Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.45 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường tiểu học Vĩnh Ngọc</i>
<i>GV: Trịnh Vũ Ngọc Loan</i>
<b>I./ MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh :
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ ( Số bị trừ có 2 chữ số, số trừ có 1 chữ số ).
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Khởi động : 1’</b>
<b>2. Bài cũ : 4’</b>
- Gọi 2 HS đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i>12’</i> 1. <b>Hoạt động 1 </b>: Giáo viên tổ chức cho học
sinh tự thực hiện phép trừ.
55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
<b>Mục tiêu :</b> Giúp HS biết cách đặt tính và tính
các phép trừ dạng nêu trên.
<b>Cách tiến hành :</b>
- Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện phép
trừ. 55 – 8.
- GV lần lược nêu yêu cầu HS thực hiện các
phép trừ còn lại.
<i>15’</i> 2. <b>Họat động 2 </b>: Thực hành
+ Bài 1 : Tính.
- Theo dõi nhận xét giúp đỡ học sinh yếu.
+ Bài 2 : Tìm x.
- Muốn tìm 1 số hạng ta phải làm thế nào ?
+ Bài 3 : Vẽ hình theo mẫu.
- Nêu u cầu vẽ cho học sinh hiểu ?
3’ 3. <b>Họat động 3 :</b> Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu cách làm : Đặt tính rồi tính.
- Ví dụ: 55 5 không trừ được 8 lấy 15
- 8 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1
- HS làm bảng con câu a, b.
- Làm vào vở câu c
<i>Trường tiểu học Vĩnh Ngọc</i>
<i>GV: Trịnh Vũ Ngọc Loan</i>
<b>IV./ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:</b>