹt: Hình bản mỏng.</b></i>


* Hoạt động 3: các khớp xơng ( 10’ ).


Mục tiêu: HS phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp động.
- GV: Vậy khớp xơng là gì ? ta nghiên cứu


phÇn III


- Cho HS đọc thơng tin SGK tr. 25



CH1: Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối là khớp
động hãy mô tả 1 khớp động ?


CH2: Khả năng cử động của khớp động và
khớp bán dộng khác nhau ntn? Vì sao có sự
khác nhau đó ?


CH3:Nêu đặc điểm của khớp bất động ?


- HS: Hoạt động nhóm trả lời lệnh SGK ,
cử đại diện báo cáo quan sát H 7.4 tìm
phơng án trả lời cho các câu hỏi và có sự
bổ sung ở hs khác.


- ĐA: 1.Một khớp động 2 đầu khớp trịn ,
có sụn khớp …


2. Khả năng cử động của khớp động
linh hoạt hơn vì cấu tạo của khớp động
cọ diện khớp ở 2 đầu xơng tròn & lớn có
sụn trơn bóng giữa khớp có bao chứa
dịch khớp còn diện khớp của khớp bán
động phẳng và hẹp.


3. không cử động đợc, khớp với nhau
bởi các khớp răng ca.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



<i><b>- Khớp bất động: Loại khớp không cử</b></i>
<i><b>động đợc</b></i>


<i><b>- Khớp bán động: loại khớp mà cử động</b></i>
<i><b>còn hạn chế.</b></i>


<i><b>- Khớp động: Loại khớp cử động dễ</b></i>
<i><b>dàng.</b></i>


c. Cñng cè, luyÖn tËp: ( 3’)


- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học.
+ Vì sao khi sai khớp phải chữa ngay không để lâu ?


⇒Đáp án: Nếu để lâu bao khớp khơng tiết dịch, sau này nếu chữa khỏi thì cử động rất
khó khăn.


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 3 tr.27


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Khớp bán động: Tạo thành khoang bảo vệ ngực, tạo tành chậu chứa nội tạng, giúp cơ
thể thêm mềm dẻo trong dáng đứng thẳng và lao động phức tạp.


+ Khớp bất động: Giúp cho xơng tạo thành hộp khối, để bảo vệ nội quan.
- Chuẩn bị Cho tiết sau: + Kẻ nội dung bảng 8.1 tr.29


+ Chuẩn bị xơng ếch (cóc)


==========================================



Ngày soạn: 25/ 8/ 2010 Ngày giảng: 8a 10/ 9/ 2010
8b 8/ 9/ 2010


<b>Tiết 8. cấu tạo và tính chất của xơng</b>
1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc cấu tạo chung của bộ xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng là
khả năng chịu lực của xơng


- Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh tính chất đàn hồi và cng
rn ca xng


b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng QS h×nh, TN t×m ra kiÕn thøc.


-Tiến hành TN đơn giản trong giờ lí thuyết, hoạt động nhóm.
c. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. Chn bÞ cđa GV:


- Tranh vẽ H 8.1, 2, 3, 4; 2 xơng đùi ếch sạch; panh, đèn cồn, cốc nớc lã, cốc đựng dung
dịch HCl 10%.


b. chuẩn bị của HS:
- Xơng đùi ếch hay cóc.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)



- Câu hỏi: Bô xơng ngời gồm mấy phần ? Cho biết các xơng ở mỗi phần đó ?
⇒Đáp án : Bộ xơng ngời gồm 3 phần + Xơng đầu: Hộp sọ , xơng mặt …


+ Xơng thân: Cột sống , xơng sờn , øc
+ Xơng chi: Tay, chân


<b>* Vo bi: Gi HS c mục em có biết tr.37 SGK Thơng tin đó cho em biết xơng có sức</b>
chịu đựng rất lớn . Do đâu mà xơng có khả năng đó ? Để trả lời câu hỏi đó cơ trị húng
ta cùng nghiên cu bi hụm nay .


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


* Hoạt động 1: cấu tạo của xơng ( 10’ ).


Mục tiêu: HS xác định đợc các bộ phận chính của một xơng dài từ đó biết đợc chức năng của
từng bộ phận.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Hớng dẫn HS xác định các thành
phần của xơng dài trờn vt mu (tranh v):
Bao gm


+ Thân xơng: Màng, mô xơng cứng, khoang
xơng.


+ Đầu xơng: Sụn, mô xơng xốp, các nan
x-ơng.



CH1: Xơng dài có cấu tạo ntn ?


CH2: Cấu tạo hình ống và nan xơng xếp
thành vịng cung điều đó có ý nghĩa gì với
chức năng của xơng ?


- GV: Yêu cầu HS tiết tuc phân tích và quan
sát xơng dẹt và xơng ngắn trên tranh vẽ
tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi sau:
CH1: HÃy kể tên các xơng dẹt và xơng
ngắn ở cơ thể ngời ?


CH2: Xơng dẹt và xơng ngắn có cấu tạo và
chức năng gì ?


CH3: Với cấu tạo hình trụ rỗng , phần đầu
có nan xơng đầu hình vòng cung tạo các ô
giúp các em liên tuởng tíi cÊu tróc nào


1. Cấu tạo x ơng dài


- HS: Theo dõi và quan sát ghi nhớ
kiến thức tìm phơng ¸n tr¶ lêi cho các
câu hỏi sau:


- ĐA:1. Đầu và thân xơng.


2. Đảm bảo cho xơng vững chắc, chịu lực
lớn đồng thời có tác dụng phân tán lực.
- HS: Nghiên cứu thơng tin QS H8.1, 2


và ghi nhớ kiến thức sau đó trao đổi
nhóm để thống nht ý kin.


- Đại diện các nhóm trình bày nhóm
khác có sù nhËn xÐt vµ bæ sung trên
tranh (vật mẫu).


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Đầu xơng: sụn, mô xơng xốp, nan </b></i>
<i><b>x-ơng.</b></i>


<i><b>- Thân xơng: Màng, mô xơng cứng,</b></i>
<i><b>khoang.</b></i>


2. Chức năng của x ơng dài


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- (Nội dung bảng 8.1)</b></i>


3. Cấu tạo và chức năng x ơng ngắn & x -
ơng dẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trong đời sống


- GV: Tóm lại ứng dụng trong xây dựng bảo
đảm bền vững & tiết kiệm vật liệu xây
dựng.



- Chuyển ý: Ta biết khi cịn nhỏ thì xơng
nhỏ và ngắn đến khi trởng thành xơng to &
dài vậy nhò dâu mà có hiện tợng đó , ta
nghiên cứu phần 2


2. M« xơng cứng, mô xơng xốp, nan
x-ơng, màng .


3.Giống trụ cầu, cốt thép, tháp ép phen ,
vòm nhà thờ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Cấu tạo: Mô xơng cứng, mô xơng xốp,</b></i>
<i><b>nan xơng, mµng .</b></i>


<i><b>- Chức năng: chứa tuỷ đỏ </b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> sự to ra và dài của xơng ( 10’ ).


Mục tiêu: HS cần nắm đợc sự to và dài ra của xơng là nhờ sụn tăng trởng và màng
x-ơng.


- GV: Tổ chức cho HS quan sát phân tích
H.8.5 tr.30 và đặt câu hỏi cho HS thảo luận.
CH1: Sự to và dài ra của xơng là nhờ yếu tố
nào ?


CH2: Trẻ em tập TDTT quá độ, mang vỏc
nng s gõy hu qu gỡ ?



CH3: Với bản thân em sẽ có hình thức tập
luyện nh thế nào ?


- HS: Làm việc theo nhóm nghiên cứu
thông tin và xác định các kiến thức sự to
và di ra ca xng:


- ĐA:1. + Sự to ra: Là nhờ các Tb ở mặt
trong của màng xơng phân chia.


+ Sự dài ra: Là nhờ 2 đĩa sụn tăng trởng
phân chia


2. sự tăng trởng hóa xơng nhanh sẽ hạn
chế về chiỊu cao.


3. Võa søc, tËp lun tõ tõ, phï hỵp với
bản thân.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Sự to ra: Là nhờ các Tb ở mặt trong</b></i>
<i><b>của màng xơng phân chia.</b></i>


<i><b>- S di ra: Là nhờ 2 đĩa sụn tăng trởng</b></i>
<i><b>phân chia</b></i>


* Hoạt động 3: thành phần hóa học và tính chất của xơng ( 15’ ).



Mục tiêu: HS xác định đợc thành phần hố học của xơng để chứng minh tính chất đàn hồi và
cứng rắn của xơng.


- GV: BiĨu diƠn thí nghiệm:


+ TN 1: Ngâm xơng trong dung dịch HCl
10%.


+ TN 2: Đốt xơng trên ngọn lửa đèn cồn.
CH: Cả hai TN có hiện tợng gì ? Giải thích
hiện tợng đó nh thế nào ?


- GV: Giíi thiƯu thªm: + Trong xơng ngời


- HS: Quan sát theo dõi, giải thích hiện
t-ợng.


- Thảo luận và tìm câu trả lời cho các câu
hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lớn chất cèt giao chiÕm 1/3, chÊt kho¸ng
chiÕm 2/3


giòn rễ gẫy.


+ Đối víi trỴ em chÊt cè giao chiÕm tØ lƯ cao


có tớnh cht n hi cao. <i><b>Kt lun:</b></i>


<i><b>- Thành phần: </b></i>



<i><b>+ Chất hữu cơ (cốt giao).</b></i>
<i><b>+ Chất vô cơ (muối khoáng).</b></i>
<i><b>- Tính chất:</b></i>


<i><b>+Hai thành phần vô cơ và hữu cơ tạo</b></i>
<i><b>cho xơng có t/c cứng chắc và mềm dẻo.</b></i>


c. Củng cố, lun tËp: (3’)


- HS đọc phần tóm tắt cuối bài SGK tr.30


- GV sử dụng cau hỏi trắc nghiệm để đánh giá tiết học:


Tai sao khi còn bé nếu gánh vác nặng thờng xun thìkhơng cao đợc ?
a- Vỡ xng khụng di ra c.


b- Vì thiếu chất xơng tạo xơng mới.
c- Vì hai tấm sụn hóa xơng nhanh.


d- Vì hai tấm sụn tăng trởng ở gần 2đầu xơng hóa xơng hết. Đáp án: c”
d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhà: ( 2)


- Đọc mục em có biết SGK tr.31


- Hớng dẫn HS làm bài 3 tr.31: ⇒Đáp án: Chất cốt giao bị phân hủy, vì thế nớc hầm
x-ơng thờng sánh và ngọt, phần còn lại là chất vơ cơ khơng cịn đợc liên kết bởi chất cốt
giao nên bị rời rạc (bở).


- ChuÈn bÞ bài sau: Nghiên cứu kĩ nội dung bài 9.



<b>=======================================</b>


Ngày soạn: 7/ 9/ 2010 Ngày giảng: 8a 14/ 9/ 2010
8b 13/ 9/ 2010


<b>Tiết 9. cấu tạo và tính chất của cơ</b>
1. Mục tiêu.


a. kiến thức:


- Trỡnh bày đợc đặc điểm cấu tạo của Tb cơ và bắp cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- QS kênh hình nhận biết kiến thức
- Thu thập thơng tin , khái qt hố vấn dề , KN hoạt động nhóm


c. Thái độ:


- GD ý thøc bảo vệ giữ gìn vệ sinh cơ thể hệ cơ
2. Chuẩn bị của GV và HS .


a. Chủân bị của GV:


- Tranh vẽ H 9.1, 2, 3, 4 SGK tranh vÏ hƯ c¬ ngêi, bóa y tế.
b. chuẩn bị của HS:


- Phân công HS mợn búa y tế , chuẩn bị bài 9
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)



- Câu hỏi: HÃy nêu cấu tạo và chức năng của xơng dài ?
Đáp án: Gồm:


+ 2 đầu xơng là mơ xơng xốp chứa tuỷ đỏ.


+ Th©n xơng hình ống Nngoài là màng xơng.
Tiếp là mô xơng cứng.


Trong là kgoang xơng chứa tuỷ.


<b>* Vo bi: GV treo tranh hệ cơ ngời Giới thiệu 1 cách tổng qt các nhóm cơ chính</b>
của cơ thể nh: Nhóm cơ đầu, nhóm cơ thân có cơ ngực, lng bụng. Nhóm cơ tay chân. cơ
là 1 hệ cơ quan bám vào xơng, khi cơ co làm cho xơng cử động chính vì vậy ngời ta gọi
là cơ xơng hay còn gọi là cơ vân và với số lợng khoảng 600 cơ tạo thành hệ cơ. tuỳ vị trí
khác nhau mà cơ có chức năng và hoạt động khác nhau. Trong cơ thể số lợng có hình
thoi là rất nhiều. Vậy vị trí và chức năng của chỳng ra sao ?


b. Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hot động 1: </b> cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ ( 15’ ).


Mục tiêu: HS xác định vàtrình bày đợc đặc điểm cấu tạo của Tb cơ và bắp cơ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu thảo luận
nhóm.


+CH1: Bắp cơ có cấu tạo ntn ?



+CH2: Tế bào cơ có cấu tạo ntn ? ( có 2 loại: tơ
mảnh và tơ dày ).


+CH3: Tại sao TB cơ có vân ngang ?


- GV: NX phần thảo luận của hs, sau đó GV
giảng trên sơ đồ H9.1 kết hợp với tranh sơ đồ 1
đơn vị cấu trúc của TB để giải thích


( gi¶i thÝch 54-55 SGV ).


Bó cơ gồm nhiều sợi cơ. mỗi sợi cơ là một TB
cơ gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn là một đơn vị cấu
trúc giới hạn bởi 2 tấm Z. do sự sắp xếp các tơ
cơ mảnh và tơ cơ dày mà tạo nên các đĩa sáng,
tối nơi phân bố của tơ cơ mảnh.


- HS: Nghiªn cøu thông tin mục I và
QS H9.1 ghi nhớ kiến thức và tìm câu
trả lời cho các câu hỏi sau:


- ĐA: 1.Đợc cấu tạo từ các bó cơ, có
bụng, đầu thuôn lại tạo thành gân.
2. Cấu tạo từ các tơ cơ (mảnh và
dày).


3.Cỏc đĩa sáng và đĩa tối tạo vân
ngang cho TB cơ.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV Nhấn mạnh: Phần tơ cơ giữa 2 tấm Z là
đơn vị cu trỳc ca TB c (tit c).


GV: giải thích thêm cơ 3đầu và cơ 2 đầu:
+ Cơ 2 đầu: Một phía có 2 đầu gân (cơ gấp).
+ Cơ 3 đầu: Một phía có 3 đầu gân (cơ duỗi).


<i><b>- Mỗi bó c¬ gåm nhiỊu TB c¬</b></i>


<i><b>- TB cơ đợc cấu tạo từ các tơ cơ (tơ</b></i>
<i><b>cơ mảnh và dày)</b></i>


<i><b>- Trên tơ cơ có nhiều đĩa sáng và</b></i>
<i><b>đĩa tối.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> tính chất của cơ ( 10’ ).


Mục tiêu: HS giải thích đợc tính chất của cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý ngha
ca s co c.


- GV: Trình bày TN:


- TN 1: Sự co cơ của ếch bị kích thích bởi địên.
- TN 2: Dùng búa cao su gõ vào đầu gối (đầu
gân).


CH: Sù co c¬ ë TN 1 gåm mấy giai đoạn ?



- GV chốt l¹i qua TN mét chu k× cơ co
là10/100s.


Đợc chia làm 3 giai đoạn:
+ Trơ: 1/100s


+ Co: 4/100s
+ D·n: 5/100s


- CH: TN 2 cã hiện tợng gì ?


- CH1: HÃy giải thích cơ chế phản xạ của sự co
cơ ?


- CH2: Tính chất căn bản của cơ kà gì ?


- CH3: Khi cơ co, thể tích cơ có thay đổi
khơng?


- HS: Theo dâi vµ quan sát, ghi nhớ
kiến thức và thảo luận tìm câu trả lời
cho các câu hỏi sau:


- ĐA: Gồm 3 giai ®o¹n.


+ Giai đoạn 1: Tiềm tàng (pha trơ) kể
từ khi nhận kích thích đến khi cơ bắt
đầu co, thời gian tùy từng loại cơ và
tùy từng loại ĐV (ở ếch là10/100s).
+Giai đoạn 2: Cơ co kéo dài khoảng


4/100s (lúc đầu co nhanh sau đó chậm
dần lại).


+Giai đoạn 3: Dãn cơ để chở lại trạng
thái ban đầu thờng dài hơn (ở ch l
5/100s).


Một chu kì cơ ở ếch là 1/10s.


- A: Chõn ỏ v phớa trc.


- ĐA: 1.Khi cơ co tơ cơ mảnh xuyên
sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày
làm cho TB cơ co ngắn lại.


2. Co và dÃn


3. Không, Vì tơ cơ mảnh xuyên sâu
vào vùng phân bố của tơ cơ dày.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Cơ chế của sự co cơ: Khi cơ co tơ</b></i>
<i><b>cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân</b></i>
<i><b>bố của tơ cơ dày làm cho TB cơ co</b></i>
<i><b>ngắn lại.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> + Sù d·n c¬</b></i>


<b>* Hoạt động 3: </b> ý nghĩa của hoạt động co cơ ( 10’ ).



Mục tiêu: HS giải thích đợc ý nghĩa của sự co cơ, là giúp xơng cử động.


- GV: Hớng dẫn Hs quan sát H9.4 từ đó
xác điịnh cơ 2 đầu (cơ gấp), cơ 3 đầu (cơ
duỗi).


- CH: Nói rõ sự hoạt động của 2 loại cơ nói
trên ?


Nếu HS khơng trả lời đợc thì GV có thể giải
thích nh sau: Khi cơ 2 đầu co, thì cơ 3 đầu dãn
và ngợc lại.


- CH: Khi cơ hoạt động có những ý nghĩa gì
(vai trị) đối với cơ thể ?


- GV nhấn mạnh: Một số cơ ở gáy, lng, bụng,
chân và tay ⇒Giúp cho cơ thể giữ đợc thâng
bằng khio đứng, đi, chạy, nhảy.


Sự co cơ giúp sinh nhiệt (một trong những yếu
tố giúp cho nhiệt độ cơ thể ln ở 370<sub>C</sub>


HS: Quan sát phân tích từ đó xác định
tính năng đối với 2 loại cơ này.


- ĐA: Vận động trong không gian, lao
động.



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>+Vận động cơ thể trong không gian.</b></i>
<i><b>+ Hoạt động lao động.</b></i>


<i><b>+ Sinh nhiệt.</b></i>


<i><b>+ Hỗ trợ vận truyển máu.</b></i>


c. Củng cố, luyện tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm sau để đanmhs giá kết quả bài học.
1. Do đâu khi cơ co, TB cơ ngắn lại.


a- Do các tơ cơ mảnh co ngắn lại, làm cho các đĩa sáng ngắn lại.
b- Do các tơ cơ dày co ngắn lại, làm cho các đĩa tối ngắn lại.


c- Do sự trợt lên nhau của các tơ cơ: Lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày làm đĩa
sáng ngắn lại và TB cơ ngắn lại.


d- Các tơ cơ mảnh trợt lên các tơ cơ dày, làm cho các đĩa sáng ngắn lại khiến TB c
ngn li.


Đáp án : d


2. Cơ co sinh ra năng lợng nào chủ yếu ?


a- Điện b- NhiÖt c- C«ng d- TÊt cả Đáp án : “ c ”
d. H íng d·n häc sinh tù häc ë nhµ: (2’)



- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr.33


⇒Đáp án : Khơng khi nào cả 2 cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận cơ thể cùng co tối đa.
Mà chỉ khi các cơ này mất khả năng tiếp nhận kích thích do đó mất trơng lực cơ (trờng
hợp ngời bị bại liệt).


- ChuÈn bị cho tiết sau: Chếp bài tập điền từ, kể nội dung bảng 10 tr.34.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 7/ 9/ 2010 Ngày giảng: 8a 17/ 9/ 2010
8b 15/ 9/ 2010


<b>Tiết 10. hoạt động của cơ</b>
1. Mục tiêu.


a. KiÕn thøc:


- Chứng minh đợc sự co cơ sinh ra công . Công của cơ đợc sử dụng vào lao động và di
chuyển


- Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ


- Nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ . Từ đó mà vận dụng vào đời sống thờng xuyên
luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sc,


b. Kĩ năng:


- Rốn cho hs 1 s k năng: Thu thập thơng tin, phân tích khái qt. Hoạt động nhóm, vận
dụng lí thuyết vào thực tế.


c. Thái độ:



- GD ý thức giữ gìn, bảo vệ, rèn luyện cơ.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chuẩn bị của GV:


- Máy ghi công cơ và các loại quả cân.
b. Chuẩn bị của HS:


- Kẻ nội dung bảng 10 tr.34.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Đặc điểm cấu tạo nào của TB cơ phù hợp với chức năng co cơ ?


⇒Đáp án: +Tb cơ gồm những đơn vị cấu trúc nối liền với nhau nên TB cơ dài
+ Mỗi đơn vị cấu trúc có các tơ cơ dày… tơ cơ mảnh


<b>*Vào bài: hoạt động co cơ mang lại hiệu quả gì ? và làm gì dể tăng hoạt động hiệu quả</b>
co cơ ? Để giải quyết vấn đề này ta cùng nghiên cu bi 10.


b. Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hot ng 1: </b> công cơ ( 15’ ).


Mục tiêu: HS chứng minh đợc sự co cơ sinh ra công . Công của cơ đợc sử dụng vào lao
động và di chuyển


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục I
tr. 34 (các cụm từ trong khung) phân tích kĩ
rồi đìên vào bài tp phn lnh.


- CH1: Từ bài tập trên em có NX gì về liên
quan giữa cơ - lực và co cơ ?


CH2: Thế nào là công của cơ ?


CH3: Làm thế nào để tính đợc cơng của cơ ?


- HS: Hoàn thành bài tập dựa vào
thông tin tr. 34 – HS đọc chữa , HS
khác NX bổ sung


- ĐA:1. Hoạt động cơ tạo ra lực làm
di chuyển vật hay mang vác vật.


2. Khi cơ co tạo ra một lực tác động
vào vật, làm vật di chuyển tức là sinh
ra một cơng.


3. á<sub>p dụng cơng thức để tính.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

VD : kéo 1 gầu nớc 5 kg từ giếng lên với độ
dài là 10 m hãy tính cơng sinh ra.


Cho kÕt qu¶ - GV NX



CH: Qua đó em hãy cho biết co cơ phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?


- GV gợi ý: Khi lao đông lúc nào thì đạt hiệu
quả cao nhất ? ( cơ thể khoẻ mạnh , công việc
vừa sức , TG vừa phải )


- GV mở rông: Yếu tố tinh thần qua gơng anh
hùng qn đội “Ngơ Thị Tuyển”


Với tấm lịng căm thù giặc Mĩ sâu sắc, ngời
nữ dân quân thân mnh mảnh mai, đã vác cả
hịm đạn nặng gấp đơi cơ thể của mình, để
tiếp đạn cho các xạ thủ cao xạ bắn máy bay
Mĩ.


CH chuyển ý: Em đã bao giờ bị mỏi cơ cha ?
Nếu bị thì có hiện tợng ntn? ( gánh , vác 1 vật
nặng lâu 1 vai hoặc đi bộ 1 qng đờng dài
mỏi vai hoặc mỏi chân.


§Ĩ tìm hiểu mỏi cơ cả lớp nghiên cøu TN
SGK


Trong đó: + F: Lực (Niutơn) N
+ s: Độ dài (mét) m
+ A: Công (Jun) J


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



<i><b>- Khi cơ co tạo ra một lực tác động</b></i>
<i><b>vào vật, làm vật di chuyển tức là</b></i>
<i><b>sinh ra mt cụng.</b></i>


<b>- </b><i><b>Công thức: A =F.s </b></i>


ĐA: Cơ thể khoẻ mạnh, công việc vừa
sức, thời gian vừa phải )


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Công của cơ sinh ra lớn nhất và cơ</b></i>
<i><b>hoạt động lâu mỏi nhất phụ thuộc</b></i>
<i><b>vào các điều kiện sau:</b></i>


<i><b>+ Nhịp co cơ thích hợp</b></i>
<i><b>+ Trạng thái TK.</b></i>


<i><b>+ Khối lỵng thÝch hỵp.</b></i>
<i><b>+ Søc kháe</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> sự mỏi cơ ( 15’ ).


Mục tiêu: HS trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi
cơ vbà biết cách làm TN.


- GV: Cho HS làm TN trên máy nghi công của


cơ cùng 1 HS 1. Thế nào là sự mỏi cơ.



- HS tiÕn hµnh lµm TN:


+ Nhóm 1: làm TN tính cơng sinh ra
với sự thay đổi khối lợng quả cân.
+ Nhóm 2: Làm TN tính cơng sinh ra
với sự thay đổi nhịp co cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Lu ý: Thêi gian lµm TN lµ 10’.


- Khẳng định: Công sinh ra lớn nhất và cơ
hoạt động lâu mỏi nhất với các điều kiện sau
(nhịp co, khối lợng, sức khỏe).


yÕu.


- HS: Tiến hành làm TN thảo luận
nhóm sau đó đại diện các nhóm báo
cáo kết quả


- HS: TiÕp tơc phân tích kết quả nội
dung bảng 10 tr.34


Khối lợng quả c©n (g) 100 200 300 400 800


Biên độ co cơ ngún tay (cm) 7 6 3 1,5 0


Công co cơ ngãn tay 0,07 0,12 0,09 0,06 0


Lu ý: 100g = 01 N
7 cm = 0,07 m


⇒ 1 x 0,7 = 0,7 J


CH1: ThÕ nào là sự mỏi cơ ?


CH2: Hiện tợng mỏi cơ biĨu hiƯn nh thÕ
nµo ?


GV: Hoạt động co cơ cần rất nhiều Q, Q
do sự OXH các chất dinh dỡng mà máu đa
tới; Khi cơ làm việc nhiều thì cơ hấp thụ
rất nhiều glucôzơ và O2, thải nhiều khí
CO2 và Axit lăctic.


Do vậy càn dịng máu đến nhiều hơn để
cung cấp chất dinh dỡng cho cơ thể và
đồng thời mang đi những chất thải không
cần thiết cho cơ thể.


- CH1: Chọn phơng án đúng trong các ý
sau: a- Thiếu Q b- Thiếu O2


c- Axit lăctic ứ đọng trong cơ thể
d- Tt c


Đáp án: d


- GV: Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm
thảo luận các câu hỏi ở phần lệnh (phần 3)
mục II tr.35



ĐA:


1.Biờn co cơ giảm dần (ngừng hẳn)
2.Mệt mỏi, nhức đầu, buồn ngủ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Biên độ co cơ giảm dần (ngừng hẳn)</b></i>
<i><b>- Hiện tợng: Mệt mỏi, nhức đầu, bun</b></i>
<i><b>ng</b></i>


2. Nguyên nhân của sự mỏi cơ.


- HS: Nghiên cứu thông tin phần 2 của
mục II ghi nhớ kiến thức để tìm phơng án
trả lời cho các câu hỏi sau:


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Cơ thể không cung cấp đủ O</b><b>2</b><b> và Q.</b></i>


<i><b>- Axit lăctic ứ đọng trong cơ thể gây đầu</b></i>
<i><b>độc cơ.</b></i>


3. BiƯn ph¸p chèng mỏi cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ph-- Chốt lại: 1. Nghỉ ngơi, xoa bãp.


2. Vừa sức, giải lao, đảm bảo khối lợng.



ơng án trả lời cho các câu hỏi đó
có sự bổ sung ở nhóm khác.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i><b>+ NghØ ng¬i, xoa bãp.</b></i>


<i><b>+ lao động phù hợp với lứa tuổi và sức</b></i>
<i><b>khỏe của mỗi ngời.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: </b> thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ ( 5’ ).


Mục tiêu: HS thấy đợc ý nghĩa của việc luyện tập cơ, cũng nh về phơng pháp luyện tập.
- GV: Tổ chức cho hs làm việc theo nhúm


thảo luận các câu hỏi ở phần lệnh mục III
tr.35


GV chèt l¹i:


1. Nhịp co, khối lợng, sức khỏe, lứa tuổi.
2. TDTT, lao động.


3. Hệ cơ, xơng và kéo theo sự hoạt động
hiệu quả của cơ quan khác.


4. Lao động, TDTT vừa sức, bền bỉ và
th-ờng xuyên.


- HS làm việc theo nhóm nghiên cứu kĩ


các nội dung câu hỏi thảo luận và tìm
ph-ơng án trả lời cho các câu hỏi đó
có sự bổ sung ở nhóm khác.


<i><b>Kết luận: Lao động, TDTT phải vừa sức, </b></i>
<i><b>bền bỉ và thờng xun.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học.


+ Trong các yếu tố sau, yếu tó nào đóng vai trị chủ yếu làm cho công lớn nhất.
a- Tiết diện co cơ. b- Nhịp co thích hợp.


c- Tinh thàn phấn khởi. d- Khối lợng của vật tác động phải thích hợp.
⇒ Đáp án: “ a ” Vì bắp cơ càng to, TB càng nhiều (số lợng lớn) công càng lớn.
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)


- T×m hiĨu mơc “em cã biÕt” tr.36
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 4 SGK tr.36


Đáp án: + Ghi chép lại các nội dung cơ bản khi thực hiện bao gồm:
1- Thời giai tiến hành.


2- Theo dõi sự phát triển của cơ thể (chiều cao, bắp cơ, sức khỏe, nhịp co
cơ).


- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ nội dung bảng 11 SGK tr.38, xem lại cấu tạo bộ xơng của thú
ở chơng trình lớp 7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 8/ 9/ 2010 Ngày giảng: 8a 21/ 9/ 2010
8b 20/ 9/ 2010


Tiết

11

<b>. </b>

tiến hoá của hệ vận động - vệ sinh vận động



1. Mơc tiªu.
a. KiÕn thøc:


- Chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ và xơng.


- Vận dụng đợc những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể,
chống các tật, bệnh về cơ xơng thng sy ra tui thiu niờn.


b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức
c. Giáo dơc:


- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chn bÞ cđa GV:
- Tranh vÏ H 11.1 H 11.5


- Mô hình xơng ngời và mô hình xơng thú.
- Phiếu trắc nghiệm


b. Chuẩn bị của HS:


- Chuẩn bị bài ở nhà kể và chép nội dung bảng 11.


3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bµi cị: (5’)


- Hãy nêu các biện pháp rèn luyện cơ. Liên quan đến cơ trong lao động để cú hiu qu
tt ta cn phi lm gỡ ?


Đáp án: + Các biện pháp rèn luyện cơ : Là biện pháp làm tăng khả năng co dÃn của
cơ, giúp tăng cờng khả năng sinh công của cơ. Để có kết quả rèn luyện tốt ta cần:


- Có kế hoạch làm việc và nghØ ng¬i khoa häc.


- Trong lao động cần làm vừa sức, công việc phù hợp với lứa tuổi
- Thờng xuyên tập luyện TDTT hợp lí.


+ Để có lao đơng hiệu quả: Phải biết chọn cơng việc vừa sức để đảm bảo KL và nhịp co
cơ phù hợp, cố gắng tạo tinh thần sảng khoái và tâm lí thoải mái vui vẻ trong lao động.
Sau q trình lao dộng nên có thời gian nghỉ ngơi, xoa bóp để phục hồi cơ.


<b>* Vµo bµi: </b>


Chúng ta biết rằng con ngời có gốc từ động vật thuộc lớp thú, nhng ngời đã thốt khỏi
đơng vật để trở thành ngời thơng minh. Qua q trình tiến hố cơ thể ngời đã có nhiều
biến đổi, trong đó có sự biên đổi của hệ cơ xơng. Bài học hôm nay chúng ta cùng đi
nghiên cứu những đăc điểm tiến hoá của h c vn ng ngi


b. Dạy nội dung bài míi:


<b>* Hoạt động 1: </b> tiến hóa của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú
( 15’ ).



<b>Mục tiêu: Giúp HS chứng minh đợc sự tiến hóa của bộ xơng ngời so với bộ xơng</b>
<b>thú.</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV: Yêu cầu HS quan sát H 11.1, 2, 3
kết hợp với 2 mô hình bộ xơng của ngơi và
bộ xơng thỏ (thú).


Treo tranh vẽ lên bảng, đặt mơ hình lên


bµn GV - HS: Lµm việc cá nhân, qsát và hoàn
thành bảng so sánh (Bảng 11 tr.38 trong
thêi gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV tiếp tục treo tranh câm để HS lên
điền kết quả của mình, sau đó GV đánh
giá kết quả của HS


Nếu đúng cho điểm nếu sai đa đáp án
để HS đối chiếu và tự sửa.


- CH: Những đặc điểm nào của bộ xơng
ngời thích nghi t thế đứng thẳng và đi bằng
2 chân ?


- Đi đến từng nhóm để kiểm tra việc thảo
luận của HS và giúp đỡ nhóm yếu



GV tãm t¾t ý kiÕn cđa HS ghi vµo góc
bảng:


+Hộp sọ phát triển


+Ct sng cong 4 chỗ ,2 chữ S nối tiếp
nhau tạo t thế đứng thẳng


+Lång ngùc: phát triển mở rộng, dẹp trớc
sau.


+Tay chân phân hoá : tay cầm nắm, chân
di chuyển


+Khớp : Linh hoạt


- CH: Qua đây ta có kết luận gì về bộ xơng
ngời so với động vật ?


Đó là những đặc điểm tiến hoá về bộ xơng
qua dáng đi thẳng.


- GV Giải thích và nhấn mạnh thêm: + Sự
giống nhau cơ bản (hình dạng, cấu tạo, cấu
trúc các loại khớp, thành phần hóa học của
xơng). Đều gồm các phần giống nhau
(x-ơng đầu có hộp sọ và x(x-ơng mặt; X(x-ơng th©n
cã cét sèng, sên; X¬ng chi cã đai vai,
cánh, cẳng, cổ tay, bàn tay vµ ngãn).



⇒Sù gièng nhau là một băng chứng về
quan hệ họ hàng thân thuộc giữa ngời và
thú.


dừi b xung.


- ĐA:


<b> </b>Bộ xơng ngời / Bé x¬ng thó


+Lớn
+Phát triển
+Cong ở 4 chỗ
+Nở sang 2 bên
+Nở rộng


+Phát triển, khỏe
+Xg ngón ngắn,
bàn chân hình
vòm


+Lớn, phát trỉn về
phía sau


+Nhỏ
+Không có


+Cong hình cung
+Chiều lng bụng
+Hẹp



+Bình thờng


+Xg ngón dài, bàn
chân ph¼ng


+Nhá


HS tiếp tục Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến để trả lời câu hỏi sau:


ĐA: (Trừ đáp án 2).


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
của nhóm mình trên cơ sở đó các nhóm
khác theo dõi, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Đặc điểm tiến hóa củabộ xơng ngời có</b></i>
<i><b>cấu tạo hồn toàn phù hợp với t thế</b></i>
<i><b>đứng thẳng và lao động </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>


<b>* Hoạt động 2: </b> tiến hóa của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú ( 10’ ).


<b>Mục tiêu: Giúp HS chứng minh đợc sự tiến hóa của hệ cơ của ngời so với hệ cơ </b>
<b>thú. </b>



- GV tæ chc cho HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK tr.38 và phân tích sự phân
hóa cơ ở mặt ngời biểu hiện các trạng thái
tình cảm khác nhau.


CH1: Cơ chi trên ph©n hãa theo hớng
nào? Thể hiện ở những điểm nào ?


CH2: Cơ chi dới phân hóa theo hớng nào?
Thể hiện ở những ®iĨm nµo ?


- GV giải thích thêm: + Cơ vận động lỡi
phát triển liên quan đến tiếng nói phong
phú.


+ Sự phân hóa cơ mặt dẫn đến biểu hiện
đợc các trạng thái tình cảm khác nhau (âu
lo, sợ hãi, vui cời và suy t).


- HS tiến hành làm việc độc lập, nghiên
cứu, thảo luận và tìm câu trả lời cho các
câu hỏi sau:


- ĐA: 1. Thích nghi với LĐ, thể hiện ở số
lợng cơ nhiều (phân hóa thành nhiều
nhóm, thực hiện nhiều động tác phức tạp).
2. Thích nghi với t thế đứng thẳng, cơ
chân lớn, khỏe, cử động chủ yếu là gập,
duỗi.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>Hệ cơ ở ngời có nhiều đặc điểm tiến hóa</b></i>
<i><b>thích nghi với LĐ: Cơ mông, cơ đùi phát</b></i>
<i><b>triển, cơ vận động cánh tay, cẳng tay,</b></i>
<i><b>bàn tay và đặc biệt cơ vận động ngón cái</b></i>
<i><b>phát triển giúp ngời có khả năng LĐ. Cơ</b></i>
<i><b>mặt cũng phân hóa giúp ngời biểu hiện</b></i>
<i><b>các trạng thái tình cảm khác nhau. </b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> vệ sinh hệ vận động ( 10’ ).


Mục tiêu: Vận dung những hiểu biết về hệ vận động để gìn giữ, vệ sinh và rèn luyện
thân thể chống các tật bệnh xơng, cơ.


- GV tæ chøc cho HS thảo luận các nội
dung câu hỏi sau:


CH1: m bảo cho hệ cơ và xơng phát
triển cân đối, cần phải lu ý những bin
phỏp no ?


GV: Gợi ý cho HS trả lời bằng các câu hỏi
nhỏ.


? V ch n ung.


? T thế ngồi học, đi, đứng nên nh trhế
nào.



? Tham gia giao thông, vui chơi cần làm
gì để tránh gẫy xơng và tránh tổn thơng
cho ngời khỏc.


? Nên rèn luyện qua TDTT và LĐ nh thế


- HS thảo luận và thống nhất ý kiến và tìm
phơng án trả lời cho các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nào. khoáng nhất là muối Ca, các Vitamin (A,
D, C).


2. Ngồi học ở t thế ngay ngắn, tránh đi
giày guốc qu¸ cao.


3. Thùc hiƯn nghiêm chỉnh luật giaô
thông, tránh va đập mạnh.


4. Thờng xuyên, bề bỉ, luyện tập vừa sức


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>Để cơ và xơng phát triển tốt cần chú ý:</b></i>
<i><b>(nội dung vừa thảo luận ở 4 ý trên)</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học.
“Sự khác nhau” + Bộ xơng ngời tiến hóa theo hớng nào ?



a- Thích nghi với t thế đứng thẳng và LĐ. b- Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
c- Thích nghi với việc khả năng t duy trừu tợng d- Thích nghi với đời sống xã hội.
⇒Đáp án: “ a ”


+ Nguyªn nhân nào dẫn tới sự khác nhau giữa bộ xơng ngêi vµ thó ?


a- Đứng thẳng và LĐ. b- Ăn thịt và ăn chín c- Có t duy trõu tỵng
d- Sống xà hội. Đáp án: “ a ”


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr.39


⇒Đáp án: (Sử dụng nội dung ở hoạt động 3 để trả lời).
- Chuẩn bị cho tiết sau: Chuẩn bị theo nhóm bao gồm


+NĐp dµi 30 – 40 cm, réng 4 – 5 cm, dµy 0,5 – 1 cm (chất liệu gỗ hoặc tre).
+Băng y tế (2 cuộn) hoặc vải mềm.


+Gạc y tế (4 miếng) hoặc vải mềm sạch 20 x 40 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: 8/ 9/ 2010 Ngày dạy: 8a 24/9/ 2010
8b 22/9/ 2010


<b>Tiết</b>

<b> 12. </b>

thực hành: tập sơ cứu và băng bó cho ngời gẫy



x-ơng



1. Mục tiêu.
a.Kiến thức:



- HS biết cách sơ cứu khi gặp ngời bị gẫy x¬ng.


- Biết băng cố định xơng bị gẫy (xơng cẳng tay, xơng đùi).
b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng thao tác sơ cứu băng bó khi gặp ngời gãy xơng.
c. Thái độ:


- Giáo dục HS có ý thức tự giác chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm, vận dụng kiến thức
vào thực tiễn cuộc sống (giúp đỡ lẫn nhau khi gặp ngời bị nạn).


2. Chn bÞ.


a. Chn bÞ cđa GV:


- Tranh phãng to h×nh 12.1, 2, 3, 4 SGK
b. ChuÈn bị của HS:


+Nẹp dài 30 40 cm, rộng 4 – 5 cm, dµy 0,5 – 1 cm (chÊt liƯu gỗ hoặc tre).
+Băng y tế (2 cuộn) hoặc vải mềm.


+Gạc y tế (4 miếng) hoặc vải mềm sạch 20 x 40 cm.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
b. Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hoạt động 1: </b> mục tiêu ( 2’ ).


Mục tiêu: HS biết cách sơ cứu khi gặp ngời bị nạn, băng bó cố định.



Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV tổ chức cho HS nghiên cứu thông tin


Mục I SGK tr.40 - HS mỗi cá nhân tự nghiên cứu thông tin
mục I tr.40 ghi nhí kiÕn thøc cđa néi
dung mơc tiªu.


( nội dung SGK tr.40)
<b>* Hoạt động 2: </b> mục tiêu ( 3’ ).


Mục tiêu: HS xác định đợc dụng cụ và các phơng tiện để tiến hành công việc.
- GV kết hợp kiểm tra sự chuẩn bị của


HS:


+Dơng cơ cđa c¸c nhãm.


- Đồng thời lấy nội dung này để làm tiêu


trí đánh giá của HS. - HS các nhóm báo cáo kết quả sự chuẩn
bị của nhóm mình trơcá tập thể lớp.


KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Mục tiêu: HS nắm đợc các nguyên nhân cơ bản dẫn đến bị gẫy xơng, trên cơ sở đó biết
cách tiến hành sơ cứu khi gặp ngời bị nạn (Bị gẫy xơng cẳng tay, xơng đùi).


- GV tổ chức cho Hs thảo luận theo nhóm


về các nguyên nhân sau dẫn tới gẫy xơng.
- CH1: Vì sao nói khả năng gãy xơng có
liên quan đến lứa tuổi?


CH2: Để bảo vệ xơng khi tham gia giao
thông em cần lu ý những điểm gì?


CH3: Gặp ngêi bÞ tai nạn gÃy xơng ta
chúng ta phải làm gì ?


- GV Khi gặp ngời bị tai nạn gẫy xơng,
cần thực hiện ngay các thao tác sau:


+ Đặt nạn nhân nằm yên.


+ Dùng gạc khăn lau sạch vết thơng.
+ Tiến hành s¬ cøu.


- GV: VËy s¬ cøu cơ thĨ nh thế nào ta đi
tìm hiểu.


Hơng dẫn HS thực hiện thứ tù theo c¸c bíc
sau:


1- Xác định điểm gẫy.
2- Đặt nẹp và gạc.
3- Buộc định vị.


Sau khi đã sơ cứu tiến hành băng bó cố
định.



* Với xơng cẳng tay:


+ Bng cn qun cht t trong ra cổ tay
+ Buộc dây đeo vào cổ (dể vuông góc tay).
* Vi xng ựi:


+ Băng cần quấn chặt từ cổ chân vào háng
và thắt lng.


+ Lu ý np di (t gót chân đến gần nách,
nẹp trong từ gót chân đến háng).


- GV đến từng nhóm theo dõi nhắc nhở và
giải thớch nhng thc mc ca HS.


<b>* Nguyên nhân dẫn tới gÃy xơng:</b>


- HS thảo luận, thống nhất phơng án trả
lời cho các câu hỏi sau:


- ĐA: 1. Liên quan tới tØ lƯ chÊt cèt giao
nhiỊu hay Ýt ë 2 løa ti.


2. Thực hiện đúng luật giao thơng.


3. Khơng nên ăn, vì phần xơng sắc nhọn
sẽ đâm vào cơ làm đứt các mạch máu.
<b>Kết luận:</b>



<i><b>+ Løu ti</b></i>


<i><b>+ Tham gia giao th«ng </b><b></b><b>Không an</b></i>


<i><b>+ TDTT và LĐ toµn. </b></i>


<b>Kết luận: </b><i><b>+ Đặt nạn nhân nằm yên.</b></i>
<i><b>+ Dùng gạc khăn lau sạch vết thơng.</b></i>
<i><b>+ Tiến hành sơ cứu.</b></i>


1. Phng pháp sơ cứu.
2. Băng bó cố định.


- HS theo dâi l¾ng nghe c¸c bíc tiÕn
hµnh, ghi nhí kiÕn thøc vµ tiÕn hành
công việc theo nhóm của mình.


<b>Lu ý: luôn phiên tiến hành công việc.</b>


<b>* Hot ng 4: </b>thu hoch ( 5’ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ho¹ch nh sau:
+ Họ và tên:
+ Tên bài tờng trình.
+ Dụng cụ


+ Cỏch tin hnh (s cu và băng bó cố
định đối với gẫy xơng cẳng tay và xơng
đùi).



Lu ý: Trờng hợp thời gian không đủ cho
HS tiếp tục hồn thiện ở nhà.


- HS viÕt bµi tờng trình theo mẫu yêu cầu:


c. Củng cố, luyện tập: (3’)


- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành theo các tiêu trí sau:
+ Sự chuẩn bị


+ ý thøc tổ chức
+ kĩ năng thực hành


+ S phi kt hp trong nhóm
+ Kết quả đạt đợc


- GV cã thĨ lÊy điểm ở một số nhóm (căn cứ vào các tiêu trÝ trªn).
d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nh µ: (2’)


- Tiếp tục hồn thiện ở nhà nếu trơng hợp cha song đối với bài thu hoạch.


- Có thể tập làm ở nhà để quen các thao tác nhằm giúp đỡ bạn và mọi ngời xung quanh.
- Chuẩn bị cho bài sau: Nghiên cứu nội dung bài 13, chộp bi trp in t SGK tr.43


========================================


Ngày soạn: 21/9/2010 Ngày giảng: 8a 28/9/2010
8b 27/9/2010


<b>Chơng: III. </b>

Tuần hoàn




<b>Tiết 13. </b>

Máu và môi trờng trong cơ thể


1. Mục tiêu.


a. Kiến thức:


- HS cần phân biệt đợc thành phần của máu.


- Trình bày dợc chức năng của huyết tơng và hông cầu.
- Phân biệt đợc máu nớc mơ và bạch huyết.


- Trình bày đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể.
b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng thu thập thông tin, quan sát tranh hình
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


c. Thái độ:


- Gi¸o dục ý thức giữ gìn, bao vệ cơ thể tránh mât máu.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chuẩn bị cđa GV:


- Tranh TB máu, tranh phóng to H 13.2.
- Mẫu máu động vật lắng đọng.


b. Chn bÞ cđa HS:


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đĩa tiết gà, 1 đĩa tiết lợn.


3.Tiến trình bài dạy.


a. KiĨm tra bµi cị: (không kiểm tra bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* Hoạt động 1: </b> máu ( 25’ ).


Mục tiêu: HS phân biệt đợc các thành phần của máu, trình bày đợc chức năng của huyết tơng và
hồng cầu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giải thích rõ khái niệm “máu” Là
chất lỏng, màu đỏ, có vị mặn


- GV trình bày TN cách làm lắng máu:
+ Cho vào ống nghiệm một ít Oxalat natri
làm Iơn Ca+2<sub> kết tủa khiến máu không</sub>
động đợc.


+ Để ông nghiệm sau 3 – 4 h, bạch câu,
hồng cầu và tiểu cầu srx lắng động xuống
dới.


+ Dùng sức li tâm để tách máu thành 2
phần.


1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu.
- HS tìm hiểu thành phần của máu thông
qua nội dung của GV vừa trình bày và kết
hợp với phân tích quan sát H 13.1



Thảo luận ìm phơng án trả lời câu hỏi và
làm bài tập điền từ SGK tr.43


- ĐA: 1. Huyết tơng 2. Hồng cầu
3. Tiểu cầu


- HS tiếp tục thảo luận tìm phơng án trả lời
câu hỏi sau.


- CH1: Vì sao nói máu là một mô liên kết ?
CH2: Có mấy thành phần cơ bản ?


- GV nãi râ thªm:


+ TB hồng cầu: Màu hồng, hình a, lừm 2
mt, khụng nhõn.


+ TB bạch cầu: lo¹i a kiỊm
lo¹i a Axit
lo¹i trung tính
loại limphô
loại mônô
kÝch thíc lín, cã nh©n, trong st
+ TiĨu cầu: Chỉ là các mảnh chất TB của
TB mẹ tiểu cÇu.


- GV đa ra biểu bảng để HS thảo luận v
tr li.



Các thành phần của


máu Chức năng


1- Huyết tơng


2- Hồng cầu <b>a.Bảo vệ cơ thĨ,</b>diƯt khn.


- §A:1. Gåm nhiều thành phần liên kết
(các TB máu và chất không có cấu tạo TB
(phi bào) cùng làm nhiệm vụ; Gọi máu là
mô liên kết vì nó liên hệ các cơ quan về
phơng diện hóa học.


2. Huyết tơng (phi bào) và các TB máu


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Huyết tơng: Lỏng, trong suốt, vàng nhạt</b></i>
<i><b>(55%).</b></i>


<i><b>- Các Tb máu: Đặc, qoánh, đỏ thẫm</b></i>
<i><b>(45%).</b></i>


<i><b> + Hång cÇu</b></i>
<i><b> + Bạch cầu</b></i>
<i><b> + Tiểu cầu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3- Bạch cầu
4- Tiểu cÇu



<b>b.Làm máu đơng,</b>
bịt kín vết thơng
<b>c.Vận chuyển chất</b>
dinh dỡng


<b>d.VËn chuyÓn các</b>
hooc môn tới TB.
<b>e.Vận chuyển 02,</b>
C02 .


<b>g.Cân bằng nớc và</b>
muối khoáng.


- GV nói rõ thêm: Huyết tơng cũng tham
gia vào quá trình vận chuyển 02 và C02 dứi
dạng cá hợp chất hòa tan.


- CH: Nhờ đâu hồng cầu làm đợc nhiệm vụ
vận chuyển 02 và C02 .


- GV biĨu diƠn sù kÕt hỵp cđa Hb víi khÝ.
Hb + 02 Hb02


Hb + C02 HbC02


- §A: 1- c, d, g; 2- e; 3- a; 4- b


<i><b>Kết luận: (nội dung đáp án bảng).</b></i>



- ĐA: Vì hồng cầu chứa Hemơglơbin (Hb),
có đặc tính dễ kết hợp với 02 và C02 tạo
thành hợp chất không bền.


<b>* Hoạt động 2: </b> môi trờng trong cơ thể ( 15’ ).


Mục tiêu: HS hiểu đợc thành phần của môi trờng trong và ý nghĩa của môi trờng trong
cơ thể.


- GV sử dung H 13.2 để giới thiệu với HS
về thành phần của môi trờng trong cơ thể
CH1: Môi trờng trong cơ thể gm nhng
thnh phn no ?


CH2: Tại sao nói máu, nớc mô, bạch huyết
là môi trờng trong cơ thể ?


CH3: Nớc mô và bạch huyết đợc hình
thành nh thế nào ?


- HS theo dâi vµ ghi nhí kiến thức thảo
luận tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi
sau:


- ĐA: 1. Máu, nớc mô, bạch huyết.


2. Ti v trớ ny din ra quá trình trao đổi
các chất với TB; Vì TB cơ, TB thần kinh….
Không thể trực tiếp lấy các chất dinh dỡng,
02 từ mơi trờng ngồi đợc.



3. Đợc hình thành từ máu (các chất thẩm
thấu qua thành mao mạch hình thành
nớc mơ thẩm thấu (ngấm vào thành
mạch đặc biệt) mao mạch bạch huyết,
mạch bạch huyết.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Môi trờng trong cơ thể bao gồm (máu,</b></i>
<i><b>nớc mô, bạch huyÕt).</b></i>


<i><b>- Môi trờng trong cơ thể giúp TB thờng</b></i>
<i><b>xuyên liên hệ với mơi trờng ngồi (trong</b></i>
<i><b>q trình trao đổi chất).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để dánh giá kêtý quả bài học:
+ Nhờ đâu mà Hồng cầu vận chuyển đợc 02 và C02


a- Nhê hồng cầu chứa Hb là chất có khả năng kết hợp với 02, C02 thành những
hợp chất không bền.


b- Nhờ hồng cầu có kích thớc nhỏ.
c- Nhờ hồng cầu hỡnh a lừm hai mt.


d- Nhờ hồng cầu là TB không nhân ít tiêu dùng 02 và ít thải khí C02
Đáp án: a .


d. H ớng dẫn HS tù häc ë nh µ: (2’)
- Híng dÉn HS làm bài tập 4 SGK tr. 44.



Đáp án: + Mối quan hƯ: M¸u Níc m«


Bạch huyết


+ Một ssố thành phàn của máu thẩm thấu qua thành mạch máu nớc mô, nớc mô
thẩm thấu qua thành mạch b¹ch huyÕt b¹ch huyÕt.


Bạch huyết lu chuyển trong mạch bạch huyết rồi lại đổi về tĩnh mạch máu (hịa vào
máu).


- T×m hiĨu mơc “emn cã biÕt” SGK tr.44


- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: Nghiên cứu nội dung bài 14 và chuẩn bị phơng án trả lời cho các
câu hỏi phần lệnh.


==========================================


Ngày soạn: 21/9/2010 Ngày giảng: 8a 1/10/2010
8b 29/9/2010


<b>TiÕt 14. </b>

Bạch cầu - miễm dịch


1


. Mục tiêu.
a. Kiến thøc:


- HS trình bày đợc 3 hàng rào phịng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
- Trình bày đợc khái niệm miễm dịch.



- Phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên & miễn dịch nhân tạo.
b. K nng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- ý thức bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể, tăng khả năng miễn dịchcũng nh có ý thức tiêm
phòng bệnh dịch.


2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của GV:


- Tranh phóng to H14.1 H14.3
- T liƯu vỊ miƠn dÞch


b Chn bÞ cđa HS:


- Nghiên cứu kĩ nội dung bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Môi trờng trong cơ thể gồm thành phần nào ?


- Vì sao nói máu, nớc mô, bạch huyết là môi trờng trong của cơ thể ?


ỏp ỏn: Nhờ máu, nớc mô, bạch huyết trong cơ thể mà TB và mơi trờng ngồi liên hệ
thờng xun với nhau trong quá trình trao đổi các chất dinh dỡng, 02, C02 và các chất
thải khác.


<b>* </b>


Đặt vấn đề vào bài mới: Khi em bi mụn ở tay, tay sng tấy và đau vài ngày rồi khỏi,


trong nách có hạch. Vây do đâu mà tay khỏi đau? Hạch ở trong nách là gì ? Để trả lời
câu hỏi này ta i nghiờn cu bi hụm nay..


b.Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hoạt động 1: </b> các hoạt động chủ yếu của bạch cầu ( 25’ ).


Mục tiêu: HS trình bày đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.


Hoạt đông của GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu cho HS biÕt cÊu t¹o bạch cầu
và các loại bạch cầu.


- Lu ý: Những điểm khác nhau giữa Bạch cầu
và Hồng cầu.


+ Bch cu: Cú nhân, kích thớc lớn,Ф từ 8 –
18 àm, số lợng ít so với Hồng cầu từ 7000 –
8000/ mm3<sub> và khơng có hình dạng nhất định. </sub>
Căn cứ vào hình dạng, kích thớc, cấu
tạo ngời ta phân chia bạch cầu thành 2 nhóm
gồm 5 loại:


* Nhóm 1: Gồm các BC khơng hạt, đơn nhân
(1 nhân) chiếm khoảng 1/3 tổng số BC. Có 2
loại:


+ Bạch huyết bào (Limphơ bào) nhân trịn
hoặc hình hạt đậu, chiếm hầu hết phần nội


bào, TB chất ít. Ngời ta phân biệt Limphô T
do tuyết ức sinh ra và Limphô B do hạch
bạch huyết sinh ra. Limphơ bào có khả năng
trở thành BC đơn nhân lớn (đại thực bào).
+ BC đơn nhân lớn (đại thực bào) có kích
th-ớc lớn nhất, Ф 13 – 15àm, số lợng khoảng2
– 2,5% tổng số BC.


* Nhóm 2: Gồm các BC có hạt nhân đa thùy.
Nhóm này chiếm khoảng 2/3 tổng số BC
trong máu. Trong chất TB có các hạt bắt màu
đặc trng và nhân chia ra nhiều thùy. Căn cứ
vào sự bắt màu của các hạt ngời ta chia ra 3
loại:


+ BC trung tÝnh, cã kÝch thớc khoảng 10àm,


1. Cấu tạo bạch cầu, các loại bạch cầu.
- HS theo dõi lắng nghe nội dung và ghi
nhớ kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

các hạt bắt màu đỏ nâu.


+ BC a axit, có kích thớc khoảng 8 - 12àm,
các hạt bắt màu hồng đỏ.


+ BC a kiỊm, cã kÝch thíc 8 - 12àm, các hạt
bắt màuÃanh tím.


- GV hng dn HS phân tích các hoạt động


của BC thơng qua tranh vẽ.


- CH: BC bảo vệ cơ thể chống vi khuẩn xâm
nhập bng cỏc hot ng no ?


GV gợi ý bằng các câu hỏi nhỏ:


CH1: Qua quan sát H 14.1 em hÃy cho biết
loại BC nào diệt vi khuÈn b»ng thùc bµo ?
Thực bào là nh thế nào ?


CH2: Ngoài khả năng diệt khuẩn bằng cách
thực bào, BC còn có cách nào bảo vệ cơ thể
chống vi khuẩn ?


- GV túm li TB trong cơ thể ta có mấy hàng
dào bảo vệ khi VK, Virus đã lọt vào cơ thể ?


<i><b>- Cã nhân, kích thớc lớn 8 - 12</b><b>à</b><b>m, số</b></i>


<i><b>lng ít so với hồng cầu, hình dạng</b></i>
<i><b>khơng ổn định.</b></i>


<i><b>- Gåm 5 lo¹i BC:</b></i>


<i><b> + Bạch huyết bào (limphô bào)</b></i>
<i><b> + Đại thực bào (mô nô)</b></i>


<i><b> + BC trung tÝnh</b></i>
<i><b> + BC a axit</b></i>


<i><b> + BC a kiÒm</b></i>


2. Các hoạt động chủ yếu của BC.


- HS Theo dõi và xác định 3 hàng dào
phòng thủ của c th t ú ghi nh kin
thc.


- Thảo luận tìm phơng án trả lời câu hỏi
sau:


- ĐA: 1.+BC trung tÝnh và Đại thực
bào: mỗi BC trung tÝnh có khả năng
thực bào 2- 25 VK, còn mỗi Đại thực
bào có thĨ thùc bµo tíi 100 VK råi
chÕt.


+TB BC nuèt VK và tiêu hóa chóng
trong TB. (gièng nh trïng biÕn h×nh
dinh dìng).


2. Limphơ B có khả năng tiết ra loại Pr..
đặc hiệu - Trong miễn dịch học gọi là
kháng thể để vơ hiệu hóa phân tử
ngoại lai có trên bề mặt VK, Virus hay
trong các nọc độc của Rắn, Ong …
- Trong miễn dịch học kháng nguyên
cần lu ý tơng tác giữa các kháng
nguyên và kháng thể theo cơ chế chia
khóa và ổ khóa, nghĩa là kháng ngun


nào thì kháng thể ấy.


Khi VK, Virus gây nhiễm các TB
cơ thể, thì các TB bị gây nhiễm này sẽ
bị phân hủy do một loại Pr… đặc hiệu
mà limphô T tiết ra.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>+ Hàng dào 1: VK, Virus cha kịp tiết</b></i>
<i><b>độc tố đã bị thực bào bởi BC trung</b></i>
<i><b>tính và Đại thực bào.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV lu ý với HS hai loại a axit và a kiềm
cùng tham gia vào q trình vơ hiệu hóa các
độc t ca VK, Virus.


<i><b>kháng thể do limphô B tiết ra.</b></i>


<i><b>+ Hµng dµo 3: NÕu VK, virus gây</b></i>
<i><b>nhiễm TB thì TB nhiễm khuẩn sẽ bị</b></i>
<i><b>phân hủy bëi TB limph« T </b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> miễn dịch ( 10’ ).


Mục tiêu: HS trình bày đợc khái niệm miễm dịch đồng thời hân biệt đợc miễn dịch tự
nhiên & miễn dịch nhân tạo.


- GV tổ chức cho HS nghiên cứu thông tin
mục II SGk tr. 46, 47 và đạt câu hỏi cho


HS thảo luận.


- CH1: ThÕ nµo là miễn dịch ?
CH2: Có mấy loại miễn dịch ?


CH3: Cho biết sự khác nhau giữa MDTN
và MDNT ?


- HS mỗi cá nhân tự nghiên cứu thông tin
và ghi nhớ kiến thức.


Thảo luận tìm phơng án trả lời cho các câu
hỏi sau:


- Có sự bổ sung ở HS khác nếu cÇn.


- ĐA: 1. Là khả năng của cơ thể khơng bị
mắc một bệnh nào đó.


2. MiƠn dịch nhân tạo và miễn dịch tự
nhiên.


3. + MDNT: Do con ngêi t¹o ra.
+ MDTN: BÈm sinh vµ tËp nhiƠm.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- Miễn dịch: Là khả năng mà cơ thể</b></i>
<i><b>khơng bị mắc một bệnh nào đó.</b></i>



<i><b>- MDTN: Tù con ngêi có khả năng</b></i>
<i><b>không mắc một số bệnh, ngay cả lúc mới</b></i>
<i><b>sinh ra, hoặc một lần mắc bệnh ấy.</b></i>


<i><b>- MDNT: Do con ngời tạo ra cho cơ thể</b></i>
<i><b>(bằng cách tiêm phòng bệnh, tiêm huyết</b></i>
<i><b>thanh).</b></i>


3. Củng cố, luyÖn tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học “Tại sao có ngời bị bệnh thơng
hàn, sau khi khỏi thì cả đời khơng mắc lại bệnh đó nữa ? ”


⇒Đáp án: (MDTN) khơng mắc lại vì “BC quen diệt loại VK đó, trong đó đã có sẵn
kháng thể chống VK th]ơng hàn” .


d. H íng dÉn häc tù häc ë nhµ: (2)
- Hớng dẫn HS làm bài 3 SGK tr.47


Đáp án: Sởi, lao, ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm nÃo nhật bản.
- Đọc mục “Em cã biÕt” SGK tr.47


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

======================================


Ngày soạn: 22/9/2010 Ngày giảng: 8a 5/10/2010
8a 4/10/2010
<b> Tiết 15: </b>

đông máu và nguyên tắc truyền máu


1. Mục tiêu.


a. KiÕn thøc:



- HS trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.
- Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, giải thích hiện tợng.
- Hoạt động nhóm.


c. Thái độ:


- ý thức tự phịng tránh các bệnh lây qua đờng máu.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chn bÞ cđa GV:


- Tranh phong to SGK Tr 48- 49
- Bảng phụ, phiếu học tập


b. Chuẩn bị của HS:
- Chuẩn bị bài ở nhà
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Cõu hỏi: Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
⇒Đáp án: - Bạch cầu tạo nên 3 hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể:


+ Sự thực bào do các BC trung tính và các đại thức bào thực hiện.


+ Sự tiết ra kháng thể để vơ hiệu hố các kháng ngun do các BC limpho B thực hiện
+ Sự phá huỷ các TB cơ thể đã nhiễm bệnh do các TB limpho T thực hiện



<b>* Vào bài: Trong lịch sử y học con ngời đã biết truyền máu song rất nhiều trờng hợp</b>
gây tử vong .Sau này chính con ngời đã tìm ra ngun nhân tử vong. Đó là do khi truyền
máu thì máu bị đơng lại. Vậy yếu tố nào gây nên và theo cơ chế no? .


b. Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hot ng 1: </b> đơng máu ( 20’).


Mục tiêu: HS trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Yêu cầu HS hoàn thành nội dung phiếu
học tËp 


- GV lu ý: Cần để 3 nhóm trình bày và tất cả
các nhóm khác bổ sung  Gv đa đáp án đúng
để các nhóm tự đối chiếu và sửa chữa vào vở.


- HS tự nghiên cứu thông tin và sơ đồ
Tr 48  ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành các nội
dung trong phiếu học tập  cử đại diện
nhóm trình bày KQ trên phiếu kẻ sẵn
 các nhóm khác bổ sung.



Tiªu



chÝ Néi dung


1.
HiƯn
t-ỵng:


Khi máu chảy ra khỏi mạch, máu đọng lại thành cục, gọi là sự đông máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2.

chế:


Bạch cầu
C¸c TB m¸u TiĨu cÇu


 Khối máu đông
Máu lỏng Vỡ



Enzim


HuyÕt t¬ng  ChÊt sinh Tơ máu
tơ máu Ca+2


HuyÕt thanh


3.


Kh¸i
niƯm:


Đơng máu là hiện tợng hình thành một khối máu đơng hàn kín vết thơng.


4.ý


nghÜa


Sự đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống mất máu.
- GV: Nhìn vào cơ chế đơng máu hãy cho biết:


CH1: Sự đơng máu có ý nghĩa gì đối với sự
sống của cơ thể ?


CH2: Sự đông máu liên quan tới yếu tố nào
của máu ?


CH3: Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là do
đâu?


CH4: Tiu cầu đóng vai trị gì trong q trình
đơng máu?


- GV căn cứ sơ đồ cơ chế đông máu: Các tiểu
cầu bị vỡ và giải phóng enzim, enzim này làm
chất sinh tơ máu tơ máu, tơ máu kết thành
mạng lới ôm giữ các TB máu  tạo thành khối
máu đông (cùng với sự tham gia ca Ca+2<sub>).</sub>



- ĐA: 1. Đông máu là 1 cơ chế tự bảo
vệ của cơ thể. Nó giúp cơ thể không
mất máu nhiều khi bị thơng.


2. liên quan tới h/đ của tiểu cầu là chủ
yếu.


3. Nh bỳi t mỏu đợc hình thành ơm
giữ các TB máu làm thành khối máu
đơng bịt kín vết rách ở mạch máu.
4. Bám vào vết rách và bám vào nhau
tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết
rách


- Giải phóng chất giúp hình thành bức
tơ máu để tạo thành khối máu đông.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Hiện tợng, cơ chÕ, kh¸i niƯm, ý</b></i>
<i><b>nghÜa (néi dung phiÕu häc tËp)</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> các nguyên tắc truyền máu (15’).


Mục tiêu: HS phân biệt đợc các nhóm chinh và trình bày đợc các ngun tc truyn
mỏu.


- GV: Treo bảng H.15 Yêu cầu HS nghiên
cứu th«ng tin SGK .



- CH1: Hång cầu máu ngời cho cã lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

kháng nguyên nào?


CH2: Huyết tơng máu nhận có loại kháng
thể nào? Chúng có gây kết dính hông cầu
máu ngời cho kh«ng?


- GV: Gọi 1 HS lên bảng đánh dấu chiều
mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và
nhận giữa các nhóm máu để khơng gây kết
dính hồng cầu?


- GV:L: + Nhóm máu O là nhóm máu
chuyên cho.


+Nhóm máu AB là nhóm máu chuyên
nhận.


- CH: Vậy khi truyền máu ta phải tuân thủ
các nguyên tắc nào ? Chuyển sang 2.


CH1: Mỏu cú c kháng nguyên A và B có
thể truyền cho ngời có nhúm mỏu O c
khụng? Vỡ sao ?


CH2: Máu không có kháng nguyên A và B
có thể truyền cho ngời có nhóm máu O
đ-ợc không? vì sao?



CH3: Mỏu cú nhim các tác nhân gây bệnh
(vi rút viêm gan B, HIV….) có thể đem
truyền cho ngời khác đợc khơng ? vì sao ?
Vậy ta đã giải quyết đợc vấn đề đặt ban
đầu cha ?


- GV: Yêu cầu HS rót ra kÕt luận về
nguyên tắc truyền máu.


- ĐA:1. Có 2 loại kháng nguyên trên hồng
cầu là A và B.


2. Có 2 loại kháng thể trong huyết tơng là
gây kết dính A và gây kết dính B.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- </b><b>ở</b><b> ngời có 4 nhóm máu:</b></i>


<i><b>+O:HC không có cả Avà B, huyết tơng có</b></i>


<i><b> và </b></i><i><b>.</b></i>


+<i><b>A:HC chỉ có A, huyết tơng không có </b></i><i><b> ,</b></i>


<i><b>chỉ có </b></i><i><b>.</b></i>


+<i><b>B:HC chỉ có B,</b></i> <i><b>huyết tơng không có </b></i><i><b>,</b></i>


<i><b>mà chỉ có </b></i>



<i><b>+AB:HC có cả Avà B, huyết tơng không</b></i>
<i><b>có cả </b></i><i><b> vµ </b></i><i><b>.</b></i>


<i><b>- Sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu:</b></i>
<i><b> A</b></i>



A


O O --- AB  AB
B



B


2. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền
máu.


- HS thảo luận 3 câu hỏi của phần lệnh
SGK tr.49, 50.


Báo cáo kết quả và có sự nhận xét ở nhóm
khác.


- ĐA: 1. Máu có kháng nguyên A và B
không thể truyền cho ngời có nhóm máu O
(có và ) vì sẽ bị kết dính hồng cầu.
2. Máu không có kháng nguyên A vµ B cã
thĨ trun cho ngêi cã nhãm máu O, vì


không bị kết dÝnh hång cÇu.


3. Máu có nhiễm các tác nhân gây bệnh
(virus viêm gan B, HIV, …) không đợc
đem truyền cho ngời khác, vì sẽ gây nhiễm
các bệnh này chongời đợc truyền máu.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Khi truyền máu cần làm xét nghiệm </b></i>
<i><b>tr-ớc để lựa chọn máu truyêng cho phù hợp.</b></i>
<i><b>- Tránh tai biến (hồng cầu ngời cho bị</b></i>
<i><b>kết dính trong huyết tơng ngời nhận gây</b></i>
<i><b>tắc mạch).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>g©y bƯnh.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học.
+ Đơng máu có vai trị gì ?


+ Khối máu đơng hình thành liên quan đến hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu ?
⇒Đáp án: 1. Sự đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống mất máu.


2. Sự giải phóng enzim của tiểu cầu, chất sinh tơ máu  tơ máu quấn quanh HC
, BC  cục máu  máu đơng.


d. H íng dÉn häc sinh tự học ở nhà: (2)
- Đọc mục “ Em cã biÕt ” SGK tr.50


- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr.50


⇒Đáp án: + Căn cứ nhóm máu, sơ đồ truyền máu, các nguyên tắc truyền máu lm
bi.


- Chuẩn bị bài mới: Nghiên cứu nội dung bài, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phÇn
lƯnh.


====================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

8b 6/10/2010


<b> Tiết</b>

<b> 16. </b>

tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết


1. Mục tiêu:


a. Kiến thức:


- HS trỡnh by cỏc thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu à vai trò của chúng.
- HS nắm đợc các thành phần cấu tạo của hệ bach huyết và vai trò của chúng.
b. Kĩ năng:


- Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức, vận dụng lí thuyết vào thực tiễn.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


c. Thái độ:


- ý thức bảo vệ tim, tránh tác động mạnh vào tim.
2. Chuẩn bị của GV và HS:


a. Chn bÞ cđa GV: - Tranh phãng to H16.1, H16.2.



- Hệ tuần hoàn có thêm phần bạch huyết.
b. Chuẩn bị của HS:


- Nghiên cứu nội dung bài, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phần lệnh.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (15) bằng giấy:
- Câu hái:


Câu 1: Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu ntn?
Câu 2: Em hãy thiết lập sơ đồ cho và nhận máu? Giải thích vì sao?
⇒Đáp án:


1. Trong q trình đơng máu, các tiểu cầu đóng vai trị :


- Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách.
- Giải phóng chất giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành khối máu đông.


2. Sơ đồ cho và nhận máu : A


A


O O AB AB
B




B



* Giải thích: Ta có thể cho và nhận máu theo sơ đồ trờn:


- Nhóm máu O: hồng cầu không có cả A và B, huyết tơng có cả và .
- Nhãm m¸u A: hång cầu chỉ có cả A, huyết tơng không có cả  chØ cã .
- Nhãm m¸u B: hång cầu chỉ có B, huyết tơng không có , và chỉ có .
- Nhóm máu AB: hồng cầu có cả A và B, huyết tơng không có cả vµ .


Mà qua TNo của CacLansTaynơ ta biết kháng thể  gây kết dính kháng nguyên A và
kháng thể  gây kết dính kháng nguyên B ⇒ chỉ có theo sơ đồ trên thì mới có thể truyền
máu mà khơng gây kết dính các kháng ngun.


<b>* Vµo bµi: Cho HS lên bảng chỉ tranh các thành phần của hệ tuần hoàn máu. Vậy máu</b>
lu thông trong cơ thể ntnvà tim có vai trò gì ?


b. Dạy nội dung bµi míi:


<b>* Hoạt động 1: </b> tuần hồn máu (15’).


Mục tiêu: HS trình bày đợc các thành phần cấu tạo và sự tuần hoàn của máu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dãn HS xác định trên tranh vẽ, về
các thành phân cấu tạo  t cõu hi cho HS
tho lun.


1. Cấu tạo và chức năng.
* Cấu tạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- CH: Hệ tuần hoàn gồm những thành phn
no ? Cu to mi thnh phõn ú ntn?


GV: Đánh giá kết quả của các nhóm:
Lu ý với HS:


- Với tim: Nửa phải chứa máu đỏ thẫm ( màu
xanh trên tranh), nửa trái chứa máu đỏ tơi
(màu đỏ trên tranh)


- Hệ mạch: Không phải màu xanh là tĩnh
mạch, màu đỏ là động mạch mà máu ở động
mạch là máu từ phổi tim và từ tim cơ quan,
còn máu ở tĩnh mạch là mỏu t c quantim
phi.


- GV nhấn mạnh: ĐM dẫn máu từ tim (TT)
các cơ quan (TB).


TM dẫn máu từ các cơ quan tim (NP).
MM nối liền giữa §M nhá víi TM nhá.


- GV hớng dẫn HS xác định sự tuần hồn máu
ở hai vịng tuần hồn nhỏ v vũng tun hon
ln.


- Cho 1- 2 HS mô tả trên tranh vẽ sự tuần hoàn
máu ở hai vòng tuần hoàn.


- CH: Cho biết vai trò của vòng tuần hoàn nhỏ


và lớn ?


và ghi nhớ kiến thức.


- Thảo luận và thống nhất phơng án
trả lời câu hỏi.


C i diện lên bảng trình bày trên
tranh và thuyết minh bng li.


ĐA: Gồm tim và hệ mạch.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Tim: Chia 2 nửa (phải, trái), mỗi</b></i>
<i><b>nửa có 2 ngăn (NP-TP, NT-TT)</b></i>
<i><b>Nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa</b></i>
<i><b>trái chứa mỏu ti. </b></i>


<i><b>- Hệ mạch: (ĐM, TM, MM).</b></i>
<i><b>* Chức năng:</b></i>


<i><b>- Tim: Co bóp đẩy máu, tạo áp suất.</b></i>


<i><b>- Hệ mạch: Dẫn máu từ tim </b></i><i><b> TB và</b></i>


<i><b>từ TB về tim.</b></i>





2. Vòng tuần hoàn.


- HS: QS H16.1 lu ý chiều mũi tên và
màu máu trong ĐM, TM  Trao i
nhúm Thng nht ý kin


Yêu cầu:


- Điểm xuất phát và kết thúc của mỗi
vòng tuần hoàn.


- Hot ng trao đổi chất tại phổi và
các cơ quan trong cơ th


Cho lớp chữa bài các nhóm theo dõi
bổ sung Rút ra kết luận:


- ĐA: +Vòng tuần hoàn nhỏ TĐK ở
phổi (lấy khí O2 và thải CO2),


+Vòng tuần hoàn lớn TĐK tại môi
trờng trong (cung cấp O2 và lấy CO2)


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu từ TT</b></i>
<i><b>phải </b><b>ĐM phổi</b><b><sub> MM phổi (TĐK) </sub></b><b>TM phổi</b></i>


<i><b>TN trái.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>trên,</b></i>


<i><b> dới cơ thể TMC trên và dới cơ</b></i>
<i><b>thể TN ph¶i. </b></i>




<b>* Hoạt động 2: </b> lu thông bạch huyết (10’).


Mục tiêu: HS trình bày đợc các thành phân cấu tạo, sự lu thơng bạch huyết cũng nh về
vai trị của nó.


- GV giới thiệu: Khi máu chảy tới MM, huyết
tơng thấm qua thành MM tới các khe hở của
tất cả các TB tạo thành nớc mô; Trong nớc mô
có c¸c chÊt (Pr. L, Gx, c¸c chÊt thải, muối
khoáng, ngoài ra có các bạch cầu và một ít tiểu
cầu.


Nớc mô cung cấp cho TB các chất (dinh dỡng,
O2) và nhận lÊy tõ c¸cTB các sản phẩm nh
(CO2 , chÊt th¶i).


Nớc mơ đợc tạo thành một cách liên tục sau đó
qua khe hở các TB để chảy vào một hệ mạch
đặc biệt (một đầu kín) gọi là mạch bạch huyết
và trở thành hệ bạch huyết.


CH: HƯ b¹ch huyết gồm những thành phần cấu
tạo nào?



- GV: Nhn xột và củng cố thêm: Hạch bạch
huyết nh 1 máy lọc, khi bạch huyết chảy qua
các vật lạ đợc giữ lại hạch thờng tập trung ở
các tạng và các vùng khớp.


CH1: Mô tả đờng đi của bạch huyết trong phân
hệ ln, nh ?


CH2: Hệ bạch huyết có vai trò gì ?


Yêu cầu HS đọc kết luận chung cuối bài.


- HS QS H16.2giới thiệu về hệ bạch
huyết để HS nắm đợc 1 cách khái quát
về hệ bạch huyết:


- HS trả lời bằng cách chỉ trên tranh vẽ
-HS: Nghiên cứu trao đổi nhóm trình
bày trên hình


vÏ  nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung 
Rót ra kÕt luËn


ĐA:Sử dung thông tin SGK và sừ đồ để
trả li.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Cấu tạo: Phân hệ nhỏ, phân hệ lớn,</b></i>


<i><b>MM bạch huyết, mạch BH, hạch BH,</b></i>
<i><b>ống BH.</b></i>


<i><b>- Sự lu thông bạch huyết: Từ nớc mô</b></i>


<i><b>MMBH</b></i> <i><b>MBH</b></i> <i><b>h¹chBH èng</b></i>


<i><b>BH TM dới địn trái và TM dới</b></i>
<i><b>địn phải.</b></i>


<i><b>- Vai trß: Cùng với hệ tuần hoàn thực</b></i>
<i><b>hiện chức năng chu trình luôn</b></i>
<i><b>chuyển môi trờng trong và tham gia</b></i>
<i><b>bảo vệ cơ thể.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày cấu tạo và vai trị của hệ tuần hồn ?
- Máu mang chất dinh dỡng, O2 đợc xuất phát từ ngăn nào của tim.


a- TN ph¶i b- TT ph¶i c- TN tr¸i d- TT trái
Đáp án: “ d ”.


d. H íng dÉn häc ë nhµ : (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr.53


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- §äc mơc “ Em cã biÕt ” tr.53


- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ nội dung bảng 17.1



=======================================


Ngày soạn: 5/10/2010 Ngày gi¶ng: 8a 12/10/2010
8b 11/10/2010


<b>Tiết 17. </b>

tim và mạch máu


1. Mục tiêu:


a. Kiến thức:


- Trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hồn và vai trị của chúng
- HS chỉ ra đợc các ngăn tim (ngoài và trong), van tim.


- Phân biệt đợc sự khác nhau căn bản giữa cấu tạo ĐM, TM, MM.
- Trình bày rõ đặc điểm các pha trong một chu kì co dãn của tim.
b. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng t duy, suy đoán, tổng hợp kiến thức và thiết lập bảng.
c. Thái độ:


- Gi¸o dơc HS ý thức bảo vệ tim mạch
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a.Chuẩn bị của GV:


- Mô hình tim (tháo lắp), tim lợn mổ phanh (rõ van tim).
- Tranh hình H17.2, H17.3.


b. Chuẩn bị của HS:



- Kẻ nội dung bảng17 SGK tr.54
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Vai trò của tim và hệ mạch ?


Đáp án: + Tim co bóp tạo lực đẩy máu vào mạch.



+ Hệ mạch: Dẫn máu từ tim đến các TB và từ các TB trở về tim.


<b>* Vào bài: Chúng ta đều biết tim có vai trị quan trọng, đó là co bóp đẩy máu. Vậy tim </b>
phải có cấu tạo nh thế nào để đảm bảo chc nng y mỏu ú.


b. Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hoạt động 1: </b> cấu tạo tim (15’).


Mục tiêu: HS xác định đợc vị trí , hình dạng, cấu tạo trong và ngoài (cấu tạo thành cơ
tim và van tim).


Hoạt động của GV Hoạt động của GV


- GV giới thiệu với HS về vị trí, hình dạng,
cấu tạo ngồi và trong trên tranh vẽ đặt
câu hi cho HS tho lun.


CH: Cho biết vị trí, hình dạng và trọng
l-ợng của tim ?



* Vị trí, hình dạng:


- HS theo dõi, ghi nhớ kiến thức thảo luận
tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi sau và
có sù bỉ sung ë HS kh¸c.


- ĐA: Năm ở trong lồng ngực, hơi lệnh bên
trái, có hình tháp, đáy phía trên và đỉnh
quay phía dới, nặng khoảng 300g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV bổ sung thêm: Tim nằm giữa hai lá
phổi, khoảng từ xơng sờn thứ 2 đến 4, lớn
bằng năm tay.


CH1: CÊu tạo ngoài của tim gồm những
thành phần nào ?


CH2: Màng bao tim có tác dụng gì trong
q trình hot ng ca tim ?


CH3: Vai trò của ĐM và TM vành tim có
tác dụng gì ?


- GV hớng dẫn HS quan sát cấu tạo trong
của tim dựa trên H17.4 SGk tr.57


+ Tìm những đặc điểm cấu tạo phù hợp vi
chc nng .



- CH: vì sao các thành của tim dày mỏng
khác nhau ?


- GV gii thớch thờm: dy mỏng khác
nhau giữa các khoang tim”


+ Thành TT dày hơn thành TN vì (TT co
bóp đẩy máu vào ĐM cần tạo áp lực lớn,
thành TN chỉ là nơi nhận máu từ các cơ
quan về hoạt động ít hơn)


+ Thành TT trái dày hơn thành TT phải vì
(TT trái cần tạo áp lực lớn để bơm máu vào
vịng tuần hồn lớn, qng đờng xa ).


<i><b>- VÞ trÝ: n»m trong lång ngực, hơi lệch</b></i>
<i><b>bên trái.</b></i>


<i><b>- Trọng lợng: 300 g</b></i>


<i><b>- Hình dạng: Hình chóp đáy phía trên,</b></i>
<i><b>đỉnh quay xuống dới.</b></i>


* CÊu t¹o ngoµi:


- HS xác định thành phần đặc điểm cấu tạo
ngồi trên hình vẽ  thảo luận trả lời cõu
hi.


- ĐA: 1.TN, TT, ĐM chủ, ĐM phổi, hạch


tim.


2. Tiết dịch làm cho tim co bóp dễ dàng.
3. Dẫn máu nuôi tim.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Nửa phải (TN phải, TT phải), nửa trái</b></i>
<i><b>(TN trái, TT trái).</b></i>


<i><b>- Có các ĐM, TM</b></i>
<i><b>- Màng bao tim</b></i>


<i><b>- Các hạch (kay Frach, TaWara)</b></i>
<i><b>- Bó Hiss, mạng Puôckingiơ</b></i>


*Cấu tạo trong:


- HS theo dõi quan sát phân tích cấu t¹o
trong cđa tim ë H17.4 SGk tr.57 ghi nhí
kiÕn thøc, th¶o luËn vµ hoµn thành nội
dung bảng 17.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và có
sự bổ sung ở nhóm khác.


ĐA: (bảng 17)


Cỏc ngn tim co Ni mỏu c bm
ti



+TN trái co
+TN phải co
+TT phải co
+TT trái co


+TN trái
+TT phải


+Vòng tuần hoàn
nhỏ (phổi)


+Vòng tuần hoàn
lớn (cơ thể)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

CH: Có mấy loại van tim, chức năng của


van tim ? - A: Có van (van nhĩ thất và van độngmạch hay van tổ chim), Giúp máu chảy
theo một chiều nhất định.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Tim đợc cấu tạo bởi các cơ tim và mô</b></i>
<i><b>liên kết.</b></i>


<i><b>- Tạo thành các ngăn tim (khoang) </b></i>


<i><b>TNP, TTP, TNT, TTT.</b></i>


<i><b>- C¸ van tim Van nhÜ- thÊt</b></i>


<i><b> Van §M (tæ chim)</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b> cấu tạo mạch máu (10’).


Mục tiêu: HS hiểu đợc sự khác nhau giữa cấu tạo ĐM, TM, MM.


- GV tổ chức cho HS quan sát phân tích
thành phần cấu tạo 3 loại mạch  tìm ra
những điểm khác nhau, cấu trúc liên quan
đến của mỗi loại mạch.


- CH1: Gåm mÊy lo¹i mạch máu ?


CH2: Cấu tạo chung của mạch máu gồm
những thành phần nào ?


CH3: Giải thích sự khác nhau giữa 3 loại
mạch ?


- GV giải thích thêm: + ĐM có thành dày
hơn liên quan tới vận chuyển máu với áp
lực lớn.


+ MM: Là nơi thẩm thấu các chất vào môi
rtờng trong.


- HS cá nhân quan sát phân tích và so sánh
giữa 3 loại mạch thảo luận tim phơng án
trả lời các câu hỏi sau và có s bổ sung ở
các bạn khác.



- ĐA: 1. Có 3 loại mạch (ĐM, TM, MM)
2. Gồm lớp (biểu bì, cơ trơn, mô liên kết)
3. Liên quan tới chức năng nhiệm vụ của
mỗi loại mạch.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Gồm 3 loại mạch (ĐM, TM, MM)</b></i>
<i><b>- Cấu tạo:</b></i>


<i><b>+ ĐM, TM: thành gồm 3 lớp (biểu bì, cơ</b></i>
<i><b>trơn, mô liên kết), thành ĐM dày hơn</b></i>
<i><b>thành TM.</b></i>


<i><b>+ MM: Thành chỉ có một lớp TB biĨu b×.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: </b> chu kì co d n của tim (10’).<i><b>ã</b></i>


Mục tiêu: HS trình bày đợc đặc điểm các pha trong chu kì co dãn của tim.
- GV tổ chức cho HS quan sát phân tích


“sơ đồ chu kì co dãn của tim”  đặt câu
hỏi cho HS thảo luận.


CH1: Mét chu k× co d·n cđa tim gåm mÊy
pha ? Thêi gian lµ bao lâu ?


CH2: TN làm việc bao nhiêu giây, nghỉ
bao lâu ?



CH3: TT làm việc bao nhiêu giây, nghỉ bao
lâu ?


CH4: Tim nghỉ hoàn toàn thời gian bao l©u
?


- Phân tích quan sát để tìm đợc những đặc
điểm ở các pha chu kì co dãn của tim 
thảo luận , thống nhất tìm phơng án trả lời
cho các câu hỏi sau và có sự bổ sung ở HS
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV bỉ sung: nhÞp tim ứng với mỗi chu kì
co dÃn của tim gọi là nhịp tim.


2. Là: 0,1s, nghỉ 0,7s
3. Là: 0,13s, nghØ 0,5s
4. Lµ: 0,4s


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Tim co d·n theo chu kì, mỗi chu kì gồm</b></i>
<i><b>3 pha.</b></i>


<i><b> +Pha nhĩ co (0,1s)</b></i>
<i><b> +Pha thất co (0,3s)</b></i>
<i><b> +Pha dãn chung (0,4s)</b></i>
<i><b>- Sự phối hợp của các thành phần cấu</b></i>
<i><b>tạo của tim qua 3 pha làm cho máu đợc</b></i>



<i><b>b¬m theo mét chiỊu tõ TN </b></i><i><b>TT </b></i><i><b> §M.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả tiết học.


“Bác sĩ thờng dùng ống nghe, để nghe tiếng động của tim để chuẩn đốn bệnh, vậy tiếng
động tim đó do đâu sinh ra


a- Do sự co cơ TT và các van tim nhÜ- thÊt


b- Do sự đóng các van tổ chim ở ĐM chủ và ĐM phổi.
c- Do sự va chạm các mỏm tim đập vào thành lồng ngực
d- Trong ú a, b l ỳng.


Đáp án: d


d. H ơng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 3 SGK tr.57

Đáp án:



Cỏc pha trong mt chu kỡ Hoạt động của van timtrong cá pha Sự vận chuyển của máu
Nhĩ - thất Van ĐM


+Pha nhÜ co
+Pha thÊt co
+Pha d·n chung




§ãng


§ãng

§ãng


TN  TT
TT  §M
TM  TN  TT


- §äc môc “ Em cã biÕt ” SGK tr.57


- Chuẩn bị cho tiết sau: Tự ôn tập để kiểm tra 1 tit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn: 5/10/2010 Ngµy kiĨm tra : 8a 15/10/2010
8b 13/10/2010


<b>TiÕt 18. </b>

kiÓm tra 1 tiÕt


1. Mơc tiªu.


- Nhằm đánh giá chất lợng của HS ở nửa học kì I, trên cơ sử đó có phơng pháp dạy và
học cho phù hợp từng đối tợng.


- TiÕp tục rèn kĩ năng làm bài kiểm tra theo hai néi dung (tr¾c nghiƯm, t duy)


- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài, không gian lận (xem bi ca bn, gi v)
2. Ni dung .



<b>*Đề I:</b>


Phần trắc nghiệm<sub> </sub><i><b><sub>(4 điểm)</sub></b></i>


<i><b>Câu1:</b></i> Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời
đúng. (2 điểm)


- Hệ cơ quan nào dới đây đảm nhiệm chỉ đạo hoạt động cá hệ cơ quan khác.
A .Hệ tiêu hố, tuần hồn B .Hệ vận động, bài tiết


C .HƯ thÇn kinh, néi tiÕt D .HƯ sinh dơc, h« hÊp
- TËt cong vĐo cét sống do nguyên nhân.


A .Ngồi học không đúng t thế B .Vì thiếu vitamin D chất cấu tạo xơng
C .Thức ăn thiếu Ca D .Thức ăn thiếu các vitamin (A, B, C, D)
- Trong thành phần hoá học của TB hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ?
A . Gluxit B .Lipit C .Prôtêin, axit amin D .Nớc và muối khoáng
- Loại mạch máu nào có cấu tạo gồm: lớp biểu bì, lớp mơ liên kết, lớp cơ trơn thì mỏng.
A . Động mạch B .Tĩnh mạch C .Mao mạch D .ố<sub>ng bạch huyết</sub>




<i><b>Câu 2:</b></i> Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ (………..) ở các ý sau. (2 điểm)
- Vi khuẩn virus cha kịp………(1)………<sub>đã bị thực bào bởi các BC trung tính </sub>……(2)…
- Nếu thốt khỏi sự thực bào vi khuẩn, virus bị ………(3)………<sub>..bởi các </sub>………(4)……<sub>..</sub>
do limphô bào B tiết ra.


- Nếu vi khuẩn, virus đã gây ………(5)…………<sub>thi TB nhiễm khuẩn sẽ bị</sub>………(6)……<sub>.</sub>
bởi TB limphơ T



phÇn tù ln<sub> (6 ®iĨm)</sub>


<i><b>Câu 1:</b></i> Trình bày sự tuần hồn máu đối với vịng tuần hồn cơ thể ?


<i><b>Câu 2:</b></i> Tại sao cấu tạo thành cơ tim có sự khác nhau giữa (TT trái và TT phải) ?
<i><b>Câu 3:</b></i> Vì sao cần phải xét nghiệm máu trớc khi đem truyền cho ngời khác ?
<b>*Đề II:</b>


Phần trắc nghiệm <sub> (4 ®iĨm)</sub>


<i><b>Câu 1:</b></i> Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời
đúng. (2 im)


- Hồng cầu có vai trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

C .Vn chuyển O2, CO2 và các chất thải. D .Vân chuyển chất dinh dỡng và chất thải.
- Bác sĩ thờng dùng ống nghe, để nghe tiếng động của tim để chuẩn đoán bệnh, vậy
tiếng động tim đó do đâu sinh ra.


A .Do sù co cơ TT và các van tim nhĩ- thất


B .Do sự đóng các van tổ chim ở ĐM chủ và ĐM phổi.
C .Do sự va chạm các mỏm tim đập vào thành lồng ngực
D .Trong đó A, B là đúng.


- Tai sao khi còn bé nếu gánh vác nặng thờng xun thì khơng cao đợc ?
A .Vì hai tấm sụn tăng trởng ở gần 2 đầu xơng hóa xơng hết.


B .Vì xơng khơng dài ra đợc.



C .V× thiÕu chÊt xơng tạo xơng mới.
Đ .Vì hai tấm sụn hóa xơng nhanh.


- Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và thú


A .Đứng thẳng và LĐ. B .Ăn thịt và ăn chÝn
C .Cã t duy trõu tỵng D .Sèng x· héi




Câu 2: Xác định các chức năn tơng ứng với các phần của xơng trong bảng sau bằng cách
ghép chữ (a, b, c ….) với số (1, 2, 3 …..) sao cho phù hợp. (2 điểm)


C¸c phần của xơng Chức năng Đáp án


1. Sụn đầu xơng
2. Sụn tăng trởng
3. Mô xơng xốp
4. Mô xơng cứng
5. Tuỷ xơng


a.Chứa hồng cầu, chứa mỡ ngời già.
b. Giảm ma sát trong khớp


c. Xơng dài ra


d. Phân tán lực tạo ô chứa tuỷ.
e. Chịu áp lực.


Phần tự luận: <sub>(6 ®iĨm)</sub>



<i><b>Câu 1:</b></i> Trình bày sự tuần hồn máu đối với vịng tuần hồn phổi ?


<i><b>Câu 2:</b></i> Thành phần hố học của xơng có ý nghĩa gì đối với chứ năng ca xng?


<i><b>Câu 3:</b></i> Miễn dịch là gì? Có mấy loại miễn dịch ?


3. Đáp án.
<b>*Đề I:</b>


- Phần trắc nghiệm: <i><b>Câu 1:</b></i> (ý1- A; ý2 – D; ý3 – C; ý4 – B)
<i><b>Câu 2: </b></i> 1.chất độc 4. Kháng thể
2. và Mô nô 5. nhiễm TB
3. vơ hiệu hố 6. phân huỷ
- Phn t lun:


<i><b>Câu 1: </b></i>Máu từ TT trái §MC MM phần trên, dới cơ thể TMC trên và


dới cơ thể TN ph¶i.


<i><b>Câu 2:</b></i> Để co bóp tạo áp lực lớn đẩy máu vào ĐM ch vi quóng ng xa buc thnh


của TT trái dày hơn so với TT phải.


<i><b>Câu 3:</b></i> Lựa chọn máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến, tránh bị nhận máu nhiễm các


tác nhân gây bệnh.
<b>*Đề II:</b>


- Phần trắc nghiệm: <i><b>Câu 1:</b></i> (ý1- A; ý2 – A; ý3 – A; ý4 – A)



<i><b> C©u 2:</b></i> (1 – b, 2 - c, 3 – d, 4 – e, 5 – a)


- PhÇn tù luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Câu 1:</b></i> - Xơng đợc cấu tạo từ chất hữu cơ( cốt giao) và chất vơ cơ (chất khống, chủ yếu
là canxi Ca)


- Tỉ lệ cốt giao thay đổi theo độ tuổi.
- Chất cốt giao đảm bảo tính tam thời.
- Chất khoỏng lm xng rn chc


Sự kết hợp giữa cốt giao và chất vô cơ giúp cho xơng vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo.


<i><b>Cõu 3:</b></i> - Min dch l kh năng cơ thể khơng mắc một số bệnh nào đó


- Cã 2 lo¹i miễn dịch: (miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo)
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra.


- GV nhËn xÐt theo c¸c néi dung sau:
+ KiÕn thøc


+ Kĩ năng vận dung kiến thức của HS
+ Cách trình bày và diễn đạt bài kiểm tra
- GV vo im cho HS.


==========================================


Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng: 8a 19/10/2010


8b 18/10/2010
<b>TiÕt 19. </b>VËn chun m¸u qua hƯ mạch. vệ sinh hệ tuần hoàn


1. Mục tiêu.
a. kiến thức:


- Trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


- Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phong tránh và rèn luyện hệ tim
mch.


b. Kĩ năng:


- Rốn k nng quan sỏt, t duy khái quát, vận dụng kiến thức vào thực tế.
c. Thỏi :


- Giáo dục ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại cho hệ tim mạch và rèn luyện tim
mạch.


2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của GV:


- Tranh h×nh phãng to SGK H18. 1, 2 tr.58
b. chuẩn bị của HS:


- Nghiên cứu nội dung bài và trả lời các câu hỏi phần lệnh.
3. Tiến trình bài d¹y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>* Vào bài: Các thành phần cấu tạo của tim đã đợc phối hợp hoạt động với nhau ntn để</b>
giúp máu tuần hoàn liên tục trong hệ mch?...



b. Dạy nội dung bài mới:


<b>* Hot ng 1: </b> sự vận chuyển máu qua hệ mạch (25’).


Mục tiêu: HS trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


Hoạt động của HS Hoạt động của HS


- Gv nªu c©u hái


CH1: Lực chủ yếu giúp máu tuần hồn liên
tục và theo 1 chiều trong hệ mạch đợc tạo
ra từ đâu?


CH2: Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà
máu vận chuyển đợc qua tĩnh mạch về tim
là nhờ tác động của yếu tố nào?


- Gv cã thĨ chia nhá c©u hỏi:


CH3: Huyết áp là gì? Tại sao nói huyết áp
là chỉ số biểu thị sức khoẻ ?


CH4: Vn tc mỏu ở động mạch, tĩnh mạch
khác nhau do đâu?


- Gv hoµn thiƯn kiÕn thøc


- Gv chính nhờ tim và hệ mạch mà máu vận


chuyển đợc trong hệ mạch- Ta phải có biện
pháp gì để vệ sinh tim mạch?


- GV cung cÊp các trị số về huyế áp:
+ ĐM chủ 120 mmHg


+ §M võa 80 mmHg
+ §M nhá 50 mmHg
+ MM 30 mmHg
+ TM chñ 15 mmHg


CH: Sự chênh lệch và huyết áp có ý nghĩa
gì đối với sự vận chuyển máu trong mạch ?
Ngồi ra cịn có ngun nhân nào na ?


- HS tự nghiên cứu TT và h18-1, 18-2 tr.58
SGK, ghi nhí kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời yêu
cầu chỉ ra đợc:


+ lùc ®Èy (huyÕt áp)


+ Vận tốc máu trong hệ mạch
+ Phối hợp các van tim


HS: đại diện nhóm trình bày đáp án- nhóm
khác nhn xột, b sung


- Hs nghe và ghi



<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ</b></i>
<i><b>một lực đẩy do tim t¹o.</b></i>


<i><b>- Cơ chế: Sự phối hợp hoạt động của các</b></i>
<i><b>thành phần tim và hệ mạch tạo thành</b></i>
<i><b>huyết áp trong mạch (sức đấy chủ yếu</b></i>
<i><b>giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một</b></i>
<i><b>chiều trong hệ mạch).</b></i>


<i><b>- HuyÕt ¸p: Là áp lực máu lên thành</b></i>
<i><b>mạch (do TT co và giÃn, có huyết áp tối</b></i>
<i><b>đa và huyết áp tối thiÓu)</b></i>


<i><b>- Tốc độ vận chuyển máu trong hệ mạch</b></i>


<i><b>giảm dần từ ĐM </b></i><i><b> MM sau đó lại tăng</b></i>


<i><b>dÇn trong TM.</b></i>


- ĐA: +Là nguyên nhân chủ yếu làm cho
máu vận chuyển đợc trong mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>* Hoạt động 2: </b> vệ sinh hệ tim mạch (15’).


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phong tránh và rèn luyện hệ
tim mạch.



- Gv tổ chức cho Hs nghiên cứu thông tin
phần 1 của mục II SGK tr.59 và nêu câu
hỏi:


+ HÃy chỉ ra tác nhân gây hại cho hệ tim
mạch?


+ Trong thực tế em đã gặp ngời bị tim
mạch cha? và ntn?


- Gv cho các nhóm thảo luận, lu ý liên hệ
thực tế- đánh giá v b sung kin thc


Gv yêu cầu:


+ Cần bảo vệ tim mạch ntn?


+ Có những biện pháp nào rèn luyện tim
mạch?


+ Nếu em cha có hình thức rèn luyện thì
qua bài học này em sẽ làm gì?


1. Cần bảo vệ tim mạch tránh các tác nhân
có hại.


- Hs cá nhân nghiên cứu TT SGK tr.59- ghi
nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.



- ĐA: +Rợu, thuốc lá, thức khuya, dạy
sớm, thuốc phiện, hêrôin, đôpinh,
moocphin.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Các chất kích thích: Rợu, thuốc lá, thức</b></i>
<i><b>khuya, dạy sớm, thuốc phiện, hêrôin,</b></i>
<i><b>đôpinh, moocphin.</b></i>


<i><b>- Các tác nhân của vệ sinh khơng điều</b></i>
<i><b>độ: thức khuya, dạy sớm</b></i>


2. CÇn rÌn lun hệ tim mạch.


- Hs nghiên cøu TT vµ b¶ng 18-2 SGK
tr.59,60


- Trao đổi nhóm thng nht cõu tr li.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Tránh các tác nhân gây hại</b></i>


<i><b>- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui</b></i>
<i><b>vẻ</b></i>


<i><b>- Lựa chọn cho mình một hình thức rèn</b></i>
<i><b>luyện phù hợp</b></i>



<i><b>- cần rèn luyện thờng xuyên để nâng cao</b></i>
<i><b>dần sức chịu đựng của tim mạch và cơ</b></i>
<i><b>thể</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả tiết học.


“Khi ta LĐ chân tay, máu chảy tới các cơ chân tay nhiều hơn ở các cơ quan khác.Do đâu
có hiện tợng này ? (chn ỏp ỏn ỳng).


a) Do tim đập mạnh nhanh hơn bình thờng.
b) Do MM ở các cơ đang làm việc giÃn ra.
c) Do MM ở các cơ quan khác co lại.


d) Tất cả. Đáp ¸n: “d”
d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nh µ: (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr.60


⇒Đáp án: ở các vận động viên luyện tập lâu năm thờng có chỉ số nhịp tim/phút nhỏ hơn
ngời bình thờng.


Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ nhu câu O2 cho cơ thể. Vì thế mỗi
lần tim đập bơm đi nhiều máu hơn, hay nói cách khác hiệu suất làm việc của tim cao
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Chuẩn bị cho tiết sau: thực hành theo nhóm: băng, gạc, dây cao su, vải mềm.
========================================



Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày dạy: 8a 22/10/2010
8b 20/10/2010


<b>Tiết 20. </b>

Thực hành: Sơ cứu cầm máu



1. Mục tiêu.
a. Kiến thức:


- Phõn bit vt thơng làm tổn thơng động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
b. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng băng bó vết thơng, biết cách garo và nắm đợc những qui định khi
đặt garo.


c. Thái độ: - Giáo dục Hs có trách nhiệm với cộng đồng khi gặp ngời bị nạn cần h tr
2


. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chn bÞ cđa GV:


- Chuẩn bị đầy đủ: băng, gạc, bông, dây cao su mỏng, vải mềm sạch
b. Chuẩn bị của HS: - Chuẩn bị theo 4 nhóm (nh GV)


3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra bài cũ)


<i><b>*M bi:</b></i> Chúng ta đã nhận biết vạn tốc máu chảy ở mỗi loại mạch là khác nhau vậy



khi tỉn th¬ng chóng ta cần sử lý ntn?
b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot động 1: Mục tiêu (2’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tæ chøc cho Hs nghiên cứu thông tin
mục I SGK tr.61.


- Hs Mỗi cá nhân tự giác nghiên cứu thông
tin mục I SGK tr. 61  vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>(néi dung mơc tiªu SGK tr.610</b></i>


*Hoạt động 2: phơng tiện dạy học. (2’)


Mục tiêu: Hs biết đợc phơng tiên phục vụ cho tiết thực hành


- GV kết hợp kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
ở các tổ:


+ Dụng cụ
+ Kẻ bảng


- Gv ly ni dung này làm tiêu chí để đánh
giá Hs



- Hs đại diện các nhóm báo cáo trớc lớp
kết quả chuẩn bị của nhóm mình.


<i><b>KÕt ln:</b></i>
<i><b>+ Dơng cơ</b></i>
<i><b>+ KĨ b¶ng</b></i>


*Hoạt động 3: nội dung và cách tiến hành. (30’)


Mục tiêu: Hs giúp HS phân biệt đợc vết thơng làm tổn thơng đến ĐM, TM, MM
- Gv: Thông báo về các dạng chảy máu là:


+ Chảy máu mao mạch
+ Chảy máu tĩnh mạch
+ chảy máu động mạch


CH: Em hãy cho biết biểu hiện của các
dạng chảy máu đó?


1. chảy máu TM và MM.


- Hs ghi nhn 3 dng chảy máu đó và suy
đốn biểu hiện của các dạng chảy máu đó
(Hs trao đổi nhóm đại diện nhóm trả li,
nhúm khỏc b sung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Gv yêu cầu:


- Khi bị chảy máu ở lòng bàn tay thì băng


bó ntn?


Gv cho các nhóm đánh giá kết quả lẫn
nhau


Gv kÕt luËn


- Gv lu ý: nếu vết thơng vẫn chảy máu cần
đa ngay đến bệnh viện để cấp cứu


Gv đặt vấn đề: Khi bị tổn thơng chảy máu
ở động mạch cần băng bó ntn?


Gv yêu cầu các nhóm tự đánh giá kết quả
TN


- Cuối cùng giáo viên công nhận đánh giá
đúng và cha ỳng


Gv lu ý


+ Chảy máu mao mạch: Máu chảy ít, chảy
chậm


+ Máu chảy tĩnh mạch: máu chảy nhiỊu
h¬n, nhanh h¬n


+ Chảy máu động mạch: máu chảy nhiu,
mch thnh tia



- Hs : các nhóm tiến hành


+Bớc 1: cá nhân tự nghiên cứu SGK tr.61
+Bớc 2: mỗi nhóm tiến hành băng bó theo
hớng dẫn


+Bc 3: đại diện một số nhóm trình bày
các thao tác và mẫu của nhóm


Từ đó các nhóm khác nhận xét
Yêu cầu:


+ MÉu gọn, đep


+ không gây đau cho nạn nhân


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>- Dïng ngãn tay cái bịt chặt vết thơng</b></i>
<i><b>trong vài phút.</b></i>


<i><b>- Sát trùng vết th¬ng</b></i>


<i><b>- Khi vết thơng nhỏ có thể dùng băng</b></i>
<i><b>- Khi vết thơng lớn cho ít bơng vào giữa 2</b></i>
<i><b>miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thơng</b></i>
<i><b>rồi dùng băng buộc chặt lại</b></i>


2.



Chảy máu ở động mạch.


Hs: Các nhóm tiến hành 3 bớc tơng
tự nh muc a.


- q/s thêm tranh vẽ h9-1 SGK
yêu cầu:


- Vị trí dây garo cách vết thơng không quá
gần và cũng kh«ng xa


- Hs ghi nhí


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>+ Vết thơng chảy máu động mạch ở tay,</b></i>
<i><b>chân mới garo</b></i>


<i><b>+ Cứ 15 phút nới dây garo ra và buộc lại</b></i>
<i><b>+ Vết thơng chệch xa động mạch thì ấn </b></i>
<i><b>tay vào động mạch gần vết thơng nhng về</b></i>
<i><b>phía trên</b></i>


*Hoạt động 4: thu hoạch. (5’)


Mục tiêu: bám vào nội dung đã học HS vận dụng kiến thức trả lời đợc các câu hỏi liên
quan đến thực tế.


- GV tæ chøc cho HS thảo luận theo nhóm
vứi các câu hỏi sau.



CH1: Chảy máu ở ĐM và TM có gì khác
nhau về cách xử lí ?


CH2: Những yêu cầu cơ bản của phơng
pháp garô ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

CH3: Vì sao chỉ garô ở những vết thơng
tay và chân ?


CH4: Vâỵ ở vị trí khác xử lí nh thế nào ?


- Ví dụ :bị thơng ở đầu, não mà thiếu O2
3/4 phút có thể bị tổn thơng tới mức khơng
phục hồi đợc.


- Lu ý: nếu khơng đủ thời gian có thể cho
HS tiếp tục hoàn thiện ở nhà.


- ĐA: 1.(sử dụng nội dung ở hoạt động III
để trả lời)


2. Dung dây cao su (vải mềm), sau 15 lại
nới một lần


3. là những mơ đặc, rất hiệu quả sự cầm
máu


4.Khơng có hiệu quả cầm máu, vừa nguy
hiểm đến tính mạng.



c. Cđng cè, luyÖn tËp: (3’)


- GV nhận xét đánh giá tiết thực hành theo các tiêu chí sau:
+Sự chuẩn bị của HS


+ý thøc tæ chøc


+Sự phối hợp làm việc
+Thao tác kĩ năng thực hành
+Kết quả đạt đợc


- GV cã thĨ lÊy ®iĨm ë mét sè nhãm (dùa vào các tiêu chí trên)
d. H ớng dẫn HS tự häc ë nhµ : (2’)


- Híng dÉn HS làm bảng 19 SGK tr.63:


+Cỏc thao tỏc cn ghi (ở hoạt động III của hai phơng pháp)
+Ghi chú là phần nội dung trả lời câu hỏi của hoạt động 4.


- Chuẩn bị cho tiết sau: nghiên cứu nội dung bài 20, trả lời cho các câu hỏi phần lệnh, kẻ
nội dung bảng 20 SGK tr. 66


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soạn: 18/10/2010 Ngày dạy: 8a 26/10/2010
8b 26/10/2010


<b>Ch¬ng IV. </b>

Hô hấp



<b>Tiết 21. </b>

Hô hấp và các cơ quan hô hÊp


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Hs trình bày đợc k/n hơ hấp và vai trị của hơ hấp đối với cơ thể sống


- Xác định đợc trên hình các cơ quan hô hấp ở ngời và nêu đợc chức năng của chúng
b. Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh hình, sơ đồ, phát hiện kiến thức và hoạt động nhóm.
c. Thái độ: - Giáo dục HS gìn giữ và bảo vệ cơ quan hơ hấp.


2. Chn bÞ cđa GV vµ HS.


<b> a. chn bÞ cđa GV: - Tranh cấu tạo hệ hô hấp</b>
b. Chn bÞ cđ HS: - KỴ néi dung bảng 20 SGK
3. Tiến trinh bài dạy.


<b> a. KiĨm tra bµi cũ: (không kiểm tra)</b>


*Vào bài: Hệ hô hấp gồm những thành phần nào ?cung nh về vai trò chức năng của hệ
này.


<b> b. Dạy nội dung bài mới:</b>


*Hot ng 1: khái niệm hô hấp. (10’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc khái niệm hơ hấp, các giai đoạn của q trình hơ hấp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV tổ chức cho HS nghiên cứu thông
tin mục I SGK và đặt câu hỏi cho HS
thảo luận.


+ H« hấp là gì?


+ Hô hấp gồm những giai đoạn chủ u
nµo?


+ Sự thở có ý nghĩa gì đối với hơ hấp?
+ Hơ hấp có liên quan ntn với các hoạt
động sng ca c th ?


- HS: Tự nghiên cứu thông tin, H20.1 SGK
tr.64 – Ghi nhí kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm – thống nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung


ĐA: +(Sử dung k/n trong SGK tr. 66 để trả
lời)


+Sự thở TĐK ở phổi  TĐK ở TB
+Thay đổi áp suất trong phổi


+cung cấp O2 cho sự OXH các chất hữu cơ
trong TB , tạo năng lợng cho các hoạt động
sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV bỉ sung:


+Sù thëth«ng khÝ ë phổi


+TĐK ở phổi cung cấp O2 và loại bỏ
CO2


+TĐK ở TB Tạo năng lợng


của hô hấp


<i><b>*Kết luận</b></i>


<i><b>- Hô hấp là quá trình không ngừng cung</b></i>


<i><b>cấp O</b><b>2</b><b> cho các tế bào cơ thể và thải khí</b></i>


<i><b>CO</b><b>2</b><b> ra ngoài.</b></i>


<i><b>-Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn: (Sự</b></i>
<i><b>thở, TĐK ở phổi, TĐK ở tế bào)_</b></i>


*Hot ng 2: Các cơ quan trong hệ hô hấp ở ngời và chức năng
của chúng. (30’)


Mục tiêu: HS xác định đợc trên hình các cơ quan hô hấp ở ngời và nêu đợc chức năng
của chúng.


GV giới thiệu các thành phần cấu tạo của
cơ quan hô hấp dựa trên tranh cấu tạo của


hệ hô hấp và nêu câu hỏi


CH: H hụ hp gm nhng c quan nào?
cấu tạo của các cơ quan đó?


Gv tiÕp tơc nêu yêu cầu:


+ Nhng c im cu to no ca các cơ
quan trong đờng dẫn khí có tác dụnglàm
ấm, ẩm khơng khí, bảo vệ?


+ Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng
diện tích trao đổi khí?


+ Chức năng của đờng dẫn khí và 2 lá
phổi?


Gv: nhận xét đánh giá kết quả các nhóm


Gv hái thªm :


+ Đờng dẫn khí có chức năng làm ấm
không khí, vậy tại sao mùa đơng đơi khi
chúng ta vẫn bị nhiễm lạnh vào phổi?
+ Chúng ta có biện pháp gì để bảo vệ cơ
quan hơ hấp?


- HS: Tự nghiên cứu bảng 20 quan sát mơ
hình, tranh- xác định các cơ quan hơ hấp
- Một số HS trình bày và chỉ trên tranh các


cơ quan hô hấp


- HS khác theo dõi, nhận xét- từ đó bổ
sung rút ra kết luận


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- §êng dÉn khÝ: (Mũi </b></i><i><b> hầu (họng)</b></i>


<i><b>thánh quản </b></i><i><b> khÝ qu¶n </b></i><i><b> phÕ qu¶n) </b></i>


<i><b>- Phỉi: Cã hai lá phổi (lá phổi phải có 3</b></i>
<i><b>thuỳ, lá phổi tr¸i cã 2 th).</b></i>


- HS: Tiếp tục trao đỏi nhóm thng nht
cõu tr li


- ĐA:


+ Mao mạch- Làm ấm không khí
+ Chất nhầy- làm ẩm không khí


+ Lông mũi - ngăn bụi
+ Phế nang- làm tăng diện tích trao đổi khí
- ĐA:


+đờng dẫn khí khơng kịp sởi (Làm ấm)
khí đi vào.


+tránh nơi gió lộng, mặc ấm (đặc biệt là


cổ)


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- §êng dÉn khÝ </b></i><i><b> dÉn khÝ vµo vµ ra,</b></i>
<i><b>ngăn bụi, làm ẩm, ấm không khí, bảo vệ.</b></i>


<i><b>- Phổi </b></i><i><b> trao đổi khí giữa cơ thể và mơi</b></i>


<i><b>trêng ngoµi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- CH1: Hai lá phổi phải trái có đặc điểm gì
khác nhau ?


CH2: Phỉi cã nh÷ng tÝnh chất gì ?


CH3: Phế nang có những chức năng gì ?
CH4: Cấu tạo phế nang phù hợp với chức
năng nh thÕ nµo ?


1.Lá phổi phải to hơn, có 2 rãnh tạo
thành 3 thuỳ. Lá phổi trái có 1 rãnh tạo
thành 2 thuỳ  Lí do cung động mạch chủ
vịng trái và tim cũng hơii lệch phía trái.
2. Nhẹ, đàn hồi (nhờ cấu tạo bớiơị đàn
hồi)


3. Mỏng chỉ gồm 1 lớp TB biểu bì, số
l-ợng lớn, bao quanh bởi hệ thống MM dày
đặc



4. T§K
<b> c. Cđng cè, luun tËp: (3’)</b>


- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học.


“Cơ quan hơ hấp có vai trò quan trọng nh thế nào đối với cơ thể”
a) Là nơi TĐK O2 và CO2 giữa cơ thể và môi trờng.


b) Là nơi hô hấp (O2 từ môi trờng ngoài đến từng TB, CO2 từ TB r a mooi trờng ngoài)
c) Cung cấp O2 cho mọi TB để OXH  Q , mặt khác thải khớ CO2 hi nc ca TB
mụi trng ngoi.


d) Đảm bảo sự TĐK giữa cơ thể với môi trờng ngoài. Đáp án: c
<b> d. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)</b>


- Hớng dẫn HS làm bài 2 SGK tr. 67
 Đáp án: Giống (các đặc điểm cấu tạo)


Khác (đờng dẫ khí ở ngời có thanh quản phát triển hơn liên quan chức năng phát âm)
- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu kĩ bài 21, tìm phơnbg án trả lời cho các cõu hi
phn lnh.


==========================================


Ngày soạn: 18/10/2010 Ngày dạy: 8a 29/10/2010
8b 27/10/2010


<b>Tiết 22. </b>

hoạt động hô hấp


1. Mục tiêu.


<b> a. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi
- Trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào


<b> b. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh hỡnh v thông tin phát hiện kiến thức, vận dụng kiến thức
liên quan giải thích hiện tợng thực tế, hoạt động nhóm.


<b> c. Thái :</b>


- Giáo dục HS có ý thức tự giác nghiên cứu và yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV vµ HS.


<b> a. Chuẩn bị của GV:</b>


- Tranh hình SGK phóng to H21.1, 2, b¶ng 21 ( tr.69 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> a. KiÓm tra bài cũ: (5)</b>


- Câu hỏi: Nêu thành phần cấu tạo của hệ hô hấp ?


Đáp án: Mũi hầu (họng) thánh quản khí quản  phÕ qu¶n  phỉi (phÕ nang)
<b> b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


*Hoạt động 1: thơng khí ở phổi. (17’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức cho HS làm việc độc lập và
đặt câu hỏi cho HS thảo luận


CH1:Vì sao khi các xơng sờn đợc nâng lên
thì thể tích lồng ngực lại rộng ra và ngc
li ?


CH2: Thực chất sự thông khí ở phổi là g×?


CH1: Thơng khí ở phổi thực hiện đợc nhờ
hoạt động ca cỏc c quan no ?


Ch2: Các cơ (hoành, liên sờn, nâng sờn) có
tác dụng gì ?


- GV giíi thiƯu thªm: khi c¸c em nghe
thầy giảng bài, các em nãi chuyÖn với
nhau..khi ngủ các em vẫn thở bình th
-ờng.


C ng này gọi là hơ hấp bình thờng
(phản xạ hụ hp)


+khi các em hít vào một hơi thật dài vµ thë


- HS: tự nghiên cứu tranh hình SGK tr.68
Từ đó ghi nhớ kiến thức



- Trao đổi nhóm hồn thành cõu tr li


- ĐA:1.Xơng sờn nâng lên, cơ liên sờn và
cơ hoành co, lồng ngực kéo lên, rộng ra,
nhô ra.


2.Hoạt động hít và và thở ra cùng với
sự tham gia của các cơ hô hấp làm thay
đổi thể tích lồng ngực.


HS: tù rót ra kÕt ln


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ</b></i>
<i><b>hấp ( hít vào, thở ra): Khơng khí từ mụi</b></i>


<i><b>trờng ngoài </b></i><i><b> trong phổi vàg từ phổi</b></i>


<i><b>môi trờng ngoài.</b></i>


<i><b>- Một cử động hơ hấp: mỗi lần hít vào</b></i>
<i><b>và thở ra</b></i>


<i><b>- Nhịp hô hấp: số cử động hơ hấp</b></i>
<i><b>trịng 1 phút.</b></i>


- Hs đọc mục “ em có biết” tr.71- Từ đó
trao đổi nhóm hồn thành câu trả lời


- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


Hs vËn dơng kiÕn thøc míi trả lời câu hỏi
- ĐA: 1. Các cơ (hoành, liên sờn, nâng
s-ờn)


2. cơ hoành Làm lồng ngực rộng thêm
về chiều trên dới


Cơ nâng và liên sờn Làm rộng thêm
phía trớc, hai bên.


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

ra tận lực hô hấp gắng sức.


- GV hng dẫn HS phân tích H21.2 SGK
tr. 68 để xác định các thành phần:


+khÝ bæ sung +khí dự trữ
+khí lu thông +khí cặn
+dung tích sống


CH: hô hấp thờng khác hô hấp gắng sức
nh thế nào ?


- GV giải thích các kh¸i niƯn:


+Sau mỗi lần hít vào bình thờng, cha thở


ra, mỗi ngời có thể hít vào cố sức thêm với
thể tích khoảng 1500 ml: đó là khí bổ
sung.


+Sau mỗi lần thở ra bình thờng, cha hít
vào, mỗi ngời có thể thở ra cố sức thêm với
thể tích khoảng 1500 ml: đó là khí dự trữ.
+Thể tích khí còn tồn tại trong phổi sau
khi đã thở ra cố sức: gọi là khí cặn


+Dung tích sống: Khi hơ hấp sâu (thở sâu)
tổng l ợng khơng khí trao đổi qua phổi là
3500ml, gọi là dung tích sống.


- ĐA: Hơ hấp gắng sức có dung lợng hơ
hấp lớn, số cơ thâm gia nhiều, hoạt động
có ý thức.


<i><b>- Dung tÝch sèng (3400-4800 ml)</b></i>
<i><b> +khÝ bæ sung</b></i>


<i><b> +khÝ lu th«ng</b></i>
<i><b> +khÝ dù tr÷</b></i>


<i><b>- Tỉng dung tÝch phỉi (4400-6000 ml)</b></i>
<i><b> +dung tÝch sèng</b></i>


<i><b> +khÝ cỈn</b></i>


*Hoạt động 2: trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. (18’)



Mục tiêu: HS trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào.


- GV tiÕn hµnh lµm thÝ nghiệm:


Dùng ống thở xục vào cốc nớc vôi trong
(nhiều lần).


CH1: Có hiện tợng gì xảy ra ở cốc nớc vôi
trong, giải thích nh thế nào ?


CH: Sự TĐK ở phổi diƠn ra nh thÕ nµo ?


GV có thể hình thành sơ đồ sự TĐK ở phổi
kh tán O2


kh t¸n CO2


*Trao đổi khí ở phổi.


- HS theo dâi và quan sát hiện tợng
thảo luận và thống nhất tìm phơng án giải
thích hiện tợng trên và có sự bổ sung ở HS
khác.


ĐA: +Đục trắng


+ CO2 + Ca(OH)2  Ca CO3  + H2O
( Ca CO3 thành phần đục trắng)



- HS tiÕp tơc quan s¸t H 21.4 (A và B)
so sánh tỉ lƯ c¸c khÝ hÝt vµo vµ thë ra ë
b¶ng 21 SGK tr. 69 th¶o luËn tìm câu trả
lời cho các câu hỏi


ĐA: sự khuyếch tán của khí O2 từ không
khí ở (phế nang) vào máu, và của khí CO2
từ máu vào không khí ở (phÕ nang).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Có thể nói cách khác: Khí chuyển từ nơi
có nồng độ cao (áp suất cao)  nơi có
nồng độ thấp (áp suất thấp)


GV có thể hình thành sơ đồ sự TĐK ở TB
kh tán O2


kh tán CO2


CH: Sự TĐK ở TB diễn ra nh thế nào ?


- GV cung cấp thêm số liệu:


á<sub>p suất O2</sub> á<sub>p suất CO2</sub>


Trong máu


ĐM 100 mmHg 40 mmHg



Trong TB 30 mmHg 50 mmHg


Sù T§K ë phổi tạo điều kiện cho sự TĐK ở
TB: chính TB mới là nơi sử dụng O2 và thải
CO2 , nh vậy thực chất cảu sự hô hấp xảy
ra ë TB


Nhờ có sự tuần hoàn của máu trong hệ
mạch mà O2 từ phổi đợc đa đến TB và CO2
từ TB đợc đa đến phổi. Sự phối hợp hoạt
động này là nhờ vai trị điều hồ cảu hệ
thần kinh.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>Gồm sự khuyếch tán của khí O</b><b>2</b><b> từ không</b></i>


<i><b>khí ë (phÕ nang) vào máu, và của khí</b></i>


<i><b>CO</b><b>2</b><b> từ máu vào không khí ở (phÕ nang).</b></i>


*Trao đổi khí ở TB.


- HS tiÕp tơc th¶o luận và trả lời câu hỏi và
có sự bổ sung ở HS khác.


ĐA: sự khuyếch tán của khí O2 máu vào
TB, và của khí CO2 từ TB vào máu.


<i><b>Kết ln: </b></i>



<i><b>Gåm sù khuch t¸n cđa khÝ O</b><b>2</b><b> tõ máu</b></i>


<i><b>vào TB, và của khí CO</b><b>2</b><b> từ TB vào máu.</b></i>


c. cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học.


“Vì sao trong khi đang ăn, uống , chơi….hoạt động thở vẫn diễn rá bình thờng”
a) Vì lúc nào cũng cần đến O2 và thải khí CO2 b) Vì đây là các PXKĐK


c) Vì đây là các PXCĐK d) Vì đây là hoạt động vo ý thức
 Đáp án: “d”


d. H íng dÉn HS tù häc ë nh µ: (2’)
- Hớng dẫn HS làm bài 2 SGK tr. 70


Đáp án: + Giống: Gồm các giai đoạn thông khí ở phổi, TĐK ở phổi và TB.


+ Khỏc nhau: S thụng khí ở phổi cảu thở chủ yếu là nhờ hoạt động cơ hoành và lồng
ngực do bị ép giữa hai chi trớc nên không dãn nở về hai bên (ở thỏ).


- TØm hiĨu mơc “em cã biÕt”


- Chn bÞ cho tiết sau: Nghiên cứu bài 22, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phần
lệnh


<b>===========================================</b>



Ngày soạn: 28/10/2010 Ngày dạy: 8a 2/11/2010


8b 1/10/2010
<b>TiÕt 23. </b>

VÖ sinh hô hấp



1. Mục tiêu.


a. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS trình bày đợc tác hại của tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hơ
hấp.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT đúng cách


- Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động
ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm khơng khí


b. Kỹ năng:


- Rốn k nng vn dng kin thức vào thực tế và hoạt động nhóm.
c. Thái độ:


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ cây xanh, trồng cây gây rừng, giảm thiểu chất thải độc vào
khơng khí.


2. Chn bị của GV và HS.
a. chn bÞ cđa GV:


- Su tập các số liệu hình ảnh về các hoạt động của con ngời gây ơ nhiễm khơng khí và
tác hại của nó.



b. Chn bÞ cđa HS:


- Su tập các số liệu hình ảnh về những con ngời đã đạt đợc những thành tích cao và đặc
biệt trong rèn luyện hệ hơ hấp.


- Một số hình ảnh về tác hại của ô nhiễm không khí
3. Tiến trình bài dạy.


a. KiĨm tra bµi cị: (5’)


- Câu hỏi: Sự trao đổi khí ở TB din ra nh th no ?


Đáp án: Gồm sự khuyếch tán của khí O2 từ máu vào TB, và của khí CO2 từ TB vào
máu.


<b>* Vo bi: Tỡm ví dụ cụ thể về những trờng hợp có bệnh hay tổn thơng hệ hô hấp mà</b>
em biết ? (Nguyên nhân gây ra các hậu quả tai hại đó là gì ? Bài học hơm nay sẽ giúp
chúng ta hiểu rõ vấn đề nàu) ?


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: Cần bảo vệ hệ hô hấp bởi các tác nhân có hại. (20’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hô
hấp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức cho HS làm việc độc lập đặt cõu


hi cho HS tho lun.


CH1: Thế nào là không khí bị ô ngiễm ?


- GV tiếp tục hớng dẫn HS phân tích các tác
nhân gây hại:


+ Có nguồn gốc từ đâu
+ Tác hại của nó


- GV nhấn mạnh: Tác hại của các tác nhân
+Làm giảm hiệu quả hô hấp


+Gõy bnh viờm ng dn khớ và phổi, ung
th phổi và nhiều bệnh khác.


- HS tra cứu bảng 22 SGK tr.72 trao đổi
nhóm  vận dụng kiến thức thực tế để
giải thích.


ĐA: ít khí O2, nhiều khí CO2, nhiều
bụi, nhiều khí độc và nhiều vi khuẩn
gây bệnh.


- HS lấy nội dung ở bảng 22 làm căn cứ
để phân tớch.


Đại diện một số HS phát biểu và có sự
bổ sung ở HS khác.



<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Các tác nhân: (bụi, SO</b><b>2</b><b>, NO</b><b>2</b><b>, CO</b><b>2</b><b>,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+Làm giảm khả năng lọc bụi


CH1: Thế nào là không khí thoáng
a) không khí ít bụi


b) khơng khí thiếu O2, CO2
c) Khơng khí ít khói bụi
d) vi b v c l ỳng


CH2: Thế nào là không khí trong sạch
a) Không khí ít bụi và ít vi trùng
b) Không khí thoáng


c) Không khí ẩm ớt


d) Kh«ng khÝ nhiỊu O2 Ýt CO2


- CH: Vậy hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ
hô hấp tránh cá tác nhân có hại ?


- GV nhÊn mạnh phần GD môi trờng:
+Hậu quả của chặt pha cây xanh


+HËu qu¶ cđa rõng và các chất thải công
nghiệp



- HS thảo luận thống nhất ý kiến tìm
phơng án trả lời cho các câu hỏi cho
bài tập trắc nghiệm và có sự bổ sung ở
HS khác.


- ĐA: + ý1 d; + ý2 – a


- ĐA: Trồng nhiều cây xanh, không xả
rác bừa bãi, không hút thuốc lá, đeo
khẩu trang trên đờng nhiều bụi


<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- BiƯn ph¸p: TÝch cù xây dựng môi </b></i>
<i><b>tr-ờng sống và làm việc nơi có bầu</b></i>
<i><b>không khí trong sạch, ít ô nhiễm</b></i>
<i><b>+Trồng nhiều cây xanh</b></i>


<i><b>+Không xả rác bừa bÃi</b></i>
<i><b>+Không hút thuốc lá</b></i>


<i><b>+Đeo khẩu trang chống bụi</b></i>


*Hot ng 2: cn luyn tp để có hệ hơ hấp khỏe mạnh. (15’)


Mục tiêu: HS giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT đúng cách, đề ra các biện
pháp luyện tập để có hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cự ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm không
khí.


- GV tổ chức cho HS làm việc độc lập và


đặt câu hỏi cho HS thảo luận


- CH1: §Ĩ phỉi có dung tích sống lớn cần
phải làm gì ?


CH2: Hiệu quả hô hấp phụ thuộc vào
những u tè nµo ?


Ch3: để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh cần
phải thực hiện những biện pháp gì ?


-HS tiÕp tơc nghiªn cøu th«ng tin mơc I
SGK tr.73  th¶o ln thèng nhÊt tìm
ph-ơng án trả lời cho các câu hỏi sau:


Có sự bổ sung ở HS khác nếu cần.


- A: 1. Tập thở sâu. LĐ, TDTT đúng cách
(thờng xuyên, bền bỉ, từ từ)


2. Khi thở sâu và giảm nhịp thở trong
mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV bổ sung thêm: Dung tích sống Là
thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể
có thể hít vào và thở ra”


- Các bệnh về đờng hô hấp (ho gà, bạch
hầu, lao, cúm A H1- N1….)



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>- Tích cực rèn luyện để có một hệ hơ hấp</b></i>
<i><b>khẻo mạnh</b></i>


<i><b>- Lun tËp TDTT, LĐ và phối hợp tập</b></i>
<i><b>thở sâu, giảm nhịp thở bằng cách (thờng</b></i>
<i><b>xuyên, bền bỉ, từ từ)</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- cho một HS đọc phần tóm tắt cuối bài SGK tr.73
- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kt qu bi hc


Trồng nhiều cây xanh có lợi ích nh thế nào trong bầu không khí


Đáp án: Điều hoà thành phần không khí (tỉ lệ O2 : CO2 ) theo hớng có lợi cho hệ hô
hấp.


d. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2 SGK tr. 73


Đáp án: Khói thuốc chứa nhiều chất độc (nicơtin) và có hại cho hệ hơ hấp nh: CO
chiếm chỗ O2 trong hồng cầu  dẫn đến cơ thể ở trạng thái thiếu O2 đặc biệt khi hoạt
động mạnh.


+Chất độc Nicôtin  làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, làm giảm hiệu quả lọc
sạch khơng khí, cú th gõy ung th phi.


- Tìm hiểu thêm mục em cã biÕt” SGK tr.74



- Chuẩn bị cho tiết sau: Tìm hiểu các bớc tiến hành “hơ hấp nhân tạo” và chuẩn bị theo
nhóm các dụng cụ liên quan đến bi thc hnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: 28/10/2010 Ngày dạy: 8a 5/11/2010


8b 3/11/2010


<b>Tiết 24. </b>

Thực hành: hô hấp nhân tạo



1. Mục tiêu.


a. KiÕn thøc:


- HiĨu râ c¬ së khoa học của hô hấp nhân tạo.


- Nm c trỡnh tự các bớc tiến hành hô hấp nhân tạo.


- BiÕt phơng pháp hà hơi, thổi ngạt và phơng pháp ấn lång ngùc
b. Kỹ năng:


- Rốn k nng thao tỏc hụ hp nhân tạo.
c. Thái độ:


- Giáo dục HS có lịng nhân ái, giúp đỡ khi gặp ngời bị nạn.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chn bÞ cđa GV:


- Chuẩn bị một số tranh ảnh liên quan đến hô hấp nhân tạo.


b. Chuẩn bị của HS: (chuẩn bị theo nhúm)


- Chiếu cá nhân
- Gối bông cá nhân


- Gạc (cứu thơng) hoặc vải mềm
3. Tiến trình bài dạy.


a. KiĨm tra bµi cị: (kh«ng kiĨm tra)


<b>* Vào bài: Có em nào đã từng thấy nạn nhân bị ngừng hơ hấp đột ngột cha ? Nếu có thể</b>
ngừng hơ hấp đột ngột, có thể dẫn tới hậu quả khơn lờng, thậm chí cớp đi mạng sống.
Chúng ta có thể cấp cứu nạn nhân bị ngừng hô hấp đột ngột bằng cách nào ?


b. Dạy nội dung bài mới:


* Hot ng 1: mục tiêu. (2’)


Hoạt đông của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức cho HS nghiên cứu thông tin


mục I SGK tr. 75 - HS mỗi cá nhân tự nghiên cứu thông tin ghi nhớ kiến thức.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>(nụi dung SGK tr. 75)</b></i>
* Hoạt động 2: <sub>chuẩn bị . (3’)</sub>


- GV kết hợp kiểm tra sự chuẩn bị của các


nhóm:


+ Dông cô


Làm căn cứ đa vào mục đánh giá cuối tit
thc hnh


- Các nhóm kiểm tra lại lần cuối về phơng
tiện chuẩn bị cho tiÕt thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b> + Gèi cá nhân</b></i>
<i><b> + Gạc y tÕ</b></i>


* Hoạt động 3: nội dung và cách tiến hnh. (25)


Mục tiêu: Giúp HS hiêu rõ cơ sở hô hấp nhân tạo, trình tự các bớc của phơng pháp hà
hơi thổi ngạt và ép lồng ngực.


- GV tổ chức cho HS lµm viƯc theo nhãm,
giao nhiƯm vơ cho HS


- GV nờu ra vn :


+ Bớc 1: cần loại bỏ các tác nhân làm giÃn
loạn hô hấp.


Các trờng hợp:
- ChÕt ®uèi
- §iƯn giËt



- Lâm vào môi trờng thiếu O2 trong
môi trờng nhiều khớ c.


+ Bớc 2: Tiến hành hô hấp nhân tạo cho
nạn nhân.


- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt.
- Phơng pháp ép lồng ngực.


+Ph ơng pháp hà hơi thổi ngạt.


1) Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngẩng
phía sau.


2) Dùng hai ngón tay bịt mũi nạn nhân
3) Hít một hời đầy lồng ngực áp môi


thi ht sc vo ming nạn nhân.
4) Ngừng thổi, để hít khí vào rồi lạ thi


tiếp.


5) Thổi liên tục 12 20 lần/phút
+ Ph ơng pháp ép lồng ngực.


1) Đặt nạn nhân nằm ngửa, kê lng cao
2) Cầm cổ tay nạn nhân, dùng lực cơ


thể mình ép lồng ngực nạn nhân
dang tay về phía đầu.



3) Thc hin liờn tc 12 20 ln/phỳt
- GV đến từng nhóm quan sát uốn nắn thao
tác kĩ thuật cho các nhóm (nếu cần).


- HS phân công nhiệm vụ cụ thể cho các
thành viên trong nhóm.


Theo dõi sự hớng dẫn của GV ở hai cách
làm (thổi ngạt và ép lồng ngực).


*Các tác nhân làm giÃn loạn hô hấp.


- HS phân tích các tác nhân làm giÃn loạn
hô hấp:


+Lu ý về hiện tợng


*Gồm 2 phơng pháp sơ cứu:


+ Phơng pháp hà hơi thổi ngạt (5 bớc)
+ Phơng pháp ép lồng ngùc (4 bíc)


- HS tiến hành theo các bớc nh GV trình
bày (trong nhóm có sự ln phiên nhau)
tin hnh cụng vic.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>+ Phơng pháp hà hơi thổi ngạt (5 bớc)</b></i>



<i><b>+ Phơng pháp ép lồng ngực (4 bíc)</b></i>


* Hoạt động 3: thu hoạch. (10’)


Mục tiêu: Qua tiết học HS rút ra đợc nội dung kiến thức và kĩ năng.
- GV tổ chức cho HS thảo luận hai nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV ghi nhanh kÕt qu¶ cđa các nhóm báo
cáo và có sự nhận xét.


- Trng hp khơng đủ thời gian có thể cho
HS tiếp tục hồn thiện ở nhà tiếp.


SGK tr.77 vµ cã sù bỉ sung ở HS khác.
- ĐA: 1. +Gièng nhau: c¬ thể nạn nhân
thiếu O2 mặt tím tái


+ Khác: Chết đuối do phỉi ngËp níc
+§iƯn giật: Do cơ hô hấp có thể cả cơ
tim bị co cứng.


+Lâm vào môi trờng « nhiƠm (ngÊt hay
ng¹t thë)


2. HS tự liên hệ để tr li


3. + Giống: Phục hồi sự hô hấp bình thờng
của nạn nhân



Cáchh tiến hành: th«ng khÝ12 – 20
lần/phút lợng khí trong mỗi lần ít nhất là
200 ml


+Khác: Cách tiến hành (hà hơi thổi ngạt
dùng miệng


ấn lồng ngực: (dùng tay ép)
- Hiệu quả:


H hi thổi ngạt (đảm bảo số lợng và áp
lực khi khí)


- không làm tổn thơng lông ngực) nh giÃn
xơng sờn.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b> + KiÕn thøc</b></i>
<i><b> + Kĩ năng</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV nhận xét đánh giá tiết thực hành theo các tiêu chí sau:
+ý thức tổ chức


+Kĩ năng thao tác
+Sù chn bÞ


+Sù phèi kÕt hỵp trong nhãm


+Kết quả


- GV có thể lấy điểm ở một số nhóm theo căn cứ vào các tiêu chí trên
d. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)


- Hớng dẫn: Với phần kĩ năng của mục thu hoạch lu ý các bớca tiến hành của phơng
pháp hà hơi thổi ngạt và ấn lồng ngực (nội dung các bớc ở hoạt động 3 SGK tr.76
- Chuẩn bị cho tiết sau: + Nghiên cứu nội dung bài


+ Trả lời cho các câu hỏi phần lệnh
+ Kẻ bảng 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn: 3/11/2010 Ngày dạy: 8a 8/11/2010


8b 9/11/2010
<b>Chơng V: </b>

Tiêu hoá



<b>Tiết 25. </b>

Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá


1. Mục tiêu.


<b>a. Kin thc:</b>
- HS trỡnh by c:


+Các nhóm chất trong thức ăn


+Cỏc hot động trong q trình tiêu hố
+Vai trị của tiêu hố với cơ thể ngời


- HS xác định đợc trên hình vẽ (mơ hình) các cơ quan của hệ tiêu hố ở ngời
<b>b. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức
- T duy tổng hợp logic


- Hoạt động nhóm
<b>c. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc HS có ý thức tự giác nghiên cứu và yêu thích bộ môn.
2.


Chuẩn bị của GV và HS.
<b>a. Chuẩn bị của GV:</b>


- Tranh vẽ h 24-1 và 24-3 ( SGK tr.79), mô hình
<b>b. Chuẩn bị cđa HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>a. KiĨm tra bµi cị: (kh«ng nkiĨm tra)</b>


<b>* Vào bài: hàng ngày chúng ta đã ăn những loại thức ăn nào? và thức ăn đợc bin i</b>
ntn?


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


*Hot ng 1: Thc ăn và sự tiêu hố. (20’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các nhóm thức ăn (nhóm chất) trong thức ăn, các hoạt động trong q trình
tiêu hố và vai trị của tiêu hố đối với cơ thể ngời.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV đặt vấn đề: Ăn uống cũng cần nh thở
“tại sao chúng ta lại cần ăn, thức ăn có vai
trị quan trọng đối với cơ thể nh thế nào ?
- GV tiếp tục hớng dẫn HS phân tích sơ đồ
“khái quát về thức ăn”


CH1: Thức ăn đợc chia thành mấy loại ?
CH2: Loại chất nào trong thức ăn khơng bị
biến đổi về mặt hố học qua q trình tiêu
hố ?


CH3: Loại chất nào trong thức ăn bị biến
đổi về mặt hoá học qua quá trình tiêu hố ?


- GV tiếp tục hớng dẫn HS phân tích sơ đồ
24.4 SGK tr.78


Lu ý các hoạt động ca quỏ trỡnh tiờu hoỏ:
+n ung


+Đẩy các chất trong ống tiêu hoá
+Tiêu hoá thức ăn


+Hấp thụ chất dinh dỡng
+Thải phân


CH1: Q trình tiêu hố đợc thực hiện nhờ
những hoạt động nào ?


CH2: Thực chất của hoạt động tiêu hố là


gì ?


- HS theo dâi ghi nhø kiÕn thøc


Th¶o luËn thống nhất ý kiến phơng án trả
lời cho các câu hỏi sau và có sự bổ sung ở
HS khác.


- ĐA: 1. Chất hữu cơ (Gx, L, Pr, Axit Nu)
Chất vô cơ (các VTM, muối khoáng, nớc)
2. Chất vô cơ


3. Chất hữu cơ


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>- Thức ăn: + Chất hữu cơ (Gx, L, Pr, Axit</b></i>
<i><b> Nu). </b></i>


<i><b> + Chất vô cơ (các VTM, mi</b></i>
<i><b> kho¸ng, níc).</b></i>


- HS theo dõi và ghi nhớ các giai đoạn của
hoạt động tiêu hố tìm phơng án trả lời
các câu hỏi và có sự bổ sung ở HS khác


- ĐA: 1. Gồm 5 hoạt động cơ bản (sơ đồ)
2. (nội dung SGK tr.80)


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



<i><b>- Quá trình tiêu hố đợc thực hiện nhờ</b></i>
<i><b>hoạt động của các cơ quan trong hệ tiêu</b></i>
<i><b>hoá và các tuyết tiêu hoá.</b></i>


<i><b>- Các hoạt động tiêu hoá:</b></i>
<i><b> +Ăn uống</b></i>


<i><b> +Đẩy các chất trong ống tiêu hoá</b></i>
<i><b> +Tiêu hoá thức ăn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>- Thc cht ca hot ng tiêu hoá: Biến</b></i>
<i><b>đổi thức ăn thành các chất dinh dỡng mà</b></i>
<i><b>cơ thể có thể hấp thụ đợc (qua thành</b></i>
<i><b>ruột) và thải bỏ các chất thừa không thể</b></i>
<i><b>hấp thụ đợc.</b></i>


*Hoạt động 2: các cơ quan tiêu hoá. (20’)


<b>Mục tiêu: HS xác định đ ợc các thành phần của cơ qua tiêu hoá trên hình vẽ (mơ </b>
<b>hình).</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm,
hớng dẫn HS xác định các thành phần cu
to ca c quan tiờu hoỏ.


CH1: Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm
những thành phần nào ?


CH2: Gồm những tuyến tiêu hoá nào ?



CH: Nêu vắn tắt vai trò của từng cơ quan
mà em biết ?


- GV nhấn mạnh: Về cấu tạo hệ tiêu hoá là
một thể thống nhất


Tuy gồm hai phần nhng các tuyến tiêu hố
đều có ống dẫn, dẫn chất tiết đổ vào ống
tiêu hoá.


Thành phần ống tiêu hoá: kể từ hầu đến
ruột thẳng đều có cấu tạo gồm 4 lớp


+Mµng (bao bäc ngoµi)
+C¬ (c¬ tr¬n)


+Dới niêm mạc
+Niêm mạc


- HS quan sỏt phõn tớch v xác định đợc
các thành phần cơ quan tiêu hố.


Th¶o luận Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả và có sự bổ sung ở nhóm khác.


- ĐA: Nội dung bảng 42
Các cơ quan trong


ống tiêu hoá Các tuyến tiêu hoá


Miệng (răng, lỡi)


Hầu Thực


quảnDạ dày
Ruột (non,già, thừa
thẳng)Hậu môn


Các tuyến nớc bọt
Các tuyến vị
Tuyến gan mật
Tuyến tuỵ, ruột


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>(Nội dung bảng 42)</b></i>


- ĐA: Miệng cắn, xé, đảo trộn TA
Hầu, thực quản dẫn TA xuống dạ dày
Dạ dày co bóp , biến đổi TA


Ruột biến đổi và hấp thụ


<b>c. Cđng cè, lun tËp: (3’)</b>


- GV sử dụng BT trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học: (đánh dấu vào câu tr li
ỳng)


+ Thế nào là sự tiêu hoá.



a).Sự biến đổi thức ăn từ chất rắn thành chất lỏng.


b).Sự biến đổi thức ăn từ những chất phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể
có thể hấp thụ đợc.


c).Sự biến đổi thức ăn từ những chất đơn giản hồ tan có thể hấp thụ vào máu đi
ni c th


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Đáp án: d


<b>d. Hớng dẫn HS tù häc ë nhµ: (2’)</b>
- Híng dÉn HS lµm bài 3 SGK tr. 80


Đáp án: + Ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hoá, hấp thụ


+ Có, nh tiêm trích qua tĩnh mạch vào hệ tuần hoàn hoặc qua khe giữa các TB vào nớc
mô rồi lại vào hệ tuần hoàn.


- Đọc mục em có biếtSGK tr.80


- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ nội dung bảng 25


=========================================


Ngày soạn: 3/11/2010 Ngày dạy: 8a 12/11/2009
8b 10/11/2010


<b>Tiết 26. </b>

Tiêu hoá ë khoang miƯng



1. Mơc tiªu.


<b>a. KiÕn thøc:</b>


- Trình bày các hoạt động tiêu hố diễn ra trong khoang miệng.


- Trình bày đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang ming qua thc qun xung d
dy.


<b>b. Kỹ năng:</b>


- Rốn kỹ năng nghiên cứu thơng tin, tranh hình tìm kiến thức, khái qt hố kiến thức
- Hoạt động nhóm


<b>c. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc tù gi¸c nghiên cứu học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>b. Chuẩn bị của HS: - Kẻ nội dung bảng 25</b>
3. Tiến trình bài dạy.


<b>a. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


- Câu hỏi: ống tiêu hoá gồm những cơ quan nào ?


Đáp án: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.


<i><b>* Đặt vấn đề</b></i>: Miệng là điểm tiêu hoá đầu tiên khi thức ăn vào cơ thể. Vậy ở miệng sẽ


diÔn ra quá trình tiêu hoá nào? ta vào bài mới.
<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>



* Hot ng 1: Tiờu hoỏ ở khoang miệng. (20’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các hoạt động tiêu hoá diễn ra ở khoang miệng và các thành
phần cấu tạo của khoang miệng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dÉn HS, x¸c điịnh, phân tích về
thành phần cấu tạo của khoang miệng:
+ Răng (cửa, nanh, hàm)


+ Lỡi


+ Tuyến nớc bọt (mang tai, gốc lỡi)


CH1: Khoang miệng gồm những cơ quan
nào ?


CH2: Chc năng của mỗi thành phần đó ?


- GV giíi thiƯu “cÊu tạo một chiếc răng
điển h×nh”


+ Ngà , men đợc cấu tạo bởi các chất
khoáng, men răng có tới 97% là chất
khoáng, tuỷ, mch mỏu.


- Liên hệ thực tế:



CH: Các em sẽ vệ sinh răng miệng nh thế
nào ?


- GV tip tc trỡnh bày: Lỡi đợc cấu tạo bởi
cơ, trên mặt lỡi có các gai vị giác (TB thụ
cảm vị giác) gíup phân biệt vị trí thức ăn
thong khong miệng, phân biệt vị (chua,
cay, ngọt, đắng, chát).


CH: Tại khoang miệng gồm những hoạt
động tiêu hoá nào ?


- HS làm việc độc lập: Quan sát xác đinh,
phân tích các thành phần ghi nh kin
thc


Thảo luận và thống nhất phơng án trả lời
cho các câu hỏi sau và có sự bổ sung ở HS
khác.


- ĐA: 1.Răng, lỡi, tuyÕn níc bät


2. Răng cắn xé và nghiền nát thức ăn
Lỡi đảo trộn và đẩy thức ăn


Tuyến nớc bọt biến đổi thức ăn v mt
hoỏ hc


<i><b>KL:</b></i>



<i><b>- Cấu tạo: + Răng (cưa, nanh, hµm)</b></i>
<i><b> + Lìi</b></i>


<i><b> + TuyÕn níc bät</b></i>


- HS vận dung kiến thức thực tế để trả lơìo
cho câu hỏi đó và có sự bổ sung ở HS
khác.


ĐA: Hạn chế xỉa răng, đánh răng sau bữa
ăn, không cắn vật cứng….


- HS tiếp tục nghiên cứu thông tin để tìm
phơng án trả lời cho các câu hỏi sau:


ĐA: Tiết nớc bọt, nhai, đảo trộn thức ăn,
hoạt động của enzim, tạo viên thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- GV phân tích thêm: Enzim là chất xút tác
sinh học, chỉ với một lợng rất nhỏ có thể
thúc đẩy tốc độ q trình phả ứng tăng lên
nhiều lần. Mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho
một phả ứng nhất định, trong điều kiên pH
và nhiệt độ nhất định.


<i><b>-Các hoạt động Tiết nớc bọt </b></i>
<i><b> Nhai </b></i>


<i><b> Đảo trộn thức ăn</b></i>
<i><b> Hoạt động của enzim</b></i>


<i><b> Tạo viên thức ăn.</b></i>
<i><b>- Sự tiêu hoá:Nhờ hoạt động phối hợp</b></i>
<i><b>của răng, lỡi, các cơ môi má, cùng các</b></i>
<i><b>tuyến nớc bọt làm cho thức ăn đa vào</b></i>
<i><b>khoang miệng trở thành viên thức ăn</b></i>
<i><b>mềm nhuyễn, thẫm đẫm nớc bọt và rễ</b></i>
<i><b>nuốt.</b></i>


<i><b>Một phần tinh bột </b><b>Amilaza</b><b><sub> đờng mantôzơ</sub></b></i>


- HS hoạt động nhóm để hồn thành nội
dung bảng 26 SGK tr.82


Dại diện các nhóm bnáo coá kết quả và có
sự bổ sung ở nhóm khác nếu cần.


ỏp ỏn nh sau:
Bin đổi thức ăn ở
khoang miệng


Các hoạt động
tham gia


Các thành phần tham
gia hoạt động


Tác dụng của hoạt ng
+ Lớ hc


+ Hoá học



+Tiết nớc bọt
+Nhai


+Tạo viên
+Enzim


+Các tuyến nớc bọt
+Răng


+Răng, lỡi, cơ môi


+ Amilaza


+Ướt mềm thức ăn
+Nhỏ nhuyễn


+Thm m nc bt
+Tinh bt ng Man
tôzơ
* Hoạt động 2: nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản. (15’)


Mục tiêu: HS trình sày đợc động tác nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản
xuống dạ dày.


- GV tiếp tục hớng dẫn HS phân tích sơ đồ
nuốt và đẩy thức ăn.


CH1: Hoạt động nuốt gồm mấy gai đoạn ?


CH2: Giai đoạn nào tuỳ ý, giai đoạn nào
hoạt động phản xạ ?


- Gv động tác nuốt là tác nhân kích thích
thực quản mở ra để nhận viên thức ăn từ


- HS Qua sát phân tích các giai đoạn nuốt
thức ăn trên sơ đồ.


Th¶o luận thống nhất tìm phơng án trả lời
cho các câu hái sau:


-§A: 1. +Giai đoan 1:Viên thức ăn ë ë
miƯng (cã thĨ nt vµ lÌ ra tuú ý)


+Giai đoạn 2: Khi viên thức ăn đợc lỡi đẩy
xuống hầu thì hoạt động thì hoạt động nuốt
là phả xạ (nuốt hay khơng thì thức ăn cũng
xuống thực quản)


2. +Giai ®oan 1 (tuú ý)
+Giai ®oan 2 (phản xạ)


<i><b>KL: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

họng xuống.


CH1: Lc y thức qua thực quản xuống
dạ dayđã đợc tạo ra nh thế nào ?



CH2: Thức ăn qua thực quản có đợc biến
đổi về mặt vật jí và hố học khơng ? Ti


sao ? - ĐA: 1. Nhờ các cơ ở thực quản lần lợt co


đẩy viên thức ăn dạ dày.


2. Khơng, vì thời gian đi qua thực quản
rất nhanh (2 – 4s), nên có thể coi thức ăn
khơng bị biến đổi.


<b>c. Cđng cè, lun tËp: (3’)</b>


- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học: Giải thích nghĩa đen về mặt sinh
học của câu thành ngữ “<b>nhai kĩ no lâu</b>”


Đáp án: Khi nhai kĩ thì hiệu suất tiêu hố càng cao, cơ thể hấp thụ đợc nhiều chất dinh
dỡng no lâu.


<b>d. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)</b>
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 4 SGK tr. 85


Đáp án: + Với cháo thấm một ít nớc bọt, một phần tinh bột trong cháo bị enzim phân
huỷ thành đờng mantôzơ


+ Với sữa: thấm một ít nớc bọt, sự tiêu hố hố học không diễn ra ở khoang miệng
(do thành phần của sữa là Pr và đờng đơn hoặc đờng đơi).


- T×m hiĨu “mơc em cã biÕt” SGK tr.83



- Chn bÞ cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 26, kẻ nội dung bảng 26.1,2


=========================================


Ngày soạn: 10/11/2010 Ngày dạy: 8a 16/11/2010
8b 15/11/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>1. Mơc tiªu.</b>
a. KiÕn thøc:


- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện bảo đảm cho enzim hoạt động.
- HS biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghim vi i chng.


b. Kỹ năng:


- Rốn thao tỏc tin hành thí nghiệm khoa học: đong, đo nhịêt độ, thời gian
c. Thái độ: - Giáo dục ý thức hc tp nghiờm tỳc


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS.</b>


a. chn bÞ cđa GV: - Chn bÞ cho HS theo nhóm (giá TN, ống nghiệm, nhiệt kế, dung
dịch I2


b. Chn bÞ cđa HS: - Níc bọt, hồ tinh bột, nớc nóng
<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


a. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)


<b>*Mở bài: Khi chúng ta nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt vì sao?</b>
Vậy bài này sẽ giúp các em khẳng định đợc điều đó



Gv giới thiệu và ghi vào góc bảng để định hớng hs
- Tinh bột + iơt Màu xanh


- Đờng + thuốc thử strôme Màu đỏ nâu
b. Dạy nội dung bài mới:


*Hoạt động 1: Mục tiêu (2’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức cho HS làm việc độc lập,


nghiên cứu thông tin mục I SGK tr. 84 - HS làm việc độc lập, mỗi cá nhân tự<sub>nghiên cứu thông tin mục I SGK tr.84</sub>
ghi nhớ kiến thức.


<i><b>KL: (néi dung SGK tr.84)</b></i>


*Hoạt động 2: phơng tiện dạy học (3’)


Mục tiêu: HS nắm đợc các dụng cụ liên quan tới bài thực hành
- GV kết hợp kiểm tra sự chuẩn bị của HS:


+Dơng cơ
+VËt liƯu
+Ho¸ chÊt
+VËt mÉu


- GV lấy tiêu trí này làm trong những căn
cứ để đánh giá tiết thực hành.



- HS đại diện các nhóm báo cáo sự chuẩn
bị của nhóm mình trớc lớp.


<i><b>KL: +Dơng cơ</b></i>
<i><b> +VËt liÖu</b></i>
<i><b> +VËt mÉu</b></i>


*Hoạt động 3: nội dung và cách tiến hành (30’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo hãm.
Giao dơng cơ và vật liệu cho các nhóm


- GV hng dn t mỉ để HS làm TN thành
cơng.


Đế từng nhóm để uấn nắn thao tác, kĩ năng
cũng nh trả lời những thắc mắc của HS


CH1: Cho biết hiện tợng ở 4 ống nghiệm?
CH2: Giải thích hiện tợng đó nh thế nào?


- HS phân cơng nhiệm vụ trong nhóm để
tiết hành cơng việc đợc thuận lợi, kiểm tra
lại một lần nữa về dụng cụ mẫu vật, chuẩn
bị nhãn để gắn vào ống nghiệm.


- HS tiÕn hµnh TN:


Dùng ống đong để đong hồ tinh bột rót


vào các ơng nghiệm (A, B, C, D) mỗi ống
2ml.


A 2ml hå tinh bét + 2ml níc l·
B 2ml hå tinh bét + 2ml níc bät


C 2ml hồ tinh bột + 2ml nớc bọt đã đun
sôi.


D 2ml hå tinh bét + 2ml níc bät vµ vµi
giät HCl 2%.


+Đặt các ống nghiệm (A, B, C, D) chứa vật
liệu vào chậu thuỷ tinh đựng nớc ấm.


+Quan s¸t hiƯn tỵng


+Dùng giấy đo độ pH thử ở 4 ống ghi kết
quả vào bảng 26.1 SGK tr.85 (đã kẻ sắn).
- HS thảo luận trả lời câu hỏi và có sự bổ
sung nhúm khỏc.


ĐA: (bảng 26.1


ng nghim Hin tng trong Giải thích
A


B
C
D



Khơng đổi
Tăng lên
Khhơng đổi
Khơng đổi


Níc l· kh«ng cã enzim


Nớc bọt có enzim làm biến đổi hồ tinh bột
Mất hoạt tính của enzim


Do HCl đã hạ thấp độ pH enzim không hoạt
động (không làm biến đổi tinh bột


- GV tiÕp tơc híng dÉn hS lµm TN kiĨm
chøng theo c¸c bíc


- GV lu ý với HS: Kết quả phải đạt đợc
hiện tợng.


+ Nếu với I2 thì có màu xanh tím
+ Nếu với Strơme thì có màu đỏ nâu


- Kiểm tra kết quả TN và giải thích kết quả
TN.


1. Chia dung dịch ở các ống (A, B, C, D)
thành hai phần.


A1 A2 ; B1 B2; C1 C2 ; D1 D2


2. Lô 1 thêm vào mỗi ống vài giọt dung
dịch I2 1%


Lô 2 thêm vào mỗi ống vài giọt dung dịch
Strôme


3. Đun sôi mỗi ông trên ngọn lửa đèn cồn
4. Quan sát và ghi kết quả vào bảng 26.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

CH1: Cho biết hiện tợng ở hai lô TN ?
CH2: Tại sao lại có hiện tợng đó ?


tiÕn hµnh lµm TN trả lời câu hỏi và có sự
bổ sung ở nhóm khác.


- ĐA:
Các
ống
nghiệm




Hiện tợng (màu sắc) Gi¶i thÝch
A1


A2
B1
B2
C1
C2


D1
D2


+Có màu xanh
+Khơng có màu nâu
+Khơng có màu xanh
+ Có màu đỏ nâu
+Có màu xanh


+Khhong có màu đỏ nâu
+Có màu xanh


+Khơng có màu đỏ nâu


+Nớc lã khơng có enzim tinh bột khơng biến
đổi thành đờng.


+Nớc bọt có enzim tinh bột biến đổi thành đờng
+Enzim khơng có khả năng biến đổi tinh bột
thành đờng.


+Enzim trong nớc bọt không hoạt động ở pH
axit (tinhbột không biến đổi)


*Hoạt động 4: thu hoạch (5’)


Mục tiêu: HS phân tích, trả lời đợc phần kiến thức và trình bày tốt phần kĩ năng.
- GV tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi


cđa phÇn kiÕn thøc môc 4 SGK tr. 86



Chú ý: nếu không đủ thời gian có thể cho
HS tiếp tục hồn thiện ở nhà.


- GV cã thĨ gỵi ý nh sau:


1. Nh đã tiến hành ở hoạt động 3


2. So sánh B cho phép ta khẳng định enzim
trong nớc bọt biến đổi tinh bột thành đờng.
3. B, C cho phép ta nhận xét enzim trong
nớc bọt hoạt động ở nhiệt độ 37o<sub> C và bị</sub>
phá huỷ ở nhiệt độ 100o<sub> C .</sub>


Với B, D enzim trong nớc bọt hoạt động
tốt nhất ở độ pH  7 và khơng hoạt động ở
độ pH axit


*phÇn kiến thức:


- HS Căn cứ vào nội dung thực hành các
nhóm thảo luận tìm phơng án trả lời cho
các câu hỏi của phần kiến thức.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và có
sự bổ sung ở nhóm khác.


-ĐA: 1.Amilaza


2. Enzim tác dụng với hồ tinh bột đờng


mantôzơ


3. Enzim trong nớc bọt hoạt động tốt ở
điều kiện độ pH = 7,2 và nhiệt độ 37o <sub>C</sub>
*Phần kĩ năng:


- HS tù hoµn thiƯn.


<b> c. Cñng cè, luyÖn tËp: (3’)</b>


- GV nhận xét đánh giá HS ở tiết thực hành theo các tiêu chí sau:
+ý thc t chc k lun


+Sự chuẩn bị của các nhóm
+Kĩ năng thao tác


+S phi kt hp trong nhúm
+Kt qu t đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> d. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)</b>


- Hoàn thiện phần thu hoạch với các nội dung nh đã thống nhất trên lớp.
- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 27, kể ni dung bng 27.


===========================================


Ngày soạn: 18/11/2010 Ngày dạy: 8a 23/11/2010
8b 22/11/2010


<b>Tiết 28. </b>

Tiêu hoá ở dạ dày



1. Mục tiªu.


<b>a.Kiến thức: - HS hiểu q trình tiêu hố ở dạ dày gồm: + Các hoạt động</b>
+Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động


+Tác dụng của các hoạt động
<b>b.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn kĩ năng t duy, dự đoán, quan sát tranh hình tìm kiến thức và hoạt động
nhóm


<b>c. Thái độ: - GD HS có ý thức tự giác nghiên cứu học tập bộ môn.</b>
2. Chuẩn bị của GV và HS.


<b>a. Chuẩn bị của GV: - Tranh hình phóng to hình 27-1 SGK tr.87</b>
<b>b. chuẩn bị của HS: - kẻ nội bảng 27 vào vở</b>


3. Tiến trình bài dạy.


<b>a. Kiểm tra bài cũ: (kh«ng kiĨm tra)</b>


<b>*</b><i><b>V o bài</b><b>à</b></i> : Chúng ta đã biết thức ăn chỉ đợc tiêu hoá 1 phần ở khoang miệng, vậy vào


đến dạ dày chúng đợc tiếp tục biến đổi ?
<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


*Hoạt động 1: tìm hiểu cấu tạo của dạ dày (10’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc thành phần cấu tạo của dạ dày.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv nêu yêu cầu HS làm việc độc lập, sau
khi HS quan sát phân tích song đặt câu
hỏi cho HS thảo luận.


CH1: Nêu đặc điểm cấu tạo của dạ dày ?
CH2: Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo dự oỏn


- HS nghiên cứu thông tin và H27.1 SGK
tr. 87


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
u cầu:


+ H×nh túi...


+ Gồm các quá trình tiêu hoá vật lý và
hoá học vì cấu tạo: thành dạ dày
tuyến tiêu ho¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

xem ở dạ dày có hoạt động tiêu hố nào? vì
sao?


- Gv cho hs trình bày trên tranh để cả lớp
theo dõi- Gv giúp hs hoàn thiện kiến thức
về cấu tạo dạ dày.


- GV +Tâm vị nối dạ dày với thực quản.
Tâm vị khơng có vịng thắt nh mơn vị mà


chỉ đóng mở nhờ lớp niêm mạc dạ dày lên
và cơ hồnh bọc xung quanh.


+Mơn vị: nối dạ dày với ruột non. Mơn vị
có van ngăn không cho thức ăn từ ruột
nỏntở lại dạ dày. Van này đợc đóng mở bởi
cơ vịng ở mơn vị.


+C¸c lo¹i TB tiÕt:


TB chÝnh tiÕt enzim pepsin«gen.
TB nỊn tiÕt HCl.


TB cỉ tuyÕn tiÕt chÊt nhµy muxin.
TB néi tiÕt tiÕt gastrin.


Gv chuyÓn ý: víi cÊu t¹o nh thÕ th× quá
trình tiêu hoá diễn ra nh thế nào ?


tiết, líp mµng, líp niêm mạc, lớp dới
niêm m¹c.


2.Tiết dịch vị, biến đổi thức ăn về mặt
hố học, co bóp nhào trộn (bin i thc
n v mt c hc.


<i><b>KL: - Tâm vị, môn vị, thân dạ dày</b></i>
<i><b>-Thành gồm 4 lớp: </b></i>


<i><b> +Màng ngoài.</b></i>



<i><b>+Lớp cơ ( vòng, dọc và xiên).</b></i>


<i><b>+Lp niêm mạc (có nhiều tuyến dịch vị</b></i>
<i><b>đợc cấu tạo bởi các loại TB khác nhau).</b></i>
<i><b>+ Lớp dới niêm mạc.</b></i>


*Hoạt động 2: tiêu hoá ở dạ dày (30’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các hoạt động tiêu hố ở dạ dày, cũng nh vai trị của các hoạt
động đó.


- Gv yêu cầu:


Tìm hiểu thông tin hoàn thành bảng 27


Gv kẻ sẵn bảng 27- Hs ghi kết quả


Sau khi hs nhận xét bổ sung gv đánh giá
chung kết quả của nhóm


Gv gúp hs hồn thiện kiến thức trong bảng
27 và đi đến kết luận 1: nội dung trong
bảng 27


- GV gi¶i thÝch thêm: +bữa ăn giả


+Bin i hoỏ hc d dy (s dng s
SGK tr.88)



- Hs nghiên cứu thông tin trong SGK tr. 87,
88 ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm hồn thành bài tập yêu
cầu chỉ rõ từng hoạt động và tác dụng của


- Đại diện nhóm trình bày đáp án trớc
lớp-nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Hs theo dâi vµ tù sưa ch÷a


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Biến đổi thức ăn


ở dạ dày Các hoạt độngtham gia Các thành phầntham gia hoạt
động


Tác dụng của hoạt động


+ lý häc - Sù tiÕt dÞch vÞ


- Sự co bóp - Tuyến vị- Các lớp cơ - Hồ lỗng thức ăn- Đảo chộn thức ăn cho thấm
đều dịch vị


+ hoá học - Hoạt động của


enzim pepsin - Enzim pepsin - Phân cắt Protein chuỗi dài chuỗi ngắn gồm 3- 10 aa
- Gv yêu cầu Hs trả lời câu hái:


CH1: Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt


động của các cơ quan, bộ phận nào?


CH2: Loại thức ăn Gluxit và Lipit đợc tiêu
hố trong dạ dày ntn?


CH3: Vì sao protein trong thức ăn bị dịch
vị phân huỷ, nhng P (trong) các lớp niêm
mạc dạ dày lại đợc bảo vệ, không bị phân
huỷ?


Gv yêu cầu hs liên hệ thực tế cách ăn
uống để bảo vệ dạ dày tránh các căn bệnh
về dạ dày: đau dạ dày, loét thành dạ
dày...chú ý về thời gian ăn, loại thức ăn,
l-ợng thức ăn.


- Hs hoạt động nhóm: Dựa vào nội dung
bảng 27 và thơng tin SGK- trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời


- ĐA:1. Thức ăn đợc xuống dạ dày nhờ cơ
ở dạ dày co va cơ vịng mơn vị


2.Gx chỉ tiêu hoá một phần nhỏ (khơng
lâu), L khơng đợc tiêu hố (ở dạ dày không
enzim biến đổi L).


3.Vì trên bề mặt lớp niêm mạc của
thành trong dạ dày luôn đợc phủ một lớp
dịch nhày (mu xin) làm ngăn cách các tế


bào niêm mạc với pepsin và dd HCl Pr
không bị phân huỷ.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Nhờ cấu tạo đặc biệt của dạ dày, thức</b></i>
<i><b>ăn đã đợc làm nhuyễn và đảo trộn cho</b></i>
<i><b>thấm đều dịch vị.</b></i>


<i><b>- Loại thức n Pr c phõn ct mt phn</b></i>


<i><b>thành các chuỗi ngắn h¬n (3 </b></i>–<i><b> 10 aa) </b></i>


<i><b>- Thức ăn đợc tiêu hoá ở đây từ 3- 6 giờ</b></i>
<i><b>(tùy loại thức ăn) rồi đợc đẩy dần xuống</b></i>
<i><b>ruột non.</b></i>


<b>c. Cđng cè, lun tËp: (3’)</b>


- Gv sử dụng bài tập trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học: (khoanh tròn vào câu trả
lời đúng).


+. Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về hố học và lí học ở dạ dày
a) Protein c) Lipit


b) Gluxit d) Khoáng Đáp án: “a”
+. Biến đổi lí học ở dạ dầy gồm:


a) Sù tiÕt dÞch vÞ



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

e) Chỉ a, b đúng Đáp án: “d”
+. Biến đổi hoá học ở dạ dy gm:


a) Tiết các bài vị


b) Thm u dch vi thức ăn


c) Hoạt động của enzim pepsin Đáp án: “c”
<b>d. Hớng dẫn HS tự học ở nhà: (2’)</b>


- §äc mơc “em cã biÕt” SGK tr.89
- Híng dÉn HS lµm bµi 4 SGK tr. 89


Đáp án: Với khẩu phần thức ăn đầy đủ nhất, sau khi tiêu hố ở dạ dày thì vẫn cịn chất
trong thức ăn cần đợc tiêu hoá ở ruột nh (L, Gx, Pr).


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 28 tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi
phần lệnh.


========================================


Ngày soạn: 24/11/2009 Ngày dạy: 8a 30/11/2009
8b 30/11/2009


<b>Tiết 29. </b>

Tiêu hoá ở ruột non


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Trình bày q trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non gồm:


+ Các hoạt động


+ Các cơ quan hay tế bào vận chuyển
+ Tác dụng kết quả hoạt động


b. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm, t duy
dự đốn


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức tự nghiên cứu học tập và u thích bộ mơn.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a . Chn bÞ cđa GV: - chuÈn bÞ tranh hình phóng to hình 87-1, 28-2 SGK
b. Chuẩn bị của HS: - kẻ bảng vào vở ( gièng b¶ng 27 SGK tr.88)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Câu hỏi: ở dạ dày có hoạt động tiêu hố nào ?


Đáp án: - Sự biến đổi về mặt lí học (tiết dịch vị, co bóp)
- Sự biến đổi về mặt hoá học (hoạt động của enzim)


<b>*</b><i><b>Vào bài</b></i>: Khi chúng ta ăn chỉ có tinh bột và Pr là đợc tiêu hoá ở miệng và dạ dy. Nh


vậy chắc chắn sự tiêu hoá hoàn toàn các chất dinh dỡng phải diễn ra ở đâu ?
b. Dạy néi dung bµi míi:


*Hoạt động 1: Ruột non (10’)


Mục tiêu: HS nắm và trình đợc đặc điểm cấu tạo của ruột non.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Gv yªu cÇu hs quan s¸t H 28.1 và
28.2 kết hợp nghiên cứu các thông tin
SGK trả lời c©u hái:


CH1:Ruột non có cấu tạo nh thế nào ?
CH2: Dự đốn xem ở ruột non có hoạt
động tiêu hố nào?


- Gv cha đánh giá đúng sai về dự đoán
của hs mà để hs tự tìm hiểu


- Gv gi¶i thÝch thêm: Với các nếp gấp,
các lông ruột, lông cực, chiều dµi cđa
rt lµm cho bỊ mỈt tiÕp xóc của
niêm mạc ruột với chất dinh dỡng cực
kì lớn vào khoảng 400 500 m2<sub>.</sub>


- Hs cỏ nhõn t nghiên cứu thông tin,
ghi nhớ kiến thức rồi trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi nêu
đ-ợc:


- §A: 1.Cã cÊu t¹o 4 líp


2.Chủ yếu diễn ra q trình biến đổi
hố học của thức ăn, lớp cơ chỉ có vai
trị đẩy thức ăn...


- Hs đại diện các nhóm trình bày, nhóm
bổ sung.



Hs tù rút ra kết luận về cấu tạo của ruột
non.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Cơ bản giống cấu tạo thành của dạ</b></i>
<i><b>dày.</b></i>


<i><b>- Riêng líp c¬ chØ cã c¬ däc và cơ</b></i>
<i><b>vòng.</b></i>


<i><b>+ Lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp với</b></i>
<i><b>các lông ruột và lông cực, sau tá</b></i>
<i><b>tràng có nhiều tuyÕn ruét tiÕt dịch</b></i>
<i><b>ruột và chất nhày (tuyến gan, tuỵ,</b></i>
<i><b>ruột và các TB tiết chất nhày).</b></i>


*Hot ng 2: tiờu hoỏ ở Ruột non (25’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các hoạt động tiêu hoá ở ruột non cũng nh vai trũ ca s tiờu
hoỏ.


- Gv yêu cầu:


Hon thnh ni dung bảng “ các hoạt động
biến đổi thức ăn ở rut non


Gv gọi các nhóm lên ghi kết quả vào bảng
kẻ sẵn



- Gv giỳp hs hon thnh kin thc v yêu
cầu hs so sánh với điều đã dự đoán ở mục
trên xem đúng hay sai và giải thích vì sao?


- Hs cá nhân nghiên cứu SGK ghi nhớ
kiến thức trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời hon thnh bng kin thc


Hs tự bổ sung vào bảng kiến thức của mình
cho hoàn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Bin i thức


ăn ở ruột Hoạt động tham gia Cơ quan, tế bào thực hiện Tác dụng của hoạt động
- Biến đổi lớ


học - Tiết dịch


- Muối mật tách
lipit thành giọt
nhỏ biệt lập tạo
nhũ tơng hoá


- Tuyến gan, tun


tuỵ, tuyến ruột - Thức ăn hồ lỗng trộn đều dịch
- Phân nhỏ thức ăn


- Biến đổi



hoá học - Tinh bột, đờng đôi chịu tác dụng
của enzim


- Pr chÞu t/d cđa
enzim


- L chÞu t/d cđa
enzim


- TuyÕn níc bät
(amilaza, mantaza
- pepsin, Tripsin
- Muèi mËt lipaza


- Biến đổi tinh bột đờng đơn
- Prôtêin axamin


- Lipit gluxerin, axit béo


- Gv yêu cầu trả lời câu hỏi


CH1:Thc ăn xuống tới ruột non cịn chịu
sự biến đổi lí học nữa khơng? Nếu cịn thì
biểu hiện nh thế nào?


CH2: Sự biến đổi ở ruột non đợc thực hiện
với những loại chất nào trong thức ăn?
CH3: Vai trò của lớp cỏ trong thành ruột
non là gì?



CH4: Nếu ở ruột non mà thức ăn khơng
đ-cợ biến đổi thì sao?


Gv yªu cầu liên hệ thực tế


CH5: Lm th no khi chúng ta ăn thức
ăn đợc biến đổi hoàn toàn thành chất dinh
dỡng mà cơ thể có thể hấp thụ đợc?


- Hs trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời


- ĐA:1.Sự biến đổi ruột là khơng đáng kể
2. Ruột non có tất cả các enzim để tiêu hoá
hết các loại thức ăn


3. Co dãn đẩy thức ăn dịch chuyển trong
ruột non đến các phần tiếp theo của ruột
4. Nếu thức ăn không đợc biến đổi ở ruột thì
sẽ bị đẩy ra ngồi


5. Nhai kĩ ở miệng dạ dày đỡ phải co bóp
nhiều.


Thức ăn nghièn nhỏ thấm đều dịch tiêu
hoá biến đổi hoá học đợc thực hiện rõ
ràng.


<i><b>KL: Thức ăn xuống đến ruột non đợc biến</b></i>
<i><b>đổi tiếp về mặt hố học là chủ yếu. Nhờ có</b></i>


<i><b>nhiều tuyến tiêu hố hỗ trợ nh gan, tuỵ,</b></i>
<i><b>các tuyến ruột có đủ các loại enzim phân</b></i>
<i><b>giải các phân tử phức tạp của thức ăn (Gx,</b></i>
<i><b>L, Pr) thành các chất dinh dỡng có thể hấp</b></i>
<i><b>thụ đợc (đờng đơn, glixêrin, axitbeo, aa).</b></i>


c. Cđng cè, luyÖn tËp: (3’)


- Gv cho hs làm bài tập trắc nghiệm: (Đánh dấu vào câu rả lời đúng)
+Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

d) ChØ a, b, c


e) Chỉ a, b Đáp án: “d”
+ ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:


a) Biến đổi lí học
b) Biến đổi hố hc


c) Cả a và b Đáp án: b
d. H ớng dẫn HS tự học ở nh à: (2)


- Đọc mục “em cã biÕt” SGK tr.92
- Híng dÉn HS lµm bµi 4 SGK tr. 92


Đáp án: Mơn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua mơn vị xuống ruột non liên tục
và nhanh hơn, thức ăn không đủ thời gian ngấm đều dịch vị (enzim tiêu hoá) của ruột,
do vậy hiệu suất tiêu hoá của ruột thấp.


- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ bảng 29 vào vở.



======================================


Ngày soạn: 24/ 11/2009 Ngày dạy: 8a 4/12/2009
8b 2/12/2009


<b>TiÕt 30. </b>

hÊp thô chÊt dinh dỡng và thải phân



1. Mục tiêu.
a. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới các cơ quan tế bào
- Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố ca c th


b. Kỹ năng:


- Rốn k nng thu thp kiến thức từ tranh, hình, thơng tin, khái qt hố t tởng tổng hợp,
hoạt động nhóm.


c. Thái độ: - Giáo dục HS hiểu đợc những điều kiện để đảm bảo cho chất lợng cuộc
sống.


2. Chn bÞ cđa GV và HS.


a. Chuẩn bị của GV: - Tranh cấu tạo ruột non
b. Chuẩn bị của HS: - Kẻ nội dung bảng 29
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bµi cị.



- Câu hỏi: Hoạt động tiêu hố chủ yếu ở ruột non là gì?


Đáp án: Thức ăn xuống đến ruột non đợc biến đổi tiếp về mặt hoá học là chủ yếu. Nhờ
có nhiều tuyến tiêu hố hỗ trợ nh gan, tuỵ, các tuyến ruột có đủ các loại enzim phân giải
các phân tử phức tạp của thức ăn (Gx, L, Pr) thành các chất dinh dỡng có thể hấp thụ
đ-ợc (đờng đơn, glixêrin, axitbeo, aa).


<b>*</b><i><b>Đặt vấn đề:</b></i> Các chất dinh dỡng sau khi đợc thấm qua thành ruột sẽ đợc chuyển đến


đâu? chất cặn bã đợc thải ra ngoài nh thế nào ?
b. Dạy nội dung bài mới:


*Hoạt động 1: hấp thụ chất dinh dỡng (20’)


Mục tiêu: Hs trình bày đợc những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng
hấp thụ các chất dinh dỡng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv yởu cđóaH quan sĨt sŨ ợạ H 29-1 vÌ
chobiỏt:


CH: Lớp niêm mạc trong cùng của ruột non
đợc cấu tạo ntn? Vai trị của nó?


Gv u cầu HS quan sát H29-2 và cho biết:
CH1: Diện tích bề mặt hấp thụ có liêm
quan đến hiệu quả hấp thụ ntn?


CH2:Tóm lại ruột non có đặc điểm cấu tạo


nào làm diện tích bề mặt hấp thụ và khả
năng hấp thụ?


- Gv đánh giá kết quả của nhóm và giúp hs
hồn thện kiến thức


Gv hái vỊ c¬ chÕ hÊp thơ chÊt dinh dìng


- Hs quan sát tranh c thụng tin nờu
-c:


ĐA:+ Có các nếp gấp


+Có các lông ruột và lông cực nhỏ
có vai trò làm diện tích bề mặt trong của
ruột non lên khoảng 600 lần so với mặt
ngoài.


Hs trao i nhúm qs s nờu c:


1. DiƯn tÝch hiƯu qu¶ hÊp thơ


2. NÕp gÊp, l«ng ruét, hệ thống mao
mạch


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Ruột non là nơi hấp thụ chất dinh </b></i>
<i><b>d-ỡng là chủ yếu.</b></i>



<i><b>- CÊu t¹o cđa rt non phï hỵp với</b></i>
<i><b>chức năng hấp thụ:</b></i>


<i><b>+ Niêm mạc có nhiều nÕp gÊp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

CH: Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ qua
niêm mạc ruột nhờ những cơ chế nào?
- Gv có thể trả lời cho Hs:


q trình hấp thụ sinh lí: là màng thấm
Q trình vật lí: niêm mạc ruột có thể hấp
thụ một số chất từ nơi có nồng độ thấp sang
nơi có nồng độ cao (máu) và theo 1 chiều


- GV bổ sung: Niêm mạc ruột non có thể
hấp thụ một số chất, ở nơi có nồng độ cao
sang nơi có nồng độ thấp theo một chiều (từ
ruột non máu và mạch bạch huyết, không
quay trở lại ruột non đợc)


+Niêm mạc ruột non là một màng thấm có
tính chọn lọc (khơng cho một số chất đi qua
dù chất này có nồng độ cao).


+Khi glixêrin và axitbeo thấm qua niêm
mạc ruột non lại đợc tổng hợp thành L.


<i><b>+ Mạng lới mao mạch máu và bạch</b></i>
<i><b>huyết dày đặc (cả ở lông ruột)</b></i>



<i><b>+ Ruét dµi 2,8-3 m tỉng diƯn tÝch bỊ</b></i>


<i><b>mỈt 400 - 500 m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>- Cơ chế hấp thụ: Là quá trình sinh lí</b></i>
<i><b>thực hiện qua màng sống là niêm mạc</b></i>
<i><b>của ruét non.</b></i>


*Hoạt động 2: con đờng vận chuyển, hấp thụ các chất và vai trò
của gan (10’)


Mục tiêu: Hs nắm đợc vai trò đặc biệt của gan, trên con đờng vận chuyển các chất dinh
dỡng, cũng nh chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới các c quan t bo


- Gv yêu cầu hs hoàn thành b¶ng 29


Gv theo bảng phụ đã kẻ sẵn  để các
nhóm chữa bài


- Hs tù nghiªn cứu thông tin hình 29-3
SGK tr. 94 kết hợp kiến thức bài 28.


Hs trao i nhúm thng nht ni dung
bng 29


Đáp ¸n b¶ng 29


<i>Các chất dinh dỡng đcợ hấp thụ, vận</i>
<i>chuyển theo đờng máu</i>



<i>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận</i>
<i>chuyển theo đờng bạch huyết</i>
+Đờng, axit béo và glyxerin, aa


+C¸c vitamin tan trong níc
+C¸c mi kho¸ng


+Níc


+Lipit (các giọt nhỏ đã đợc nhũ tơng hoá)
+Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K)


.


- Gv yêu cầu HS nhận xét bảng 29


CH: Gan đóng vai trị gì trên con đờng vận
chuyển các cht dinh dng v tim?


- GV trình bày thêm: (điều hoà Gluco luôn


- Hs t kt qu c trỡnh by ở bảng 29 rút
ra kết luận về vai trò của gan, yêu cầu nêu
đợc:


ĐA: +Điều hoà nồng độ các chất dinh
d-ỡng(G, a xitbéo) trong máu luôn ở mức độ
ổn định, phần dự sẽ đợc biến đổi để tích
trữ hay loại bỏ.



+Khử các chất độc bị lọt vào cựng cỏc cht
dinh dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

giữ khoảng 0,12%, nÕu thõa sÏ chun
thµnh glicogen)


Gv giảng giải thêm về chức năng dự trữ
của gan đặc biệt là các vitamin điều này
có liên quan đến chế độ dinh dỡng


- Còn chức năng khử độc của gan là lớn
nhng không phải là vô tận và liên quan tới
mức độ tràn lan của hoá chất bảo vệ thực
vật gây nhiều bệnh nguy hiểm về gan
cần bảo vệ an tồn thực phẩm. <i><b><sub>KL:</sub></b></i>


<i><b>- Sù vËn chun các chất (theo 2 con </b></i>
<i><b>đ-ờng):</b></i>


<i><b>+Từ ruột non </b><b>MMmáu</b><b><sub> gan</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> TMchđ díi</sub></b></i><sub></sub>


<i><b>tim</b></i>


<i><b>+Tõ rt non</b></i><i><b> m¹ch b¹ch hut</b></i><i><b> TM</b></i>


<i><b>chđ trªn</b></i><i><b> tim</b></i>


<i><b>Sự vận chuyển các chất: Các chất đợc</b></i>


<i><b>hấp thụ đi theo 2 con đờng (máu và bạch</b></i>


<i><b>huyết) nhng cuối cùng vẫn đợc hoà</b></i>
<i><b>chung ở tim rồi phân bố đến các TB cơ</b></i>
<i><b>thể.</b></i>


<i><b>- Vai trị của gan: Điều hồ các chất dinh</b></i>
<i><b>dỡng trong máu đợc ổn định, khử các</b></i>
<i><b>chất độc có hại với cơ thể, tiết dịch mật.</b></i>


*Hoạt động 3: thải phân (5’)


Mục tiêu: Hs nắm đợc vai trị của ruột già tiêu hố của cơ thể.
- Gv tổ chức cho HS nghiên cứu thông tin


mục 3 SGK tr.95 và đặt câu hỏi cho HS
tho lun.


CH: Vai trò chủ yếu của ruột già trong quá
trình tiêu hoá ở cơ thể ngời là gì ?


Gv đánh gía kết quả và giải thích thêm
+ Ruột già khơng phải là nơi chứa chất bã.
+ Ruột già có hệ sinh vật (vi khuẩn ruột
già làm cho chất đặc này trở thành phân có
mùi thối)


+ Hoạt động cơ học của ruột già : dồn chất
chứa trong ruột già xuống ruột thẳng.
- Gv liên hệ một số nguyên nhân gay ra
bệnh táo bón ảnh hởng tới ruột và hoạt
động của con ngời: đó là lối sống ít vận


động thể lực giảm nhu động ruột già


Ngợc lại ăn nhiều chất sơ, vận động vừa
phải ruột già hoạt động dễ dàng


Gv có thể giải thích căn bệnh viêm đại
tràng


+ Tr¶i phân là một phản xạ có sự tham gia


- Hs nghiªn cøu thông tin SGK trả lời
thảo luận và thống nhất phơng án trả lời
cho các câu hỏi.


Hs khác nhận xét bổ sung


Hs kết luận vai trò và sự thải phân của ruột
già.


ĐA: Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể nh
n-ớc, chứa chất bÃ.


<i><b>KL:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

cña vá n·o.


- Gv lu ý: Khi chất bã xuống ruột già thì
khơng trở lại ruột non đợc (vì giữa ruột
non và manh trng cú van).



<i><b>- Sự thải phân: Nhờ phối kết hợp co bóp</b></i>
<i><b>của cơ hậu môn, các cơ thành bụng giúp</b></i>
<i><b>ta thải phân ra ngoài.</b></i>


<i><b>(sự thải phân là một phản x¹ cã sù tham</b></i>
<i><b>gia cđa vá n·o)</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Hs làm bài tập trắc nghiệm “chọn câu trả lời đúng ở các ý sau”
+ Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở đoạn nào của rut non?


a) Tá tràng c) Phần cuối


b) Phần giữa d) Bắt đầu ở tá tràng rồi mạnh lên ở các phần tiếp theo
Đáp ¸n: “d”


+ Bé phËn cã vai trß hÊp thu chất dinh dỡng ở ruột non là:
a) Lớp cơ c) Lớp dới niêm mạc


b) L«ng ruét d) Líp mµng ngoµi cđa rt Đáp án: b
d. H ớng dÉn HS tù häc ë nh µ: (2’)


- §äc mơc “em cã biÕt” SGK tr.96
- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr.96


Đáp án: +Tiết ra dịch mật (lipaza để biến đổi L)
+Điều hoà nồng độ các chất trong máu
+Khử các chất c



- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ bảng 30 vào vở, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phần
lệnh của bài.


===========================================


Ngày soạn: 2/12/2009 Ngày dạy: 8a 7/12/2009
8b 7/12/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

a. KiÕn thøc:


- Giúp HS có kĩ năng giải bài tập trên cơ sở đã nghiên cứu lí thuyết.


- HS trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá cũng nh các biện pháp bảo vệ hệ
tiêu hoá.


b. Kĩ năng: - Kĩ năng giải bài tập và hoạt động nhóm.


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức gìn giữ môi trờng, và vệ sinh trong ăn uống
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Chn bÞ cđa GV:


- Chuẩn bị đáp án của bảng 30.1 SGK, các đáp án của các bài tập trong chơng 4.


b. Chn bÞ cđa HS: - Kẻ nội dung bảng 30.1 SGK, chuẩn bị các phơng án trả lời cho
các câu hỏi và bài tập của chơng 4.


3. Tiến trình bài dạy.


a. Kim tra bài cũ: (kết hợp với các câu hỏi hoạt động 2)


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hoạt động 1: vệ sinh tiêu hố (20’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá cũng nh các biện pháp
bảo vệ hệ tiêu hoá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tæ chøc cho HS làm việc theo nhóm
Lu ý: nội dung bảng 30.1


+Tác nhân


+Cơ quan hay hoạt động bị ảnh hởng
+Mức độ ảnh hởng


CH: Cá tác nhân đó là gì ?


*Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá.
- Trong nhóm có sự phân công nhiệm vụ
- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK tr.97
thảo luận và thống nhất nội dung thiết
lập vào bảng 30.1


Đại diện các nhóm báo cáo nội dung và có
sự bổ sung ở nhóm khác (nếu cần).


-A: Vi sinh vt (vi khun, giun, sán), chế
độ ăn uống (không đúng cách, khẩu phần


không hợp lớ).


<i><b>KL: (nội dung bảng 30.1)</b></i>


Đáp án bảng 30.1


<i>Tỏc nhõn</i> <i>C quan hay hoạt</i>
<i>động bị ảnh hởng</i>


<i>Mức độ ảnh hởng</i>


C¸c vi
sinh vật
+Vi khuẩn
+Giun, sán
+Răng
+Dạ dày
+Ruột


+Các tuyến tiêu hoá
+Ruột


+Các tuyến tiêu hoá


+Tạo môi trờng axit
làm hỏng men răng
+Viêm loét


+Viêm loét
+Viêm



+Gây tắc ruột
+Gây tắc ống mật


+Ch n ung +n ung


khụng ỳng


cách


+Khẩu phần
không hợp lí


+Các cơ quan tiêu
hoá


+Hot động tiêu hoá
+Hoạt động hấp thụ
+Các cơ quan tiêu
hoá


+Hoạt động tiêu hoá
+Hoạt động hấp th


+Có thể bị viêm
+Kém hiệu quả
+Kếm hiệu quả


+Các cơ quan mệt, xơ
gan



+Bị rối loạn kém hiệu
quả


+Bị rối loạn kém hiệu
quả


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV tổ chức cho HS làm việc độc lập và
đặt câu hỏi cho HS thảo luận.


CH1: Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng
cách ?


CH2: Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ?
CH3: Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp
cho tiêu hoá hiệu quả ?


- Ví dụ: Đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả
nh (ăn chậm, nhai kĩ, đúng giờ, đúng bữa,
hợp khẩu vị….)


- HS mỗi cá nhgân tự tiến hành nghiên cứu
thông tin môc I SGK tr.98 th¶o luËn
thèng nhÊt phơng án trả lời cho các câu hỏi
sau.


- A: 1.ỏnh răng sau các bữa ăn, trớc khi
đi ngủ bằng bàn trải mềm, thuốc đánh răng


có chứa Ca và F, trải đúng cách


2. Ăn thức nấu chín, uống nớc sôi, rau
sống và các trái cây tơi cần đợc rửa sạch
tr-ớc khi ăn, không ăn thức ăn bị ôi thiu,
không để ruồi nhặng…..đậu vào thức ăn.
3. Sử dng ni dung SGK tr li)


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Cần hình thành các thói quen ăn uống</b></i>
<i><b>hợp vệ sinh.</b></i>


<i><b>- Khẩu phần hợp lÝ .</b></i>


<i><b>- Ăn uống đúng cách và hợp vệ sinh rng</b></i>
<i><b>ming sau khi n.</b></i>


<i><b>- Đảm bảo sự tiêu hoá có hiƯu qu¶.</b></i>


*Hoạt động 2: bài tập (20’)


Mục tiêu: Giúp HS có kĩ năng giải bài tập trên cơ sở đã nghiên cứu lí thuyết.
- GV tổ chức cho HS làm việc độc


lËp.


Đa ra các dạng bài tập để cho HS
thảo luận



- (bµi 3 tr.80)


- (bµi 1, 2, 3, 4 tr.83)


- (bµi 4 tr.89)
- (bµi 3, 4 tr.92)


- HS làm việc độc lập nghiên cứu kĩ từng nội
dung câu hỏi bài tập sau đó thảo luận tìm câu trả
lời cho các bài


Cã sù bỉ sung ë HS kh¸c


ĐA: Khi vào cơ thể theo con đờng tiêu hố thì
cần phải qua các hoạt đọng nh (ăn, đẩy thức ăn
trong ống tiêu hố, hấp thụ thức ăn)


Cã nh tiªm (chích) qua tĩnh mạch vào hệ tùân
hoàn máu, hoặc qua khe giữa các TB vào nớc mô
rồi lại vào hệ tuần hoàn máu.


- A:1. L s ct nh, nghin cho mềm nhuyễn
và đảo trộn thcs ăn cho thấm đẫm nớc bọt


2. là khi càng nhai kĩ thì hiệu suất tiêu hoá càng
cao, cơ thể hấp thụ đợc nhiều chgất dinh dỡng
nên no lâu


3. Gx, L, Pr



4. +Với cháo: thấm một ít nớc bọt, một phần
tinh bột bị amilaza biến đổi thành đờng Mantơzơ
+Với sữa: Thấm một ít nớc bọt, sự tiêu hố hố
hố học khơng diễn ra ở khoang miệng (thành
phần sữa là Pr và đờng đơi hoặc đờng đơn)


- §A: (Gx, L, Pr)


- ĐA: 3. Đờng đơn 6 các bon, các aa, axitbeo,
glixêrin, các VTM, các muối khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- (bài 2, tr.96)


tiêu hoá của ruột non nên hiệu quả tiêu hoá sẽ
thấp.


- ĐA:2. Đờng, axitbeo, glixêrin, aa, các VTM,
các mi kho¸ng, níc.


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV nhận xét đanmhs giá tiết học theo các tiêu chÝ sau:
+Sù chn bÞ cđa HS


+ý thøc tỉ chøc


+Sù phèi hợp của các thành viên
+Kĩ năng giải bài tập


+Kt qu đạt đợc



d. H íng dÉ HS tù häc ë nhµ: (2’)


- phần bài tập xem lại các nội dung đã thống nhất trên lớp


- chuÈn bÞ cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 31, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi
phần lệnh của bài.


==========================================


Ngày soạn: 2/12/2009 Ngày dạy: 8a 11/12/2009
8b 9/12/2009


Chơng VI:

Trao đổi chất và năng lợng



<b>Tiết 32. </b>

Trao đổi chất


1


. <sub> Mơc tiªu.</sub>


a. KiÕn thøc:


- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng với sự trao đổi chất ở tế bào
- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở t bo
b. K nng:


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.


- Rốn k nng quan sỏt, liên hệ thực tế và hoạt động nhóm.



c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trờng sống, và quan tâm xử lí chất thải.
2. chuẩn bị của GV và HS.


a. Chn bÞ cđa GV: - tranh phóng to hình 31.1, 2
b. Chuẩn bị cđa HS: - PhiÕu häc tËp


<i>Hệ hơ hấp</i> <i>Vai trũ trong s trao i cht</i>
+Tiờu hoỏ


+Hô hấp
+Tuần hoàn
+Bài tiết
3. Tiến trìng bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (kh«ng kiĨm tra)


<i><b>*Vào bài</b>: Em hiểu thế nào là trao đổi chất? Vật khơng sống có trao đổi chất không?</i>


Trao đổi chất ở ngời diễn ra nh thế nào?
b. Dạy nội dung bài mới:


*Hoạt động 1: trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi. (15’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm


- HS quan sát hình 31. 1 Trả lời câu hỏi
+Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi
tr-ờng biểu hiện nh thế nào?



- GV gợi ý để khi HS phân tích:


MT ngoµi cung cÊp (O2, thøc ăn, nớc,
muối khoáng)


Quỏ trỡnh tiờu hoỏ: cơ thể tổng hợp nên
những sản phẩm đặc trng, đồng thời thải
ra các sản phẩm bìa tiết (CO2, phân, nớc
tiểu)


- GV:yêu cầu HS hoµn thµnh phiÕu häc
tËp.


- HS quan sát hình 31. 1 Trả lời cõu hi
HS nờu c :


- ĐA: +Lấy chất cần thiết vào cơ thể
+Thải C02và chất cặn bà ra môi trờng


- HS làm bài tập, lên trình bày BT, lớp bổ
xung.


- Đáp án:


<i>H cơ quan</i> <i>Vai trò trong sự trao đổi chất</i>
- Tiêu hoỏ


- Hô hấp
- Bài tiết
- Tuần hoàn



- Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng ,thải phân qua hậu mơn.
- Lấy ơ xi và thải khí C02 .


- Lọc từ máu chất thải để bài tiết qua nớc tiểu.


- VËn chun O2 vµ chÊt dinh dìng tíi tÕ bµo vµ vËn chun CO2 tới
phổi, chất thải tới cơ quan bài tiết.


- Gv yờu cầu Hs từ kết quả trên phân tích
vai trị của s trao i cht.


+ Vật vô sinh phân huỷ


+ Sinh vật: tồn tại, phát triển trao đổi
chất là đặc trng cơ bản của sự sống


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- </b><b>ở</b><b> cấp độ cơ thể với mơi trờng ngồi: Là</b></i>


<i><b>cung cÊp thøc ăn, nớc, muối khoáng và O</b><b>2</b></i>


<i><b>thụng qua h tiờu hoỏ, hệ hô hấp, đồng</b></i>
<i><b>thời tiếp nhận chất bã, sản phm phõn</b></i>


<i><b>huỷ và CO</b><b>2</b><b> từ cơ thể thải ra ngoài.</b></i>


<i><b>- S TC sinh vt l c trng cơ bản</b></i>
<i><b>của sự sống.</b></i>



*Hoạt động 2: trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong.
(15’)


Mục tiêu:Trình bày đợc TĐC giữa tế bào với mơi trờng trong.
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin quan sỏt


H31.2 thảo luận các câu hỏi sau:


CH1: Máu và nớc mô cung cấp những gì
cho tế bào?


CH2: Hoạt động sống của tế bào tạo ta
những sản phẩm gì?


CH3: Các sản phẩm từ tế bào thải ra đợc
đ-a tới đâu?


CH4: Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi
trờng trong biểu hiện ntn?


- Hs dựa vào hình 31.2, vận dụng kiến thức
thảo luận trong nhóm thống nhất câu trả lời
- ĐA:1. Máu mang O2 và chất dinh dỡng
qua nớc mô đến tế bào


2.Hoạt động của tế bào tạo ra năng lợng,
khí CO2, chất thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV nhÊn m¹nh: (c¸c TB trong cơ thể


thờng xuyên cã sù T§C víi nớc mô và
máu, tức là có sự TĐC với môi trờng trong)


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- </b><b>cấp độ TB: Các chất dinh dỡng, O</b><b>2</b></i>


<i><b>tiếp nhận từ máu và nớc mô đợc TB sử</b></i>
<i><b>dụng cho các hoạt động sống. Đồng thời</b></i>
<i><b>các sản phẩm phân huỷ đợc thải vào mơi</b></i>
<i><b>trờng trong, đa tới cơ quan bài tiết, cịn</b></i>


<i><b>CO</b><b>2</b><b> đợc đa tới phổi để thải ra ngoài.</b></i>


*Hoạt động 3: mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với
trao đổi chất ở cấp độ tế bào. (10’)


Mục tiêu: Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất t bo


- Gv yêu cầu HS quan sát H31-2 trả lời câu
hỏi:


CH1: Trao i cht cp c thể thực
hiện ntn?


CH2: Trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực
hiện ntn?


CH3: Nếu trao đổi chất ở một cấp độ
ngừng lại sẽ dẫn đến hậu quả gì?



Gv yêu cầu hs rút ra kết luận về mối quan
hệ giữa trao đổi chất ở 2 cấp độ


Hs dựa vào kiến thức ở mục 1, 2 để trả lời:


- ĐA:1. TĐC ở cấp độ cơ thể: là sự trao đổi
giữa các hệ cơ quan với môi trờng ngoài để
lấy chất dinh dỡng và oxi cho cơ thể


2.TĐC ở cấp độ tế bào: là sự trao đổi
chất giữa tế bào và môi trờng bên trong
3.Nếu trao đổi chất ngừng thì cơ thể sẽ
chết.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>TĐC ở 2 cấp độ có liên quan mật thiết với</b></i>
<i><b>nhau, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát</b></i>
<i><b>triển.</b></i>


<i><b>- T§C ë c¬ thĨ: Cung cÊp chÊt dinh </b></i>


<i><b>d-ìng, O</b><b>2</b><b> cho TB và nhận từ TB sản phẩm</b></i>


<i><b>bi tit, CO</b><b>2</b><b> thải ra ngồi</b></i>


<i><b>- TĐC ở TB: Giải phóng năng lợng cung</b></i>
<i><b>cấp cho các cơ quan trong cơ thể để thực</b></i>
<i><b>hiện các hoạt động sống. </b></i>



c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học.
+ Tại sao nói TĐC với môi trờng là đặc trng cơ bản của sự sống?
a) Là điều kiện tồn tại và phát triển của cơ thể sống.


b) Nhờ TĐC với mơi trờng mà từ một hợp tử mới đã hình thành và phát triển thành
một cơ thể mà cơ thể lớn lên đợc.


c) Nhờ TĐC với mơi trờng có ảnh hởng quan trọng đến quá trình vận động và cảm
ứng của cơ thể.


d) Nhờ TĐC với mơi trờng có ảnh hởng quan trọng đến quá trình sinh sản của cơ
thể. Đáp án: “a”


+So sánh sự TĐC ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp độ TB:


Đáp án: Giống nhau: Đều là lấy O, các chất cần thiết, các sản phẩm phân huỷ khác
Khác nhau: Môi trờng lấy vào, con đờng lấy và con đờng thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Đáp án: +Mối quan hệ (sử dụng nội dung hoạt động 3 để trả lời)
+Phân biệt 2 cấp độ (nội dung câu hỏi 2 phần củng cố)


- ChuÈn bÞ cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 32, tìm phơng án trả lời cho các câu
hỏi phần lệnh.


========================================


Ngày soạn: 7/12/2009 Ngày dạy: 8a 14/12/2009


8b 14/12/2009


<b>TiÕt 33. </b>

Chun ho¸


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Xác định đợc sự chuyển hoá vật chất, năng lợng trong tế bào gồm 2 q trình đồng hố
và dị hố, là hoạt động cơ bản của sự sống


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng lợng.
b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, hoạt động nhóm


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức học tập nghiên cứu bộ mơn.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Gi¸o viªn: -Tranh phãng to H 32.1


b. Häc sinh: - Nghiên cứu nội dung bài 32, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phần
lệnh.


3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Sự TĐC giữa cơ thể và môi trờng ngoài diƠn ra nh thÕ nµo ?


Đáp án: - ở<sub> cấp độ cơ thể với mơi trờng ngồi: Là cung cấp thức ăn, nớc, muối</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>*Vào bài</b></i>: Tế bào thờng xun TĐC với mơi trờng ngồi. vật chất đợc tế bào sử dụng
nh thế nào?



b. D¹y néi dung bµi míi:


*Hoạt động 1: chuyển hố vật chất và năng lợng. (15’)


Mục tiêu: Xác định đợc sự chuyển hoá vật chất, năng lợng trong tế bào gồm 2 q trình
đồng hố và dị hố, là hoạt động c bn ca s sng.


- Gv yêu cầu hs nghiên cứu thông tin kết
hợp quan sát H32. 1, thảo luận 3 câu hỏi
mục tr.102


CH1: Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng
gồm những quá trình nào?


CH2: Phõn biệt trao đổi chất với chuyển
hoá vật chất và năng lợng?


CH3: Năng lợng giải phóng ở tế bào đợc sử
dụng vào những hoạt động nào?


GV hoµn thµnh kiÕn thøc


- Gv yêu cầu hs tiếp tục nghiên cứu thông
tin mục 2 trả lời câu hỏi mục tr.103


Gv gọi hs lên trả lời


Đồng hoá Dị hoá



+Tổng hợp các chất
+Tích luỹ Q


+ Xảy ra ở trong Tb


+Phân giải các chất
+Giải phóng Q
+Xảy ra ë trong Tb
CH: VËy tØ lƯ §H – DH trong c¬ thĨ ë


- Hs nghiªn cøu th«ng tin tù thu nhËn
kiÕn thøc


- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án và
có sự bổ sung ở HS khác.


ĐA:1.Gồm 2 qua trình đối lập là đồng
hoá và dị hoá


2.Trao đổi chất là hiện tợng trao đổi
các chất.


Chuyển hoá vật chất chất năng lợng là sự
biến đổi vật cht v nng lng.


3.Năng lợng: + Co cơ sinh công
+ Sinh lÝ


+ Sinh nhiÖt



<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Quá trình chuyển ho¸ vËt chÊt và</b></i>
<i><b>năng lợng: (SGK tr. 102) </b></i>


<i><b>- TC: l biu hin bên ngồi của q</b></i>
<i><b>trình chuyển hố vật chất và năng lợng.</b></i>
<i><b>- Chuyển hoá vật chất và năng lợng</b></i>
<i><b>gồm hai mặt đối lập nhau nhng thống</b></i>
<i><b>nhất với nhau (đồng hoá và dị hoá).</b></i>
<i><b>- Đồng hoá: (SGK tr. 103)</b></i>
<i><b>- Dị hoỏ: </b></i>


- Hs cá nhân tự thu thập thông tin kết hợp
qs lại H32.1 hoàn thành bài tập qua giấy
nháp


+1 hs lập bảng so sánh
+1 hs trình bày mối quan hƯ


Khơng có đồng hố khơng có ngun
liệu cho dị hố.


Khơng cú d hoỏ khụng cú w cho ng
hoỏ


ĐA: +Không giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

những độ tuổi và trạng thái khác nhau thay
đổi nh thế nào ?



Gv hoµn chØnh kiÕn thøc


trinh DH > ĐH.


Thời điểm LĐ: DH > ĐH và ngợc lại lúc
nghỉ ngơi DH < ĐH.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Mi quan h: ng hoá và dị hoá đối</b></i>
<i><b>lập, mâu thuẫn nhau nhng thống nhất,</b></i>
<i><b>gắn bó chặt chẽ với nhau.</b></i>


<i><b>- Sự tơng quan: Phụ thuộc vào độ tuổi,</b></i>
<i><b>giới tính, trạng thái của cơ thể.</b></i>


*Hoạt động 2: chuyển hoá cơ bản. (10’)


Mục tiêu: HS hiểu đợc chuyển hố cơ bản là gì ?
- Gv u cầu hs nghiên cứu thơng tin


CH1: C¬ thĨ ë trạng thái nghỉ ngơi có tiêu
dùng năng lợng không? tại sao?


CH2: em hiểu chuyển hoá cơ bản là gì? ý
nghĩa cơ bản của chuyển hoá?


Gv hoàn thiện kiến thức



- Hs vận dụng kiến thức đã học trả lời:


ĐA:1.Có, tiêu dùng năng lợng cho hoạt
động của tim hô hấp và duy trì thân nhiệt
2.Là năng lợng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng
thái hoàn toàn nghỉ ngơi.


- Hs hiểu đợc đó là năng lợng để duy trì sự
sống một vi hs phỏt biu, lp b sung.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Chuyển hoá cơ bản: là năng lợng tiêu</b></i>
<i><b>dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn</b></i>
<i><b>nghỉ ngơi.</b></i>


<i><b>- Đơn vị: KJ/ h/ 1Kg</b></i>


<i><b>- ý nghĩa: Căn cứ vào chuyển hoá cơ bản</b></i>
<i><b>để xác định tình trạng sức khoẻ, trạng</b></i>
<i><b>thái bệnh lí</b></i>


*Hoạt động 3: Điều hoà sự chuyển hoá vật chất và năng lợng.
(10’)


Mục tiêu: HS biết đợc cơ chế điều hồ sự chuyển hố vật chất và năng lợng.
- Gv tổ chức cho HS làm việc độc lp


yêu cầu hs nghiên cứu thông tin SGK tr.
103.



CH: Có những hình thức nào điều hoà sự
chuyển hoá vật chất và năng lợng?


Gv hoàn th kiến thức khiến thức.


- Hs hoạt động cá nhân dựa vào thông tin
nêu đợc các hỡnh thc.


Một vài hs phát biểu, lớp bổ sung


ĐA:2điều khiĨn cđa hƯ TK, do c¸c
hoocmon tuyÕn néi tiÕt.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Cơ chế thần kinh: Nhờ trung khu điều</b></i>


<i><b>khin v não</b></i><i><b> sự trao đổi chất, thân</b></i>


<i><b>nhiƯt.</b></i>


<i><b>- C¬ chÕ thĨ dÞch: Nhờ các hoocmôn</b></i>
<i><b>(Insu lin và Glucag«n).</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ Trong khám bệnh đôi khi Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân phải đo chuyển hoá cơ bản.
a) Chuyển hoá cơ bản phụ thuộc vào chủ yêu là lứa tuổi.



b) Chuyển hoá cơ bản phụ thuộc chủ yêu vào giới tính.


c) Chuyển hoá cơ bản phụ thuộc chủ yêu vào hệ thần kinh và các tuyến nội tiết.
d) Chuyển hoá cơ bản phụ thuộc chủ yêu vào trạng thái sức khẻo.


Đáp án: d


+Ngời ta đo chuyển hoá bằng cách nào ?
a) Đo trực tiếp bằng phòng đo nhiệt.


b) o giỏn tiếp dựa vào thể tích O2 dùng để OXH các hợp chất hữu cơ.
d) Đo gián tiếp dựa vào thể tích O2 lấy vào và CO2 thải ra.


Đáp án: a và c


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr. 104


Đáp án: Mọi hoạt động sống của cơ thể đều cần năng lợng, năng lợng đợc giải phóng từ
q trình chuyển hố, nếu khơng có chuyển hố thì khơng có hoạt động sống.


- T×m hiĨu mơc “em cã biÕt” SGK tr. 104


- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ nội dung các bảng ca bi 35 ụn tp hc kỡ.


==============================================


Ngày soạn: 7/12/2009 Ngày dạy: 8a 18/12/2009
8b 16/12/2009



<b>TiÕt 34. </b>

«n tËp


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Nhằm hệ thống lại kiến thức cơ bản của chơng trình về cơ thể ngời, hệ (vận động, tuần
hồn, hơ hấp, tiêu hố) và trao đổi chất và năng lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

2. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS.


a. Giáo viên: - Chuẩn bị nội dung đáp án của các bảng bài 35
b. Học sinh: - Kẻ nội dung các bng ca bi 35


3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
b. Dạy nội dung bµi míi:


*Hoạt động 1: hệ thống hố kiến thức. (30’)


Mục tiêu: Nhằm hệ thống lại kiến thức cơ bản của chơng trình về cơ thể ngời, hệ (vận
động, tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố) và trao đổi chất và năng lợng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm.
Híng dÉn cho HS tõng néi dung trong
b¶ng theo yêu cầu của SGK.


Gv cho HS thiÕt lËp b¶ng (lần lợt từng


bảng).


Đáp án các bảng nh sau:


- HS làm việc theo nhóm phân công
nhiệm vụ cho từng cá nhân của nhóm mình
để ghi chép két quả của nhóm.


ThiÕt lËp b¶ng.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và có
sự bổ sung đại diện ở các nhóm khác.


Bảng 35.1 (khái quát về cơ thể ngời).
Cấp độ t


chức Cấu tạo Đặc điểm Vai trò


+Tế bào
+Mô
+Cơ quan
+Hệ cơ quan


+Màng, CTB (ti thể, lới nội chất,
bộ máy gônghi), nhân


+Tập hợp các TB chuyên hoá, có
cấu trúc giống nhau


+Tạo nên bởi các mô khác nhau


+Gồm các c¬ quan cã mèi liên
hệ về chức năng


+L n v cu to và chức năng của
cơ thể


+Tham gia cấu tạo nên các cơ quan
+Tham gia cấu tại và thực hiện một
chức năng nhất định của hệ cơ quan
+Thực hiện một chức năng nhất định
của cơ thể


Bảng 35.2 (sự vận động của cơ th)


Hệ cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò chung


+Bộ xơng


+Hệ cơ


+Nhiu xng, liờn kết
với nhau qua các khớp.
+Có tính chất cứng, rắn
đàn hồi


+TB cơ dài.


+Có khả năng cơ dÃn.


+Tạo nên bộ khung cơ


thể, bảo vệ, nơi bám của


+Co dón giỳp các cơ
quan hoạt động


Giúp cơ thể hoạt
động để thớch nghi
vi mụi trng


Bảng 35.3 (tuần hoàn).


Cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò chung


+Tim


+Hệ mạch


+2TN, 2TT, van nhĩ-thất,
van ĐM


+Co bóp theo chu kì
(gồm 3 pha)


+ĐM, TM, MM


+Bơm máu liên tục theo
một chiều từ TN TT
ĐM



+Dẫn máu từ tim khắp
TB cơ thể, và ngợc lại,
MM nối liền giữa ĐM
và TM


Giỳp mỏu tuần hoàn
liên tục theo một
chiều, nớc mô liên
tục đợc đổi mới,
bạch huyết luụn c
lu thụng.


Bảng 35.4 (hô hấp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Các giai đoạn chủ


yếu trong hô hấp Riêng Chung


+Thở


+TĐK ở phổi


+TĐK ở TB


+Hoạt động phối hợp của
lồng ngực và các cơ hô
hấp


+Các khí O2, CO2
khuyếch tán từ nơi có


nơng độ cao sang nơi có
nồng độ thấp


+Các khí O2, CO2
khuyếch tán từ nơi có
nơng độ cao sang nơi có
nồng độ thấp


+Khơng khí trong
phổi thờng xuyên đổi
mới


+Tăng nồng độ O2 và
giảm nồng độ CO2
trong máu


+Cung cÊp O2 cho TB
vµ nhËn CO2 tõ TB


Cung cÊp O2
cho TB cña cơ
thể và thải bỏ
CO2 ra khỏi cơ
thể


Bảng 35.5 (tiêu hoá)


Cơ quan thùc
hiÖn



Hoạt Loại
động cht


Khoang


miệng Thựcquản Dạ dày Ruột non Ruột già


+Tiờu hố
+Hấp thụ
Gluxit
Li pit
Prơtêin
Đờng đơn
axit amin


axit beo, glixêrin
Nớn









Bảng 35.6 (trao đổi cht v chuyn hoỏ)


Các quá trình Đặc điểm Vai trò



+TĐC


+Chuyển
hoá


+ ở cấp độ c
th


+ cp TB


+ Đồng hoá
+Dị hoá


+Lấy các chất cần thiết cho cơ thể
từ môi trờng ngoài và thải các chất
bà thừa ra khỏi cơ thể


+Lấy các chất cần thiết cho TB từ
môi trờng trong, thải các sản phẩm
phân huỷ vào môi trờng trong.


+Tng hp cỏc cht c trng của cơ
thể, tích luỹ năng lợng.


+Giải phóng năng lợng cho các
hoạt động của TB và cơ th, phõn
gii cỏc cht.


Là cơ sở cho quá


trình chuyển hoá


L cơ sở cho mọi
hoạt động của sự
sống.


*Hoạt động 2: câu hỏi ôn tập. (10’)


Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức để trả lời và giải thích các câu hỏi và bài tập.
- Gv tổ chức cho Hs lm vic c lp tr


lời cho các câu hái ë môc II SGK tr. 112


- (nếu không đủ thời gian có thể tiếp tục
hồn thiện ở nhà).


Gv híng dÉn HS tr¶ lêi nh sau:


1.Mọi cơ quan của cơ thể ngời đều đợc cấu
tạo từ các Tb, tham gia vào hoạt động chức
năng của các cơ quan.


2.Phản ánh qua sơ đồ sau:


- HS cá nhân đọc kĩ các câu hỏi ở mục II
SGK tr. 112


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Hệ vận động



H.hô hấp H.tuần hoàn ⇆ H. bµi tiÕt


H.tiêu hoá


+Giải thích: Hệ hô hấp có nhiệm vụ TĐK,
nhờ hệ tuần hoàn vận chuyển


H tun hon vn chuyn cỏc chất dinh
d-ỡng mang đến hệ hô hấp (hệ hô hấp mới
hoạt động đợc)


3.Hệ tuần hoàn mang O2 từ hệ hô hấp và
lấy các chất dinh dỡng từ hệ tiêu hoá đến
các Tb cơ thể và mang các sản phẩm từ
Tb hệ hơ hấp, bài tiết


HƯ h« hÊp: Giúp các Tb TĐK lấy O2 từ
môi trờng ngoài Tb và thải khí CO2 từ
Tb môi trờng ngoài.


c. Củng cố, luyện tập: (3)


- GV nhận xét đánh giá tiết học theo các tiêu chí sau:
+ý thức tổ chức


+Sù chn bÞ


+Sự phối hợp làm việc
+Kĩ năng thiết lập bảng


+Kết quả đạt đợc


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2)


- Tiếp tục hoàn thiện hoàn thiện các câu hỏi ë môc II.


- Chuẩn bị cho tiế sau: Tự ôn tập ở nhà theo nội dung đã thống nhất trên lớp, tiết sau
kiểm tra học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngµy soạn: 17/12/2009 Ngày dạy: 8a 21/12/2009
8b 21/12/2009


<b>TiÕt 35. </b>

kiểm tra học kì i


1. Mục tiêu bài kiểm tra.


- Nhằm đánh giá chất lợng của HS cuối học kì I từ đó có biện pháp dạy và học cho phù
hợp với từng đối tợng của HS.


- biết vận dụng kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra


- Rèn kĩ năng cho HS làm bài kiểm tra theo hai nội dung (trắc nghiệm và tự luận)
- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài, không gian lận trong làm bài.


2. Ni dung .


Phần trắc nghiệm.<sub> (4 ®iĨm)</sub>


Câu 1: Hệ tuần hoàn bao gồm:


+ống tiêu hoá: Miệng, họng, dạ dày, ruột già, hậu môn,



.

+Tuyến tiêu hoá: Tuyến nớc bọt, tuyến gan, tuyến tuỵ,


.

HÃy tìm các cơ quan còn lại của hệ tuần hoàn. (2 điểm)


Câu 2: Hoàn thiện các dữ kiện sơ đồ của sự trao đổi khí ở hai cấp độ. (2 điểm)


¤xi
KT




Cacb«nic


Cacb«nic
KT

Ôxi


phần tự luận.<sub> (6 điểm)</sub>


Câu 1: Biến đổi thức ăn về mặt hoá học ở dạ dày diễn ra nh thế nào ? (2 điểm)
………
………
………


Câu 2: Enzim là gì ? Các em đã biết loại enzim nào ? (2 điểm)


………
………
………
………
………
<i> Câu 3: Vì sao Prơtêin trong thức ăn bị dịch vị phân huỷ, nhng Prôtêin trong các</i>
lớp niêm mạc của dạ dày lại đợc bảo vệ, không bị phân huỷ ? (2 im)


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

phần trắc nghiệm:


<i>Câu 1: +Răng, lỡi, thực quản, ruột non, tá tràng, ruột thừa, ruột thẳng.</i>
+Các tuyến vị, các tuyến ruột


<i>Câu 2: </i>
Ôxi


khuyÕch t¸n

Cacb«nic


Cacb«nic


KhuyÕch t¸n

Ôxi


phần tự luận:



Cõu 1: Loi thc n Prôtêin (chuỗi dài) đợc phân cắt một phần nhờ (enzim pepsin) thành
Prôtêin (chuỗi ngắn) gồm 3 – 10 aa


Câu 2: +Enzim là chất xúc tác sinh học, chỉ với một lợng rất nhỏ có thể thúc đấy tốc độ
phản ứng tăng lên nhiều lần. Mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho một phản ứng nhất định,
trong điều kiện pH và nhiệt độ nhất định.


+ Amilaza, pepsin, tripsin, lipaza, mantaza


C©u 3: Vì cấu tạo thành của dạ dày có (Tb cổ tuyÕn tiÕt ra chÊt muxin (chÊt nhµy), chÊt
nµy sÏ bao phủ toàn bộ bề mặt lớp niêm mạc của thành dạ dày. Do vậy thành dạ dày với
cấu tạo bởi Pr cũng không bị phân huỷ bởi Pepsin.


4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra.
- GV chám bài và vào điểm cho HS.


+Kiến thức


+Kĩ năng vận dụng của HS
+Cách trình bày bài


+Cỏch din t
+Kt qu t c


============================================


Ngày soạn: 17/12/2009 Ngày d¹y: 8a 25/12/2009
8b 23/12/2009


<b>TiÕt 36. </b>

Thân nhiệt



1. Mục tiêu.


a. Kiến thức:


- Trỡnh bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hồ thân nhiệt.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng vào đời sống các biện pháp chống nóng
lạnh, đề phịng cảm nắng, cảm lạnh.


b. Kỹ năng: - Kỹ năng hoạt động nhóm, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn, t duy tổng
hợp, khái quát.


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thõn.
2.


Chuẩn bị của GV và HS.
a. Giáo viên:


- Su tầm một số tranh ảnh về môi trờng sinh thái góp phần điều hoà không khí.
b. Học sinh: - Su tầm tranh ảnh, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phần lệnh.
3. Tiến trình bài dạy.


PN M


m
mỏ
u


Tb M



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra bµi cị)


<i><b>*Vào bài</b></i><b>: Em đã tự cặp nhiệt độ bằng nhiệt kế cha và đợc bao nhiêu ? ú chớnh l</b>


thân nhiệt.


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot động 1: Thân nhiệt. (10’)


Mục tiêu: Hs trình bày đợc khái niệm thân nhiệt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tổ chức cho HS làm việc độc lp
nờu cõu hi:


CH1: Thân nhiệt là gì ? Ngời ta đo thân
nhiệt nh thế nào ?


CH2: o thõn nhit làm gì ?


- Gv nhận xét đánh giá kết quả của các
nhóm


- Gv gi¶ng gi¶i thªm ë ngêi khoẻ mạnh
thân nhiệt không phụ thuộc vào môi trờng
do cơ chế điều hoà


- Gv lu ý: Hs hi tại sao khi sốt nhiệt độ


tăng và không tăng quá 420<sub>C? ( Gv vạn</sub>
dụng thông tin bổ sung t liệu và kiến thức
bài 14 để giải thích cho hs hiểu)


+Tại sao khi tức giận mặt đỏ nóng lên?
Gv giúp hs hồn thiện kiến thc


Gv chuyển ý: Cân bằng giữa sinh nhiệt và
toả nhiệt là cơ chế tự điều hoà thân nhiệt


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK tr.
103


- Trao i nhúm thống nhất ý kiến trả lời
câu hỏi và có sự bổ sung ở HS khác.


Yêu cầu nêu đợc


ĐA:1. Là nhiệt độ cơ thể, có thể (ngậm
nhiệt kế vào miệng, kẹp nách, cho vào hậu
môn).


2.phản ánh tình trạng sức khoẻ (nếu nhiệt
độ cơ thể trên hoặc dới ngỡng 370<sub>C) là có</sub>
thể có bệnh.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. </b></i>



<i><b>- Thân nhiệt luôn n nh 37</b><b>0</b><b><sub>C l do s</sub></b></i>


<i><b>cân bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.</b></i>
<i><b>- Thân nhiệt phản ánh tình trạng sức</b></i>
<i><b>khoẻ của mỗi ngời.</b></i>


*Hot ng 2: điều hồ thân nhiệt. (20’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc cơ chế điều hoà thân nhiệt.
- Gv tiếp tục cho HS nghiên cứu thông tin


môc II SGK tr. 105.


- CH1: Mọi hoạt động của cơ thể đều sinh
ra nhiệt, vậy nhiệt do hoạt động cơ thể sinh
ra đã đi đâu và để làm gì ?


- CH2: Khi lao động nặng cơ thể có những


1.Vai trị của da trong điều hồ thân nhiệt.
- Cá nhân nghiên cứu thơng cứu thông tin
SGK tr.105 vận dụng kiến thức bài 32 kiến
thức thực tế trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi yêu cầu nêu đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ph¬ng thøc toả nhiệt nào?


- CH3: Vỡ sao vo mựa hố da ngời ta hồng
hào, cịn mùa đơng (trời rét) da tái hay sởn
gai ốc?



- CH4: Khi trời nóng, độ ẩm khơng khí cao,
khơng thống gió (trời oi bức), cơ thể ta
th-ờng có những phản ứng gì và có cảm giác
nh th no ?


- CH5: Từ những ý kiến trả lời trên, hÃy rút
ra kết luận về vai trò của da trong sự điều
hoà thân nhiệt ?


Gv ghi túm tt ý kiến của nhóm lên bảng
Gv giải thích thêm một chút về cấu tạo lông
mao liên quan đến hiện tợng sởn gai ốc
Gv yêu cầu hs trả lời


+ Tại sao khi tức giận mặt đỏ nóng lên?


- GV nhấn mạnh: Sự tăng giảm quá trình
DH ở TB điều tiết sự sinh nhiệt, cùng với
các phản ứng co - dãn mạch máu dới da;
Tăng giảm tiết mồ hôi, co dãn cơ chân lông
để điều tiết sự toả nhiệt của cơ thể đều lài
phản xạ.


ĐA:1.Q trình dị hố sinh ra Q, Qdùng
để sinh công tổng hợp chất mới, cuối cùng
chuyển hoá thành nhiệt, nhiệt đợc toả ra
môi trờng qua da, hô hp, bi tit.


2.Toả nhiệt qua da, hô hấp, bài tiết.



3.+Khi trêi nãng (mïa hÌ) MM m¸u díi da
d·n ra gióp cho cơ thể toả nhiệt.


+Khi tri rột (mựa ụng) MMmỏu dới da
co để giảm sự thoát nhiệt.


Cả hai cơ chế này đều là phản xạ.


4.đổ mồ hơi, cảm giác khó chịu ngột ngạt
5.Da đống vai trị điều hồ thân nhiệt.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Da là cơ quan quan trọng nhất trong</b></i>
<i><b>điều hoà thân nhiƯt.</b></i>


<i><b>- C¬ chÕ:</b></i>


<i><b>+ Khi trời nóng và LĐ nặng: MM ở da</b></i>
<i><b>dãn ra giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời</b></i>
<i><b>tăng cờng tiết mồ hôi, mồ hôi bay đi</b></i>
<i><b>mang theo một lợng nhiệt của cơ thể.</b></i>
<i><b>+ Khi trời rét: MM dới da co lại, cơ chân</b></i>
<i><b>lông co để giảm sự toả nhiệt.</b></i>


<i><b>- Mọi hoạt động điều hoà thân nhiệt của</b></i>
<i><b>da đều là phản xạ dới sự iu ho ca h</b></i>
<i><b>thn kinh</b></i>



2.Vai trò của hệ thần kinh trong điều hoà
thân nhiệt.


<i><b>- Gi vai trog ch o.</b></i>


*Hot ng 3: phơng pháp phịng chống nóng lạnh. (10’)


Mục tiêu: Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng vào đời sống các biện pháp chống
nóng lạnh, đề phịng cảm nắng, cảm lạnh.


- GV tỉ chøc cho HS th¶o luận các câu hỏi
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

CH: +Ch n uống về mùa hè và mùa
đông khác nhau ntn?


+Chúng ta phi lm gỡ chng núng v
chng rột?


+Việc xây nhà, công sở... cần lu ý những
yếu tố nào góp phần chống nóng lạnh?
+Trồng cây xanh có phải là biện pháp
chống nóng không?


- Gv nhận xét ý kiến của các nhóm sau khi
thảo luận yêu cầu hs nêu rõ các biện pháp
chống nóng lạnh cụ thể


- Gv hỏi em đã có hình thức rèn luyện nào
để tăng sức chịu đựng của cơ thể?



- Gv hỏi thêm: “ mựa núng chúng khỏt, tri
mỏt chúng úi


- Giáo dục môi trờng: Nêu cao tinh thần
trách nhiệm (bảo vệ cây xanh, phát triển
trồng cây xanh)


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày ý kiến nhóm
khác bổ sung


- Thảo luận toàn lớp


- Hs tự hoàn thiện kiến thức


Yêu cầu:


+ ăn uống phù hợp cho từng mùa
+ Quần áo, phơng tiệnphù hợp


+ Nh thoỏng mỏt mựa hố, ấm cúng mùa
đơng


<i><b>KL: </b></i>


<i><b>- Đi nắng cần đội mũ, nón</b></i>


<i><b>- Trời nóng khi LĐ nặng hoặc đi nắng</b></i>


<i><b>v, mồ hôi ra nhiều</b></i><i><b> Kông đợc tắm</b></i>



<i><b>ngay, không nên ngồi nơi lộng gió,</b></i>
<i><b>không nên quạt mạnh.</b></i>


<i><b>- Hn chế chơi TDTT trời nắng và nhiệt</b></i>
<i><b>độ khơng khí cao.</b></i>


<i><b>- Trời rét cần giữ ấm cơ thể (cổ, ngực,</b></i>
<i><b>chân), không ngồi nơi hút gió</b></i>


<i><b>- Rốn luyện TDTThợp lí để tăng khả</b></i>
<i><b>năng chịu đựng của cơ th</b></i>


<i><b>- Trồng cây xanh tạo bóng mát ở trờng và</b></i>
<i><b>khu dân c.</b></i>


- HS quan sát tranh ảnh t liệu về sinh thái
nóng, lạnh..góp phần điều hoà khí hậu.


c. Củng cố, luyuện tập: (3)


Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi trắc nghiệm: cơ thể ngời tự điều thân nhiệt bằng cách
nào ?


a)Khi trời nóng quá trình tự điều hoà thân nhiệt, sinh nhiệt tăng, quá trình toả nhiệt
giảm; khi trời lạnh (ngợc lại).


b)Khi trời nóng quá trình sinh nhiệt giảm, quá trình toả nhiệt tăng, khi trời lạnh
(ng-ợc lại).



c)Khi trời nóng ta mặc quần áo mỏng, màu sáng, dùng quạt máy, máy điều hoà.
d)Khi trời lạnh mặc quần áo dày, màu đen sẫm, len, dạ,, lò sởi, máy điều hoà.
Đáp án: b


d. H ớng dẫn HS tự häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr.106


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Khi trời nóng: Nhiệt độ môi trờng cao hơn nhiệt độ cơ thể tốt mồi hơi và mất nhiều
nớc.


- §äc mơc “em cã biết SGK tr.106


- Chuẩn bị cho tiết sau: Tìm hiểu các loại vitamin và khoáng trong thức ăn, chép bài tập
trắc nghiệm.


============================================


Ngày soạn: 29/12/2009 Ngày dạy: 8a 4/1/2010


8b 4/1/2010
<b>Tiết 37. </b>

Vitamin và muối khoáng



1. Mục tiêu.
a. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc khái niệm, vai trị của vitamin và muối khoáng


- Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu phần
ăn hợp lý và chế độ ăn uống.



b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu và xác lập đợc bài tập rắc nghiệm.
c. Thái độ: - Giáo dục Hs ý thức học tập b mụn.


2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Giỏo viờn: - Chuẩn bị nội dung đáp án bài tập trc nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt trong các trờng hợp: trời nóng, trờ và
trời rét?


ỏp ỏn: + Khi tri nóng và LĐ nặng: MM ở da dãn ra giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời
tăng cờng tiết mồ hôi, mồ hôi bay đi mang theo một lợng nhiệt của cơ thể.


+ Khi trời rét: MM dới da co lại, cơ chân lông co để giảm sự toả nhiệt.


<b>*Më bài: Giáo viên đa thông tin lịch sư t×m ra vitamin, gi¶i thÝch ý nghÜa cđa tõ</b>
vitamin.


b. D¹y néi dung bµi míi:


*Hoạt động 1: vitamin (VTM). (18’)


Mục tiêu: Hs trình bày đợc khái niệm VTM, cũng nh về vai trò và nguồn gốc của VTM,
vận dụng hiểu biết về VTM trong lập khẩu phần thức ăn.


Hoạt động của GV Hoạt động cảu HS



- Gv tæ chøc yêu cầu hs nghiên cứu thông
tin mục I SGK tr. 107 hoàn thành bài tập
trắc nghiệm


- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu tiếp thông tin
2 và bảng 34.1 trả lời câu hỏi:


CH1: Em hiểu vitamin là gì ?


CH2: VTM đợc chia làm mấy nhóm, là
những nhóm nào ?


CH3: VTM quan träng nh vậy, có nên sử
dụng nhiều không tại sao?


- GV hng dẫn HS xác định phân tích vai
trị và nguồn gốc của VTM ở bảng 34.1


CH: Thực đơn trong bữa ăn cần đợc phối


- Hs tiến hành làm việc độc lập đọc thật kỹ
nội dung thông tin, dựa vào hiểu biết cá
nhân để làm bầi tập.


- Một Hs đọc kết quả bài tập, lớp bổ sung
để có đáp án đúng.


§A: (1, 3, 5, 6)


- Hs nghiên cứu tiếp thơng tin  và bảng


tóm tắt vai trị của VTM, thảo luận để tìm
câu trả lời


u cầu nêu đợc


ĐA:1.(se dụng nội dung thông tin SGK tr.
107 để trả lời)


2.Gåm hai nhãm: +VTM tan trong dÇu mì
(A, D, E, K).


+VTM tan trong nớc (C, B).


3.- Không nên, v× sÏ mÊt chøng thõa VTM
- VÝ dơ:+NÕu thõa VTM A vµng da


+Nếu thừa VTM D kém ăn, đi
lỏng, cơ thể gầy yếu, trạng thái lừ đừ.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- VTM: Là những chất khơng có vai trị</b></i>
<i><b>tạo hình, cung cấp Q cho cơ thể, nhng lại</b></i>
<i><b>rất cần cho hoạt động sống của cơ thể.</b></i>
<i><b>Là thành phần không thể thiếu đợc của</b></i>
<i><b>enzim - chất xúc tác cho các phản ứng</b></i>
<i><b>hoá sinh trong cơ thể.</b></i>


<i><b>- Cã hai nhãm: </b></i>



<i><b>+VTM tan trong dÇu mì (A, D, E, K).</b></i>
<i><b>+VTM tan trong níc (C, B).</b></i>


- HS làm việc theo nhóm cần xác định:
+Các loại VTM (cột 1)


+Vai trß chđ yÕu (cét 2)
+Nguån gèc (cét 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

hợp nh thế nào để cung cấp đủ VTM cho
cơ thể ?


Gv tổng kết lại nội dung đã thảo luận chốt
kiến thc


cần bổ sung thêm rau, củ, quả.


<i><b>- Vai trò và nguån gèc: (néi dung b¶ng</b></i>
<i><b>34.1 SGK tr. 108)</b></i>


*Hoạt động 2: muối khống (MK). (17’)


Mục tiêu: Hs trình bày đợc khái niệm MK, cũng nh về vai trò và nguồn gốc của MK,
vận dụng hiểu biết về MK trong lập khẩu phần thức ăn.


- GV tổ chức cho HS phân tích nội dung
bảng 34.2 SGK tr. 109, đặt cõu hi cho HS
tho lun.


CH1: MK là gì ?



CH2: T¹i sao trong khẩu phần ăn uống
phải cã MK ?


CH3: Các loại MK đều có trong thực phẩm
tự nhiên, tại sao khi nấu ăn ngời ta phải
cho thêm mắm, muối I2 vào thức ăn ?


- Gv liên hệ thực tế: “vì sao nhà nớc vận
động nhân dân sử dụng muối có I2.”


Là thành phần không thể thiếu của hooc
môn tuyến giáp. Nếu I không đủ bệnh
b-ớu cổ


- Hs đọc kỹ thơng tin và bảng tóm tắt vai
trị của một số MK.


- Th¶o luËn nhãm thèng nhÊt ý kiến và có
sự bổ sung ở HS khác.


A: 1. - MK là thành phần quan trọng của
Tb, đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và
lực trơng của Tb.


2.V× MK cÇn cho cÊu tróc vµ chøc năng
của nhiều cơ quan trong cơ thể. Hằng ngày
ta phải thải qua mồ hôi và nớc tiểu một
l-ợng MK tõ 15 – 20g.



3.Vì hàm lợng MK tự nhiên nhỏ cha đủ
cho cơ thể, đa phần nguồn nớc thiếu I2.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- MK là thành phần quan trọng của Tb,</b></i>
<i><b>đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và</b></i>
<i><b>lực trơng của Tb.</b></i>


<i><b>Tham gia vào thành phần cấu tạo của</b></i>
<i><b>enzim đảm bảo quá trỡnh trao i cht v</b></i>
<i><b>Q.</b></i>


<i><b>- Vai trò và nguồn gốc: (Néi dung b¶ng</b></i>
<i><b>34.2)</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:
Vai trò của VTM và MK khác nhau ở điểm cơ bản nào ?


a) VTM có vai trị điều hồ hoạt động cơ thể, MK có vai trị tạo hình và điều hồ hoạt
động cơ thể.


b) VTM là chất hữu cơ, MK là chất vô cơ.


c) Cơ thể chỉ cần một lợng nhỏ VTM, Lợng muối khoáng cần nhiều hơn tuỳ cơ quan của
cơ thể.


d) MKthờng có vị mặn, VTM thờng khơng có đặc điểm này. Đáp án: “a”


d. H ớng dẫn HS tự học ở nh à: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Bµi 3: Trong tro cá tranh có một lợng nhỏ Mktuy không nhiều, và chủ yếu là muối Kali
(vì vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện pháp tạm thời chứ không thẻ thay thế hoàn toàn
muối ăn hằng ngày).


- Bi 4:St cn cho sự tạo hồng cầu và tam gia quá trình chuyển hố (vì vậy bà mẹ mang
thai cần đợc bổ sung chất sắt để thai phát triển tốt ngời mẹ khẻo mạnh.


- T×m hiĨu “mơc em cã biÕt” SGK tr. 110


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 36, tìm phơng án trả lời cho các câu
hỏi phần lệnh.


=============================================


Ngày soạn: 30/12/2009 Ngày dạy: 8a 8/1/2010


8b 6/1/2010
<b>TiÕt 38. </b>

Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần


1.



Mơc tiªu.
a. KiÕn thøc:


- Nêu đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối tợng khác
nhau


- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng khác nhau ở các loại thực phẩm chính.
- Xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần.



b. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích tranh hình, rèn kỹ năng vận dụng
kiến thức vào đời sống.


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức nghiên cứu bộ môn, bảo vệ môi trờng nớc, đất.
2.


Chuẩn bị của GV và HS.
a. Giáo viên:


- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm chính, tháp dinh dỡng
- Bảng phụ lục giá trị dinh dỡng của một số loại thức ăn


b. Học sinh: - Tìm hiểu trớc nội dung bảng giá trị dinh dỡng SGK tr. 120, 121
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Muối khoáng là gì ?


ỏp án: MK là thành phần quan trọng của Tb, đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và
lực trơng của Tb. Tham gia vào thành phần cấu tạo của enzim đảm bảo quá trình trao đổi
chất và năng lợng.


<b>*Vào bài: Các chất dinh dỡng (thức ăn) cung cấp cho cơ thể hàng ngày theo tiêu chuẩn</b>
qui định gọi là tiêu chuẩn ăn uống. Vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ
dinh dỡng hợp lý. Đó là điều chúng ta tìm hiểu ở bài này


b. Dạy nội dung bài mới:



*Hot ng 1: nhu cầu dinh dỡng của cơ thể. (15’)


Mục tiêu: Hiểu đợc sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở những đối tợng khác nhau.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,
tìm hiểu thơng tin đọc bảng “nhu cầu
dinh dỡng khuyến nghị cho ngời Việt
Nam” SGK tr.120, 121


CH1: Nhu cầu dinh dỡng ở các lứa tuổi
khác nhau nh thế nào ? Vì sao có sự khác
nhau đó ?


CH2: V× sao trẻ em bị suy dinh dỡng ở các
nớc đang phát triĨn chiÕm tØ lƯ cao?


CH3: Sù kh¸c nhau vỊ nhu cầu dinh dỡng ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

mỗi cơ thĨ phơ thc vào những yếu tố
nào?


Gv tổng kết lại nội dung thảo luận


- GV nhấn mạnh: Nhu cầu về năng lợng
không giống nhau (đẫn chứng b¶ng sè liƯu
SGK tr. 120).


ĐA:1.Liên quan đến nhu cầu các cht xõu


dng Tb.


Ví dụ: ở<sub> trẻ em cơ thể đang pháp triển cần</sub>


nhiều thành phần xây dựng Tb.


<sub>ngi trng thành, hoạt động LĐ nhiều</sub>


cịng cÇn nhiỊu dinh dìng.


ở<sub> ngời già: hoạt động ít nhu cầu dinh dỡng</sub>


cÇn Ýt.


2.Căn cứ vào bảng 36.1 tỉ lệ trẻ em bị
suy dinh dỡng có xu hớng giảm dần (nhng
vẫn chiếm tỉ lệ cao), vì chất lợng cuéc sèng
cha cao.


3.Nhu cầu dinh dỡng phụ thuộc vào lứa
tuổi, giới tính, lao động...


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Nhu cầu về năng lợng các chất để xây</b></i>
<i><b>dựng Tb, muối khoáng, VTM: L khụng</b></i>
<i><b>ging nhau.</b></i>


<i><b>- Nhu cầu dinh dỡng phụ thuộc:</b></i>
<i><b>+Tình trạng sức khẻo</b></i>



<i><b>+ La tui</b></i>
<i><b>+ Gii tớnh</b></i>
<i><b>+ Kinh t</b></i>
<i><b>+ Lao động</b></i>


*Hoạt động 2: giá trị dinh dỡng của thức ăn. (10’)


Mục tiêu: Hs phân biệt đợc giá trị dinh dỡng khác nhau ở các loại thực phẩm chính.
- Gv u cầu hs nghiên cứu thơng tin, quan


s¸t tranh (các nhóm thực phẩm và bảng giá
trị dinh dỡng một số loại thức ăn) hoàn
thành phiếu học tập.


CH1: Giá trị dinh dỡng của thức ăn là gì ?
CH2: Những loại thực phẩm nào giàu chất
đờng bột (Gx) ?


CH3: Những loại thực phẩm nào giàu chất
béo (L) ?


CH4: Nhng loại thực phẩm nào giàu chất
đạm (Pr) ?


CH5: Sù phèi hợp các loại thức ăn trong
bữa ăn có ý nghĩa gì ?


- Hs tự thu nhận thông tin, quan sát tranh
vận dụng kiến thức vào thực tế.



Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học
tập.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành trên bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung ở nhãm
kh¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- GV bỉ sung: TØ lƯ hÊp thụ Pr ĐV cao hơn
Pr ở TV.


CH: Vì sao cần hiểu rõ giá trị thức ăn ?


4.Thịt, cá, đậu phụ, trứng..


5.Đủ các chất cho c¬ thĨ, ngon miƯng, sù
hÊp thơ tèt.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Loại thức ăn có nguồn gốc từ ĐV thờng</b></i>
<i><b>gồm hầu hết các aa không thay thế (là aa</b></i>
<i><b>quan trọng đối với cơ thể)</b></i>


<i><b>- Loại thức ăn có nguồn gốc từ TV thờng</b></i>
<i><b>khơng có cỏc loi aa.</b></i>


<i><b>Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện ở</b></i>
<i><b>thành phần chất hữu cơ (Pr, L, Gx), muối</b></i>
<i><b>khoáng và VTM.</b></i>



A: s dng hp lớ, phc v đúng nhu
cầu cơ thể của mỗi ngời.


*Hoạt động 3: khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần. (10’)


Mục tiêu: Hs hiểu thế nào là khẩu phần, từ đó xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác nh khu
phn.


- Gv phân biệt tiêu chuẩn ăn uống và khẩu
phần:


+Tiêu chuẩn ăn uèng: ChØ nhu cÇu c¸c
chÊt dinh dìng (Gx, Pr, L) cung cÊp cho
cơ thể trong một ngày.


+Khu phn: Lng thc n cn cung cấp
cho cơ thể trong một ngày; Lợng thức ăn
này phải đảm bảo đủ các chất dinh dỡng
nío trên.


Gv yªu cầu hs trả lời câu hỏi, yêu cầu hs
thảo luận


CH1: Khẩu phần ăn của ngời mới khỏi
ốm có gì khác ngời bình thờng? Tại sao ?
CH2: Vì sao trong khẩu phần thức ăn cần
tăng cờng rau, quả tơi ?


CH3: Để xây dựng khẩu phần hợp lý cần


dựa vào những căn cứ nào?


- Hs thảo luận và thống nhất phơng án trả lời
cho các câu hỏi sau.


Có sự bổ sung ë Hs kh¸c


ĐA:1.ở ngời khỏi ốm cần nhiều dinh dỡng
hơn, vì trong gian đoạn ốm mất nhiều năng
lợng để duy trì hoạt động sinh lí.


2.Nhăm cung cấp đủ VTM, muối khoáng.
3.Căn cứ vào nhu cầu dinh dỡng của cơ thể
từng ngời (giới, lứa tuổi, hình thức hoạt
động, trạng thái sinh lí) và giá trị dinh dỡng
của từng loại thức ăn.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- KhÈu phÇn: Là lợng thức ăn cung cấp</b></i>
<i><b>cho cơ thể trong một ngày.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

CH: Khu phần phải đảm bảo những yêu
cầu bnào ?


- Gv bæ sung: Cần chú ý tới chất lợng của
thức ăn, các loại thức ăn.


Cn cú ý thc bo v mụi trờng nớc, đất
bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ


thực vật và phân hố học để có đợc thức
ăn sạch.


§A: Nhu cầu về năng lợng, chất, muối
khoáng và VTM.


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học: (ở xứ lạnh mùa rét nên ăn các loại
thức ăn nào nhiu hn).


a) Các loại thức ăn chứa nhiều Gx.
b) Các loại thức ăn chứa nhiều L.
c) Các loại thức ăn chứa nhiều Pr.


d) Các loại thức ¨n chøa nhiỊu MK vµ VTM. Đáp án: b
d. H ớng dÉn HS tù häc ë nh µ: (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr. 114


Đáp án: +Đảm bảo đủ thành phần dinh dỡng, VTM, MK, có sự phối hợp đảm bảo cân
đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.


+xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng nhu cầu ăn uống của gia đình, làm cho
bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng. Bằng cách chế biến hợp khẩu vị; Bàn, bát, đũa phải sạch,
bày món đẹp hấp dẫn, tinh thần sảng khối, vui vẻ.


- §äc mơc “em cã biÕt” SGK tr. 115


- chn bÞ cho tiết sau: Tìm hiểu bài thực hành, kẻ nội dung bảng 118.



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày soạn: 8/01/2009 Ngày dạy: 8a 11/01/2010


8b 11/01/2010
<b>Tiết 39. </b>

Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trớc


1. Mục tiêu.


a. Kiến thức:


- Trình bày đợc các bớc thành lập khẩu phần dựa trên các nguyên tắc thành lập khẩu
phần.


- Đánh giá đợc định mức của một khẩu phần và dựa vào đó xây dựng khẩu phần hợp lí
cho bản thân.


b. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng phân tích , tính tốn và thống kê số liệu cho trớc.
c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức kiên trì để tính tốn.


2


. Chn bÞ của GV và HS.


a. Giáo viên: - Phóng to các bảng số liệu


b. Học sinh: - kẻ bảng theo mẫu (bảng 37.1 SGK), máy tính bỏ túi.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
b. Dạy nội dung bµi míi:



*Hoạt động 1: <sub>mục tiêu. (5’)</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tổ chức cho HS làm việc độc lập - Hs cá nhân tự nghiên cứu nội dung thông
tin mục I SGK tr. 116.


Cho từ 1 2 Hs thông qua mục tiêu của
trớc líp Ghi nhí néi dung kiÕn thøc.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>+Nắm đợc các bớc lp khu phn</b></i>
<i><b>+Tớnh toỏn thng kờ</b></i>


<i><b>+Xây dựng khẩu phần cho bản thân</b></i>


*Hot ng 2: ni dung v cỏch tin hành. (30’)


Mục tiêu: Hs trình bày đợc các bớc thành lập khẩu phần dựa trên các nguyên tắc thành
lập khẩu phần, đánh giá đợc định mức của một khẩu phần và dựa vào đó xây dựng khẩu
phần hợp lí cho bản thân.


- Tỉ chøc cho HS th¶o ln 2 câu hỏi sau:
CH1: Khẩu phần là gì ?


CH2: LËp khÈu phÇn cÇn dựa vào những
nguyên tắc nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Gv hớng dẫn HS theo các bớc tiến hành


nh sau:


+Bớc 1: Kẻ bảng theo mẫu


+Bc 2: tờn thc phẩm và xác định
l-ợng thực phẩm ăn đợc ở (A2) (nội dung
bảng 37.2)


+Bíc 3: Tính giá trị dinh dìng cđa từng
loại thực phẩm. (nội dung bảng 37.2)


+Bc 4: Đánh giá chất lợng của khẩu
phầnmức đáp ứng so với nhu cầu khuyến
nghị, cộng số liệu.


Đối chiếu nhu cầu dinh dỡng của đối tợng
nghiên cứu (bảng SGK tr. 120), điều chỉnh
cho phù hợp.


- Híng dÉn c¸ch tÝnh toán:


1.Tính số liệu điền vào các ô:
a. 400g gạo tẻ:


ĐA: 1. Là lợng thức ăn cung cấp cho cơ
thể trong mét ngµy.


2. +Đảm bảo đủ lợng thức ăn


+Đảm bảo cân đối về thành phần


+ nng lng


- HS theo dõi và ghi nhớ các bíc.


- Có sự phân cơng nhiệm vụ trong nhóm cụ
thể tin hnh cụng vic.


- Hoàn thành bảng số liệu 37.2 SGK


- HS tiến hành làm việc theo nhóm thảo
luận, tính tốn và các nhóm báo cáo kết
quả có sự bổ sung ở đại diện nhóm khác
1.Tính số liệu điền vào các ơ:


a. 400g gạo tẻ:
+Pr. 7,9 x 4 = 31,6g 31,6 x 4,1 Kcal = 129,56 Kcal
+L. 1g x 4 = 4g  4 x 9,3 Kcal = 37,2 Kcal
+Gx. 76,2g x 4 = 304,8g  304,8 x 4,3 Kcal = 1310,64 kcal

Céng: 1477,4 Kcal
b. c¸ chÐp trong 100g


+Pr. 16g 16 x 4,1 Kcal = 56,6 Kcal
+L. 3,6g 3,6 x 9,3 kcal = 33,48 Kcal

Céng: 99,08 Kcal
c. Cộng toàn bộ khẩu phần.


+Pr. 86,2; Pr hÊp thô lµ 86,6 x o,6 =
51,72g



+L. 29,4g
+Gx. 394,5g


+Năng lợng: 2349,5 Kcal


2. i chiếu với mức đáp ứng nhu cầu thì
cịn thiếu là:


+Pr.55g – 51,72g = 3,2g


+VTM. 75mg – 44,3mg = 30,7mg
NÕu tính lúc cha hấp thụ thì cần.
3,2g x 100


--- = 5,47g (Pr)


b. cá chép trong 100g


c. Cộng toàn bộ khẩu phÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

60
30,7 x 100


--- = 61,4mg (VTM)
50


N÷ sinh này chỉ cần ăn thêm 50g đậu phụ
+ cam +chanh +quýt…..



Hoặc thêm 34g thịt ba chỉ + cam + chuối +
đu đủ…


Trong điều kiện thực tế hiện nay, HS
không thể thờng xuyên ăn sữa đặc có
đ-ờng, kẹo sơcơla; có thể thêm vào khẩu
phần món ăn (trứng, lạc, vừng).


Đối với nam sinh: nhu cầu năng lợng nhiều
hơn nữ sinh, nên cần thêm 24g gạo tẻ trong
khẩu phần, 1quả trứng/ngày, thì đảm bảo
nhu cầu năng lợng, vừa đmr bảo nhu cầu
Pr trong khẩu phần, tất nhiên phải ăn thêm
quả tơi.


*Hoạt động 3: thu hoạch. (5’)


Mơc tiªu: Rèn kĩ năng thiết lập bảng, so sánh
- GV tổ chức cho HS làm hoàn thiện các
phần yêu cầu nội dung bảng 37.2


- Gv coi đây là bài tập về nhµ lµm.


- HS từng nhóm hồn thiện nội dung bảng
nh đã thống nhất trong tiết học.


- Nếu không đủ thời gian, tiếp tục hoàn
thiện nội dung bảng ở nhà.


c. Cđng cè, lun tËp: (3)



- GV nhận xét tiết thực hành theo các tiêu chí sau:
+ý thức tổ chức


+Sự chuẩn bị


+Sự phối hợp làm việc trong nhóm
+Kĩ năng thực hành


+Kt qu t c


- Gv có thể căn cứ vào các tiêu chí trên để lấy điểm cho các nhóm
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: (2’)


- Xem lại cách tính tốn mà thầy đã hớng dẫn trên lớp để làm căn cứ tiếp tục hồn thiện
ở nhà


- T×m hiĨu thêm mục em có biết SGK tr. 119


- Chuẩn bị cho tiết sau: Chép bài tập trắca nghiệm của bài 38 tr. 123, 124


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Ngày soạn: 9/01/2009 Ngày dạy: 8a 15/01/2010
8b 13/01/2010


<b>Chơng VII. </b>

Bài tiết



<b>Tiết 40. </b>

Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết níc tiĨu


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:



- HS trình bày đợc khái niệm bài tiết và vai trị của nó đối với cơ thể sống, các hoạt động
bài tiết chủ yếu và hoạt động quan trọng.


- Xác định đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình) và trình bày đợc bằng lời cấu
tạo hệ bài tiết nớc tiểu.


b. Kỹ năng: - Phát triển khả năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.
c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức học tập bộ mơn


2. Chn bÞ cđa GV và HS.


a. Giáo viên: - Tranh cấu tạo thận


b. Học sinh: - chép các bài tập trắc nghiệm
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)


<b>*Vào bài: Hàng ngày cơ thể ta bài tiết ra môi trờng ngoài những sản phẩm nào? </b>
HS trả lời (mồ hôi, CO2, nớc tiểu, phân).


Phõn khụng c coi là sản phẩm bài tiết.


Vậy thực chất của hoạt động bài tiết là gì ? Vai trị của hoạt động bài tiết với cơ thể sống
nh thế nào ? Đóng vai trị quan trọng ra sao ?


b. D¹y néi dung bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Mục tiêu: HS trình bày đợc khái niệm bài tiết và vai trị của nó đối với cơ thể sống.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tổ chức cho HS làm việc độc lập với
SGK đặt câu hỏi cho HS thảo luận.


- GV yªu cầu các nhóm thảo luận.


CH1: Thế nào là bài tiết ?


CH2: Các sản phẩm cần đợc bài tiết phát
sinh từ đâu?


CH3: Hoạt động bài tiết nào dóng vai trị
quan trng?


- Hs tự thu nhận và sử lý thông tin mục I
SGK tr. 122 và kết hợp phân tích bảng số
liệu (thông tin) 38 ghi nhớ kiến thức.


- Các nhóm thảo luËn thèng nhÊt ý kiến
tìm phờng án trả lời cho các câu hỏi và có
sự bổ sung ở HS khác.


A: 1. (3 dòng mở đầu của mục I là đáp
án)


2.Từ các hoạt động TĐC của Tb (CO2, nớc
tiểu, mồ hôi…), hoặc từ hoạt động tiêu hoá
đa vào cơ thể một số chất quá liều lng


(cỏc cht thuc, cỏc Iụn,


Côlestêrôn).


3.Hot ng cú vai trũ quan trọng là:
+Bài tiết CO2 của hệ hơ hấp


+Bµi tiÕt chất thải của hệ bài tiết nớc tiểu


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Bài tiết là gì? (SGK tr. 122)</b></i>


<i><b>- Vai trũ: +Giỳp c th thải loại các chất</b></i>
<i><b>cặn bã và các chất độc hại khác.</b></i>


<i><b> +Duy trì ổn định của mơi trờng trong.</b></i>
<i><b>- Hoạt động này do phổi, da, thận đảm</b></i>
<i><b>nhiệm</b></i>


<i><b>+Phæi: Đóng vai trò quan trọng bài tiết</b></i>


<i><b>CO</b><b>2</b></i>


<i><b>+Thn úng vai trò quan trọng bài tiết</b></i>
<i><b>các chất thải khác qua nớc tiểu.</b></i>


*Hoạt động 2: cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu. (30’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình) và trình bày đợc


bằng lời cấu tạo hệ bài tiết.


- Gv giới thiệu cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu
trên tranh vẽ đặt câu hỏi cho HS thảo
luận


CH: HƯ bµi tiÕt níc tiĨu gåm những thành
phần nào?


- Hs lm viờc c lp vi SGK quan sát
thật kỹ hình, ghi nhớ kiến thức thành phần
cấu tạo.


Hs thảo luận nhóm 2-3 ngời thống nhất
đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Gv tiếp tục hớng dẫn HS phân tích và
xác định thành phần cấu to trong ca thn
qua tranh v.


- GV giải thích thêm:


+Cu thận: Thực chất là một túi MM máu
dày đặc khoảng 50 MM máu xếp song
song thành một khối cầu nằm trong cầu
thận.


+Các MM máu: Động mạch thận đi vào
thận qua rốn thận. Trong thận, động mạch
này phân nhỏ nhiều lần để đến mỗi đơn vị


chức năng của thận (ĐM đến) tạo thành hệ
MM dày đặc hình cầu (cầu thận); Các MM
của cầu thận lại tập hợp thành một ĐM
nhỏ hơn (ĐM đi), sau đó ĐM này lại phân
nhánh tạo ra một hệ MM dày đặc bao
quanh ống thận; Cuối cùng các MM này
tập hợp lại để tạo ra TM thận dẫn máu đổ
vào TM chủ di.


+Nang cầu thận: là mét tói bao bọc cầu
thận, thành nang là một lớp Tb biểu bì có
các lỗ nhỏ. Cỗu thận và nang cầu thận nằm
ở miền vỏ.


+ống thận: Gồm các phần (một đoạn ống
uốn khúc nối với nang cầu thận và nằm sát
nang cầu thận (ống lợn gần)).


Tip theo l mt đoạn ống uốn khúc (ống
lợn xa) từ ống lợn xa, dịch lọc đổ vào bể
thận qua ống góp (khơng thuộc cấu tạo
đơn vị chức năng của thận).


Mỗi ống góp nhận dịch từ một số đơn vị
chức năng và đổ vào bể thận, các ống thận
có phần ở lớp vỏ ngồi có phần nằm ở lớp
tuỷ.


<i><b>- Gåm ThËn</b></i>



<i><b> ố</b><b>ng dẫn nớc tiểu</b></i>
<i><b> Bóng đái</b></i>


<i><b> ố</b><b>ng ỏi</b></i>


- HS quan sát và theo dõi làm bài tập tr¾c
nghiƯm.


Báo cáo kết quả và cóa sự bổ sung ở đại
diện nhóm khác.


Hồn thành bài tập trắc nghiệm báo cáo
đáp án lựa chọn


§A: nh sau (1 – d; 2 – a; 3 – d; 4 – d)


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- CÊu t¹o trong cña thËn: Vá</b></i>
<i><b> Tuû</b></i>
<i><b> BĨ</b></i>
<i><b> PhÇn vá</b></i>
<i><b>+PhÇn vá: Gåm nang cầu thận, ống thận</b></i>
<i><b>(lợn gần).</b></i>


<i><b>Cú khong 2 triu n vị chức năng và</b></i>
<i><b>hình thành nớc tiểu.</b></i>


<i><b>Mỗi đơn vị chức năng gồm: (các mạch</b></i>
<i><b>máu, cầu thận, nang cầu thn, ng</b></i>


<i><b>thn).</b></i>


<i><b>+Phần tuỷ: Gồm ống lợn xa vµ èng gãp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Gv sử dụng câu hỏi trắc nghiệm sau để đánh giá kết quả bài học:
“Bài tiết nớc tiểu có tác dụng gì?”


1)Loại bỏ các chất độc và những chất đa vào cơ thể quá liều lợng
2)Điều hoà huyết áp


3)Duy trì thành phần hoá học và độ pH của máu
4)Tt c ỳng


Đáp án: (4)


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr. 124


Đáp án: Thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái, ống đái.
- Tìm hiểu mục “em có biết” SGK tr. 125


- Chuẩn bị cho tiết sau: Kẻ sơ đồ quá trình tạo thành nc tiu SGK tr. 126.


==========================================


Ngày soạn: 14/01/2009 Ngày dạy: 8a 18/01/2010
8b 18/01/2010


<b>TiÕt 41. </b>

Bµi tiÕt níc tiĨu


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc các giai đoạn chính của q trình tạo thành nớc tiêu:
+ Q trình tạo thành nớc tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Phân biệt c:


+ Nớc tiểu đầu và huyết tơng


+ Nớc tiểu đầu vµ níc tiĨu chÝnh thøc


b. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.
c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức tự giác nghiên cứu học tập bộ mụn.


2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Giỏo viờn: - Sơ đồ phóng to H39.1


b.Học sinh: - Kẻ sơ đồ quá trình tạo thành nớc tiểu SGK tr. 126.
3. Tiến trình bài dạy.


a. KiĨm tra bµi cị: (15’)


- Câu hỏi: 1.Nêu đặc điểm cấu tạo một đơn vị chức năng của thận ? (2đ)
2.Nang cầu thận có đặc điểm gì ? (4)


3.Chức năng của ống góp ? (4đ)


- Đáp án: 1.Gồm các mạch máu, cầu thận, nang cầu thận, ống lợn gần



2.Là một túi bao bọc cầu thận, thành nang là một lớp Tb BB có các lỗ nhỏ, cầu
và nang cầu thận nằm ở miền vỏ.


3.có nhiệm vụ nhận nớc tiểu từ các đơn vị chức năng và đa vào bể thận.
b. Dạy nội dung bài mới:


* Hoạt động 1: Sự tạo thành nớc tiểu. (15’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các giai đoạn chính của q trình tạo thành nớc tiêu, chỉ ra
đợc sự khác biệt giữa nớc tiểu đầu và huyết tơng, nớc tiểu cuối.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv hớng dãn hs quan sát phân tích H39.1
tìm hiểu q trình hình thành nớc tiểu và
đặt câu hỏi cho HS thảo luận.


CH1: Sự tạo thành nớc tiểu gồm những quá
trình nào? diễn ra ở đâu?


CH2: Thành phần nớc tiểu đầu khác với
máu ở điểm nào?


CH3: Nớc tiểu chính thức khác với nớc
tiểu đầu ở điểm nào ?


- GV cung cấp thêm số liệu thành phần
các chất sự khác nhau giữa thành phần các
chất trong huyết tơng và trong nớc tiĨu”



- HS làm việc theo nhóm Nghiên cứu và sử
lí thông tin mục I, quan sát và đọc kỹ nội
dung H39.1  trao đổi nhóm thống nhất
câu trả li.


ĐA: 1.Gồm 3 giai đoạn (lọc máu, hấp thụ
trở lại, bài tiết tiếp), diễn ra ở cầu và ống
thận.


2.Nớc tiểu đầu không có Tb máu, Pr
3.


Nc tiu u Nc tiu chính thức
+Nồng độ các chất


hồ tan lỗng hơn
+chứa ít các chất
cặn bã, các chất
độc hại


+chøa nhiÒu c¸c
chÊt dinh dìng


+Chứa các chất hồ
tan đậm đặc hơn
+Chứa nhiều các
chất cặn bã, chất
độc



+GÇn nh không
còn


- HS tham khảo thêm bảng số liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

huyết tơng dịch lọc/ngày ngày tiểu/ngày
Nớc (l)


Prôtêin
Na+
Cl+
HCO3
K+
Glucôzơ
Urê
Axit uric
Trêatinin
180


7000 8000
540
630
300
28
180
53
8,5
1,4
180
10 – 20


540
630
300
28
180
53
8,5
1,4


178 - 17
10 – 20
537
625
299,7
24
180
28
7,7
0


1 – 2
0
3
5
0,3
4
0
25
0,8
1,4


- Gv tổng hợp các ý kiến kết luận


CH: Sự lọc máu tạo thµnh níc tiĨu đầu
(quá trình này xảy ra ở đâu? nh thế nào?
nhờ đâu?


CH: Tái hấp thụ các chất (quá trình này
xảy ra ở đâu? Nh thế nào? Có điểm nào
khác với quá trình trên?)


- Quá trình bài tiết tiếp.


- HS thảo luận một số câu hỏi sau


- Yờu cu nờu đợc sự tạo thành nớc tiểu gồm
3 quá trình:


ĐA: Xảy ra ở vách MM của cầu thận, vách
MM chính là màng lọc với các lỗ nhỏ: 30 –
40 A0<sub>; Các Tb máu và Pr có kích thớc lớn</sub>
hơn lỗ lọc nên ở lại trong máu; cịn nớc,
muối khống (nhiều nhất là NaCl), đờng G
(0, 12%), một ít chất béo, các cxhất thải,
chất tiết do các Tb sinh ra nh Urê, Axit
uric….qua các lỗ nhỏ ở vách MM vbào nang
cầu thận tạo ra nớc tiểu đầu. Nh vậy nớc tiểu
đầu có thành phần gần giống huyết tơng (chỉ
khơng có Pr); Q trình này xảy ra đợc do
sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất
qua lỗ lọc. Giai đoạn này tuân theo định luật


khuyếch tán).


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>*Nớc tiểu đợc tạo thành ở các đơn vị chức</b></i>
<i><b>năng của thận.</b></i>


<i><b>- Quá trình lọc máu: Xảy ra ở các vách</b></i>
<i><b>MM của cầu thận để tạo thành nớc tiểu</b></i>
<i><b>đầu.</b></i>


- Cho HS quan sát H39.1 SGK trong bảng so
sánh thành phần huyết tơng và nớc tiểu.
Tìm phơng án trả lời và có sự bổ sung của
HS khác


A: Xy ra ống thận; Đại bộ phận nớc,
các chất dinh dỡng (toàn bộ đờng G), các
iôn cần thiết nh Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>,</sub>…<sub>từ trong ống thận</sub>
đợc thấm qua ống thận, thành MM để vào
máu.


Quá trình tái hấp thụ ngợc với Gradien nồng
độ nên phải sử dụng năng lợng ATP và nhờ
có vận tải, cỏc cht mang).


<i><b>- Quá trình hấp thụ trở lại các chất cần</b></i>
<i><b>thiết: Xảy ra ở ống thận, có sử dụng năng</b></i>
<i><b>lợng ATP.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV gi¶ng cho HS:


+Các chất đợc bài tiết tiếp là:Urê,
axituric, crêatin,..các chất thuốc, các iôn
thừa (H+<sub>, K</sub>+…<sub>) </sub>


+Nơi bài tiết tiếp: ống thận


+Quỏ trỡnh ny cng cn năng lợng ATP
Kết quả: Nớc tiếu chính thức đợc hình
thành ở ống góp và theo các ống góp đổ
vào bể thận và theo ống dẫn nớc tiểu đổ
vào bóng đái.


<i><b>- Q trình bài tiết tiếp để tạo thành nớc</b></i>
<i><b>tiểu chính thức: Xảy ra ở ống thận, quá</b></i>
<i><b>trình này cũng sử dụng năng lợng ATP.</b></i>


<i><b>Nớc tiếu chính thức đợc hình thành ở</b></i>
<i><b>ống góp và theo các ống góp đổ vào bể</b></i>
<i><b>thận và theo ng dn nc tiu vo búng</b></i>
<i><b>ỏi.</b></i>


<i><b>Sự tạo thành nớc tiểu là quá trình sinh lí</b></i>
<i><b>diễn ra ở màng sống cña Tb.</b></i>


*Hoạt động 2: Sự bài tiết nớc tiểu . (10’)


Mục tiêu: Hs trình bày đợc quá trình thải nớc tiêu diễn ra nh tế nào?
- Gv yêu cầu hs nghiờn cu tr li cõu



hỏi.


CH1: Vì sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra
liên tục mµ sù bµi tiÕt níc tiĨu l¹i gián
đoạn (ta đi tiểu lại có lúc) ?


CH2: Bình thờng khi nào ta buồn đi tiểu?
Có thể nhị đi tiểu một thời gian? Có nên
thờng xuyên nhịn không?


CH3: Sự bµi tiÕt níc tiĨu diƠn ra nh thÕ
nµo?


- Hs tự thu nhận thơng tin thảo luận tìm để
đa ra phơng án trả lời cho các câu hỏi.


ĐA: 1.Tại ống đái và bóng đái đợc nối bởi 2
cơ vòng bịt chặt, cơ nằm ngoài là cơ vân
(hoạt động theo ý muốn).


2. (ý 1, 2 néi dung ë SGK tr. 127)


+Có thể nhịn đợc vì cơ vịng ngồi là cơ vân
+Khơng, vì các chất độc nhất là các muối
khoáng sẽ hoạt đọng lại ở bóng đái  tạo
thành sỏi thận, các chứng viêm cầu thận,
viêm ống thận.


3.Nớc tiểu chính thức ống góp<sub> bể thận </sub>ống dẫn


bóng đái ống đái <sub>ra ngồi</sub>


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Nớc tiểu chính thức đổ vào bể thận qua</b></i>
<i><b>ống dẫn nớc tiểu xuống tích trữ ở bóng đái</b></i>
<i><b>rồi đợc thải ra ngoài qua ống đái (nhờ</b></i>
<i><b>hoạt động co bóp của cơ vịng ống đái, cơ</b></i>
<i><b>bụng, cơ bóng đái).</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:
+Sự thải nớc tiểu ra ngoài đợc thực hiện nh thế nào ?
a)Con ngời muốn đi tiểu lúc nào cũng đợc


b)Khi lợng nớc tiểu thong bóng đái lên tới 200ml, sẽ làm tăng áp suất bóng đái, gây
cảm giác buồn đi tiểu.


c)Di tiĨu lµ mét phản xạ có sự điều hoà của vỏ nÃo


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2 SGK tr. 127


Đáp án: Sự tạo thành nớc tiểu là quá trình sinh lí diễn ra ở màng sống của Tb.
- Tìm hiểu thêm mục em có biết


- Chuẩn bị cho tiết sau: Tìm hiểu bài 40, tìm phơng án trả lời cho các câu hỏi phần lệnh
của bài.



<b>======================================</b>


Ngày soạn: 14/01/2010 Ngày dạy: 8a: 22/01/2010
8b: 20/01/2010


<b>TiÕt 42. </b>

Vệ sinh hệ bài tiết nớc tiểu


1. Mục tiêu.


a. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó.


- Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giẩi thích
cơ sở khoa học của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ với thực tế và thiết lập bảng.


c. Thỏi : - Giáo dục HS có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hẹ
bài tiết nc tiu.


2


. Chuẩn bị của GV và HS.


a. Giáo viên: - Chuẩn bị nội dung đáp án bảng 40 SGK.
b. Học sinh: - Kẻ nội dung bng 40 SGK.


3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5)



- Câu hỏi: Sự tạo thành nớc tiểu gồm những giai đoạn chính nào?


Đáp án: Gồm 3 giai đoạn chính (quá trình lọc máu, quá trình hấp thụ trở lại các chất
cần thiêtý, quá trình bài tiÕt tiÕp).


<b>*Vào bài: Hoạt động bài tiết có vai trò hết sức quan trọng đối với cơ thể, làm thế nào </b>
để có hệ bài tiết nớc tiểu khoẻ mnh.


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: Mt số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết
n-ớc tiểu. (20’)


Mục tiêu: Trình bày đợc tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tổ chức cho HS làm việc độc lập yêu
cầu hs nghiên cứu thông tin mục I  đặt
câu hỏi cho HS thảo luận.


CH1: Cã nh÷ng tác nhân nào gây hại cho
hệ bài tiết nớc tiểu?


CH2: Khi các cầu thận bị suy thối, viêm,
có thể dẫn đến những hậu quả gì?


CH3: Khi các Tb ống thận làm việc kém (bị
suy thối) hay tổn thơng có thể dẫn đến hậu


quả gì?


CH4: Đờng dẫn nớc tiểu bị nghẽ bởi sỏi có
thể có thể ảnh hởng nh thế nào đến sức
khoẻ?


GV điều khiển trao đổi toàn lớp
Hs tự rút ra kết luận


Gv yêu cầu hs nghiên cứu kỹ TT, qs tranh
hình 38-1 vµ 39-1 hoµn thµnh phiÕu häc tËp
sè 1


GV kẻ phiếu học tập lên bảng
GV thông báo đáp án đúng


- Hs tự thu nhận thơng tin, vận dụng hiểu
biết của mình liệt kê các tác nhân gây hại
- Hs phát biểu, lớp bổ sung nêu đợc 3
nhóm tác nhân gây hại


ĐA: 1.Vi khuẩn, các chất độc hại, các
chất vô và hữu cơ bị kết dính ở nồng độ
q cao.


2.Q trình lọc máu bị ngừng trệ chất
bã, chất độc hại bị tích tụ trong máu dẫn
tới cơ thể bị phù dẫn đến suy thận tồn
bộ  hơn me, chết.



3.Q trình hấp thụ lại các chất cần thiết
các chất cặn bã, chất độc bị giảm dẫn đến
môi trờng trong bị biến đổi  TĐC bị rối
loạn (ảnh hởng bất lợi tới sức khoẻ).
Nừu bị tổn thơng làm tắc ống dẫn nớc
tiểu hay ống thận có thể hoà thẳng vào
máu  gây đầu độc cơ thể (biểu hiện
t-ơng tự nh bị suy thận).


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiÕt </b></i>
<i><b>n-íc tiĨu:</b></i>


<i><b>+ Các vi khuẩn gây bệnh.</b></i>
<i><b>+ Các chất độc hại.</b></i>


<i><b>+ Các chất vô và hữu cơ bị kết dớnh </b></i>
<i><b>nng quỏ cao.</b></i>


<i><b>+ Khẩu phần ăn không hợp lÝ.</b></i>
<i><b>- HËu qu¶:</b></i>


<i><b>+Hoạt động lọc máu để tạo thành nớc</b></i>
<i><b>tiểu đầu có thể kém hiệu quả, ngừng trệ</b></i>
<i><b>hay ách tắc.</b></i>


<i><b>+Hoạt động hấp thụ lại và bài tiết tiếp</b></i>
<i><b>cũng kém hiệu quả hoặc ách tắc.</b></i>



<i><b>+Hoạt động bài tiết tiếp cũng có thể bị</b></i>
<i><b>ách tắc do sỏi (viêm).</b></i>


*Hoạt động 2: cần Xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo
vệ hệ bài tiết tránh các tác nhân gây hại. (15’)


Mục tiêu: Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và
giẩi thích cơ sở khoa học của chúng.


- Gv tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
- Gv yêu cầu hs đọc lại thơng tin mục II
SGK hồn thành bảng 40.


- Gv tập hợp ý kiến của các nhúm- thụng
bỏo ỏp ỏn ỳng


- Hs tự nghiên cứu thông tin trong bảng
suy nghĩ câu trả lời.


- Tho lun nhúm thống nhất đáp án cho
bài tập điền bảng.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án.
Đáp án nội dung bảng 40 nh sau:
STT Các thói quen sống


khoa häc C¬ së khoa häc


1.
2.



3.


- (Néi dung SGK)
- (Néi dung SGK)


- (Néi dung SGK)


- Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh


- Không để thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng
tạo sỏi.


- Hạn chế tác hại của các chất độc


- Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu đợc liên
tục


- Tạo điều kiện thuận lợi cho cho sự tạo thành nớc tiểu đợc
liên tục


- Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
CH: Vởy xây dựng các thói quen sống


khoa học nh thế nào để bảo vệ hệ bài tiết
nớc tiu ?


ĐA: (gồm 3 nội dung của bảng 40 cột 3)


<i><b>KL:</b></i>



<i><b>- Thêng xuyªn vƯ sinh cho toàn cơ thể</b></i>
<i><b>cũng nh cho hệ bài tiết nớc tiểu.</b></i>


<i><b>- Khẩu phần ăn uống phải hợp lí</b></i>


<i><b>- Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, không</b></i>
<i><b>nên nhịn lâu.</b></i>


c. Củng cố, luyện tập: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi để đánh giá kt qu bi hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Đáp án: Huyết áp tăng Sự tạo thành nớc tiểu diễn ra mạnh mÏ.


+V× sao ghÐp thËn ngêi ta thêng chän thËn cđa ngời họ hàng thân thuộc nh (bố, mẹ, anh,
chị em ruột) ?


Đáp án: Cơ thể ngời có khả năng tiết ra kháng thể chống lại các phần tử khác khi xâm
nhập vào cơ thể.


d. H ớng dẫn HS tù häc ë nhµ : (2’)
- Híng dÉn HS làm bài tập SGK tr. 130


Đáp án: Với bản thân cần hình thjành các thói quen sống khoa học nh


+thờng xun giữ gìn vệ sinh cá nhân cho tồn cơ thể đặc biệt là hệ bài tiết nớc tiểu;
+Khẩu phần ăn uống hợp lí nh (khơng ăn q nhiều Pr, quá mặn, quá chua, quá nhiều
chất tạo sỏi, không ăn thức ăn bị ôi thiu và nhiễm cht c, v ung nc).



+Muốn đi tiểu thì nên đi ngay, không nên nhin lâu.
- Đọc mục em có biết SGK tr. 131


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 41, chuẩn bị các phơng án trả lời cho
các câu hỏi ở phần lệnh bài 41.


==========================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Tiết 43. </b>

Cấu tạo và chức năng cđa da


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Mơ tả cấu tao của da và chứng minh đợc mối quan hệ gia cu to v chc nng ca
da.


b. Kỹ năng:


- Rốn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình và hoạt động nhóm.
c. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức tự giác nghiên cứu học tập bộ môn.
2. Chuẩn b ca GV v HS.


a. Giáo viên: - Tranh câm: Cấu tạo da


b. Học sinh: - Nghiên cứu nội dung bài 41, chuẩn bị các phơng án trả lời cho các câu hỏi
ở phần lệnh bài 41.


3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)



<b>*Vo bi: Ngoài chức năng bài tiết điều hoà thân nhiệt ra cịn có những chức năng gì?</b>
Những đặc điểm cấu tạo của da giúp da thực hiện những chức năng đó?


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: Cu to ca da. (25’)


Mục tiêu: HS mô tả và xác định đợc thành phần cấu tạo của da.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức cho Hs làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu Hs quan sát H41.1, đối chiếu
mơ hình cấu tạo da  thảo luận thống nhất
tìm phơng án trả lời nội dung xác định
thành phần cấu tạo của da


Gv treo tranh câm cấu tạo da gọi hs lên
bảng gián các mảnh bì rời về


+ Cấu tạo chung: Giới hạn các lớp của da?
+ Thành phần cấu tạo của mỗi líp


- Hs làm việc theo nhóm phân tích và
nghiên cứu kĩ nội dung cần xỏc nh ca
cỏc thnh phn tranh v.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và có
sự bổ sung ở c¸c nhãm kh¸c.



+ Xác định giới hạn từng lớp của da
+ Đánh mũi tên hoàn thành sơ đồ cấu tạo
da


Hs đại diện các nhóm lên hồn thành trên
bảng ....


- Hs tự rút ra kết luận về cấu tạo da
Đáp án:


Líp biĨu b× TÇng sõng
TÇng Tb sèng
Thô quan
TuyÕn nhên
C¬ co chân lông
Da Lớp bì Lông và bao lông
TuyÕn må h«i
Dây thần kinh
Mạch máu
Líp mì díi da Líp mì


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>Da cã cÊu t¹o gåm 3 líp:</b></i>


<i><b>- Lớp biểu bì: Các Tb xếp xít nhau, chất</b></i>
<i><b>gian bào khơng đáng kể. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Gv yêu cầu hs đọc lại thông tin thảo


luận 6 câu hỏi mục


Gv: chèt l¹i kiÕn thức


<i><b>sắc tố (mêlanin).</b></i>


<i><b>- Lp bỡ: Cỏc si mụ liờn kt bện chặt.</b></i>
<i><b>Trong đó có các thụ quan, tuyến mồi hơi,</b></i>
<i><b>tuyến nhờn, lông và bao lông, cơ co chân</b></i>
<i><b>lông, dây thần kinh, mch mỏu.</b></i>


<i><b>- Lớp mỡ dới da: Đợc cấu tạo bởi mô mỡ</b></i>


- Hs tiếp tục thảo luận 6 câu hỏi cảu phần
lệnh.


Đáp án:


1.Vẩy trắng tự bong ra chứng tỏ lớp Tb
ngoài cùng của da hoá sừng và chết.


2.Vì đợc cấu tạo từ các sợi mơ liên kết
chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến
nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da.


3.Da có nhiều cơ quan thụ cảm là
những đầu mút Tb thần kinh giúp da nhận
biết nóng, lạnh, cứng, mềm, đau đớn.


4.Trêi nãng: MM díi da d·n, tun må


h«i tiÕt nhiỊu må h«i.


Khi trời lạnh: MM co lại, cơ chân lông co.
5.Là lớp đệm chống ảnh hởng cơ học
của mơi trờng và có vai trị góp phần chống
mất nhiệt khi trời rét.


6.Tóc tạo nên lớp đệm khơng khí có vai
trò chống tia tử ngoại của ánh nắng mặt
trời và điều hồ nhiệt độ.


L«ng mày có vai trò ngăn mồ hôi và nớc
không chảy xuống mắt.


*Hot ng 2: Chc nng ca da. (15)


Mc tiêu: chứng minh đợc mối quan hệ giữa cấu tạo v chc nng ca da.


- Gv yêu cầu hs thảo luận 3 câu hỏi mục - Đại diện nhóm lên ph¸t biĨu, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung  tù rót ra kết luận


Đáp án:


1.- Bảo vệ chống lại các yếu tố gây hại
của môi trờng nh (sự va đập, sự xâm nhập
cảu vi khuẩn, chống thấm và thoát nớc.
- Điều hoà thân nhiệt: nhờ sự co dÃn của
mạch máu dới da, tuyến mồ hôi, cơ co
chân lông. Lớp mỡ dới da góp phần chống
mất nhiệt



- Nhận biết các kích thích của môi trờng
nhờ các cơ quan thụ cảm.


- Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ
hôi


- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp
cảu ngời.


2.Tb xếp xít nhau, các Tb đã hố sừng,
mơ liên kết bện chặt


3.các Tb thụ cảm (thụ quan). Tuyến mồ
hôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Gv bổ sung thêm:


+Tb sng thay thế các Tb đã chết
+Sắc tố mêlanin tạo màu sắc của da
+Mô liên kết bện chặt làm da bền vững
+Tb thụ quan thụ cảm các kích thích của
mơi trờng trong v ngoi


+Dây thần kinh dẫn truyền
+Mô mỡ dự trữ và cách nhiệt


tuyến mồ hôi, cơ co chân lông. Lớp mỡ dới
da góp phần chống mất nhiệt



<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Bảo vệ cơ thể</b></i>
<i><b>- Cảm giác </b></i>
<i><b>- Bài tiết</b></i>


<i><b>- Điều hoà thân nhiệt</b></i>


<i><b>- To nên vẻ đẹp màu da của con ngời</b></i>


c. Cñng cè, luyÖn tËp: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi sau để dánh giá kết qảu bài học.


Chọn phơng án đúng nhất bằng cách đánh dấu ( ) ở các trờng hợp dới đây.


+Ngời ta thờng dùng da trâu, bò, lợn để làm mặt trống thực chất là phần nào cảu da
Tầng sừng Tầng Tb sống Lớp bì Lớp mỡ


Đáp án: c


+Thụ quan nằm ở phần nào của da


TÇng sõng TÇng Tb sèng Líp b× Líp mì
Đáp án: c


d. H ớng dẫn HS tự học ë nhµ : (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 1 SGK tr.133


Đáp án: +Gồm 3 lớp (lớp biểu bì, líp b×, líp mì díi da)



+Lơng mày ngăn cản mồ hơi và nớc chảy xuống mắt, vì vậy khơng nên nhổ lông mày.
Không lạm dụng kem, phấn dẫn đến lỗ chân lông sẽ bị bịt lại và cả lỗ tiết chất nhờn, sẽ
tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và tạo điều kiện thuận lợi phát triển và gây bệnh.
- Đọc mục “em có biết” SGK tr. 133


- chuẩn bị cho tiết sau: +Chép bài tập trắc nghiệm SGK tr. 134, 135
+Kẻ nội dung bảng 42.1, 2 SGK tr. 135


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

.


Ngày soạn: 12/01/2010 Ngày dạy: 8a 29/01/2010
8b 27/01/2010


<b>TiÕt 44. </b>

VƯ sinh da


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc các cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyn da chng
cỏc bnh ngoi da.


b. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, thiết lập bảng


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức vệ sinh phòng tránh các bệnh về da vệ sinh cộng
đồng


2


. Chuẩn bị của GV và HS.



a. Giỏo viờn: - Chuẩn bị nội dung đáp án câu hỏi trắc nghiệm, và nội dung đáp án bảng
42.1, 2


b. Học sinh: - Chép bài tập trắc nghiệm, kẻ nội dung bảng 42.1, 2
3. Tiến trình bài dạy.


a. kiểm tra bài cũ: (5)


- câu hỏi: Cho biết chức năng cña da?


Đáp án: Bảo vệ cơ thể, Cảm giác, Bài tiết, Điều hoà thân nhiệt, Tạo nên vẻ đẹp mu
da ca con ngi


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hoạt động 1: Bảo vệ da. (20’)


Mục tiêu: Hs phân tích đợc các phơng pháp bảo vệ da.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tæ chøc cho hs thảo luận các câu hỏi
sau:


CH1: Da sạch có tác dụng gì?
CH2: Thế nào là da bẩm ?


CH3: Da bẩn có những tác hại nh thế nào?
CH4: Làm th no bo v da ?



+ Da bị xây xát có hại ntn?
+ Giữ da sạch bằng cách nào?


- Cá nhân tự đọc thông tin mục I và vận
dụng kin thc thc t


Thảo luận thống nhất phơng án trả lời
cho các câu hỏi và có sự bổ sung ở Hs
khác:


ĐA:


1.Dit khun (nh da tiết ra chất
lidôzin) đạt 85% số VK, thơm tho, lịch
sự, văn minh.


2.NhiỊu bơi bám, chứa nhiều chất
hữu cơ (mồ hôi, chất nhờn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

4.Giữ da luôn sạch, thờng xuyên tắm
giặt.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Giữ cho da luôn sạch sẽ</b></i>


<i><b>- Thờng xuyên tắm giặt, những bộ </b></i>
<i><b>phận thờng xuyên bị bụi bám (mặt, </b></i>
<i><b>chân, tay) cần rửa nhiều lần trong </b></i>


<i><b>ngày.</b></i>


<i><b>- Sử dụng những mĩ phẩm hợp với da </b></i>
<i><b>của từng ngời.</b></i>


<i><b>- Khi bị xây xát cần phải sát trùng </b></i>


<i><b>(cån 90</b><b>o</b><b><sub>, thuèc tÝm,</sub></b><b>…</b><b><sub>.).</sub></b></i>


*Hoạt động 2: Rèn luyện da. (10’)


Mục tiêu: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện da để chống các bệnh ngoài da.
- Gv tổ chức Hs lm vic theo nhúm


Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập mục


- Gv phân tích mối quan hệ giữa rèn luyện
thân thể với rèn luyện da:


C th l một khối thống nhất, vì vậy rèn
luyện cơ thể là rèn luyện các hệ cơ quan
trong đó có da, rèn luyện thân thể phải
th-ờng xuyên tiếp xúc với nhiều loại môi
tr-ờng ảnh hởng trực tiếp tới khả năng chịu
đựng của da.


Hơn thế da bảo vệ các cơ quan bên trong
cơ thể đồng thời liên hệ mật thiết với các
nội quan khả năng chịu dựng của da và


chịu đựng của các cơ quan bên trong có tác
động qua lại với nhau.


- Gv chốt lại đáp án đúng


Gv lu ý cho Hs tắm nớc lạnh phải:
+ Đợc rèn luyện thờng xuyên
+ Trớc khi tắm phải khởi động
+ Không tắm lõu


- Hs ghi nhớ thông tin hớng dẫn bài tập 1,
2 SGK tr. 134, 135


Thảo luận dể tìm phơng án trả lời cho hai
bài tập trắc nghiệm


i din cỏc nhóm báo cáo kết quả và có
sự nhận xét của i din nhúm khỏc.


ĐA:


- Các hình thức rèn luyện da 1, 4, 5, 8, 9
- Nguyên tắc rèn luyện 2, 3, 5


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>(nội dung đáp án bài tập 2)</b></i>


*Hoạt động 3: Phịng chống bệnh ngồi da. (10’)



Mục tiêu: Hs nêu đợc các bệnh ngoài da, biểu hiện của bệnh cũng nh cách phịng chống.
- Gv u cầu hs hồn thành bảng 42-2


Gv ghi nhanh lên bảng


Gv sử dụng tranh, ¶nh giíi thiƯu mét sè
bƯnh ngoµi da


- Hs làm việc theo nhóm nghiên cứu kĩ nội
dung bảng 42.2 vận dụng hiểu biết của
mình tìm phơng án để thiết lập nội dung
bảng


- Đại diện các nhóm báo cáo và có sự bổ
sung ở đại diện nhóm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Gv më réng: “Gi¸o dơc ý thøc b¶o vệ
môi trờng sống


Nêu cao tinh thần trách nhiệm ý thức cao,
tuyên truyền tốt (giữ gìn vệ sinh nguồn
n-ớc, vệ sinh nơi ở và nơi công cộng). Không
xả rác bừa bÃi..


<i><b>KL: (nội dung bảng 42.2)</b></i>


Ni dung ỏp ỏn bng 42.2


STT Tên bệnh ngoài da Biểu hiện Cách phòng chống



1


2


3


4
5


+Ghẻ (con cái ghẻ
gây nên)


+Hắc lào (nấm kí
sinh)


+Chấy ở tóc
(mình hẹp, mềm,
sẫm)


+Rận (vàng nhạt
hay trắng bÈn)
+Báng


+Ngứa: Cái ghẻ đào hang
trong da, đào tới đâu đẻ trứng
tới đó, Trứng  ấu trùng.
+Ngứa dữ dội: (Nấm sinh
sản những tản trịn, hình
nhiều vịng cung, có lỗ rõ rệt)
thấy ở bẹn kẽ ngón chân tay.


+Hút máu ngứa đầu dữ dội


+Khi đốt ngứa (nốt b t
ni mn


+Loét lở da


+Thờng xuyên tắm giặt, gội
đầu bằng nớc sạch


+Trỏnh tip xỳc v dựng
chung qun, ỏo, c ca
ngi bnh


+Gội đầu bằng thuốc bắc, vệ
sinh,


+Luộc quần, áo, vệ sinh cá
nhân, nhµ, ….


+Khơng để trẻ nghịch lửa,
gần bếp, rót nớc sôi, hố vôi
tôi cần dào kĩ, không nên ngủ
gần bếp (mùa rét), dùng đồ
điện phải an toàn.


c.


Cđng cè, lun tËp : (3’)



- Gv sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:
+Giữ gìn vệ sinh da để làm gì ?


+BiƯn pháp ghép da ếch, da lợn vào vết thơng có tác dụng gì ?


ỏp ỏn: +Bo v c th, trỏnh vi khuẩn xâm nhập, tạo sức đề kháng, tránh da b sõy
xỏt,. lch s vn minh.


+Che phủ tạo điều kiện cho lớp mô trong vết thơng mau chóng hồi phơc
d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr. 136


Đáp án: +Là rửa sạch các bụi bám trên mặt, chân, tay, tránh đợc các mầm bệnh trên
quần áo.


+Tạo điều kiện cho da tổng hợp VTM D.
- Tìm hiểu mục em có biÕt” SGK tr. 136


- ChuÈn bÞ cho tiÕ sau: ChÐp bài tập điền từ SGK tr.137


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

.


Ngày soạn: 26/01/2010 Ngày dạy: 8a 01/02/2010
8b 01/02/2010


<b>Chơng IX. </b>Thần kinh và giác quan


<b>Tiết 45. </b>

Giới thiệu chung hệ thần kinh


1. Mục tiêu.


a. Kiến thức:


Khi học xong bài này HS:


- Trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron là đơn vị
cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh.


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh (bộ phận trung ơng và bộ phận
ngoại biên).


b. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm


c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức tự giác ngiên cứu học tập bộ môn.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


a. GV: - Tranh phãng to hƯ thÇn kinh và cấu tạo nơron.
b. HS: - Chép bàig tập điền từ SGK tr. 137


3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)


<b>*Vo bi: Cơ thể thờng xuyên tiếp nhận và trả lời các kích thích bằng sự điều khiển,</b>
điều hồ và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan, hệ cơ quan giúp cơ thể ln
thích nghi với mơi trờng, dới dự chỉ đạo của hệ thần kinh. Hệ thần kinh có cấu tạo nh
thế nào để thực hiện các chức năng ú?


b. Dạy nội dung bài mới:



*Hot ng 1:<i><b> </b></i>Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh. (20’)


Mục tiêu: HS mô tả đợc cấu tạo của 1 nơron điển hình và chức năng của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv cho HS nhắc lại kiến thức đã học ở
phần II chơng 1 bài 4.


Lu ý: +Hệ thần kinh (TK) đợc cấu tạo bỏi 2
loại Tb TK (Tb TK đệm, Tb TK chính thức)
Tb TK đệm  nâng đỡ, sinh dỡng, bảo vệ
Tb TK chính thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Tb TK chính thức (nơron)  đơn vị cấu tạo
và đơn vị chức năng của hệ TK.


- Yêu cầu HS quan sát H 43.1, cùng với
kiến thức đã học và trả lời câu hỏi:


<i>+-Về cấu tạo Nơron có những đặc điểm</i>
<i>nào chung của một Tb và có đặc điểm nào</i>
<i>riêng biệt?</i>


<i>+VËy N¬ron là gì?</i>
- GV lu ý với HS:


+Si nhánh có từ 1 – nhiều: độ dài tuỳ
thuộc (thay đổi) tuỳ loại Nơron.



Sỵi trục: Bản chất là Lipô-Prôtêin, đầu tận
cùng thờng phình to (xinap) là nơi tiếp xúc
giữa các Nơron với các cơ quan trả lời, các
xinap do màngTb phân hoá thành.


+Nơron không cã trung thÓ.


- Gv cho Hs xem lại mục I bài 6 chơng 1 và
đặt câu hỏi cho Hs tjhảo lun.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i>+Nêu chức năng của nơron?</i>


<i>+Hiu nh th no v chc nng hng phấn?</i>
<i>+Xung TK đợc dẫn truyền nh thế nào trong</i>
<i>Nơron?</i>


- Cho HS quan sát tranh để thấy chiều dẫn
truyền xung thần kinh của nơron.


- GV bổ sung: dựa vào chức năng dẫn
truyền, nơron đợc chia thnh 3 loi.


- Gv giải thích thêm: Qua hình 1 c¸c cóc
xinap phãng to


Các cúc xinap: chứa nhiều chất trung gian
hố học (Ađrênalin, Nơađrênalin,…) khi


xung TK tới đầu tận cùng của sợi trục.
Tại các xinap chất trung gian đợc giải
phóng qua khe xinap tác động đến sợi
nhánh ở Nơron tiếp theo.


- HS nhớ lại kiến thức đã học ở bài phản
xạ dể trả lời:


ĐA:1. +Cơ bản có đủ thành phần của
một Tb (màng; CTB chứa các bào quan
nh ti thể, bộ máy gônghi, lới nội chất;
Nhân)


+Thân, sợi nhánh, sợi trục.
2.Là đơn vị cấu tạo nên hệ TK


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Khái niệm: Nơ ron là đơn vị cu to</b></i>
<i><b>nờn h TK.</b></i>


<i><b>- Cấu tạo: </b></i>
<i><b>+Thân.</b></i>


<i><b>+Sợi nhánh (tua ngắn) nhiều.</b></i>


<i><b>+Sợi trục (tua dài) một: có bao miêlin,</b></i>
<i><b>EoRăngviê. tËn cïng sỵi trơc có cúc</b></i>
<i><b>xinap.</b></i>



<i><b>+Nhân</b></i>


*Chức năng của nơron.


- Hs đọc nội dung  ghi nhớ kiến thức
Thảo luận thống nhất phơng án trả lời
câu hỏi và có sự bổ sung của Hs khác.
- 1 HS gắn chú thích cấu tạo của nơron,
sau đó mơ tả cu to.


ĐA:1.Hng phấn (cảm giác) và dẫn
truyền.


2.Khi có kích thích t mơi trờng trong
hay ngồi tác động. Nơ ron có khả năng
hng phấn, tạo xung TK.


3.DÉn truyÒn theo một chiều: Từ sợi
nhánh thân sợi trục.


<i><b>KL: +C¶m øng (hng phÊn).</b></i>


<i><b> + dẫn truyền (từ sợi nhánh </b></i>


<i><b>thân </b></i><i><b> sỵi trơc).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Kết quả có xung TK lan truyền từ Nơron
này đến Nơron khác.


- Chú ý: Chức năng 3 loại Nơron (bài 6



ch-ơng 1 SGK tr.20). <i><b>KL: Căn cứ vào chức năng dẫn truyền</b></i>


<i><b>có 3 loại Nơron</b></i>
<i><b> +Hứng t©m</b></i>
<i><b> +Li t©m</b></i>
<i><b> +Trung gian</b></i>


*Hoạt động 2:<i><b> </b></i>Các bộ phận của hệ thần kinh. (20’)


Mục tiêu: HS trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ TK (bộ phận trung ng, bộ
phận ngoại biên. Phân biệt đợc chức năng của hệ TK vận động, TK sinh dng.


- GV thông báo cã nhiỊu c¸ch phân chia
các bộ phận của hệ thần kinh (giới thiệu 2
cách).


+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng


- Yêu cầu HS quan sát H 43.2, đọc kĩ bài
tập, lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống.
- Gọi 1 HS báo cáo kết quả.


Cho HS nhËn xÐt, tr¶ lêi c©u hái:


<i>+Não và tuỷ sống đợc bảo vệ nh thế no?</i>
<i>+Dõy TK do b phn no ca nron cu</i>
<i>to nờn?</i>



<i>+Căn cứ vào chức năng dẫn trun xung</i>
<i>TK cđa n¬ron cã thÓ chia mấy loại dây</i>
<i>TK?</i>


- HS thảo luận nhóm, làm bài tập điền từ
SGK vào vở bài tập.


- 1 HS trình bày kết quả, các HS khác
nhận xÐt, bỉ sung.


ĐA:1- Não; 2- Tuỷ; 3, 4- bó sợi cảm giác
và bó sợi vận động.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Bé phËn trung ng: gåm n·o vµ tủ</b></i>
<i><b>sèng</b></i>


<i><b>+N·o ChÊt x¸m (ngoµi)</b></i>
<i><b> ChÊt tr¾ng (trong)</b></i>
<i><b>+Tủ sèng ChÊt x¸m (trong)</b></i>
<i><b> ChÊt tr¾ng (ngoµi)</b></i>


ĐA:1.Não đợc bảo vệ trong hộp sọ; Tuỷ
sống đợc bảo vệ trong ống xơng sơng.
Mặt ngồi của não và tuỷ sống còn đợc
bnảo vệ bởi màng não, màng cứng, mng
nhn, mng nuụi.


2.Sợi trục của Nơron tạo nên.


3.Có 3 loại dây TK:


+Dõy TK hng tâm (dây cảm giác): do
sợi trục của Nơron hớng tâm tạo thành
 dẫn xung TK từ ngoại biên vào TƯ.
+Dây li tâm (dây vận đông): Do sợi trục
của Nơron li tâm tạo thành  dẫn xung
TK từ TƯ (trung khu TK) đến các cơ
quan phản ứng (cơ, tuyến nớc bọt, tuỵ,..)
+Dây pha: Gồm cả hai loại sợi trục 
dẫn xung TK theo 2 chiều.


<i><b>KL: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Gv thơng báo: Gồm có 2 loại hệ TK
+Hệ TK vận động (cơ và xơng)


+HÖ TK sinh dơng.


+Hai hệ này khác nhau căn bản ở điểm
nào?


<i><b>+Hạch TK</b></i>


- Hs công nhận kiến thức và ghi nhớ
Thảo luận và tìm phơng án trả lời cho câu
hỏi sau:


A: (s dng ni dung thụng tin SGK tr.
138 tr li)



<i><b>KL:</b></i>


<i><b> - Chức năng:</b></i>


<i><b>+Phõn hệ TK vận động </b></i><i><b> điều khiển</b></i>


<i><b>hoạt động của hệ cơ và xơng.</b></i>


<i><b>ĐA: (sử dụng nội dung thông tin mục</b></i>
<i><b>II SGK tr. 138 để trả lời).</b></i>


<i><b>+Ph©n hƯ TK sinh dìng </b></i><i><b> ®iỊu hoµ</b></i>


<i><b>hoạt động của các cơ quan nội tạng.</b></i>


c. Cđng cè, luyÖn tËp: (3’)


- Gv sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả bài học.
+Sự khác nhau căn bản giữa hệ TK vận động và hệ TK sinh dỡng.


a) Đều gồm 2 bộ phận là TƯ TK và TK ngoại biên, đều có chức năng điều khiển
điều hồ phối hợp hoạt động của các cơ quan.


b)Cơ chế hoạt động đều là phản xạ.


c)Nhờ cơ chế phản xạ, có thể thích nghi đợc với mơi trờng.
d)Cú a, b l ỳng.


Đáp ¸n: “d”



d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr. 138


Đáp án:
Hệ TK


Bộ phận TƯ


Bộ phận ngoại biên


NÃo
Tuỷ sống
Dây TK
Hạch TK


Chất xám (ngoài)
Chất trắng (trong)
Chất xám (trong)
Chất trắng (ngoài)


- Đọc mục Em có biết SGK tr. 138


- Chuẩn bị cho tiết sau: +Nghiên cứu nội dung bài thực hành, kẻ nội dung bảng 44 tr.
140.


+ Chuẩn bị theo nhóm: ếch, bông, khăn lau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>




Ngày soạn: 27/ 01/2010 Ngày d¹y: 8a 5/02/2010
8b 3/02/2010


<b>Tiết 46. </b>

Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan n



cấu tạo) của tuỷ sống



1. Mục tiêu.
a. Kiến thức:


- Tin hành thành cơng các thí nghiệm quy định.
- Từ thí nghiệm và kết quả quan sát:


+ Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, dự đoán đợc thành phần cấu tạo của tuỷ sống.


+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng.


b. Kĩ năng: - Có kĩ năng thao tác thực hành.
c. Thái độ: - Có ý thức kỉ luật, ý thức vệ sinh.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


a.GV:


+ ếch 1 con, 1 đoạn tuỷ sống lợn tơi.
+ Bộ đồ mổ: đủ cho các nhóm.


+ Dung dịch HCl 0,3%; 1%; 3%, cốc đựng nớc lã, bông thấm nớc.
b. HS: (chuẩn bị theo nhúm):



+ ếch 1 con.
+ Khăn lau, bông.


+ Kẻ sẵn bảng 44 vào vở.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cị: (kh«ng kiĨm tra)


<b>*Vào bài: Trong bài trớc các em đã nắm đợc các bộ phận của hệ thần kinh. Các em biết</b>
rằng trung ơng thần kinh gồm não và tuỷ sống. Tuỷ sống nằm ở đâu? Nó có cấu tạo và
chức năng nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài thực hành hơm nay để trả lời cõu hi
ú.


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: <sub>mc tiêu. (3’)</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv tổ chức cho Hs nghiên cứu thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

KL:


(nội dung SGK tr. 139)
*Hoạt động 2: Phơng tiện dạy học. (2’)


Mục tiêu: HS liệt kê đợc dụng cụ, vật mẫu, hoá chất cần cho tiết thực hành.


- Gv kết hợp kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
theo yêu cầu của nội dung bài thực hành.



- Gv giao dụng cơ cho c¸c nhãm.


- Hs đại diện báo cáo kết quả sự chuẩn bị
của nhóm trớc lớp.


Cần nêu đợc:


<i><b>KL: +M« hình</b></i>
<i><b> +Tranh ảnh</b></i>
<i><b> +Ho¸ chÊt</b></i>
<i><b> +VËt mÉu</b></i>


*Hoạt động 3: nội dung và cách tiến hành. (30’)


Mục tiêu: Hs tiến hành đợc TN theo qui định từ kết quả TN nêu đợc chức năng của tuỷ
sống, đồng thời phỏng đoán đợc các thành phần cấu tạo của tuỷ sống. Khẳng đinh mối
quan hệ giữa cấu tạo và chức năng.


- Gv hớng dẫn Hs phân tích quan sát trên
mơ hình để xác định:


+VÞ trí.
+Hình dạng.
+Kích thớc.
+Cấu tạo trong.


+Vì sao tại 2 chỗ (cổ và thắt lng) phình to?
ĐA: Là nơi xuất phát của các dây TK liên
quan tới tay và chân.



- Gv hng dẫn Hs làm TN trên ếch (cóc) đã
huỷ tuỷ, theo các bớc nh sau:


(1, 2, 3 néi dung trong SGK tr. 140).
Giao dơng cơ cho c¸c nhãm


- u cầu HS huỷ não ếch, để nguyên tuỷ.
- Yêu cầu HS tiến hành:


- GV lu ý: sau mỗi lần kích thích bằng axit
phải rửa thật sạch chỗ có axit, lau khơ để
khoảng 3 – 5 phút mới kích thích lại.
- Từ kết quả thí nghiệm và hiểu biết về phản
xạ, GV yêu cầu HS:


- GV ghi nhanh dự đoán của HS ra gãc


1. CÊu tạo tuỷ sống.


- Hs Phân công nhiệm vụ trong nhóm:
+Ghi chép kiến thức.


+Báo cáo nội dung.


Quan sát phân tích trên mô hình cấu tạo
của tuỷ sống.


i din cỏc nhúm bỏo cáo kết quả  có
sự bổ sung đại diện của nhóm khác.



Hs cần nêu đợc:


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Vị trí: Bắt đầu từ đốt sống cổ I đến đốt</b></i>
<i><b>sống thắt lng II.</b></i>


<i><b>- Hình dạng và kích thớc: Hình trụ, dài</b></i>
<i><b>50 cm, réng 1 cm, có 2 chỗ phình to</b></i>
<i><b>(đoạn cổ và thắt lng).</b></i>


<i><b>- Cấu tạo trong:</b></i>


<i><b>+Chất trắng (nằm ngoài): các sợi trục có</b></i>
<i><b>bao miêlin chạy dọc tuỷ hoặc từ dới lên</b></i>
<i><b>hoặc từ trên xuống.</b></i>


<i><b>+chất xám (nằm trong): Hình chữ X có 4</b></i>
<i><b>sừng (2 sõng tríc vµ 2 sõng sau), chất</b></i>
<i><b>xám bao gồm thân và các sợi nhánh của</b></i>
<i><b>Nơron.</b></i>


2. Chức năng tuỷ sống.


- Từng nhóm HS tiến hành lµm TN:


Trong nhóm có phân cơng nhiệm vụ cụ thể
+TN1: Giải thích cơ chế co dãn chân bằng
sơ đồ phản x (H45.1 SGK tr. 142).



+TN2: Giải thích bằng Nơron liên lạc bắt
chéo.


+TN3: Gii thớch thờm bng cỏc ng lờn
xung (cht trng).


+ Cắt đầu ếch hoặc phá nÃo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

bảng.


- GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm 4, 5.


- Cắt ngang tuỷ ở đôi dây thần kinh thứ 1 và
thứ 2 (ở lng)


- Lu ý: nếu vết cắt nơng có thể chỉ cắt đờng
lên (trong chất trắng ở mặt sau tuỷ sống) do
đó nếu kích thích chi trớc thì 2 chi sau cũng
co (đờng xuống trong chất trắng cịn).


<i>+Vì sao tuỷ đã bị cắt ngang (ở vị trí xác</i>
<i>định) kích thích rất mạnh chi sau, thì chi</i>
<i>sau co, chi trớc khơng co? Ngợc lại kích</i>
<i>thích chi trớc?</i>


<i>+Các đờng dẫn truyền này do chất xám</i>
<i>hay chất trắng tạo thành?</i>


- GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm 6 vµ 7 (huỷ tuỷ ở


trên vết cắt ngang rồi tiến hành nh SGK).
+Vai trò của chất xám và chất trắng?


choáng.


- Tng nhúm đọc kĩ 3 thí nghiệm phải làm,
lần lợt làm thí nghiệm 1, 2, 3. Ghi kết quả
quan sát đợc vào bảng 44 (đã kẻ sẵn ở vở).
- Các nhóm dự đốn ra giấy nháp.


- 1 số nhóm đọc kết quả dự đốn.


+ Trong tuỷ sống chắc chắn phải có nhiều
căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động
của các chi.


+ Các căn cứ đó phải có sự liên hệ với
nhau theo các đờng liên hệ dọc (vì khi kích
thích chi dới không chỉ chi dới co mà 2 chi
trên cũng co).


- HS quan sát thí nghiệm, ghi kết quả thí
nghiệm 4, 5 vào bảng 44 trong vở.


- HS tho lun nhóm và nêu đợc:


ĐA: 1.Đờng dẫn truyền xung TK (đờng
lên đã bị cắt đứt).


2.Do chất xám tạo thành.



- HS quan sát phản ứng của ếch, ghi kết
quả thí nghiệm 6, 7 vào bảng 44.


- HS trao i nhúm v rỳt ra kết luận.
ĐA: +chất xám: Là căn cứ (trung khu)
PXKĐK.


+chất trắng: là đờng dẫn truyền nối
các căn cứ (trung khu) trong tuỷ sống với
nhau và nối với bộ não.


<i><b>KL: +chÊt xám: Là căn cứ (trung khu)</b></i>
<i><b>PXKĐK.</b></i>


<i><b> +chất trắng: là đờng dẫn truyền nối</b></i>
<i><b>các căn cứ (trung khu) trong tuỷ sống với</b></i>
<i><b>nhau và nối với bộ não.</b></i>


*Hoạt động 4: thu hoạch. (5’)


Mục tiêu: Hs biết cách ghi chép tóm tắt các kiến thức trong quá trình thực hành.
- Gv cho đại diện Hs các nhóm báo cáo


nhanh kết quả đã ghi chép đợc trong q
trình thực hiện.


- Nừu trờng hợp khơng đủ thời gian: (cho
Hs tiếp tục hoàn thiện ở nhà).



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

c. cđng cè, lun tËp: (3’)


- Gv nhận xét đánh giá kết quả tiết thực hành theo các tiêu chí sau:
+Sự chun b ca Hs


+Sự phối kết hợp giữa các thành viªn.
+ý thøc tỉ chøc


+Thao tác kĩ năng
+Kết qủa đạt đợc
+An ton thớ nghim


Gv có thể lấy điểm ở các nhóm căn cứ vào các tiêu chí trên.
d. H ớng dẫn HS tù häc ë nhµ: (2’)


- Hồn thành báo cáo thực hành nh đã thống nhất trên lớp để np vo gi sau.


- chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 45, kẻ nội dung bảng 45 SGK tr. 143


========================================


Ngày soạn: 3/2/2010 Ngày dạy: 8a 8/2/2010
8b 8/2/2010


<b>Tiết 47. </b>

Dây thần kinh tuỷ


1. Mục tiêu.


a. Kiến thøc:


- Qua phân tích cấu tạo dây TK tuỷ làm cơ sở để hiểu rõ chức năng của chúng.



- Qua phân tích kết quả thí nghiệm tởng tợng, rút ra đợc kết luận về chức năng của các
rễ tuỷ và từ đó rút ra đợc chức năng của dây TK tuỷ.


b. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
c. Thái độ: - Bồi dỡng thái độ u thích mơn học.


2. chn bÞ của giáo viên và học sinh.
a. GV: - Tranh phãng to H 45.1, 2 SGK.
- Mô hình 1 đoạn tuỷ sống.
b. HS: - Kẻ nội dung bảng 45.


- Các phơng tiện TN (nếu có).
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Trình bày cấu tạo trong của tuỷ sống?


Đáp án: +Chất trắng (nằm ngoài): các sợi trục có bao miêlin chạy dọc tuỷ hoặc từ dới
lên hoặc từ trên xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>*Vào bài: Các kích thích dới dạng xung thần kinh đợc truyền từ ngoài vào tuỷ sống ra </b>
ngoài phải qua dây thần kinh tuỷ. Vậy dây thần kinh tuỷ có cấu tạo nh thế nào? là loại
dây thần kinh nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hụm nay.


b. dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1:<i><b> </b></i>Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ. (25’)



Mục tiêu: HS nắm hiểu đợc thành phần cấu tạo dây TK tuỷ. Qua phân tích cấu tạo dây
TK tuỷ làm cơ sở để hiểu rõ chức năng của chúng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv cho Hs làm việc c lp.


Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mơc I,
quan s¸t H 45.1, 2 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Cú bao nhiờu ụi dõy thần kinh tuỷ?</i>


- GV hồn thiện kiến thức trên mơ hình đốt
tuỷ sống, rút ra kết luận.


- Gv lu ý Hs:


Xác định và trình bày lại các thành phần dõy
TK tu.


Mỗi dây TK tuỷ bao gồm các bó sợi TK cảm
giác nối với tủ sèng qua rƠ sau (rễ cảm
giác).


Nhúm bú dợi TK vận động nối với tuỷ sống
bằng rễ trớc (rễ vận động).


chính các nhóm sợi liên quan đến các rễ này
sau khi đi qua khe giữa hai đốt sống liên tiếp,
nhập lại thành dây TK tuỷ.



<b>Nh vậy dây TK tuỷ (gồm bó sợi cảm giác</b>
<b>và vận động).</b>


+T¹i sao dây TK tuỷ gọi là dây pha?


A: Gm 2 bú sợi: cảm giác (hớng tâm) và
bó sợi vận động (li tâm) hợp thành.


- HS nghiên cứu thông tin mục I, quan
sát H 45.1, 2 xác định các thành phần
cấu tạo  ghi nhớ kiến thức.


ĐA: Gồm có 31 đơi dây thần kinh tuỷ.


<i><b>KL: Gồm có 31 đơi dây thần kinh tuỷ.</b></i>


- HS tiếp tục đọc thông tin, quan sát kĩ
H 45.1


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- 1 HS lên bảng dán chú thích, trình bày
cấu tạo dây thần kinh tuỷ.


Các HS kh¸c quan s¸t, nhËn xÐt, bỉ
sung hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.



<i><b>KL: Dây TK tuỷ là dây pha gồm các</b></i>
<i><b>bó sợi TK:</b></i>


<i><b>+Bó sợi cảm giác nối với tuỷ sống qua</b></i>
<i><b>rễ sau (rễ cảm giác).</b></i>


<i><b>+Bú si TK vận động nối với tuỷ sống</b></i>
<i><b>qua rễ trrớc (rễ vận động).</b></i>


<i><b>- Các nhóm sợi liên quan đến các rễ</b></i>
<i><b>này khi đi qua khe giữa 2 đốt sống</b></i>
<i><b>liên tiếp nhập lại thành dây thần kinh</b></i>
<i><b>tuỷ</b></i>


*Hoạt động 2: Chức năng của dây thần kinh tuỷ. (10’)


Mục tiêu: Qua phân tích kết quả thí nghiệm tởng tợng, rút ra đợc kết luận về chức năng
của các rễ tuỷ và từ đó rút ra đợc chức năng của dây TK tuỷ.


- Gv tæ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm,
giao nhiƯm vơ cho Hs nh sau:


+Nghiªn cøu thÝ nghiƯm phần Ê SGK mục II
tr. 142.


+Phân tích kết quả TN ở bảng 45.


+Rút ra kết luận về chức năng của rễ tuỷ và
chức năng dây TK tuỷ.



- Yờu cu HS lên bảng xác định vị trí vết cắt,
nêu kết quả thớ nghim.


- HS phân công nhiệm vụ trong nhóm
thảo luận báo cáo kết quả sau khi thống
nhất nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

-Yêu cầu HS giải thích kết quả thí nghiệm
trên.


+TN1 cho phép ta rút ra kết luận gì về chức
<i>năng rƠ tríc?</i>


<i>+ TN2 cho phÐp ta rót ra kÕt ln gì về chức</i>
<i>năng rễ sau?</i>


- GV nhận xét, đa ra kết luận.
- GV đa câu hỏi:


<i>- Nêu chức năng của dây thần kinh tuỷ?</i>


trớc bên phải, rễ sau bên trái, nêu kết
quả.


- HS nhận xét:


ĐA:


+TN1: R trớc là rễ vận động  dẫn


truyền xung TK từ trung khu ra ngoi
biờn (c).


+TN2: Rễ sau là rễ cảm giác dẫn xung
TK từ ngoại biên (da) và trung khu (tuỷ
sống).


- HS thảo luận 2 câu hỏi, trả lời, nhận
xét.


ĐA: D©y TK tủ dÉn xung TK theo 2
chiỊu.


<i><b>KL: D©y TK tuỷ dẫn xung TK theo 2 </b></i>
<i><b>chiều.</b></i>


<i><b>Từ ngoại biên vµo trung khu (tủ </b></i>
<i><b>sèng) vµ tõ trung khu ra ngoại biên.</b></i>


c. củng cố, luyện tập: (3)


- GV s dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học


+Vì sao khi trời nóng mồi hơi chảy ra, khi trời lạnh da sởn gai ốc. “Hãy giải thích bằng
sơ đồ cung phản xạ đi qua tuỷ sống”.


Nãng
(l¹nh)





+Bài tập trắc nghiệm: (<i><b>Khoanh tròn vo cõu tr li ỳng nht).</b></i>


Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:


a. Dõy thn kinh tu gm cỏc bú si cm giỏc v bú si vn ng.


b. Dây thần kinh tủ dÉn trun xung thÇn kinh theo 2 chiỊu hớng tâm và li tâm.
c. Dây thần kinh tuỷ nối víi tủ sèng bëi rƠ tríc vµ rƠ sau.


d. Cả 1, 2, 3 đúng.
e. Cả 2, 3 đúng.


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 2 SGK tr. 143.


Đáp án: (có nhiều phơng án trả lời), phơng án đơn giản nhất là kích thích mạnh chi
tr-ớc và lần lợt kích thích mạnh m tng chi sau.


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cøu néi dung bµi 46
Chép bài tập điền từ


Kẻ nội dung bảng 46 vào vở


===========================================
Da






</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Ngày soạn: 3/ 2 /2010 Ngày dạy: 8a 12/2/2010
8b 10/2/2010


<b>TiÕt 48. </b>

Trô n o, tiÓu n o, n o trung gian

<i><b>·</b></i>

<i><b>·</b></i>

<i><b>·</b></i>


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- HS xác định đợc vị trí, thành phần và chức năng của trụ não, tiểu não, não trung gian.
b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát phân tích và thiết lập bảng.


c. Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức tự nghiên cứu bộ môn.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


a. GV: - Tranh phóng to nÃo bộ (mô hình)


b. HS: - Nghiên cứu nội dung bài 46, chép bài tập điền từ, kẻ nội dung bảng 46 vào vở.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ?
Đáp án: Dây TK tuỷ là dây pha gồm các bó sợi TK:


+Bú si cm giác nối với tuỷ sống qua rễ sau (rễ cảm giác).
+Bó sợi TK vận động nối với tuỷ sống qua rễ trrớc (rễ vận động).


- Các nhóm sợi liên quan đến các rễ này khi đi qua khe giữa 2 đốt sống liên tiếp nhập lại
thành dây thần kinh tuỷ.



<b>*Vào bài: Tiếp theo tuỷ sống phía trên là não bộ (bao gồm trụ não, tiểu não, não trung</b>
gian và đại não). Vậy cấu tạo chức năng của các bộ phận ú nh th no?


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: Vị trí và các thành phần của bộ n o. (10’)<i><b>ã</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc vị trí và các thành phần của não bộ, xác định giới hạn của trụ


n·o, tiÓu n·o.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát mô hình bộ não, đối
chiếu với H 46.1 và trả lời câu hỏi:


- GV nhËn xét.


- Yêu cầu HS hoµn thµnh bµi tËp ®iỊn tõ
(SGK) mơc I.


- GV kiĨm tra bµi tËp cña HS, chÝnh xác
hoá lại thông tin.


- GV gọi 1 HS chỉ trên tranh hoặc mô hình
các thành phần trên.


Lu ý: Khi xỏc định phía trớc là phía ngực,
phía sau là phía lơng.



- HS quan sát kĩ tranh và mô hình, ghi
nhớ chú thích.


- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.


- HS dựa vào chú thích hình vẽ, tìm hiểu
vị trí, thành phần nÃo, hoàn thành bài tập
điền từ.


- 1 vi HS c kt qu, lp nhn xột, b
sung.


Đáp án:


1.NÃo trung gian; 2.Hành nÃo
3.Cầu nÃo; 4.NÃo giữa;


5.Cuống nÃo; 6.Củ n·o sinh t;
7.TiĨu n·o.


<i><b>KL: - Vị trí: Nằm phía trên tuỷ sống.</b></i>
<i><b>- Thành phần: Trụ não, tiểu não, não</b></i>
<i><b>trung gian và đại não.</b></i>


*Hoạt động 2:<i><b> </b></i>Cấu tạo và chức năng của trụ n o. (10’)<i><b>ã</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: + HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng chủ yếu của trụ não.


+ So sánh thấy sự giống và khác nhau giữa trơ n·o vµ tủ sèng.


- GV tỉ chøc cho hs lµm viƯc theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

+Nghiên cứu thơng tin
+Xác nh cỏc thnh phn


+So sánh giữa trụ nÃo và tuỷ sống
+Thiết lập bảng


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin Tr
144 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cấu tạo trụ nÃo?</i>


<i>- Chất trắng và chất xám ở trụ nÃo có chức</i>
<i>năng gì?</i>


- GV hon thin kin thc, gii thiu 12 đôi
dây thần kinh não (dây cảm giác, dây vận
động, dây pha).


- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS trao
đổi nhóm, hồn thành bài tập so sánh cấu
tạo, chức năng trụ não và tuỷ sống (Bảng
46).


- GV kiÓm tra kết quả các nhóm.


- GV chính xác hoá kiến thức bằng bảng so
sánh.



hỏi:


- 1 vài HS nhận xét, bổ sung, rút ra kết
luận.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc.


- HS dựa vào vốn hiểu biết về cấu tạo,
chức năng trụ não và tuỷ sống, trao đổi
nhóm và hồn thnh bng.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


Bảng 46- Bảng so sánh vị trí, cấu tạo, chức năng của tuỷ sống và trụ nÃo


Tuỷ sống Trụ nÃo


Vị trí Chức năng Vị trí Chức năng


Bộ
phận




Chất
xám


+ở giữa, tạo
thành dải liên


tục.


+Là căn cứ
TKTƯ (trung
khu).


+ở trong, phân
thành các nhân
xám.


+Là căn cứ TK.


Chất
trắng


+ở ngoài. bao
quanh chất
xám.


+Dẫn truyền


dọc. +Bao ngoài cácnhân xám. +Dẫn truyền däcvµ nèi 2 bán cầu
tiểu nÃo.


Bộ phận
ngoại biên


(dây TK)


31 ụi dây TK pha. 12 đôi dây, gồm 3 loại (cảm giác,


vận động, dây pha).


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>*CÊu t¹o:</b></i>


<i><b> +Gồm hành nÃo, cầu n·o, n·o gi÷a</b></i>
<i><b>(cng, cđ nÃo sinh t).</b></i>


<i><b>+Chất xám (ở trong), tập trung thành các</b></i>
<i><b>nhân xám.</b></i>


<i><b>+Chất trắng (ở ngoài): bao phía ngoài</b></i>
<i><b>các nhân x¸m.</b></i>


<i><b>+Là nơi xuất phát 12 đơi dây TK, gồm 3</b></i>
<i><b>loại (cảm giác, vận động, pha).</b></i>


<i><b>*Chức năng: Điều khiển hoạt động của</b></i>
<i><b>các cơ qaun sinh dỡng (tuần hồn, tiêu</b></i>
<i><b>hố, hơ hấp)</b></i>


<i>*Hoạt động 3:<b> </b></i>N o trung gian. (7’)<i><b>ã</b></i>


Mục tiêu: HS xác định đợc vị trí cấu tạo và chức năng đối với não trung gian.
- Yêu cầu HS chỉ vị trớ ca nóo trung gian


trên tranh (mô hình).


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả


lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i>- Nêu cấu tạo và chức năng của nÃo trung</i>
<i>gian?</i>


- GV giải thích thêm: Vùng dới đồi thị là
trung tâm Tkcủa cơ chế điều khiển ngợc
của hệ nội tiết (thông qua Tb TK nội tiết).
Các Tb này tiết ra các chất giải phóng hoặc
ức cxhế theo máu xuống thuỳ trớc của
tuyến yên hoặc ức chế tuyến yên tiết hooc
môn tơng ứng.


- HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi,
HS khác nhận xét bổ sung.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Vị trí: Nằm giữa trụ não và đại não</b></i>
<i><b>- Cấu tạo: +đồi thị và vùng dới đồi th</b></i>
<i><b>+ Cht trng (ngoi).</b></i>


<i><b>+ Chất xám (trong). </b></i>


<i><b>- Chức năng: Điều khiển quá trình TĐC,</b></i>
<i><b>điều hoà than nhiệt.</b></i>


<i><b>*Hot ng 4: Tiểu não. (8 )</b></i>’


Mục tiêu: HS xác định đợc vị trí cấu tạo và chức năng đối với tiểu não.


- u cầu HS đọc thơng tin mục IV, quan


s¸t H 46.3 và trả lời câu hỏi:
<i>- Vị trí của tiểu nÃo?</i>


<i>- Tiểu nÃo có cấu tạo nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm SGK (s) và
trả lời:


<i>- Tiểu nÃo có chức năng gì?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, hình vẽ và trả
lời câu hỏi.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Rút ra kết luËn.


- HS đọc thí nghiệm, rút ra chức năng của
tiễu não.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Vị trí: nằm sau trụ não, dới đại não.</b></i>
<i><b>- Cu to:</b></i>


<i><b>+ Chất xám (ở ngoài): làm thành vỏ tiểu</b></i>
<i><b>nÃo.</b></i>



<i><b>+ Chất trắng (ở trong): là các đờng dẫn</b></i>
<i><b>truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần</b></i>
<i><b>khác của hệ thần kinh.</b></i>


<i><b>- Chức năng: điều hoà, phối hợp các</b></i>
<i><b>hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng</b></i>
<i><b>cho cơ thể.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:


+Về mặt cấu tạo tuye sống và trẹu não giống nhau ở điểm cơ bản nhất, đó là điểm nào?
1. Đều gồm 2 phần là chất xám (ở trong), chất trắng (ở ngoài)


2. Chất xám trong trụ nÃo và tuỷ sống là trung khu TK, còn chất trắng tạo thàng các
®-êng TK.


3. Tủ sèng trơ n·o là trung khu PXKĐK.


4. Đều có các dây TK liên hệ với các cơ quan trông cơ thể.
Đáp án: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

ỏp ỏn: Do ru đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xinap giữa các Tb có liên quan
đến tiểu não, khiến sự phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bng ca c th b
nh hng.


- Đọc phần Em có biÕt” SGK tr. 146



- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài đại não, chép bài tập điền t v trc
nghim SGK tr. 148, 149.


Ngày soạn: 18/2/2010 Ngày dạy: 8a 22/2/2010
8b 22/2/2010


<b>Tiết 49. </b>

Đại n o

<i><b>Ã</b></i>


1. Mơc tiªu.


a. KiÕn thøc:


- HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của đại não ngời, đặc biệt là vỏ đại não (thể hiện sự
tiến hoá so với ĐV lớp thú).


- Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại não ngời.


b. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
c. Thái độ: - Bồi dỡng cho HS ý thức bảo vệ b nóo.


2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


a. GV: - Tranh phãng to H 47.1; 47.2; 47.3; 47.4.
- Tranh c©m H 47.2; 47.4 và các bìa chú thích.
- Mẫu ngâm nÃo lợn tơi, dao sắc.


- Mô hình nÃo tháo l¾p.


- Bộ não của 5 lớp động vật có xơng sống.


b. HS: - Nghiên cứu nội dung bài đại não, chép bài tập điền từ và trắc nghiệm SGK tr.


148, 149.


3. TiÕn tr×nh bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: cho biết cấu tạo và chức năng của tiểu nÃo?


Đáp án: - Cấu tạo: + Chất xám (ở ngoài): làm thành vá tiÓu n·o.


+ Chất trắng (ở trong): là các đờng dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác
của hệ thần kinh.


- Chức năng: điều hoà, phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
<b>*Vào bài: (GV sử dụng đoạn mở đầu SGK tr. 147</b>


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1:<i><b> </b></i>Cấu tạo của đại n o. (20’)<i><b>ã</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của đại não.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát mô hình bộ nÃo ngời
và trả lêi c©u hái:


<i>- Xác định vị trí của đại não?</i>


- Cho HS quan sát mô hình bộ nÃo 5 lớp
ĐVCXS vµ bé n·o ngêi.



<i>- So sánh đại não ngi vi i nóo ca 5</i>
<i>lp VCXS?</i>


- Yêu cầu HS tìm hiểu thêm thông tin mục


- HS quan sỏt mụ hỡnh, tr li c:


ĐA: Vị trí (phía trên nÃo trung gian).


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

“Em có biết” thấy đợc khối lợng não.


- Yêu cầu HS quan sát H 47.1 và 47.2 để
thấy cấu tạo ngoài và trong của đại não.
Thảo luận nhóm hồn thành bài tập điền từ
(SGK).


- GV ph¸t phiÕu häc tËp.


- GV cho HS trình bày kết quả của bài tập.
- GV xác nhận đáp án.


- Yêu cầu HS đọc lại thơng tin và trả lời câu
hỏi:


<i>- Trình bày cấu tạo ngoài của đại não?</i>
- GV cho HS quan sát mơ hình bộ não và
nhận xét.


<i>- Khe, rãnh của đại não có ý nghĩa gì?</i>


- Cho HS so sánh đại não của ngời và thú?
Nhận xét nếp gấp ở đại não ngời và thú?
- Cho HS quan sát mẫu não cắt ngang, đọc
thơng tin và trả lời:


<i>- Trình cầy cấu tạo trong của đại não (chỉ</i>
<i>vị trí chất xám, chất trắng)?</i>


- GV nhận xét, cho HS quan sát H 47.3 để
thấy các đờng dẫn truyền trong chất trắng
của đại não.


- Cho HS đọc vai trị của nhân nền trong
mục “Em có biết” SGK.


- Gv bề mặt diện tích của vỏ não lên tới
2300 – 2500 cm2<sub> trong 1mm</sub>3<sub> vỏ não</sub>
không dới 100.000 nơron, nhng chỉ 4% số
lợng nơron đợc hoạt động.


- HS quan sát kĩ H 47.1 và 47.2 SGK ghi
nhớ chú thích.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến,
hoàn thành bài tập điền từ.


- HS trỡnh by, nhn xột và nêu đợc kết
quả:


§A: 1 – Khe; 2 – R·nh; 3 Trán; 4


-Đỉnh; 5 Thuỳ thái dơng; 6 Chất
trắng.


- HS nghiên cứu thông tin và trình bày
cấu tạo ngoài của dại nÃo.


- Rút ra kết luận.


ĐA:+Chất xám (nằm ngoài): tạo thành
vỏ nÃo, bao gồm thân và sợi nhánh của 6
lớp Tb hình tháp.


+Chất trắng (nằm trong): tạo thành các
đ-ờng TK hÇu hÕt bắt chéo ở hành tuỷ,
trong chất trắng có các nhân nền.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Đại nÃo là phần phát triển nhất ở </b></i>
<i><b>ng-ời.</b></i>


<i><b>- Cấu tạo ngoµi:</b></i>


<i><b>+Có nhiều rãnh (liên bán cầu, thái </b></i>
<i><b>d-ơng, đỉnh).</b></i>


<i><b>+Khe, cn khóc</b></i>


<i><b>+Thuỳ (trán, đỉnh, thái dơng, chẩm)</b></i>
<i><b>Rãnh, khe làm tăng diện tích của vỏ</b></i>


<i><b>não và chia não thnh cỏc thu, khỳc</b></i>
<i><b>cun</b></i>


<i><b>- Cấu tạo trong:</b></i>


<i><b>+Chất xám (nằm ngoài): tạo thành vỏ</b></i>
<i><b>nÃo, bao gồm thân và sợi nhánh của 6</b></i>
<i><b>lớp Tb hình tháp.</b></i>


<i><b>+Cht trng (nm trong): to thnh cỏc</b></i>
<i><b>ng TK hầu hết bắt chéo ở hành tuỷ,</b></i>
<i><b>trong chất trắng có các nhân nền.</b></i>


*Hoạt động 2:<i><b> </b></i>Sự phân vùng chức năng của đại n o. (15’)<i><b>ã</b></i>
Mục tiêu: Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại não ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Ngời ta có thể dung phơng pháp để nghiên
cứu hoạt động của hệ TK nói chung và đại
não nói riêng nh phơng pháp (cắt bỏ kích
thích, sinh lí, điện li, mơ hình hố, toán
học).


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, đối chiếu với H 47.4.


- GV ph¸t phiÕu häc tËp víi néi dung bài
tập SGK (149) cho các nhóm.


- Gi 2 nhúm thi nhau hoàn thành kết quả.
- GV nhận xét, khẳng định đáp án:



a- 3; b- 4; c- 6; d- 7; e- 5; g- 8; h- 2; i-1.
<i>- Nhận xét về các vùng của vỏ não? VD? </i>
<i>- Tại sao những ngời bị chấn thơng sọ não</i>
<i>thờng bị mất cảm giác , trí nhớ, mù, điếc...</i>
<i>để lại di chứng suốt đời?</i>


- GV liên hệ đến việc đội mũ bảo hiểm để
bảo vệ não khi tham gia giao thông.


<i>- Trong số các vùng trên, vùng nào khơng</i>
<i>có ở động vật ?</i>


- Cá nhân tự thu nhận thơng tin, trao đổi
nhóm, thống nhất câu trả lời, ghi vào
phiếu học tập.


- 2 nhóm cử đại diện trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hồn thành lại phiếu theo kết quả đúng.


- HS hoạt động cá nhân, dựa vào những
hiểu biết của mình để trả lời.


ĐA:Vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ
viết, vùng vận động ngơn ngữ.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Chức năng chung: Vỏ não là trung</b></i>


<i><b>khu PXCĐK, trung khu của sự t duy,</b></i>
<i><b>trừu tợng của hoạt động có ý thức, của</b></i>
<i><b>trí nhứ trí thơng minh.</b></i>


<i><b>- Sự phân vùng chức năng của đại não:</b></i>
<i><b>+Vùng cảm giác</b></i>


<i><b>+Vùng vận đơng</b></i>
<i><b>+Vùng hiểu tiếng nói </b></i>
<i><b>+Vùng hiểu chữ viết</b></i>


<i><b>+Vùng vận động ngơn ngữ (nói và viết)</b></i>
<i><b>+Vùng vị giác</b></i>


<i><b>+Vïng thÝnh gi¸c</b></i>
<i><b>+Vïng thị giác</b></i>


c. Củng cố, luyện tập: (3)


- GV s dụng câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:


+Sự khác nhau căn bản nhất về cấu tạo đại não cảu ngời và thú.
a)Đại não của ngời có khối lợng ln


b)Đại n·o cđa ngêi cã thĨ tÝch lín


c)Đại nÃo của ngời có thể tích và bề mặt lớn


d)Đại não của ngời có những vùng TK mà vỏ não của thú khơng có, đó là vùng
hiểu tiếng nói, chữ viết, vùng vận động ngơn ngữ nói v vit.



Đáp án: d


d. H ớng dẫn HS tự häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bài 3 SGK tr. 150


Đáp án: +Khối lợng nÃo so với cơ thể ngời lớn hơn các ĐV thuộc lớp thú.
+Vỏ nÃo có nhiều khe, rÃnh làm tăng bề mặt chứa nơron (khối lợng chất xám)


+ở<sub> ngời ngoài các vùng chức năng giống với thú, còn có thêm vùng hiểu tiếng nói, chữ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu kĩ nội dung bài 48
Kẻ nội dung bảng 48. 1, 2 SGK tr. 152, 153


========================================


Ngày soạn: 18/ 2/ 2010 Ngày dạy: 8a 26/2/2010
8b 24/2/2010


<b>TiÕt 50. </b>

Hệ thần kinh sinh dỡng


1. mục tiêu.


a. Kiến thức:


Khi häc xong bµi nµy, HS:


- Phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng và phản xạ vận động.


- Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh
d-ỡng về cấu tạo và chc nng.



b. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh và so sánh.


c. Thỏi : - Có ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh và nghiên cứu học tập bộ môn.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


a. GV: - Tranh phãng to H 48.1, 2, 3.


b. HS: - B¶ng phơ ghi néi dung phiÕu học tập.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Câu hỏi: Trình bày cấu tạo ngồi và trong của đại não?
Đáp án: - Cấu tạo ngoài:


+Có nhiều rãnh (liên bán cầu, thái dơng, đỉnh).
+Khe, cuộn khúc


+Thuỳ (trán, đỉnh, thái dơng, chẩm)


R·nh, khe làm tăng diện tích của vỏ nÃo và chia nÃo thành các thuỳ, khúc cuộn


- Cấu tạo trong: +Chất xám (nằm ngoài): tạo thành vỏ nÃo, bao gồm thân và sợi nhánh
của 6 lớp Tb hình tháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>*Vo bài: Trong cuộc sống hàng ngày, những công việc ta làm đều là do sự chỉ đạo của </b>
các trung ơng thần kinh, tuy nhiên có những cơ quan trong cơ thể khơng chịu sự chỉ đạo
có suy nghĩ của con ngời. VD: khi chạy nhanh, tim ta đập gấp, ta khơng thể bảo nó đập
từ từ đợc... Những cơ quan chịu sự điều khiển nh vậy đợc xếp chung là chịu sự điều


khiển của hệ thần kinh sinh dng.


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1:<i><b> </b></i>Cung phản xạ sinh dỡng. (10’)


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo ngoài và chức năng của cung phn x vn ng v cung


phản xạ sinh dỡng.


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 48.1 và 48.2:
Giới thiệu cung phản xạ vận động và cung
phản xạ sinh dỡng (đờng đi).


- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho các nhóm, HS
làm bài tập.


- GVthu kt qu 1 vi nhóm, chiếu kết quả.
- GV nhận xét, khẳng định đáp án.


- HS vận dụng kiến thức đã học, kết hợp
quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm và
hoàn thành phiếu học tập.


- 1 vài đại diện nhận xét.


ĐA: +Cung PX vận động: nằm ở tuỷ
sống



+Cung PX sinh dìng: n»m ë sõng bªn
cđa tủ sèng vµ trơ n·o.


+Cung PX sinh dỡng phải đi qua một
trạm trung gian chuyển tiếp đó là (hạch
giao cảm và phó giao cảm)


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Trung khu cđa PX sinh dỡng nằm ở</b></i>
<i><b>sừng bên của tuỷ sống và trơ n·o.</b></i>
<i><b>- CÊu t¹o: +Hạch giao và phó giao</b></i>
<i><b>cảm</b></i>


<i><b>+Sợi trớc và sau hạch</b></i>
<i><b>+Thụ cảm</b></i>


<i><b>- Cung PX sinh dỡng phải đi qua một</b></i>
<i><b>trạm trung gian chuyển tiếp đó là</b></i>
<i><b>(hạch giao cảm và phó giao cảm)</b></i>


*Hoạt động 2:<i><b> </b></i>Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dỡng. (15’)


Mục tiêu: Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh
sinh dng.


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
SGKvà trả lời câu hỏi:



<i>- Hệ thần kinh sinh dỡng có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Trình bày sự khác nhau giữa 2 phân hệ giao</i>
<i>cảm và đối giao cảm? (treo H 48.3 để HS</i>
minh hoạ)


- GV lu ý: HƯ TK sinh dìng (hƯ TK thùc vËt)


- Cá nhân HS tự thu nhận thơng tin, trao
đổi nhóm, thống nhất cõu tr li


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Phần trung ơng: Nằm ở trụ nÃo và tuỷ</b></i>
<i><b>sống.</b></i>


<i><b>- Phần ngoại biên: Dây TK và hạch TK.</b></i>
<i><b>- Gồm 2 phân hệ: Giao c¶m </b></i>


<i><b> Đối giao cảm</b></i>
<i><b>- Cấu tạo 2 phân hệ (nội dung b¶ng 48.</b></i>
<i><b>1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i>Cấu tạo</i> <i>Phân hệ giao cm</i> <i>Phõn h i giao cm</i>
+Trung ng



+Ngoại biên:


Hạch TK nơi chuyển tiếp
nơron


Nơron trớc hạch (sợi trục
có bao miêlin).


Nơron sau hạch (không có
bao miêlin).


+Cỏc nhõn xóm nm sng
bờn tuỷ sống (từ đốt tuỷ ngực
I đến đốt tuỷ thắt lơng III).
+Chuỗi hạch nằm gần cột
sống (chuỗi hạch giao cảm)
xa cơ quan phụ trách.


+Sỵi trục ngắn
+Sợi trục dài


+Các nhân xám n»m ë trơ
n·o vµ đoạn cùng tuỷ sống


+Hạch nằm gần cơ quan
phụ trách.


+Sợi trục dài
+Sợi trục ng¾n



*Hoạt động 3: Chức năng của phân hệ thần kinh sinh dỡng. (10’)


Mục tiêu: Hs nắm đợc chức năng của hệ TK sing dỡng.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu kĩ thông tin


bảng 48.2 SGKvà trả lời câu hỏi:


<i>+Cn c vo H48.3 và nội dung bảng 48.2,</i>
<i>nhận xét về chức năng của 2 phân hệ?Điều</i>
<i>đó có ý nghĩa gì?</i>


- Cá nhân HS tự thu nhận và xử lí thơng
tin, trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


ĐA: +Điều hoà hoạt động của các cơ
quan nội tạng (đối lập nhau)


+Chính nhờ đó điều hồ đợc hoạt động
của các cơ quan nội tạng phù hợp với nhu
cầu của cơ thể, từng lúc, từng nơi.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Phân hệ giao cảm và đối giao cảm có</b></i>
<i><b>tác dụng đối lập nhau trong điều hoà</b></i>
<i><b>hoạt động của các cơ quan sinh dỡng.</b></i>


<i><b>Ví dụ: (nội dung bảng 48.3)</b></i>


<i><b>- Có chức năng điều hoà hoạt động của</b></i>
<i><b>các cơ quan nội tạng (sinh dỡng).</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- GV sử dung câu hỏi sau để đánh giá kết quả bài học:
+Cấu tạo hệ TK sinh dỡng có đặc điểm nào cơ bản:
Phần trung ơng và phần ngoại biên


Phàn ngoại biên bao gồm hạch TK (nơi chuyển tiếp nơron)
C a v b l ỳng


Đáp án: “ý 3”


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: ( 2’)
- Híng dÉn HS lµm bài 2 SGK tr. 154
Đáp án:


+ Lỳc huyt ỏp tăng cao: thụ quan bị kích thích, xuất hịên xung thần kinh truyền về
trung ơng phụ trách tim mạch nằm trong các nhân xám thuộc phân hệ đối giao cảm,
theo dây li tâm tới tim làm giảm nhịp co tim đồng thời dãn mạch máu da và mạch ruột
giúp hạ huyết áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

hấp và trung khu tuần hoàn nằm trong hành tuỷ truyền tới trung khu giao cảm, qua dây
giao cảm đến tim, mạch máu làm tăng nhịp co tim và mạch máu co dãn để cung cấp O2
cho nhu cầu năng lợng cơ đông thời chuyển nhanh sản phẩm phân huỷ đến cơ quan bài
tiết.



- §äc phần Em có biết SGK tr. 154


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 49


Chép nội dung bài tập điền từ SGK tr. 156


=======================================


Ngày soạn: 2/2010 Ngày dạy: 8a 3/2010
8b 3/2010


<b>Tiết 51. </b>

Cơ quan phân tích thị giác


1. Mục tiªu.


a. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc thành phần của một cơ quan phân tích. Nêu đợc ý nghĩa của các cơ quan
phân tích đối với cơ thể.


- Nắm đợc các thành phần chính của cơ quan phân tích thị giác, nêu rõ đợc cấu tạo của
màng lới trong cầu mắt.


- Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.


b. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng phân tích, so sánh và khái qt hố kiến thức.
c. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức bo v gỡn gi mt.


2. Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Vật mẫu: 1 cầu mắt lợn bổ đôi, 1 cầu mắt lợn bổ ngang.


b. HS: - Chép nội dung bài tập điền từ SGK tr. 156


3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Trình bày cấu tạo hệ TK sinh dỡng?


Đáp án: - Phần trung ơng: Nằm ở trơ n·o vµ tủ sèng.
- Phần ngoại biên: Dây TK và hạch TK.
- Gåm 2 ph©n hƯ: Giao c¶m


Đối giao cảm


<b>*Vo bi: Nh các giác quan chúng ta nhận biết và phản ứng lại các tác động của mơi</b>
trờng. Cơ quan phân tích thị giác giúp ta nhìn thấy xung quanh, vậy nó có cấu tạo nh thế
nào? Cơ chế nào giúp ta nhìn thấy vật? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: C quan phân tích. (10’)


<i>Mục tiêu: HS nắm đợc thành phần cấu tạo của một cơ quan phân tích và nêu đợc ý nghĩa</i>
của cơ quan phân tích.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Mỗi cơ quan phân tích gồm những thành</i>


<i>phần nào?</i>


<i>+ Nêu một vài ví dụ về cơ quan phân tÝch?</i>


- GV nhấn mạnh: Nếu 1 trong 3 bộ phận bị tổn
thơng, thì dù cơ quan thụ cảm tơng ứng nhận
đợc kích thích (thơng tin) thì cũng khơng thể
phân tích đợc kích thích của mơi trờng ngồi
(trong) diễn ra.


- HS tự thu nhận thông tin và trả lời:
- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


ĐA:


+ Cơ quan phân tích gồm 3 thành phần.
+ Vùng hiểu chữ viết, vùng thị giác,..


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Cơ quan thụ cảm (các Tb thụ cảm</b></i>
<i><b>nằm trong cơ quan tơng ứng).</b></i>


<i><b>- Dây thần kinh hớng tâm (cảm giác).</b></i>
<i><b>- Bộ phận phân tích ở trung ơng n»m</b></i>
<i><b>ë vïng vá n·o t¬ng øng.</b></i>


*Hoạt động 2:<i><b> </b></i>Cơ quan phân tích thị giác. (25’)



<i>Mục tiêu: HS nắm đợc: Thành phần cấu tạo của cơ quan phân tích thị giác. Cấu tạo cầu</i>
mắt và màng lới. Quá trình thu nhận ảnh ở cơ quan phân tích thị giác.


<i>- Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành</i>
<i>phần nào?</i>


- GV hớng dẫn HS nghiên cứu cấu tạo cầu mắt
H 49.1; 49.2 lần lợt từ ngoài vào trong, đọc
thông tin SGK trả lời câu hỏi:


<i>+ C¬ quan phân tích thị gi¸c gåm mÊy bé</i>
<i>phËn?</i>


- HS dựa vào kiến thức mục I để trả
lời.


- HS quan sát kĩ hình từ ngồi vào
trong ghi nhớ chú thích, nghiên cứu
thơng tin để tr li cõu hi, lm bi
tp.


ĐA: Tb thụ cảm nằm trong màng lới
của cầu mắt; Dây TK thị giác (số II);
Vùng thị giác ở thuỳ chẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Hoàn chỉnh thông tin vỊ cÊu t¹o cầu mắt
SGK.


- GV nhn xột kt quả trên mơ hình và hình vẽ,
khẳng định đáp án.



- Cho 1 HS trình bày lại cấu tạo cầu mắt vµ rót
ra kÕt ln.


- u cầu HS đọc thơng tin mục 2 SGK, quan
sát H 49.3 và trả lời câu hi:


<i>+Nêu cấu tạo của màng lới?</i>


<i>+Phân biệt điểm mù và ®iĨm vµng?</i>


<i>+Cho biÕt chøc năng của các loại Tb trong</i>
<i>màng lới?</i>


ĐA:


+Tb nón: TiÕp nhËn c¸c kích thớc, ánh sáng
mạnh, màu sắc.


+Tb que: Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.


<i><b>Cơ quan phân tích thị giác: </b></i>


<i><b>+Tb thụ c¶m n»m trong màng lới</b></i>
<i><b>của cầu mắt.</b></i>


<i><b>+Dây TK thị giác (số II).</b></i>
<i><b>+Vùng thị giác ở thuỳ chẩm.</b></i>


1. Cấu tạo của cầu mắt.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.


§A :


1- Cơ vận động mắt
2- Màng cứng
3- Màng mch
4- Mng li


5- Tb thụ cảm thị giác


- HS dựa vào thông tin, kết hợp với
hình vẽ để trả lời, lớp nhận xét, bổ
sung.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Các phần phụ:</b></i>
<i><b>+Cơ vn ng</b></i>


<i><b>+Mi, lông mi, lông mày.</b></i>
<i><b>+Yuyến lệ</b></i>


<i><b>- Cấu tạo cầu mắt:</b></i>


<i><b>+Có 3 lớp màng bao bäc (cøng,</b></i>
<i><b>m¹ch , líi).</b></i>



<i><b>+M«i trêng trong st, thủ dÞch,</b></i>
<i><b>dÞch trong st.</b></i>


<i><b>+Lỗ đồng tử</b></i>


2. Cấu tạo màng l ới.


+Có điểm vàng và điểm mù, các loại
Tb: Tb thơ c¶m (nãn, que)
Tb 2 cực và đa cực
Tb TK thị giác


+Điểm mù: Là điểm không tiếp nhận
kích thớc hình ảnh của vật, là nơi đi ra
của của các sợi trục, Tb TK thị giác,
không có Tb thị cảm thị giác.


+Điểm vàng: Là điểm tiếp nhận hình
ảnh của vật rõ ràng nhất, vì bao gồm
Tb hình nón mỗi Tb liên hệ với Tb đa
cực qua Tb 2 cực.


Càng xa điểm vàng Tb hình que càng
nhiều , Tb hình nón ít (cứ 1 Tb hình
que liên hệ với 1 Tb ®a cùc qua 1 Tb 2
cùc).


<i><b>KL: </b></i>


<i><b>- Cã ®iĨm vµng vµ ®iĨm mï</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

+Tb TK: dÉn trun


- GV híng dÉn HS quan s¸t thÝ nghiƯm vỊ quá
trình tạo ảnh qua thấu kính hội tụ và trả lời câu
hỏi:


<i>+Vai trò của thuỷ tinh thể trong cầu mắt? </i>


3. Sự tạo ảnh ở màng l ới.


- HS theo dâi thÝ nghiÖm, ghi nhí
kiÕn thøc.


- 1 vài HS phát biểu, các HS khác
nhận xét, bổ sung để hồn thiện kiến
thức.


§A: Nh mét thÊu kÝnh héi tụ mà ta có
thể nhìn vật ở xa, cũng nh tiến lại gần.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Cơ chế TK của sự nhìn: Ta nhìn </b></i>
<i><b>đ-ợc là nhờ các tia sáng phản chiếu từ</b></i>
<i><b>vật tíi m¾t qua thĨ thủ tinh tới</b></i>
<i><b>màng lới, sẽ kích thích Tb thụ cảm ở</b></i>
<i><b>đây vµ trun vỊ T¦, cho ta nhËn</b></i>
<i><b>biÕt về (hình dạng, kích thớc, màu</b></i>
<i><b>sắc của vật).</b></i>



<i><b>- Khả năng điều tiết của mắt: Thể</b></i>
<i><b>thuỷ tinh phồng lên đa ảnh của vật</b></i>
<i><b>về đúng điểm vàng.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng.


a. Cơ quan phân tích gồm: cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và bộ phận TƯ.
b. Các tế bào nón giúp ta nhìn rõ về ban đêm.


c. Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác
d. Khi dọi đèn pin vào mắt đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật.
e. Vùng th giỏc thu chm.


- Câu 2. Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác?
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhµ: (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr. 158
Đáp án: +Rõ ràng


+Không nhìn rõ chữ và màu sắc, vì ảnh của vật rơi vào vùng ngoài phạm vi của điểm
vàng (nơi ít Tb nón).


- Đọc mục Em có biêt SGK tr. 158.


- Chuẩn bị cho tiết sau: Nghiên cứu nội dung bài 50
Kẻ nội dung bảng 50



<b>==========================================</b>


Ngày soạn: 2/2010 Ngày dạy: 8a 3/2010
8b 3/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

1. Mơc tiªu.
a. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc các nguyên nhân của tật cận thị và viễn thị, cách khắc phục.


- Nêu đợc nguyên nhân của bệnh đau mắt hột, con đờng lây truyền và cách phịng tránh.
- Biết cách giữ gìn v sinh mt.


b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích và thiếy lập bảng.


c. Thỏi : - Giáo dục HS có ý thức tự giác giữ gìn vệ sinh cá, nơi ở, cơng cộng.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


a. GV:


- Tranh phãng to H 50.1; 50.2; 50.3; 50.4 SGK.
- PhiÕu häc tËp.


- B¶ng phụ ghi sẵn nội dung phiếu.
b. HS: - Kẻ nội dung bảng 50
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Mô tả cấu tạo cầu mắt nói chung và màng lới nói riêng?



ỏp ỏn: +Có 3 lớp màng bao bọc (cứng, mạch , lới); Môi trờng trong suốt, thuỷ dịch,
dịch trong suốt; Lỗ đồng t


+Có điểm vàng và điểm mù


+Các loại Tb: Tb thơ c¶m (nãn, que)
Tb 2 cực và đa cực
Tb TK thị giác
b. Dạy nội dung bµi míi:


*Hoạt động 1:<i><b> </b></i>Các tật của mắt. (20’)


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc nguyên nhân và cách khắc phụ các tật cận thị, viễn thị, loạn


thÞ....


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- ThÕ nµo lµ tËt cËn thÞ? ViƠn thÞ?</i>


- Hớng dẫn HS quan sát H 50.1 v t cõu
hi:


<i>- Nêu nguyên nhân của tật cận thị?</i>


- GV nhận xét, phân tích về tật cận thị học
đ-ờng mà HS thđ-ờng mắc phải.


- Cho HS quan sát H 50.2 và trả lời:


<i>- Nêu cách khắc phục tật cận thị?</i>


- Cho HS quan sát H 50.3 và trả lời câu hỏi:
<i>- Nêu nguyên nhân của tật viễn thị?</i>


- GV nhận xét, phân tích về tật viễn thị.
- GV cho HS quan sát H 50.4 và trả lời:
<i>- Cách khắc phục tật viễn thị?</i>


- Từ c¸c kiÕn thøc trên, yêu cầu HS hoàn
thành bảng 50.


- GV cho HS liên hệ thực tế.


<i>- Do những nguyên nhân nào HS mắc cận thị</i>
<i>nhiều?</i>


<i>- Nêu các biện pháp hạn chế tỉ lệ HS mắc tật</i>
<i>cận thị?</i>


- Gv bổ sung thêm: Ngoài còn có các tật (lác,
loạn thị, mù màu, ..)


1. Cận thị.


- 1 vài HS trả lời dựa vào vốn hiểu biết
thực tế.


- HS trả lời dựa vào H 50.1.



- HS trả lời dựa vào H 50.2.


- HS trả lời dựa vào H 50.3.


- HS trả lời dựa vào H 50.4.


- HS tự hoàn thiện kiến thức vào bảng
50.2 (kẻ sắn trong vở).


- HS vận dụng hiểu biết của mình, trao
đổi nhóm hồn thnh bng.


- Đại diện nhóm nêu kết quả, các nhóm
khác bổ sung.


<i><b>KL: (nội dung bảng so sánh)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục
Cận thị: Là tật mà mắt


chỉ có khả năng nhìn
gần


- Bẩm sinh: Cầu mắt dài


- Do khụng gi ỳng khong cỏch
khi c sách (đọc quá gần).


- §eo kÝnh mặt
lõm (kính cận


thị).


Viễn thị: Là tật mắt
chỉ có khả năng nhìn
xa


- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.


- Do thể thuỷ tinh bị lÃo hoá (già)
mất khả năng điều tiết.


- Đeo kính mặt
lồi (kính viễn thị).


*Hot ng 2:Bnh về mắt. (10’)


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các bệnh về mt, nguyờn nhõn, triu chng, hu qu v cỏch


phòng tránh.


- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK hoàn
thành phiếu häc tËp.


- Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày trên
bảng phụ, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV khng nh ỏp ỏn ỳng.


<i>+Thờng gặp những bệnh nào về mắt?</i>
<i>+Nguyên nhân do đâu?</i>



<i>+Nờu cỏch phũng trỏnh?</i>
- Cho 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS nghiên cứu kĩ thông tin, trao i
nhúm v hon thnh bng.


- Đại diÖn 1 nhãm lên trình bày, các
nhóm kh¸c bỉ sung vỊ bƯnh ®au mắt
hột.


- HS kể thêm về 1 số bệnh của mắt.
- HS nêu các cách phòng tránh qua liên
hệ thực tế.


ĐA:


+au mắt hột, đỏ, …


Do một loại virus gây nên (có trong dử
mắt), viêm kết mạc làm thành màng
(đau mắt đỏ).


+Rửa mắt bằng nớc muối pha lõng (khi
có dịch); không dùng đồ đạc chung, vệ
sinh nơi công cộng, cá nhân, cộng
đồng.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Ví dụ: đau mắt hột, mắt , </b><b></b></i>



<i><b>- Nguyên nhân: +Đau mắt hột do một</b></i>
<i><b>loại VR gây nên</b></i>


<i><b>+au mt : B viờm kt mc</b></i>


<i><b>- Kh¾c phơc: +Rưa m¾t b»ng níc</b></i>
<i><b>muèi pha lâng (khi cã dÞch).</b></i>


<i><b>+Khơng dùng đồ đạc chung.</b></i>


<i><b>+Vệ sinh nơi công cộng, cá nhân,</b></i>
<i><b>cộng đồng.</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3’)


- Nêu các tật của mắt? Nguyên nhân và cách khắc phôc?


- Tại sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng? Không nên nằm đọc sách? Không nên
đọc sách khi ang i tu xe?


- Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột? Cách phòng tránh?
d. H ớng dẫn HS tự häc ë nhµ: (2’)


- Híng dÉn HS lµm bài 4 SGK tr. 161
Đáp án: +Hậu quả (SGK tr. 161


+Cách phòng tránh: Rửa mắt bằng nớc muối pha lõng (khi có dịch).
Không dùng đồ đạc chung.



Vệ sinh nơi công cộng, cá nhân, cộng đồng.
- Đọc mục “Em có biêt” SGK tr. 161


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

ChÐp bµi tập điền từ SGK tr. 162


============================================


.


Ngày soạn: Ngày dạy: 8a
8b


<b>Tiết 53. </b>

cơ quan phân tích thính giác



1. Mơc tiªu.
a. KiÕn thøc:


- Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác.
- Mơ tả đợc các bộ phận của tai và cấu tạo cơ quan cc ti.
- Trình bày đợc q trình thu nhận cảm giác âm thanh.
b. Kĩ năng:


Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
Kĩ năng hoạt động nhóm.


c. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh tai.
2. Chuẩn bị của GV và HS.


a. GV: Tranh phãng to H51.1,2.
Mô hình cấu tạo tai.



b. HS: Chép bài tập điền từ SGK tr. 162.
3. Tiến trình bài dạy.


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Câu hỏi: Mắt thờng mắc những tật gì? Nêu nguyên nhân, cách phòng tránh, cách khắc
phục ?


Đáp án: Tật cận thị, viễn thị, ngoài ra có thể mắc tật loạn thÞ.


<i><b>*Vào bài:</b></i> Ta nhận biết đợc âm thanh là nhờ cơ quan phân tích thính giác. Vậy cơ quan


ph©n tích thính giác có cấu tạo nh thế nào ?
b. Dạy nội dung bài mới:


*Hot ng 1: Cu to của tai. (25’)


Mục tiêu: SH xác định đợc các thành phần của cơ quan phân tích thính giác, mơ tả đợc
các bộ phận của tai, cơ quan coocti.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Tæ chøc cho HS nghiên cứu thông tin
đoạn mở đầu của bài


+Cơ quan phân tích thính giác gồm những
bộ phận nào?


*Cơ quan phân tích thị giác:



- HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi, có sự
bổ sung ở HS khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- GV: Hớng dẫn hs quan sát H51.1
+Tai ngoài: (vành, èng, mµng nhÜ)


+Tai trong: Chuỗi xơng tai (búa, đe, bàn
đạp).


- GV: Đa đáp án để hs đối chiếu , sửa chữa
1- vành tai 3- Màng nhĩ


2- èng tai 4- chuỗi xơng tai


- GV: Gọi hs lên đọc toàn bộ bài tập đã
hoàn chỉnh /163


+Tai đợc cấu tạo ntn? Chức năng ca tng
b phn ?


+Cho biết cấu tạo chức năng của tai gi÷a?


- GV bổ sung thêm: Xơng bàn đạp là một
chiếc xơng nhỏ nhất trên cơ thể.


Diện tích màng của bầu dục nhỏ hơn màng
nhĩ khoảng 20 lần, nhng làm cho súng õm
khuych i lờn ti 20 ln.



+Câu hỏi liên hệ thực tế: Vì sao khi máy
bay cất và hạ cánh, hành khách phải há
miệng?


phận của cơ quan phân tích thính giác


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>+Tb thụ cảm thị giác</b></i>


<i><b>+Dây thần kinh thị giác (số III)</b></i>


<i><b>+Vùng thị giác (nằm ở thuỳ thái dơng)</b></i>


* Cấu tạo của tai.


- HS theo dõi và quan sát đồng thời xác
định các thành phần


- Hoµn thµnh bài tạp tập điền tõ
tr.162SGK


HS: Quan sát kĩ sơ đồ cấu tạo tai, cá
nhân làm bài tập, vài hs phát biểu lớp NX
bổ sung, hoàn chỉnh đáp án


- HS: Căn cứ vào H51.1,2 & thông tin để
trả lời


+Vành tai: Đợc cấu tạo bởi mơ sụn, có da


bọc, dới vành tai là rái tai (gồm da và mơ
mỡ bên trong). Có chức năng hứng đón
nhận âm thanh.


+è<sub>ng tai: Lµ phÇn èng sơn cã nhiỊu</sub>


tun nhên, cã l«ng. cã chøc năng hứng
sóng vào màng nhĩ, ngăn cản vật lạ, diệt
khuẩn.


+Mng nhĩ: Với đờng kính khoảng
10mm. Có chức năng rung động truyền
sóng âm vào tai trong.


+Xơng búa gắn vào màng nhĩ, xơng bàn
đạp áp vào cửa bầu dục, khoang tai giữa
thông vi hu (vũi nh)


Có chức năng trun sâng ©m từ tai
ngoài vào cửa bầu dục.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Tai ngoài: +Gồm vành, ống, màng nhĩ</b></i>
<i><b>+Chức năng: Hứng, hớng, truyền sóng</b></i>
<i><b>âm vào tai giữa, khuyếch đại sóng âm,</b></i>
<i><b>ngăn cản vật lạ, diệt khuẩn.</b></i>


<i><b>- Tai giữa: Là một chuỗi xng tai (bỳa,</b></i>
<i><b>e, bn p)</b></i>



<i><b>+Chức năng: Trun sãng ©m tõ tai</b></i>
<i><b>ngoµi vµo cưa bầu dục, cân b»ng ¸p</b></i>
<i><b>suÊt. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- GV: Gäi 1,2 hs trình bày cấu tạo của tai
trên tranh hoặc trên mô hình


+Tai trong gồm những thành phần nào?


- GV: Hớng dẫn hs quan sát H51.2 kết hợp
với thông tin tr. 163, 164- thảo luận


+Trình bày cấu tạo ốc tai? chức năng của ốc
tai?


+Trong tất cả các thành phần cấu tạo, bộ
phận nào là quan trọng nhất?


+A: Bộ phận tiền đình với ống bán
khuyên.


èc tai: ốc tai xơng (ngoài); ốc tai màng
(trong); màng cơ sở (trên màng cơ sở có
cơ quan coocti).


- HS: Cỏ nhân tự thu nhận và sử lí thơng
tin- trao đổi nhóm thống nhất ý kiến –
cử đại diện nhóm trình bày cấu tạo của
ốc tai trên tranh.



<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Tai trong: </b></i>


<i><b>+ Bộ phận tiền đình & ống bán khuyên</b></i>


<i><b> thu nhận thông tin về (vị trí & sự</b></i>
<i><b>chuyển động của cơ thể trong không</b></i>
<i><b>gian).</b></i>


<i><b>+ </b><b>è</b><b>c tai: </b></i><i><b> thu nhËn kích thích sóng</b></i>


<i><b>âm</b></i>


<i><b>* Cấu tạo của ốc tai: </b></i>


<i><b>+</b><b>ố</b><b>c tai xơng (ngoài ) </b></i>


<i><b>+Màng ốc tai (trong) giữa 2 phần</b></i>
<i><b>này </b></i>


<i><b> có ngoại dịch</b></i>
<i><b>+Trong ốc tai trong có nội dịch</b></i>


<i><b>+Màng cơ sở có khoảng 24000 sợi liên</b></i>
<i><b>kết dài ngắn khác nhau.</b></i>


<i><b>Trên màng cơ sơ có cơ quan coóc ti</b></i>
<i><b>(trong đó chứa các TB thụ cm thớnh</b></i>


<i><b>giỏc).</b></i>


+ĐA: Cơ quan coocti, vì chứa các Tb thụ
cảm thÝnh gi¸c.


*Hoạt động 2: chức năng thu nhận sóng âm. (5’)


Mục tiêu: SH trình bày đợc quá trình thu nhận cảm giác âm thanh.
- GV: Hớng dẫn hs quan sát H51.2 kết với


thông tin tr.163. tiìm hiểu đờng truyền
sóng âm từ ngồi vào trong


+VËy c¬ chÕ trun sóng âm và sự thu
nhận cảm giác âm thanh diƠn ra ntn ë èc
tai ?


- HS: Th¶o luận và tìm phơng án trả lời cho
câu hỏi và cã sù bỉ sung ë HS kh¸c.


HS: Dựa vào thơng tin thu đợc thơng qua
cấu tạo hs trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

thái dơng cho ta nhận biết vềg õm thanh ó
phỏt ra.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>(nh nội dung câu trả lời)</b></i>



*Hot ng 3: v sinh tai. (5)


Mục tiêu: HS biết cách gìn giữ vệ sinh tai một cách khoa học.
- GV: Yêu cầu nghiên cứu trả lời câu hái


+Để tai hoạt động tốt cần chú ý điều gì?
+Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh & bảo
vệ tai?


- GV: Nêu ra 1 số biện pháp vệ sinh tai và
bảo vệ tai


tiêu:


- HS: Nghiên cứu thông tin và vận dụng
thực tế để tìm phơng án trả lời cho câu hỏi.
- HS biết cỏch gỡn gi tai mt cỏch khoa
hc.


+ĐA: (giữ vệ sinh tai & b¶o vƯ tai)


+Kơng đợc dùng que nhọn hoặc sắc để
ngoái tai hoặc lấy ráy tai.


+Trẻ em cần xúc miệng thờng xuyên bằng
nớc muối pha lỗng, tránh viêm họng qua
đó tránh đợc viêm tai.


+Tránh nơi có tiếng ồn hoặc có tiếng động
mạnh, cần có biện pháp làm giảm hoặc


chống tiếng n.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>(nh nội dung câu trả lời)</b></i>


c. Củng cố, luyện tập: (3’)


- GV sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả tiết học:
+Bộ phận tiếp nhận kích thích của cơ quan phân tích thính giác l.
1.Mng nh


2.Chuỗi xơng tai


3.Tb thụ cảm thính giác


4.Cơ quan coocti Đáp án: 3
+Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu.


1.Màng nhĩ


2.Tb thụ cảm thính giác
3.Dây TK thính giác


4.Tại vùng thính giác ở thuỳ thái dơng Đáp án: 2
d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)


- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr. 165


+Đáp án: Nếu có nguồn phats âm ra từ phải hay trái của cơ thể thì, nguồn âm đến tai ở


gần nguồn âm mạnh hơn tai đối diện và đến trớc khoảng vài % giây, làm cho cơ thể
phân biệt đợc hớng âm phát ra.


- §äc mơc Em cã biÕt SGK tr. 165


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

=================================================


Ngµy soan: Ngày dạy: 8a
8b


<b>Tiết 54. </b>

phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện



1.Mục tiêu.
<i>a. Kiến thức:</i>


- HS phân biệt đợc phản xạ không điều kiện (PXKĐK) và phản xạ cú iu kin
(PXCK).


- Trình bày quá trình hình thành các PX mới và kìm hÃm (ức chế) các PX cũ, nêu rõ đ ợc
các điều kiện cần khi thành lập các PXCĐK.


- Nờu rừ ý nghĩa của PXCĐK đối với đời sống.
<i>b. Kĩ nng: </i>


Rèn kĩ năng quan sát và phân tích t×nh h×nh


Rèn t duy so sánh, liên hệ thực tế, hoạt động nhóm
<i>c. Thái độ: </i>


Gd ý thøc học tập nghiêm túc, chăm chỉ nghiên cứu học tập bộ môn.


2. Chuẩn bị của GV và HS.


<i>a.GV: Tranh phãng to H52.1,2,3 </i>
B¶ng phơ néi dung b¶ng 52
<i>b.HS : Kẻ nội dung bảng 52.1</i>
3. Tiến trình bài dạy.


<i>a. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Câu hỏi: Trình bày cấu tạo và chức năng đối với tái giữa?
Đáp án: +Cấu tạo: Là một chuỗi xơng tai (búa, đe, bàn đạp)


+Chức năng: Truyền sóng âm từ tai ngoài vào cửa bầu dục, cân bằng áp suất.


<i><b>* Vo bi: </b></i>? Em hóy nhc li nh ngha phn x


Định nghĩa phản xạ : Là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trờng thông qua
hệ thần kinh gäi lµ PX


? Những PX diễn ra trong cơ thể là những loại PX nào? đợc điều khiển thông qua những
bộ phận TƯ nào? Để giải quyết đợc vấn đề này ta nghiên cứu bài hơm nay.


<i>b. D¹y néi dung bµi míi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Mục tiêu: HS phân biệt đợc hai loại PXKĐK và PXCĐK, đồng thìơ nêu đợc ý nghĩa của
PXCĐK.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Yêu cầu các nhóm làm bài tập mục


tr. 166


- GV nghi nhanh đáp án lên bảng và chốt
lại đáp ỏn.


- GV yêu cầu hs tìm thêm 2 VD cho mỗi
loại PX một vài hs phát biểu lớp nhận xét
bổ sung.


CH: Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì
về 2 loại PX này?


CH: Cho biết ý nghÜa cđa PXC§K?


- HS: Đọc kĩ nơi dung bảng 52.1 trao đổi
trong nhóm hồn thành bài tập, một số
nhóm đọc kết quả.


- HS: đối chiếu với kết quả bài tập  sữa
chữa bổ sung và hồn thiện.


- §A:+PXK§K: 2, 4
+PXC§K: 1, 3, 5, 6


§A: + PXKĐK: Là phản ứng của cơ thể
khi tiếp nhËn c¸c kÝch thÝch lên cơ quan
thụ cảm tơng ứng của cơ thĨ.


+ PXCĐK: Là PX đợc hình thành trong đời
sống cá thể, là kết quả của quá trình học


tập và rèn luyện.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>(nh đáp án thảo luận)</b></i>


ĐA: Đảm bảo sự thích nghi của SV đối với
sự thay đổi của môi trờng và điều kiện
sống, của sự hình thành thói quen, các tập
tính.


*Hoạt động 2: sự thành lập pxcđk. (10’)


Mục tiêu: Trình bày quá trình hình thành các PX mới và kìm hãm (ức chế) các PX cũ,
nêu rõ đợc các điều kiện cần khi thành lập các PXCĐK.


- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu TN
paplơp – Trình bày TN lập thành, tiết nớc
bọt khi có đèn sáng.


- Lu ý:


+Vùng thị giác ở thuỳ chẩm.


+Vựng n ung, trung khu tiết nớc bọt.
+Đờng liên hệ tạm thời đã đợc hình thành.
+Đờng liên hệ tạm thời đang đợc hình
thành.


- GV: Cho hs lªn trình bày trên tranh, hoàn


thiện kiến thức.


CH: thnh lp đợc PXCĐK cần những
điều kiện gí?


- GV: Thùc chÊt cña việc thành lập
PXCĐK?


1.Sự hình thành phản xạ có điều kiện


- HS: Quan sỏt k H52.1, 2, 3 đọc kĩ chú
thích, tự thu nhận thơng tin.


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến, nêu
đợc các bớc tin hnh TN.


- HS: Thảo luận nhóm


ĐA: +Các điều kiện cần cho sự thành lập
PXCĐK, phải có sự kết hợp giữa các kích
thích bất kì (kích thích có ®iỊu kiƯn) víi
kÝch thÝch cđa mét PXK§K muèn thµnh
lËp.


+Kích thích có điều kiện phải tác động
tr-ớc trong vài giây so với kích thích
PXKĐK.


- HS: Hoµn thiƯn kiÕn thøc



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- GV:Mở rông thêm: Đờng liên hệ tạm thời
giống nh ta đi trên bãi cỏ, nếu ta đi thờng
xuyên sẽ có con đờng mịn, ta khơng i
na c s lp kớn.


- GV: Yêu cầu hs liên hệ thực tế, tạo thói
quen tốt


CH: Trong TN trên nếu ta chỉ bật đèn mà
không cho ăn nhiều lần thì hiện tợng gì sẽ
xả ra?


CH: Nếu PXCĐK khơng đợc củng cố
th-ờng xun sẽ có kết quả nh thế nào đối với
động vật?


các vùng của vỏ đại nóo vi nhau


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- Để thành lập PXCĐK :</b></i>


<i><b>+Kớch thớch này phải đợc tác động trớc</b></i>
<i><b>kích thích KĐK (thờng là thức ăn) một</b></i>
<i><b>khoảng thời gian ngắn. </b></i>


<i><b>+ Q trình kết hợp đó phải đợc lặp đi</b></i>
<i><b>lặp lại nhiều lần và thờng xuyên đợc</b></i>
<i><b>củng cố.</b></i>



<i><b>- Thực chất của việc PXCĐK là sự hình</b></i>
<i><b>thành đờng liên hệ kích thích tạm thời</b></i>
<i><b>nối các vùng của vỏ đại não với nhau. </b></i>


ĐA: Chó sẽ khơng tiết nớc bọt khi có ánh
đèn nữa.


2.øc chÕ PXCĐK .


ĐA: Gây ức chế mất PXCĐK.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b> - </b><b>ứ</b><b>c chế dập tắt: PXCĐK chỉ tạm thời bị</b></i>


<i><b>ngừng lại</b></i>


<i><b> - </b><b>ứ</b><b>c chế tắt dần: PXCĐK mất hẳn</b></i>


*Hot ng 3: so sánh các tính chất PxKĐK với pxcđk. (10’)


Mục tiêu: HS phân biệt đợc PXKĐK với PXCĐK dựa vào tính chất của 2 loại PX.


- GV ghi nhanh kÕt quả các nhóm lên bảng
và nhận xét.


ĐA:


- PXKK: 3.Bn vng; 5.Số lợng hạn chế
- PXCĐK: 2.Đợc hình thành trong đời


sống cá thể (qua học tập và rèn luyện).
4.Có tính chất cá thể, khơng di trun.
7.TƯ thần kinh chủ yếu có sự tham gia của
vỏ não.


- GV Trình bày thªm mèi liªn hƯ giữa
PXCĐK và PXKĐK ở cuối mục III SGK
Tr. 168.


- HS nghiên cứu nội dung so sánh tính chất
của 2 loại PX bảng 52.2


- Tho luận theo nhóm và thống nhất ý
kiến đại diện các nhóm báo cáo kết quả, có
sự bổ sung ở nhóm khác.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>(Néi dung b¶ng 52.2)</b></i>


c. Cđng cè, lun tËp: (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

+PXCĐK có những tính chất gì khác với PXKĐK? hai PX này liên quan gì với nhau
không?


ỏp ỏn: +Cú tớnh cht cỏ th, không di truyền đợc, dễ bị mất đi khi không đợc củng cố,
cơ sở là vỏ não.


+PXKĐK: Có tính chất bẩm sinh, số lợng hạn chế, có di truyền c.



+Hai loại PX này liên quan mật thiết với nhau, PXKĐK là cơ sở hình thành PXCĐK.
- Đọc mục em có biết ? Vì sao quân sẽ hết khát ? Truyện tào tháo và rừng mơ ? Vì sao
nhà chóa chÞu mÊt mÌo ?


d. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: (2’)
- Híng dÉn HS lµm bµi 3 SGK tr. 168


Đáp án: Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với môi trờng và điều kiện sống ln thay đổi
của ĐV và sự hình thành các thói quen, các tập tính đối với con ngời.


- Tù «n tËp néi dung bµi thùc hµnh tiÕt 46 (néi dung kiểm tra một tiết).


===========================================


Ngày soạn: Ngày kiểm tra: 8a


8b


<b>TiÕt 55. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>


1. Mục tiêu bài kiểm tra.


<i>1. Kiến thức : Kiểm tra nắm kiến thức chơng 7, 8 ,9 </i>
<i>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng t duy , so s¸nh </i>


<i>3. Thái độ : Nghiêm túc – trung thực </i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: Ra đề + Đáp án



HS : Häc kÜ bµi + chuÈn bị giấy


<b>B. Phần thể hiện </b>


I. Đề bài :



<b>Phn I : Trc nghiệm khách quan (2 điểm ) ( nghi ý đúng vo bi kim tra</b>
<b>)</b>


Câu1 : Bệnh loÃng xơng của ngời lín ti do thiÕu :


a. Vitamin C c. Muối khoáng sắt
b. Vitamin D d. Muối khoáng Kali
Câu 2 : ThiÕu Vitamin A g©y bĐnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

b. Thiếu máu d. Loã hố
Câu3 : vitamin dới đây khơng thuộc loại nhóm tan trong nớc là :
a. Vitamin E c. Vitamin B1
b. Vitamin C d. Vitamin B12
Câu4: Vitamin dới đây tan đợc trong nớc là :


a.Vitamin A c.Vitamin D
b.Vitamin B6 d.Vitamin K
Câu 5: Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của hệ môglôbin là :


a.Can xi b. S¾t c. Kali d. KÏm
Câu 6; Trung ơng của thần kinh gioa cảm nằm ë :


a. Tuû sèng c. TiÓu n·o



b. Hành não d. não rtung gian
Câu7 ; Đặc điểm của hạch thần kinh đối gioa cảm là :


a. N»m ngay ở trong trung ơng
b. Nằm gần trung ơng


c. Nằm cạnh cơ quan mà nó điều khiển
d. Nằm rất xa cơ quan điều khiển


Cõu8 : Phn xạ nào dới đây tuộc loại phản xạ có điều kin :
a. i nng mt


b. Chạm tay vào nóng , tay rụt lại
c.Trẻ reo mừng khi nhìn thấy bố , mẹ


<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận (8 ®iĨm )</b>


Câu1: Giải thích các giai đoạn của q trình tạo nnớc tiểu ở đơn vị chức năng của thận
Câu2: Nêu những lợi ích và nguyên tắc của việc rèn luyện da ?


ii. đáp án + thang điểm



Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2đ), mỗi ý đúng 0,25đ.


C©u1:b C©u 2: c C©u 3: a
C©u 4: b C©u 5: b C©u 6:a
C©u 7: c Câu 8: c


Phần II. Trắc nghiệm tự luận.


Câu 1, (5đ).


S to nc tiu trong đơn vị chức năng của thận trải qua 3 giai đoạn:
- Giai đoạn lọc máu ở nang cầu thận.


- Giai đoạn hấp thụ lại.
- Giai đoạn bài tiết tiếp.
* Giai đoạn lọc máu ở nang cầu thận:


Do sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua mao mạch và lỗ màng lọc
của nang cầu thận tạo nên nớc tiểu đàu. trong nớc tiểu đầu có nớc, các chất bài tiết, một
số cht dinh dng v ion.


* Giai đoạn hấp thụ lại:


X¶y ra ë trong èng thËn, èng thận hấp thu trở lại một phần lớn nớc, các chất
dinh dỡng, các ion cần thiết ( Na, Cl ), quá trình này có sử dụng năng lợng ATP.
* Giai đoạn bài tiết tiếp:


phn sau ống thận, các chất đợc tiếp tục bài tiết từ máu vào ống thận gồm:
Các chất cặn bã ( axit uric, ure, crêatin …), các chất thuốc, các ion thừa ( H+<sub>, K</sub>+…<sub>), </sub>
để tạo thành nớc tiểu chính thức. Q trình này có sử dụng năng lợng ATP. Nớc tiểu
chính thức sau đó chảy từ ống thận ra tập chung tại bể thận.


C©u 2 (3đ).


* Lợi ích của việc rèn luyện da: Rèn luyện da thờng xuyên và hợp lí tạo ra những
lợi Ých :


- Giúp làm tăng khả năng chịu đựng của da trớc sự thay đổi của môi trờng về ánh


sáng, nhiệt độ, độ ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Tăng hoạt động TĐC trong mạch máu da, qua đó làm tăng khả năng điều hoà
nhiệt độ cơ thể của da.


* Nguyên tắc của việc rèn luyện da: khi rèn luyện da, cần thực hiện các nguyên
tắc sau:


Ngy son: Ngày giảng:
Tiết 56. hoạt động thần kinh cao cp ngi


<b>A. Phần chuẩn bị .</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy </b>
<i>1. kiến thức .</i>


Phõn tớch c nhng điểm giống và khác nhau giữa các PX có điều kiện ở ngời
với động vật nói chung và thú nói riêng .


Trình bày đợc vai tr ị của tiếng nói , chữ viết và khả năng t duy, trừu tợng ở ngời
<i>2.Kĩ năng .</i>


Rèn khả năng t duy , suy luận
<i>3. Thái độ </i>


GD ý thøc häc tập , xây dựng các thói quen , nếp sống văn hoá
<b>II. Chuẩn bị : </b>


GV : Tranh cung PX , t liệu về sự hình thành tiếng nói và chữ viết , tranh các vùng
của vỏ nÃo



HS : Đọc kĩ bài 53 /170


<b>B. Phần thể hiện </b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra ) </b>
<b>II. Dạy bài mới .</b>


1. vo bi : S thnh lp và ức chế PXCĐK có ý nghĩa rất lớn trong đời sống . Bài
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu sự giống nhau giữa các PXCĐK ở ngời và động vật .


2. Néi dung :


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


G
?
?
G
?
?
G
?
H
G
G
G
H


Yêu cầu hs nghiên cứu SGK



Thơng tin trên cho em biết những gì ?
Lấy VD trong đời sống về sự thành lập PX
mới & ức chế các PX cũ


Lu ý : khi PXCĐK không đợc củng cố
ức chế PX


Sự thành nlập và ức chế PXCĐK ởngời và ở
động vật giống và khác nhau iờm no ?
Ly VD ?


Yêu cầu hs tìm hiểu thông tin


Ting núi v ch vit cú vai trị gì trong đời
sống


Tù thu thËp th«ng tin


Cho hs lấy VD thực tế để minh hoạ
Hồn thiện kiến thức


Ph©n tÝch VD


Con gà con trâu , con cá … có đặc điểm gì
chung – xây dựng thành khái niệm động vật
– tổng kết kiến thức


Ghi nhí kiÕn thøc



<b>I. Sù thµnh lập và ức chế </b>
<b>PXCĐK ở ngời </b>


- S thnh lập PXCĐK & ức có
điều kiện là 2 quá trình thuận
nghịch và liên hệ mật thiết với
nhau giúp cơ thể thích nghi
với đời sống


<b>II. Vai trß cđa tiếng nói và chữ</b>
<b>viết </b>


- Ting núi v ch vit là tín
hiệu gây ra các PXCĐK cao cấp
- Tiếng nói và chữ viết là phơng
tiện giao tiếp , trao đổi kinh
nghiệm lẫn nhau.


<b>III. T duy trõu tỵng </b>


- Từ những thuộc tính chung của
sự vật , con ngời biết khái quát
hoá những khái niệm đợc din
t bng cỏc t


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

tợng hoá là cơ sở t duy trừu
t-ợng.


<b>*Củng cố :§äc KLC</b>



? Nêu ý nghĩa của sự thành lập và ức chế PXCĐK trong đời sống con ngời ?
? Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong đời sống ?


<b>III. Hớng dẫn học bài </b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Ôn tập tòan bộ chơng hệ thần kinh
- Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh


Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 57 . vệ sinh hệ thần kinh


<b>A. Phần chuẩn bị .</b>


<b>I. Mục tiêu bài d¹y </b>
<i>1. KiÕn thøc </i>


Hiểu rõ ý nghĩa sinh học đối với sức khoẻ


Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí tránh ảnh hởng xấu đến hệ
thần kinh


Nêu rõ đợc tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ
thần kinh


Xây dựng cho bản thân 1 kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để đảm bảo sức
khoẻ cho hc tp.


<i>2.kĩ năng.</i>



Rốn k nng t duy, kh nng liờn hệ thực tế.
Kĩ năng hoạt động nhóm.


<i>3. Thái độ.</i>


Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ.
Có thái độ cơng quyết tránh xa ma tuý.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: tranh ¶nh truyền thông về tác hại các chất gây nghiện:rợu, thuốc lá, ma tuý.
HS: Chuẩn bị bài.


<b>B. Phần thể hiện.</b>


<b>I. Kiểm tra bµi cị ?</b>


?. Thế nào là t duy cụ thể và t duy trừu tợng ? Nêu các đặc im ging v khỏc
nhau gia chỳng ?


Đáp án:


- T duy cụ thể: là sự t duy xảy ra dới tác động của sự vật và hiện tợng cụ thể trực
tiếp tác động vào giác quan. Loại t duy này có cả ở ngời và ĐV.


- T duy trừu tợng: là sự t duy dựa trên khả năng khái quát hoá, trừu tợng hoá
không phải do kích thích trực tiếp của sự vật và hiện tợng cụ thể. Loại t duy này chỉ có ở
ngời.


* Ging v khác nhau: Giống. đều là kết quả hoạt động TK, đều giúp cơ thể nhận biết sự


vật hiện tợng của môi trờng sống khác nhau.


Khác nhau: .
<b>II. Dạy bài mới.</b>


1. <i>Vo bi: HTK có vai trị điều khiển, điều hồ và phối hợp sự hoạt động của các cơ</i>
quan trong cơ thể. Làm thế nào biết HTK hoạt động tốt.


<i>2. Néi dung:</i>
<i>3.</i>


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


G Cã thể cung cấơ thông tin về giác ngủ:


- Chó có thể nhịn ăn 20 ngày vẫn có thể nuôi
béo trở lại nhng nó mất ngủ 10-12 ngày là
chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

G
?
?
H
G
H
?
?
G
G
?


H
G
H
G
G
H
G


Yêu cầu hs thảo luận:


Vì sao nói giấc ngủ là 1 nhu cầu sinh lí của cơ
thể ?


Gic ngủ có ý nghĩa nh thế nào đối với sức
kho ?


Dựa vào hiểu biết của bản thân, thảo luận
thèng nhÊt ý kiÕn.


Thông báo bản chất của giấc ngủ Đa số
liệu về nhu cầu ngủ ở các độ tuổi khác nhau.
Tiếp tục thảo luận.


Muốn có giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?
Nêu những yếu tố ảnh hởng trực tiếp hoặc
gián tiếp đến giấc ngủ ?


Chốt lại các biện pháp để có giấc ngủ tốt.
u cầu hs trả lời câu hỏi.



T¹i sao không nên làm việc quá sức ? thức
quá khuya ?


Nêu đợc: tránh căng thẳng, mệt mỏi cho
HTK.


Gọi hs c li thụng tin SGK.
Ghi nh thụng tin.


Yêu cầu hs quan sát tranh kết hợp hiểu biết cá
nhân , hoàn thành bảng 54.


Kẻ bảng 54 gọi hs lên điền.


Da vo hiu bit, trao i nhúm thng nht ý
kin.


Đại diện nhóm lên hoàn thành, nhóm khác bỏ
sung.


Yờu cu hs lấy thêm VD.
NX, đa ra đáp án đúng.


Ngủ là quá trình ức chế của bộ
não đảm bảo sự phục hồi khả
năng làm việc của HTK.
Biện pháp:


- C¬ thĨ sảng khoái.
- Chỗ ngủ thuận tiện.



- Không dùng chất kích thích
nh: chè, cà phê


- Trỏnh cỏc kớch thớch ảnh hởng
đến giấc ngủ.


<b>II. Lao động và nghỉ ngơi hợp </b>
<b>lí.</b>


- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí
để giữ gìn và bảo vệ HTK.
- Biện pháp: SGK.


<b>III. Tránh lạm dụng các chất </b>
<b>kích thích và ức chế đối với </b>
<b>HTK.</b>


<b>*Cñng cè.</b>


- Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì ?


- Trong vệ sinh HTK cần quan tâm những vấn đề gì ? Tại sao?


- Em hãy đề ra kế hoạch cho bản thân để đảm bảo sức khoẻ cho học tập ?
<b>III. Hớng dẫn học.</b>


- Học, trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn tập chơng thần kinh.
- Tìm hiểu về tuyến nội tiết.



Ngày soạn: Ngày giảng:

Chơng X: tuyến nội tiết



Tiết 58. giới thiệu chung hệ nội tiết


<b>A. Phần chuẩn bị.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i>1. Kiến thức.</i>


Trỡnh by c s ging v khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.


Trình bày đợc tính chất và vai trò của sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, từ đó nêu
đợc tầm quan trọng của tuyến nội tit i vi i sng.


<i>2. Kĩ năng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i>3. Thái độ: Có ý thức vệ sinh cơ thể, yêu bộ môn.</i>
<b>II.Chuẩn bị : </b>


GV : Tranh phãng to H55.1, 2,3


HS : SGK , KiÕn thøc ngo¹i tiÕt 1 sè tun néi tiÕt


<b>B . PhÇn thĨ hiƯn </b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị </b>



? Ngủ là gì ? Nêu ý nghĩa của giấc ngủ và những điều kin cn cú gic ng
tt


Đáp án :


- Ngủ là quá trình ức chế lan toả trong vá n·o


- ý nghĩa : giấc ngủ có ý nghĩa bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động bình thờng
cơ thể . Vì vậy ngủ là nhu cu sinh lớ ca c th


Điều kiện cần :


+ Tạo PXCĐK cho giấc ngủ : Rửa mặt , đánh răng trớc khi đi ngủ đúng giờ nằm
hít thở sâu để dễ ngủ


+Tạo mơi trờng xung quanh n tĩnh tránh các kích thích có thể làm gián đoạn
giấc ngủ để đèn sáng , chỗ ngủ khơng sạch gây ngứa ngáy ( có kiến , dệp .. )


+ Trớc khi đi ngủ không ăn q no , khơng dùng chất kích thích nh nớc chè đặc ,
cà fê ,thuốc lá .


+ Trong công việc hàng ngày tránh tạ tâm lí căng thẳng , lo toan quá mức dễ tạo
suy nghĩ koé dài đến lúc cịn ngủ , bị khó ngủ .


+ 1 số bệnh có thể gây ảnh hởng tới giấc ngủ , cần đợc chữa trị nh viem răng ,
viờm xoang


<b>II. Dạy bài mới</b>
<i>1. Vào bài :</i>



Cựng vi hệ thần kinh các tuyến nội tiết cũng đóng vai trị quan trọng trong việc điều hồ
các q trình sinh lí trong cơ thể . Vậy tuyến nội tiết là gì ? Có những tuyến nội tiết nào ?


<b>Hot ng ca GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


G
?
G
G
H
?
?
H
G
?
G
G
?
H


Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin SGK / 174
Thông tin trên cho ta biết điều gì ?


Hoàn thiện kiến thức


Yêu cầu hs nghiên cứu H55.1,2 thảo luận
nhóm với các câu hỏi trong mục lệnh / 174
Quan sát thật kĩ hình


- Vị trí TB tuyến



- Đờng đi của sản phẩm bài tiết


Nêu sự khác biệt giữa tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết ?


Kể tên các tuyến mà em biết ? chúng thuộc
loại tuyến nào ?


Tho lun trong nhúm ch ra sự khác biệt –
cử đại diện các nhóm trình bày , nhóm khác
NX bổ sung


Tỉng kÕt l¹i kiÕn thøc


Gọi hs kể tên các tuyến đã học ( HS liệt kê )
Yêu cầu cho biết chúng thuộc loại nào ?
Hớng dẫn học sinh quan sát H55.3 giới thiệu
các tuyến nội tiết chính .


Híng dÉn hs nghiên cứu thông tin SGK
Hooc môn có những tính chất nào ?
Thu nhận Trả lời câu hỏi.


<b>I . Đặc điểm hệ nội tiết </b>


Tuyn nội tiết sản xuất các hooc
môn theo đờng máu (đờng thể
dịch ) đến các cơ quan đích
<b>II. Phân biệt tuyến nội tiết với </b>


<b>tuyến ngoại tiết .</b>


Tuyến ngoại tiết: chất tiết theo
ống dẫn tới các cơ quan tác
động.


Tuyến nội tiết: chất tiết ngấm
thảng vào máu tới cơ quan đích.
Một số tuyết vừa làm nhiệm vụ
nội tiết vừa làm nhiệm vụ ngoại
tiết .VD: Tuyt tu.


Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết
là Hooc môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

G


G


?


Yêu cầu nêu dợc 3 thính chất của hooc môn.
Đa thêm thông tin: hooc môn c¬ quan
dÝch theo c¬ chế chìa khoá và ổ khoá.


Mi tớnh cht ca hooc mơn GV đa thêm VD
để phân tích.


Cung cÊp th«ng tin nh SGK.



Lu ý: trong điều kiện hoạt động bình thờng
của tuyến Ta khơng thấy vai trị của
chúng. Khi mất cân bằnghoạt động 1 tuyến
sẽ gây tình trạng bệnh lí.


Xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết?


<i><b>1. TÝnh chÊt cđa hooc m«n.</b></i>


- Mỗi hooc mơn chỉ ảnh hởng
đến 1 hoặc một số cơ quan.
- Hooc mơn có tính sinh học rất
cao.


- Hooc mơn khơng mang tính
đặc trng cho loi.


<i><b>2. Vai trò của hooc môn.</b></i>


- Duy trỡ tớnh n nh bờn trong
c th.


- Điều hoà các quá trình sinh lí
diễn ra bình thờng.


<b>*Củng cố.</b>


Sử dụng câu hỏi SGK.
<b>III. Hớng dẫn học.</b>



- Học bài theo nội dung bài học và câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết


- Chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 59.tuyến yên, tuyến giáp


<b>A. Phần chuẩn bị.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i>1. Kiến thức.</i>


Trỡnh by c v trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên.
Nêu rõ đợc vị trí và chứcnăng của tuyến giáp.


Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do
hooc mơn của các tuyến đó tit ra quỏ ớt hoc quỏ nhiu.


<i>2. Kĩ năng.</i>


Rốn k năng quan sát, phân tích kênh hình.
Kĩ năng hoạt động nhóm.


<i>3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể .</i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Tranh phãng to H55.3, 56.2,3.
HS: Chuẩn bị bài.



<b>B. Phần thể hiện.</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ ?</b>


?. Hooc môn là gì ? Giải thích các tính chất và vai trò của hooc môn.
Đáp án: Hooc môn là những chất hoá học .


a. Tính chÊt cđa hooc m«n.


- Hooc mơn có tính đặc trng.
- Hooc mụn cú tớnh c hiu.


- Hooc môn có hoạt tÝnh sinh häc cao.


- Hooc mơn khơng mang tính đặc trng cho lồi.
b. Vai trị.


- Duy trì tính ổn định bờn trong c th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>II. Dạy bài mới.</b>


<i>1. Vào bài: Tuyến yên và tuyến giáp là 2 tuyến quan trọng đối với hoạt động của cơ thể. </i>
Vậy các tuyến đó có cấu tạo và chức năng nh thế nào ?


2. Néi dung:


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Ni dung</b>


G
?


?
H
G
G
?
?
H
G
?
H
G
?


Yêu cầu hs quan sát H55.3, nghiên cứu
SGK. Thảo luận các câu hỏi.


Tuyến yên nằm ở đâu ? có cấu tạo ntn ?


Hooc môn tuyến yên tác dụng tới những cơ
quan nào ?


Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.


i din nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung.
Gọi 1-2 hs đọc bảng 56.1.


Đa thêm thông tin về vai trò của tuyến yên
trong điều hoà hoạt động tuyến giáp


Yêu cầu hs nghiên cứu , cá nhân làm việc


độc lập với SGK, tự thu nhận thụng tin, tr
li cõu hi:


Nêu vị trí của tuyến giáp ? ( trớc sụn giáp ).
Cấu tạo và tác dơng cđa tun gi¸p ?


Mét sè ph¸t biĨu, líp NX bổ sung.
Yêu cầu hs thảo luận.


Nờu ý nghĩa của cuộc vận động “toàn dân
dùng mui iụt.


Dựa vào thông tin SGK và kiến thức thực tÕ
th¶o ln nhãm thèng nhÊt ý kiÕn.


Đa thêm vai trị của tuyến yên trong điều hoà
hoạt động tuyến giáp.


Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bớu cổ do
thiu iụt ?


- Cần dùng muối iôt bổ sung khẩu phần hàng
ngày.


<b>I. Tuyến yên.</b>


V trớ: Nằm ở nền sọ, có liên
quan đến vùng dới i.


Cấu tạo gồm 3 thuỳ:


- Thuỳ trớc.


- Thuỳ giữa.
- Thuỳ sau.


Hoạt động của tuyến yên chịu sự
điều khiển trực tiếp hoặc gián
tiếp của TK.


Vai trß:


- Tiết hooc mơn kích thích hoạt
động của nhiều tuyến ni tit
khỏc.


- Tiết hooc môn ảnh hởng tới 1
số quá trình sinh lí trong cơ thể.
<b>II. Tun gi¸p.</b>


- Vị trí: Nằm trớc sụn giáp của
thanh quản, nặng 20 – 25g.
- Hooc mơn là Tirơxin, có vai trị
quan trọng trong trao đổi chất và
chuyển hố ở tế bào.


- Tuyến giáp cùng tuyến cận giáp
có vai trị trong điều hoà trao đổi
Canxi và phốt pho trong máu.
<b>*Củng cố.</b>



- Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến.


- Phõn biệt bệnh Bazơđô với bệnh bớu cổ do thiếu iôt.
<b>III. Hng dn hc.</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc mục em có biết.
- Ôn lại chức năng tuyến tuỵ.


Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 60. tuyến tuỵ và tuyến trên thận


<b>A. Phần chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<i>1. Kiến thức.</i>


Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo của
tuyến.


S đồ hoá chức năng của tuyển trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến.
<i>2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng phân tích và quan sát.</i>


<i>3. Thái độ: GD ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể.</i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Tranh phóng to H57.1,2.
HS: Chuẩn bị bài.


<b>B. Phần thể hiện.</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ ?</b>


?. Nêu tác dụng của hoóc môn do tuyến tuỵ tiết ra ?


?. Phõn tớch s đối lập nhng thống nhất trong hoạt động của các hoúc mụn tuyn
tu ?


<b>Đáp án:</b>


Tuyn tu tit 2 loi hc mơn là Insulin và Glucagơn có tác dụng đối lập nhng
thống nhất nhau:


<i>* Tác dụng đối lập thể hiện ở:</i>


- Insulin làm biến đổi Glucô trong máu Glicôzen dự trữ trong gan và cơ.
- Glucagôn làm biến đổi Glicôzen của gan và cơ thành glucôzơ chuyển vào máu.


<i>* Tác dụng thống nhất: Insulin và Glucagôn cùng phối hợp tác dụng lên quá trỡnh iu </i>
chnh lng ng huyt.


<b>II. Dạy bài mới.</b>


<i>1.Vo bi: Tuyến tuỵ và tuyến trên thận có vai trị quan trọng trong điều hoà lợng đờng </i>
huyết. Vậy hoạt động của 2 tuyến này ntn?


<i>2.</i>Néi dung:


<b>Hoạt động của GV </b><b> HS</b> <b>Ni dung</b>


G


?
H


G


H
G
G
?


G
H


Yêu cầu hs trả lời câu hỏi.


HÃy nêu chức năng của tuyến tuỵ mà em
biết ?


Nêu rõ chức năng của tuyến tuỵ là:
- Tiết dịch tiêu hoá.


- Tiết hoóc môn.


Yờu cu hs QS H57.1, c chức năng của
tuyến tuỵ Phân biệt chức năng nội tiết và
ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo.
QS kĩ hình và thơng tin Thảo luận thống
nhất đáp án Cử đại diện trình bày.


Hồn thiện lại kiến thức sau khi nghe hs và cả


lớp bổ sung Cho hs xem sơ đồ SGV (231).
Yêu cầu hs nghiên cứu vai trị của hc mơn
tuyến tuỵ


Trình bày tóm tắt q trình điều hồ lợng
đ-ờng huyết ở mức ổn định ?


Hoàn chỉnh kiến thức.


Yêu cầu hs quan sát H57.2 Trình bày khái
quát cấu tạo tun trªn thËn.


Làm việc độc lập với SGK, tìm hiểu ghi nh


<b>I. Tuyến tuỵ.</b>


Tuyến tuỵ vừa làm chức năng
nội tiết vừa là chức năng ngoại
tiết.


Chc nng ni tiét do các tế bào
đảo tuỵ thực hiện:


- Tế bào : Tiết Glucagôn làm
tăng đờng hyết.


- Tế bào : Tiết Insulin làm
giảm đờng huyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

G


H
G
G
?


G


cÊu tạo tuyến trên thận.


Treo tranh gọi hs lên trình bày.


Mô tả vị trí cấu tạo của tuyến trên thận ở
tranh, lớp theo dõi bổ sung.


Hoàn thiện kiến thức.
Nghiên cứu thông tin/180 .


Nêu chức năng của các hoóc môn tuyến trªn
thËn ?


- Vá tun ?
- Tủ tun ?


Lu ý: Hc mơn phần tuỷ của tuyến trên thận
cùng Glucagơn (tuyến tuỵ) Điều chỉnh
l-ợng đờng khi bị hạ đờng huyết.


II. TuyÕn trªn thËn.


Vị trí: Gồm 1 đơi nằm trên đỉnh


2 quả thn.


Cấu tạo Phần vỏ: 3 lớp.
Phần tuỷ.
Chức năng: SGK.
<b>*Củng cố.</b>


- 1 hs lên trình bày chức năng cơ bản của các hoóc môn tuyến tuỵ.


- Yờu cầu làm bài tập: hoàn thành sơ đồ điều hoà đờng huyết của Insulin và
Glucagơn.


<b>III. Híng dÉn häc bµi và làm bài.</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc mục em có biết.
- Chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 61. tuyến sinh dục


<b>A. Phần chuẩn bị.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i>1. Kiến thức.</i>


Trỡnh by c chc nng ca tinh hon v bung trng.


Kể tên các hoóc môn sinh dục nam và hoóc môn sinh dục nữ.



Hiu rừ ảnh hởng của hc mơn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi của cơ
thể.


<i>2. Kĩ năng: Kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</i>
<b>3. Thái độ: GD ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thể.</b>
<b>II. Chun b.</b>


GV: Tranh phóng to H58.1,2,3; Bảng 58.1,2.
HS: Chuẩn bị bài.


<b>B. Phần thể hiện.</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ ?</b>


?. HÃy nêu nguồn gốc của các hoóc môn tuyến tuỵ và vai trò của chúng ?
Đáp án:


- Nguồn gốc các hoóc m«n.


- Phần hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ đợc thực hiện nhờ các tế bào nội tiết tập
hợp thành các đảo tuỵ. Có 2 loại tế bào tiết o tu :


+ Tế bào : Tiết hoóc môn là Glucagôn.
+ Tế bào <sub>: Tiết hoóc môn là Insulin.</sub>


- Vai trị của hc mơn tuyến tuỵ: Cả Insulin và Glucagơn đều tham gia điều hồ
lợng đờng trong máu ln ở mức ổn định là 0,12%.


+ Insulin có tác dụng biến đổi Glucô thành Glicôzen dự trữ ở gan và cơ.
+ Glucagơn có tác dụng biến đổi Glicozen thnh Glucụ.



<b>II. Dạy bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

GV yêu cầu hs nghiên cứu Tìm hiểu chức năng kép của tinh hoàn và buång
trøng?


2. Néi dung:


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


G
H
G
H
?
H
G
H
?
G
G
H
G
H
?
H


Híng dÉn hs quan s¸t H58.1,2 Lµm bµi
tËp mơc s /182.



Cá nhân làm việc độc lập với SGK, quan sát
kĩ hình vẽ, đọc chú thích, tự thu nhận kiến
thức. Thảo luận nhóm thng nht t cn
in.


Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
NX, bổ sung.


NX a ra ỏp ỏn ỳng:
1. LH, FSH


2. Tế bào kẽ.
3. Têstôsterôn.


c li bi tp đã hoàn chỉnh.
Nêu chức năng của tinh hoàn ?
Dựa vào bài tập đã làm tự rút ra KL.


Phát bảng 58.1 cho hs nam Yêu cầu các
em đánh dấu vào các dấu hiệu có ở bản
thân.


Nam đọc kĩ nội dung bảng 58.1 đánh dấu
vào ô lựa chọn.


Thu bài tập nộp cho GV để GV biết đợc tình
hình phát triển của hs để lu ý sau này (khi
dạy về sức khoẻ sinh sản vị thành niên).
Qua nghiên cứu B58.1. Em hãy cho biết ở
tuổi dạy thì ở nam có những dấu hiệu nào ?


Lu ý: Vì sự phát triển của cơ thể nh vậy nên
hàng ngày các em phải vệ sinh bên ngoài
của cơ quan sinh dục, tránh mặc quần áo lót
quá chặt.


Ta đã biết chức năng của tinh hồn ở nam.
Ta tìm hiểu tiếp buồng trứng ở cơ thể nữ.
Yêu cầu hs quan sát H58.3, làm bài tập điền
từ/183.


Cá nhân quan sát H58.3: quá trình phát triển
của buồng trứng, tìm hiểu quá trình phát
triển của trứng (từ các nang trứng gốc) và
tiết hoóc mơn buồng trứng  Trao đổi
nhóm chọn từ cn thit.


Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác NX bổ
sung.


NX cơng bố đáp án:


1. Tun yªn; 2. Nang trứng;
3. Ơstrôgen; 4. Prôgesterôn;
Đọc lại bài tập hoàn chỉnh.


Nờu chc nng ca buồng trứng ?
Dựa vào bài tập hoàn chỉnh rút ra KL.
Em nữ làm bài tập 58.2 (đánh dấu lựa chọn
vào các ơ ).



Nép bµi tËp cho GV.
Tỉng kÕt.


<b>I. Tinh hoàn và hoóc môn sinh</b>
<b>dục nam.</b>


Tinh hoàn:


- Sản sinh tinh trïng.


- TiÕt hỗc m«n sinh dơc nam
Testoster«n.


Hc mơn sinh dục nam gây
biến đổi cơ thể ở tuổi dạy thỡ ca
nam.


Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dạy thì
( Bảng 58.1 ).


Dấu hiệu chính thức: xuất tinh
lần đầu.


<b>II. Buồng trứng và hoóc môn </b>
<b>sinh dục nữ.</b>


Buồng trứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

G Lu ý: Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cđa



giai đoạn dậy thì chính thức. - Ơstrơgen gây biến đổi cơ thể ở tuổi dạy thì của nữ.
Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì
của nữ: (bảng 58.2).


DÊu hiệu chính thức: Kinh
nguyệt lần đầu.


<b>*Củng cố: Sử dụng câu hỏi SGK.</b>
<b>III. Hớng dẫn học.</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc mục em có biết.
- Chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: Ngày giảng:


Tit 62 sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các

tuyến ni tit



<b>A. Phần chuẩn bị.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i>1. Kiến thøc.</i>


Nêu đợc các vị trí để chứng minh cơ thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết.
Hiểu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định của
mơi trờng trong.


<i>2. KÜ năng.</i>



Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hình.
Kĩ năng hoạt động nhóm.


<i>3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn sức khoẻ.</i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Tranh phãng to H59.1,2,3.
HS: Chuẩn bị bài.


<b>B. Phần thể hiện.</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ ?</b>


?. Nêu chức năng của tuyến sinh dục ? Vì sao nãi tun sinh dơc võa lµ tun néi
tiÕt vừa là tuyến ngoại tiết ?


Đáp án:.
<b>II. Dạy bài mới.</b>


<i>1. Vào bào: cũng nh HTK, trong hoạt động tiết cũng có cơ chế tự diều hồ để đảm </i>
bảo lợng hc mơn tiết ra vừa đủ nhờ các thơng tin ngợc. Thiếu thông tin này sẽ
dẫn đến sự rối loạn trong hoạt động nội tiết và cơ thể sẽ lâm vào tình trạng bệnh
lí.


<i>2.</i> Néi dung:


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung</b>


G



G


H


Yêu cầu hs kể tên các tuyến nội tiết chịu
ảnh hởng của các hc mơn tuyến yên.
Tổng kết lại kiến thức, yêu cầu hs rút ra KL
về vai tròtuyến yên đối với hoạt động của
các tuyến nội tiết.


LiƯt kª: tun sinh dơc, tun giáp, tuyến
trên thận


1,2hs phát biểu, lớp NX bổ sung.
Rót ra KL.


<b>I. Điều hồ hoạt động của các </b>
<b>tuyến nội tiết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

G
?
H
G


G
?
H
G
H
G



Yêu cầu hs nghiên cứu , quan sát H59.1,2.
Trình bày sự điều hồ hoạt động của tuyến
giáp, tuyến trên thận ?


Nghiên cứu , quan sát kĩ hình Thảo
luận, thống nhất ý kiến, cử đại diện báo cáo.
Hoàn thin kin thc.


Yêu cầu hs trả lời câu hỏi.


Lng ng trong máu tơng đối ổn định do
đâu ?


Vận dụng kin thc ca hoúc mụn tuyn tu
trỡnh by.


Đa thêm thông tin: có sự phối hợp của tuyến
trên thận.


Trỡnh by hoạt động phối hợp trên H59.3.
Chốt lại kiến thức.


khiển sự hoạt động của các
tuyến nội tiết.


- Hoạt động của tuyến yên tăng
cờng hay kìm hãm chịu sự chi
phối của các hc mơn do các
tuyến nội tiết tiết ra Đó là cơ


chế tự điều hồ các tuyến nội
tiết nhờ thơng tin ngợc.


<b>II. Sự phối hợp hoạt động của </b>
<b>các tuyến nội tiết.</b>


Các tuyến nội tiết trong cơ thể
có sự phối hợp hoạt động
Đảm bảo các q trình sinh lí
trong cơ thể diễn ra bình thờng.
<b>*Củng cố.</b>


? Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến
nội tiết ?


<b>III. Hêng dÉn häc.</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×