BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
A. NHỮNG THÔNG SỐ BAN ĐẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN:
1. Những dữ liệu cho theo thiết kế phác thảo :
Loại xe :
Tốc độ tối đa :
Khả năng leo dốc :
Hệ số cản lăn :
Ơtơ con 7 chỗ ngồi, động cơ xăng, 4x2.
Vmax = 127 ( km / h) = 35, 28( m / s)
imax = 0,39
f 0 = 0, 02
Các loại xe tham khảo:
Loại xe
Thơng số
Động cơ
Dung tích xylanh (cm3)
Cơng suất cực đại (hp/rpm)
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
Tốc độ tối đa (km/h)
Hộp số
Truyền động
DàixRộngxCao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Tự trọng (kg)
Tải trọng tối đa (kg)
Lốp trước-sau
Phanh trước-sau
Hệ thống phụ trợ
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
ACURA MDX
AUDI Q7
BMW X6
CHEVROLET
CAPTIVA
3.7, 6 xylanh
3741
300/6000
374/5000
5 số tự động
4 bánh chủ động
4844x1994x1770
2751
208
2043
2580
255/50R18
Đĩa
ABS,EBD,BA
3.6, 6 xylanh
3597
280/6200
360/2500
225
6 số tự động
4 bánh chủ động
5085x1984x1737
3002
120
2235
3030
235/60R18
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
3.0, 6 xylanh
2997
306/5800
400/5000
240
6 số tự động
4 bánh chủ động
4877x1983x1690
2933
220
2145
2670
225/50R19
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
3.2, 6 xylanh
3195
230/6600
297/3200
204
5 số tự động
4 bánh chủ động
4635x1850x1760
2705
200
1850
2440
235/55R18
Đĩa
ABS,EBD
Page 1
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
Loại xe
CADILLAC
ESCALADE
INFINITI QX56
LEXUS GX
6.2, 8 xylanh
6162
409/5700
597/4300
170
6 số tự động
4 bánh chủ động
5661x2009x1917
3302
230
2695
3220
265/65R18
285/45R22
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
5.6, 8 xylanh
5551
320/5200
533/3400
180
5 số tự động
4 bánh chủ động
5255x2001x1976
3130
230
2675
275/60R20
4.7, 8 xylanh
4664
267/5400
438/3400
180
4 số tự động
4 bánh chủ động
4780x1880x1895
2790
210
2210
2720
265/65R17
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
MERCEDESBENZ GL
TOYOTA
LANDCRUISER
CHEVROLET
UPLANDER
CITROEN
C-CROSSER
Thông số
Động cơ
Dung tích xylanh (cm3)
Cơng suất cực đại (hp/rpm)
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
Tốc độ tối đa (km/h)
Hộp số
Truyền động
DàixRộngxCao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Tự trọng (kg)
Tải trọng tối đa (kg)
Lốp trước-sau
4.7, 8 xylanh
4663
340/6000
460/2700
235
7 số tự động
4 bánh chủ động
5090x1920x1840
3075
300
2355
3250
275/55R19
4.7, 8 xylanh
4664
271/3400
409/3400
200
5 số tự động
4 bánh chủ động
4950x1970x1905
2850
225
2675
3300
285/65R17
3.9, 6 xylanh
3990
243/6000
326/4800
180
4 số tự động
4 bánh chủ động
4850x1830x1790
2870
140
1855
2030
255/60R17
Phanh trước-sau
Hệ thống phụ trợ
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD,BA
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD
2.4, 4 xylanh
2359
170/6000
232/4100
190
5 số tự động
4 bánh chủ động
4650x1810x1670
2670
175
1730
2330
215/70R16
225/55R18
Đĩa tản nhiệt
ABS,EBD
Thông số
Động cơ
Dung tích xylanh (cm3)
Cơng suất cực đại (hp/rpm)
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
Tốc độ tối đa (km/h)
Hộp số
Truyền động
DàixRộngxCao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Tự trọng (kg)
Tải trọng tối đa (kg)
Lốp trước-sau
Phanh trước-sau
Hệ thống phụ trợ
TOYOTA
FORTUNER
2.7, 4 xylanh
2694
158/5200
240/3800
4 số tự động
4 bánh chủ động
4695x1840x1850
2750
220
1850
2450
265/65R17
Đĩa/Tang trống
ABS,EBD,BA
Loại xe
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 2
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
2.Những thơng số chọn và tính chọn:
a.Trọng lượng khơng tải của ơtơ:
Hệ số khai thác KG:
KG =
GC
G0
Trong đó : GC: tải trọng chuyên chở
G0: tự trọng của ôtô
Đối với ôtô con, ta chọn : K G = 1,15
Tham khảo các loại xe, ta chọn G0 = 2300 (kg )
b.Trọng lượng tồn bộ của ơtơ :
Trọng lượng xe đầy tải : G = G0 + A.n + Ghl
Trong đó : A : trọng lượng 1 hành khách (65kg)
n : số hành khách (kể cả người lái)
Ghl : trọng lượng hành lý
Do đó : G = 2300 + 65.7 + 15 = 2770 (kg )
c.Phân bố tải trọng động của ôtô ra các cầu khi xe đầy tải :
Ta sử dụng xe có 1 cầu chủ động (cầu sau).
G1 = 0, 4.G = 0, 4.2770 = 1108(kg )
G2 = 0, 6.G = 0, 6.2770 = 1662 ( kg )
Đối với ôtô con, hệ số phân bố tải :
d.Hệ số cản lăn :
Khi vận tốc > 80 km/h :
f = f 0 .(1 + V 2 /1500) = 0, 02.(1 + 35, 28 /1500) = 0, 036
e.Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W và diện tích cản
chính diện F :
Nhân tố cản khí động học : W = K .F
Hệ số dạng khí động học K được tra theo bảng I-4 tài liệu lý thuyết ôtô máy kéo.
Chọn K = 0,35( Ns 2 / m 4 )
Diện tích cản chính diện : F = m.B.H
Trong đó : B : chiều rộng cơ sở của ơtơ (m)
H : chiều cao tồn bộ của ôtô (m)
m : hệ số điền đầy, chọn theo loại ơtơ
- Ơtơ tải nặng và ơtơ bus : m = 1, 00 − 1,10
- Ơtơ tải nhẹ và ôtô con : m = 0,9 − 0,95
Chọn m = 0,9
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 3
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
B = 1900 (mm) = 1,9 (m)
H = 1850 (mm) = 1,85(m)
Từ các xe tham khảo, ta chọn :
F = m.B.H = 0,9.1,9.1,85 = 3,1635(m 2 )
Do đó :
2
2
W = K .F = 0,35.3,1635 = 1,107 ( Ns / m )
f.Hiệu suất của hệ thống truyền lực, được chọn theo loại ôtô :
Đối với ôtô con và tải nhẹ : ηt = 0,85 − 0,9
Đối với ôtô tải nặng và khách : ηt = 0,83 − 0,85
Đối với ôtô nhiều cầu chủ động : ηt = 0, 75 − 0,8
Ta chọn ηt = 0,9
g.Tính chọn lốp xe :
Ở cả cầu trước và cầu sau đều là bánh đơn.Mỗi cầu 2 bánh.
G1 = 1108(kg )
G2 = 1662 ( kg )
Trọng lượng đặt lên các bánh xe :
Như vậy mỗi bánh sẽ chịu tải : Cầu trước : 554 (kg)
Cầu sau : 831 (kg)
Ta chọn lốp xe theo tải trọng và tốc độ xe.
Chọn cỡ lốp theo tiêu chuẩn mã hóa ISO:
- Bánh trước : 215/70 R 16 86 S
- Bánh sau : 225/55 R 18 102 S
Các thơng số hình học của bánh xe :
-
d = 16.25, 4 = 406, 4 (mm)
Bánh trước : r0 = B + d / 2 = 215 + 406, 4 / 2 = 418, 2 (mm)
r = λ .r = 0,945.418, 2 = 396 (mm)
0
b
-
d = 18.25, 4 = 457, 2 (mm)
Bánh sau : r0 = B + d / 2 = 225 + 457, 2 / 2 = 453, 6 (mm)
r = λ .r = 0,945.453, 6 = 430 (mm)
0
b
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 4
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
B. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGỒI CỦA
ĐỘNG CƠ :
1.Xác định NVmax của động cơ ở chế độ Vmax của ôtô :
NV max =
3
(G.ψ V max .Vmax + K .F .Vmax
)
(kW )
1000.ηt
G = 2770 (kg )
ψ
= f max + imax = 0, 036 + 0,39 = 0, 426
V max
Vmax = 35, 28( m / s)
Với :
2
4
K = 0,35 ( Ns / m )
F = 3,1635( Ns 2 / m 2 )
ηt = 0,9
Suy ra : NV max
2770.0, 426.35, 28 + 0,35.3,1635.35, 283
=
= 100 (kW )
1000.0,9
2.Chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngồi của động cơ :
a.Chọn động cơ :
Ta chọn động cơ xăng bốn kỳ, khơng hạn chế số vịng quay.
b.Xây dựng đường đặc tính ngồi lý tưởng của động cơ :
Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại của ôtô :
Xe khơng dùng hộp số phụ.
Gọi nN là số vịng quay ứng với vận tốc cực đại của ôtô.
r
0, 43
b
Tỉ số truyền cầu chủ động : i0 = An . 2, 65 = 45. 2, 65 = 7,3
Tỉ số truyền tăng : iht = 0,85
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ôtô :
nV =
30.i0 .iht .Vmax 30.7,3.0,85.35, 28
=
= 4860 (v / p )
π .rb
π .0, 43
Điểm có tọa độ ứng với cơng suất cực đại :
Nemax của động cơ được tính theo cơng thức thực nghiệm của Leidecman và từ
các xe tham khảo :
N e max =
NV max
2
3
n
n
n
a.( V ) + b. V ÷ − c. V ÷
nN
nN
nN
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
(kW )
Page 5
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
Trong đó :
+ nN : số vòng quay của động cơ được chọn ở thời điểm Nemax. Đối với động
n
4860
V
cơ xăn khơng có bộ phận hạn chế số vịng quay thì : nN = 1,1 = 1,1 = 4420 (v / p)
+ Động cơ xăng : a = b = c = 1
100
Do đó : N e max = 1.1,1 + 1.1,12 − 1.1,13 = 102 (kW )
Số vòng quay cực đại của động cơ xăng khơng hạn chế số vịng quay :
ne max = nV + 500 = 4860 + 500 = 5360 (v / p )
Điểm có số vịng quay chạy khơng tải của động cơ : chọn bằng 800 (v/p)
Xây dựng đường đặc tính ngồi lý tưởng cho động cơ :
Vẽ đồ thị N e = f (ne ) với :
2
3
n
ne
ne
e
N e = N e max . a. + b. ÷ − c. ÷ (kW )
nN
nN
nN
2
3
n
ne
ne
e
K = a. + b. ÷ − c. ÷
nN
nN
nN
104.N e
M
=
f
(
n
)
M
=
( Nm)
Và e
bằng công thức : e
e
1, 047.ne
Lập bảng kết quả :
ne (v/p)
K
Ne (kW)
Me (Nm)
884
0,232
23,664
255,675
1326
0,363
37,026
266,7
1768
0,496
50,592
273,3
2210
0,625
63,75
275,5
2652
0,744
75,9
273,3
ne (v/p)
K
Ne (kW)
Me (Nm)
3094
0,847
86,4
266,7
3536
0,928
94,6
255,675
3978
0,981
100
240,2
4420
1
102
220,4
4862
0,979
99,86
196,1
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 6
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
Đồ thị :
Đồ thị đặc tính ngồi sử dụng của động cơ
Từ đồ thị, ta lấy giá trị của Ne thiết kế và tăng lên 15-20% để tính được Ne sử
dụng thực tế, và dựa vào giá trị này để chọn động cơ.
C. TÍNH CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CẦU CHỦ ĐỘNG :
i0 =
π .nV .rb
π .4860.0, 43
=
= 7,3
30.iht .i pc .Vmax 30.0,85.1.35, 28
D. XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ :
1 . Tæ số truyền ở tay số 1:
Tỉ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu
từ số 1, phải thỏa mãn hai điều kiện sau: Lực kéo tiếp
tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được
lực cản tổng cộng lớn nhất của đường và lực kéo này
phải thỏa mãn điều kiện bám:
M e max . ic . ih1 . ηt
rb
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
≥ G .ψ max
Page 7
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
G.ψ
.r
max
b
Hay: ihl ≥ M . i . i . η
e max
0
pc
t
Lực kéo tiếp tuyến này cũng phải thỏa mãn điều
kiện bám (tránh hiện tượng trượt quay của bánh xe
chủ động) PKmax < Pϕ
i
≤
h1
ϕ. rb .m . Gφ
M e max . i0 . i pc . ηt
ψ max = f max + imax = 0, 036 + 0,39 = 0, 426
M e max = 275,5( Nm)
Pψ max ≤ Pk max ≤ Pφ
⇔
G.ψ max .rb
G2 .ϕ .rb
≤ ih1 ≤
M e max .io .ηt
M e max .io .ηt
27700.0, 426.0, 43
16620.0,8.0, 43
≤ ih1 ≤
275,5.7,3.0,85
275,5.7,3.0,85
⇔ 2,97 ≤ ih1 ≤ 3,34
⇔
⇒ ih1 = 3
2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
Ta chọn hộp số có 4 số tới, một số lùi, tỉ số truyền
phân bố theo cấp số điều hoaø:
a=
ih1 − 1
3 −1
2
=
=
(n − 1).ih1 (4 − 1).3 9
Suy ra :
1
1
=
= 1,8
1 − 2.a 1 − 4
9
1
1
ih 3 =
=
= 1,3
1− a 1− 2
9
ih 4 = 1
ih 2 =
ih1 = 3
i = 1,8
h2
Vậy ta có các tay số sau:
ih 3 = 1,3
ih 4 = 1
3 . Tay soá luøi:
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 8
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
Ta chọn: iR = ih1 = 3
E. XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ :
1. Phương trình cân bằng công suất của ô tô :
Ne = Nr + Nf ± Ni + NW ± Nj + Nmk + N0
Trong đó:
+ Ne - công suất của động cơ
+ Nr = Ne (1 – ηt) - công suất tiêu hao do ma sát trong
hệ thống truyền lực.
+ Nf = fGVcosα /1000 - công suất tiêu hao để thắng
lực cản lăn (kW).
+ Ni = GVsinα /1000 - công suất tiêu hao để thắng lực
cản dốc (kW).
+ NW = KFV3 /1000 - công suất tiêu hao để thắng lực
cản không khí (kW).
+ Nj = (G/g) δi.J.V/1000 - công suất tiêu hao để thắng
lực cản quán tính (kW).
+ Với δ i = 1, 03 + 0, 05ih 2
+ NmK =Pmk.V/1000 - công suất tiêu hao để thắng lực
cản ở moóc kéo (kW).
+ N0 = 0,1047.M0. n0 /1000 - công suất tiêu hao do các
bộ phận thu công suất (kW).
Trong điều kiện đường bằng, xe chạy ổn định, không
kéo moóc và không trích công suất, sự cân bằng
công suất được tính:
Ne = Nr + Nf + NW + Nd = Nf + NK
Trong đó:
+ Nd = N0 ± Ni ± Nj+ NmK là công suất dư dùng để leo
dốc, truyền công suất ôtô làm việc ở các giá trị
này.
+ NK: Công suất kéo của ô tô ở bánh xe chủ
động được tính :
NK = Ne – Nr = Ne . η t = Nf + NW + Nd
Xác định vận tốc của xe tại các tay số theo công
thức sau:
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 9
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
Vi = 2πnerb/ (60it) = 0,1047
rb . ne
(m/s)
i0 .ihi . i pc
Vi : vận tốc ở tay số có tỉ số truyền i hi
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 10
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :
ne (v/p)
884
1326
1768
2210
2652
Vh1 (m/s)
1.82
2.73
3.63
4.54
5.45
Vh 2 (m/s)
3.03
4.54
6.06
7.57
9.09
Vh 3 (m/s)
4.19
6.29
8.39
10.48
12.58
Vh 4 (m/s)
5.45
8.18
10.90
13.63
16.36
Vh 5 (m/s)
1.82
2.73
3.63
4.54
5.45
ne (v/p)
3094
3536
3978
4420
4862
Vh1 (m/s)
6.36
7.27
8.18
9.09
10.00
Vh 2 (m/s)
10.60
12.12
13.63
15.14
16.66
Vh 3 (m/s)
14.68
16.77
18.87
20.97
23.07
Vh 4 (m/s)
19.08
21.81
24.53
27.26
29.99
Vh 5 (m/s)
6.36
7.27
8.18
9.09
10.00
Baûng ne , Ne , Nk , Nf , Nwi , Nji :
* Tay soá 1 :
ne (v/p)
884
1326
1768
2210
2652
N e (W)
23.664
37.026
50.592
63.75
75.888
N k (kW)
20.1144
31.4721
43.0032
54.1875
64.5048
N f (kW)
1.812544
2.718816
3.625088
4.531359
5.437631
N w (kW)
0.006648
0.022436
0.053181
0.103869
0.179486
18.29521
28.73085
39.32493
49.55227
58.88768
1.819191
2.741251
3.678269
4.635229
5.617117
3094
3536
3978
4420
4862
N d = N j (k
W)
N f + N w (kW
)
ne (v/p)
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 11
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
N e (W)
86.394
94.656
100.062
102
99.858
N k (kW)
73.4349
80.4576
85.0527
86.7
84.8793
N f (kW)
6.343903
7.250175
8.156447
9.062719
9.968991
N w (kW)
0.285017
0.425448
0.605765
0.830953
1.105998
66.80598
72.78198
76.29049
76.80633
73.80431
6.62892
7.675623
8.762212
9.893672
11.07499
N d = N j (k
W)
N f + N w (kW
)
Xét tại n = 3978 vòng/phút thì công suất đạt giá trị lớn
nhất: Nemax = 100, 062(kW )
Suy ra N k = Nemax .ηt = 100, 062.0,85 = 85, 0527(kW )
Ta coù N d = N k − N f − N w = 85,0527 − 8, 76 = 76,3(kW )
Do chạy trên đøng bằng , xe không có moóc nên Ni = 0 ,
N m = 0 neân N d = N j = 76,3(kW )
*Tay soá 2:
ne (v/p)
884
1326
1768
2210
2652
N e (W)
23.664
37.026
50.592
63.75
75.888
N k (kW)
20.1144
31.4721
43.0032
54.1875
64.5048
N f (kW)
3.020906
4.531359
6.041813
7.552266
9.062719
N w (kW)
0.030776
0.103869
0.246208
0.480875
0.830953
20.61232
32.39077
44.30398
55.71686
65.99433
3.051682
4.635229
6.288021
8.033141
9.893672
N d = N j (k
W)
N f + N w (kW
)
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 12
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
ne (v/p)
3094
3536
3978
4420
4862
N e (W)
86.394
94.656
100.062
102
99.858
N k (kW)
73.4349
80.4576
85.0527
86.7
84.8793
N f (kW)
10.57317
12.08363
13.59408
15.10453
16.61498
N w (kW)
1.319522
1.969666
2.804466
3.847004
5.120362
74.50131
80.60271
83.66346
83.04846
78.12265
11.89269
14.05329
16.39854
18.95154
21.73535
N d = N j (k
W)
N f + N w (kW
)
* Tay soá 3 :
ne (v/p)
884
1326
1768
2210
2652
N e (W)
23.664
37.026
50.592
63.75
75.888
N k (kW)
20.1144
31.4721
43.0032
54.1875
64.5048
N f (kW)
4.182793
6.27419
8.365587
10.45698
12.54838
N w (kW)
0.081696
0.275724
0.653567
1.276498
2.205788
15.84991
24.92219
33.98405
42.45402
49.75063
4.264489
6.549914
9.019154
11.73348
14.75417
ne (v/p)
3094
3536
3978
4420
4862
N e (W)
86.394
94.656
100.062
102
99.858
N k (kW)
73.4349
80.4576
85.0527
86.7
84.8793
N f (kW)
14.63978
16.73117
18.82257
20.91397
23.00536
N w (kW)
3.50271
5.228535
7.444535
10.21198
13.59215
55.29241
58.49789
58.78559
55.57405
48.28179
18.14249
21.95971
26.26711
31.12595
36.59751
N d = N j (k
W)
N f + N w (kW
)
N d = N j (k
W)
N f + N w (kW
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 13
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
)
* Tay số 4:
ne (v/p)
884
1326
1768
2210
2652
N e (W)
23.664
37.026
50.592
63.75
75.888
N k (kW)
20.1144
31.4721
43.0032
54.1875
64.5048
N f (kW)
5.437631
8.156447
10.87526
13.59408
16.31289
N w (kW)
0.179486
0.605765
1.435886
2.804466
4.846117
14.49728
22.70989
30.69205
37.78896
43.34579
5.617117
8.762212
12.31115
16.39854
21.15901
ne (v/p)
3094
3536
3978
4420
4862
N e (W)
86.394
94.656
100.062
102
99.858
N k (kW)
73.4349
80.4576
85.0527
86.7
84.8793
N f (kW)
19.03171
21.75053
24.46934
27.18816
29.90697
N w (kW)
7.695454
11.48709
16.35564
22.43573
29.86195
46.70774
47.21998
44.22771
37.07612
25.11038
26.72716
33.23762
40.82499
49.62388
59.76892
N d = N j (kW
)
N f + N w (kW
)
N d = N j (kW
)
N f + N w (kW
)
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 14
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
* Tay số 5:
ne (v/p)
884
1326
1768
2210
2652
N e (W)
23.664
37.026
50.592
63.75
75.888
N k (kW)
20.1144
31.4721
43.0032
54.1875
64.5048
N f (kW)
1.812544
2.718816
3.625088
4.531359
5.437631
N w (kW)
0.006648
0.022436
0.053181
0.103869
0.179486
18.29521
28.73085
39.32493
49.55227
58.88768
1.819191
2.741251
3.678269
4.635229
5.617117
ne (v/p)
3094
3536
3978
4420
4862
N e (W)
86.394
94.656
100.062
102
99.858
N k (kW)
73.4349
80.4576
85.0527
86.7
84.8793
N f (kW)
6.343903
7.250175
8.156447
9.062719
9.968991
N w (kW)
0.285017
0.425448
0.605765
0.830953
1.105998
66.80598
72.78198
76.29049
76.80633
73.80431
6.62892
7.675623
8.762212
9.893672
11.07499
N d = N j (kW
)
N f + N w (kW
)
N d = N j (kW
)
N f + N w (kW
)
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 15
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
Đồ thị cân bằng cơng suất của ơtơ
F. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO:
1. Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô
PK = Pf ± Pi + PW ± Pj + PmK
Trong đó: Pf = f.G.cosα (N)
- lực cản lăn.
P =K.F.V2
(N)
- lực cản gió.
W
Pi = G.sinα (N)
Pj =
G
⋅ δ j ⋅ j (N)
g
- lực cản lên dốc.
- lực cản tăng tốc.
PmK (N)
- lực kéo ở moóc kéo.
Lực kéo bánh xe chủ động PK được tính:
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 16
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
PK =
C1 =
M e .i h .i o .i pc .η t
rb
i o .i pc .η t
rb
(N)
= M e .i h .C1 (N)
- hằng số tính toán
Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng( α = 0
), đầy tải, không kéo moóc, không trích công suất.
Pk = Pf + Pw + Pd
Pk =
M e .ih .io .ηt
rb
δ i = 1,03 + 0,05ih 2
Lực kéo dư Pd = ± Pi ± Pj ± PmK dùng để leo dốc, tăng tốc
và kéo moóc.
Bảng v , Me , Pk , Pf , Pw , Pj :
Tay soá 1:
Me
Vh1
Pk1
Pf1
Pw1
Pf1 + Pw1
Pd1
255.675
1.82
5572.40
474.80
2.65
477.45
5094.95
266.7
2.73
5812.69
474.80
5.96
480.77
5331.93
273.3
3.63
5956.54
474.80
10.54
485.35
5471.19
275.5
4.54
6004.49
474.80
16.49
491.29
5513.19
273.3
5.45
5956.54
474.80
23.76
498.57
5457.97
266.7
6.36
5812.69
474.80
32.36
507.16
5305.53
255.675
7.27
5572.40
474.80
42.28
517.09
5055.32
240.2
8.18
5235.13
474.80
53.53
528.33
4706.79
220.4
9.09
4803.59
474.80
66.10
540.91
4262.68
196.1
10
4273.97
474.80
80.00
554.80
3719.17
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 17
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
Tay số 2:
Me
Vh2
Pk2
Pf2
Pw2
Pf2 + Pw2
Pd2
255.675
3.03
4179.30
474.80
7.34
482.15
3697.15
266.7
4.54
4359.52
474.80
16.49
491.29
3868.23
273.3
6.06
4467.40
474.80
29.38
504.18
3963.22
275.5
7.57
4503.37
474.80
45.84
520.65
3982.72
273.3
9.09
4467.40
474.80
66.10
540.91
3926.50
266.7
10.6
4359.52
474.80
89.89
564.69
3794.83
255.675
12.12
4179.30
474.80
117.52
592.32
3586.98
240.2
13.63
3926.35
474.80
148.62
623.43
3302.92
220.4
15.14
3602.69
474.80
183.38
658.18
2944.51
196.1
16.66
3205.48
474.80
222.04
696.85
2508.63
Tay soá 3:
Me
Vh3
Pk3
Pf3
Pw3
Pf3 + Pw3
Pd3
255.675
4.19
3343.44
474.80
14.04
488.85
2854.59
266.7
6.29
3487.62
474.80
31.65
506.46
2981.16
273.3
8.39
3573.92
474.80
56.31
531.12
3042.81
275.5
10.48
3602.69
474.80
87.86
562.67
3040.02
273.3
12.58
3573.92
474.80
126.61
601.41
2972.51
266.7
14.68
3487.62
474.80
172.40
647.21
2840.41
255.675
16.77
3343.44
474.80
224.99
699.79
2643.65
240.2
18.87
3141.08
474.80
284.86
759.67
2381.41
220.4
20.97
2882.15
474.80
351.79
826.60
2055.56
196.1
23.07
2564.38
474.80
425.78
900.58
1663.80
Pk3
Pf3
Pw3
Pf3 + Pw3
Pd3
Tay soá 4:
Me
Vh3
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 18
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
255.675
5.45
2786.20
474.80
23.76
498.57
2287.64
266.7
8.18
2906.35
474.80
53.53
528.33
2378.01
273.3
10.9
2978.27
474.80
95.05
569.85
2408.42
275.5
13.63
3002.24
474.80
148.62
623.43
2378.82
273.3
16.36
2978.27
474.80
214.12
688.92
2289.35
266.7
19.08
2906.35
474.80
291.24
766.04
2140.31
255.675
21.81
2786.20
474.80
380.54
855.34
1930.86
240.2
24.53
2617.56
474.80
481.38
956.18
1661.38
220.4
27.26
2401.79
474.80
594.49
1069.29
1332.50
196.1
29.99
2136.99
474.80
719.52
1194.32
942.66
Đồ thị cân bằng lực kéo của ôtô
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 19
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
G. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:
1.Nhân tố động lực học :
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:
D=
Pk − Pw
G
Bảng v, D:
Vh1
D1
Vh2
D2
Vh3
D3
Vh4
D4
1.82
0.201
3.03
0.151
4.19
0.120
5.45
0.100
2.73
0.210
4.54
0.157
6.29
0.125
8.18
0.103
3.63
0.215
6.06
0.160
8.39
0.127
10.9
0.104
4.54
0.216
7.57
0.161
10.48
0.127
13.63
0.103
5.45
0.214
9.09
0.159
12.58
0.124
16.36
0.100
6.36
0.209
10.6
0.154
14.68
0.120
19.08
0.094
7.27
0.200
12.12
0.147
16.77
0.113
21.81
0.087
8.18
0.187
13.63
0.136
18.87
0.103
24.53
0.077
9.09
0.171
15.14
0.123
20.97
0.091
27.26
0.065
10
0.151
16.66
0.108
23.07
0.077
29.99
0.051
Đồ thị đặc tính động lực học D
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 20
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
2. Đồ thị nhân tố động lực học:
Khi ô tô chuyển động với tải trọng thay đổi, đặc tính
động lực học cũng sẽ thay đổi, có thể áp dụng đồ
thị tia để khảo sát, đồ thị tia này được xây dựng về
phía bên trái đồ thị D, các tia có góc nghiêng ở góc
tọa độ với:
D
G
tgα = D = x ;
G
x
α - góc nghiêng của tia ứng với số phần trăm tải
trọng sử dụng so với tải định mức của xe.
D và Dx - nhân tố động lực học của ô tô ở tải định
mức Gt và ở tải Gtx.
Gx - trọng lượng toàn bộ của ô tô ở tải G tx: Gx = Go +
Gtx.
Gtx - tải trọng của ô tô.
Các góc tia:
Gtx/
Gx=Go+ tgα=Gx/
α
Gt
Gtx
Gtx
Ga
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
0
18441.71
0.7768
37.84
1412.64
19854.35
0.8363
39.91
2825.28
21266.99
0.8958
41.85
4237.92
22679.63
0.9553
43.69
5650.56
24092.27
1.0148
45.42
7063.2
25504.91
1.0743
47.05
8475.84
26917.55
1.1338
48.59
9888.48
28330.19
1.1933
50.04
11301.12
29742.83
1.2528
51.40
12713.76
31155.47
1.3124
52.69
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 21
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ƠTƠ
Đồ thị đặc tính động lực học D và đồ thị tia Dx
H. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH TĂNG TỐC:
1. Đồ thị gia tốc của ôtô:
Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định
được tính như sau:
j = ( D −ψ ).
g
δi
Khi tính gia tốc trên đường bằng (đường không có độ
dốc, i=0); ψ = f.
δi: hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng quay,
có thể tính theo công thức kinh nghiệm: δi = 1,03 + a. i 2h
Chọn a = 0,05 => δ i = 1,03 + 0,05ih 2
Vì D là hàm số của vận tốc, nên j cũng là một hàm
tương tự, ở các số truyền khác nhau. Theo từng vận
tốc, ta lập được bảng tính toán. Từ các số liệu của
bảng này, lập đồ thị gia tốc j = f(V) và gia tốc ngược
1/j = f (V), đồ thị gia tốc ngược sẽ dùng để tính thời
gian và quãng đường tăng tốc.
Bảng v , D , j , 1/j:
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 22
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
V1 Vmin 0.2 Vmax 0.3 Vmax 0.4 Vmax 0.5Vmax 0.6 Vmax 0.7 Vmax 0.8 Vmax 0.9 Vmax
Vh1 1.820
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
D1
0.201
0.210
0.215
0.216
0.214
0.209
0.200
0.187
0.171
j1
1.200
1.259
1.293
1.299
1.286
1.253
1.193
1.107
1.001
1/j1 0.834
0.794
0.774
0.770
0.778
0.798
0.838
0.903
0.999
V2 3.030
3.332
4.998
6.664
8.330
9.996
11.662
13.328
14.994
D2
0.151
0.157
0.160
0.161
0.159
0.154
0.147
0.136
0.123
j2
1.078
1.127
1.152
1.160
1.144
1.103
1.045
0.955
0.848
1/j2 0.928
0.887
0.868
0.862
0.874
0.907
0.957
1.047
1.180
V3 4.190
4.614
6.921
9.228
11.535
13.842
16.149
18.456
20.763
D3
0.120
0.125
0.127
0.127
0.124
0.120
0.113
0.103
0.091
j3
0.880
0.924
0.942
0.942
0.915
0.880
0.819
0.731
0.625
1/j3 1.136
1.082
1.062
1.062
1.092
1.136
1.222
1.369
1.600
V4 5.450
5.998
8.997
11.996
14.995
17.994
20.993
23.992
26.991
D4
0.100
0.103
0.104
0.103
0.100
0.094
0.087
0.077
0.065
j4
0.727
0.754
0.763
0.754
0.727
0.672
0.609
0.518
0.409
1/j4 1.376
1.326
1.311
1.326
1.376
1.488
1.643
1.931
2.446
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 23
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
Đồ thị gia tốc của ôtô
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 24
BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ
Đồ thị gia tốc ngược
2. Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc
của ôtô:
Quãng đường tăng tốc của ôtô được tính theo
công thức:
Vn
S = ∫ V.dt
V1
Kết quả tính được đưa vào bảng 1.13. Từ kết quả
này vẽ đồ thị t = f(V) hình1.8.
Sử dụng đồ thị t = f(V) và dùng phương pháp tích
phân đồ thị hình 1.8, tính phần diện tích ∆ F giữa
đường cong và khoảng tung độ ∆ ti tương ứng với ∆ Vi
và lập bảng 1.14.
Các giá trị Si được tính như sau:
S1 = ∆F1 . A.C ; S 2 = (∆F1 + ∆F2 ). A.C
SVTH: HUỲNH THANH TÙNG
Page 25