Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

tiet27chuyen doi giua khoi luong the tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÓA HỌC </b>



<b>HÓA HỌC </b>



<b>BÀI GIẢNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ?
Bài 2 a,b


<b>Học sinh 1</b>


<b>Học sinh 2</b>


Khối lượng mol(M) của một chất là gì ?


1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao


nhieâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Trong đktc thể tích của


1 mol phân tử CO<sub>2</sub> là 22,4 (l)


2 mol phân tử H<sub>2</sub> là 2*22,4 = 44,8 (l)


1,5 mol phân tử O<sub>2</sub> là 1,5 *22,4 =33,6 (l)
a/Khối lượng của


1 mol nguyên tử Cl là 35,5 (g)


1 mol phân tử Cl<sub>2</sub> là 35,5 *2=71 (g)



b/Khối lượng của


1 mol nguyên tử Cu là 64 (g)


1 mol phân tử CuO là 64+16=80 (g)


<b>Baøi 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số mol Khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 19.</b> <b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, </b>
<b>THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 19.</b> <b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, </b>
<b>THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT</b>


Tiết 27


<b>I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế </b>
<b>nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bây giờ chúng ta sẽ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chào các bạn,


chúng ta lại được
gặp nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khối lượng của 3 mol phân tử H<sub>2</sub>bằng bao nhiêu?



g



6

am



Suy luận từ khối lượng của 1 mol phân tử H<sub>2</sub> bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu hỏi:khối lượng của 3mol phân tử H<sub>2 </sub>bằng bao nhiêu?
Biết H<sub>2</sub> có khối lượng mol là 2 gam


<b>Giải</b>


Khối lượng =


3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu hỏi:khối lượng của nmol phân tử H<sub>2 </sub>bằng bao nhiêu?
Biết H<sub>2</sub> có khối lượng mol là 2 gam


<b>Giải</b>


=2n ( gam)


n


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu hỏi:khối lượng của nmol phân tử H<sub>2 </sub>bằng bao nhiêu?


Biết H<sub>2</sub> có khối lượng mol là M gam


<b>Giải</b>


Khối lượng = ( gam)


<b>m = n .M </b>


n


M


*


Gọi khối lượng là m


Hãy rút ra cơng thức
tính khối lượng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 19.</b> <b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, </b>
<b>THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT</b>


I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
chất như thế nào?









<b>m = n×M</b>



<b>m</b>


<b>n =</b>


<b>M</b>


<b>m</b>
<b>M =</b>
<b>n</b>


n: Số mol (mol)



m:khối lượng (gam)



M : khối lượng mol (gam)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

VD 1: Tính khối lượng của 0,25 mol H<sub>2</sub>O ?
Giải


Khối lượng của nước là:


2


H O


m

= n.M



Khối lượng mol của nước là:
2



H O


M = 1* 2 +16 = 18(gam)


0,25×18 = 4,5(g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VD2:Từ những cơng thức chuyển đổi trên, em hãy cho
biết:


a/ 32g Cu có số mol là bao nhiêu?


b/ Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng
0,125mol chất A có khối lượng là 12,25g


a/ Số mol của 32g Cu là:


Khối lượng mol của hợp chất A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bây giờ chúng ta </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mời các </b>
<b>bạn cùng </b>
<b>trở lại trị </b>


<b>chơi ô chữ.</b>


Các bạn đã hiểu


sự chuyển đổi


giữa khối lượng




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Suy luận từ 1 mol phân tử N<sub>2 </sub> ở đktc có thể tích bao nhiêu ?


1 mol phân tử N<sub>2</sub> có thể tích ở đktc


Thể tíchcủa 2 mol phân tử N<sub>2</sub> ở đktc bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu hỏi:Thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu hỏi:Thể


tíchcủa n molphân tử N<sub>nhiêu?</sub> 2ở đktc bằng bao
Thể tích = n* 22,4 (lit)


V=n*22,4



Gọi thể tích chất khí là V



Hãy rút ra cơng thức
tính thể tích của chất khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II./ Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất
khí như thế nào?


V = n×22,4

n =

V



22,4


n: Số mol chất khí (mol)


V: Thể tích chất khí (lit)



Lưu ý : 2 cơng thức trên chỉ có thể áp dụng
trong trường hợp chất khí ở đktc


(đktc)


<i><b>- Nếu chất khí ở điều kiện t</b><b>0</b><b> =20</b><b>0</b><b> C, P=1 atm</b></i>
<b>V = n. 24</b>


 V


V = n.22, 4 n =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất
khí như thế nào?


VD1: Tính thể tích của 0,25 mol CO<sub>2</sub> ở đktc.


<b>Giải</b>


Thể tích của 0,25 mol CO<sub>2</sub> ở (đktc) là:


2


CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

VD 2:Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:


1,12 lit khí A ở đktc có thể tích bao nhiêu ?


- Số mol của 1,12 l khí A (ở đktc) là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Mời các </b>
<b>bạn cùng </b>
<b>trở lại trị </b>


<b>chơi ơ chữ.</b>


Các bạn đã hiểu


sự chuyển đổi


giữa số mol và


thể tích chất khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tính số mol dựa vào khối lượng


Khi đề bài cho khối lượng (m) của chất


ta chuyển đổi sang số mol (n) dùng công thức này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cơng thức tính số mol


Khi đề bài cho thể tích chất khí ở đktc
ta dùng cơng thức này để tính số mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>80</b>
<b>80</b>


<b>120</b>
<b>140</b>


<b>160</b>


<b>120</b>


<b>140</b>
<b>160</b>


<b>ĐỘI A</b> <b>ĐỘI B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phần th ởng là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 1: Chọn ý câu trả lời đúng nhất:
Số mol của 28g Fe là:


a. 0,2 mol b. 0,4 mol
c. 0,3 mol d. 0,5 mold. 0,5 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

BÀI TẬP:


Câu 2:Các kết luận nào đúng?


Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích
bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a. Chúng có cùng số mol chất


b. Chúng có cùng khối lượng
c. Chúng có cùng số phân tử


d. Khơng thể kết luận được điều gì cả
a. Chúng có cùng số mol chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 3: Câu nào diễn tả đúng?




Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:


a. Nhiệt độ của chất khí



b. Khối lượng mol của chất khí


c. Bản chất của chất khí



d. Áp suất của chất khí



a. Nhiệt độ của chất khí



d. Áp suất của chất khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 3 SGK


Bài 4 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

×