Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài tập lớn Lý thuyết ô tô tải nặng 7000kg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.47 KB, 23 trang )

Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ
TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ CÓ HỆ
THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ
ĐỀ 24 : Xe tải nặng
Tải trọng :
Vmax
:
fmin
:
fmax
:
imax
:

7 tấn
95 km/h = 26,4 m/s
0,02
0,04
0,25

Chọn hệ số bám :  0,55
Xe tham khảo :
Ta chọn xe tham khảo : ISUZU FVR23 4x2
Động cơ Diesel 6SD1:
- 6 xylanh thẳng hàng, phun trực tiếp, làm mát bằng
nước, OHC
- D x S : 120 x 145 (mm)
- Dung tích : 9839 cc


- Nmax : 177 Kw / 2500 rpm
Mmax : 725 Nm / 1300 rpm
- Tỉ số nén : 16

1


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I . NHỮNG THÔNG SỐ TÍNH CHỌN :

* Trọng lượng không tải của ô tô : (Go)
Chọn KG = 1
G
 Go  t
KG
* Trọng lượng toàn bộ của ô tô : (Ga)
Ga = Go + A.n + Gt
= 70000 + 70000 + 3.500
(Với A = 50 Kg; n = 3 chổ
ngồi)
= 141500 (N)
* Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục
bánh xe :
Ta sử dụng xe có một cầu chủ động
Ta chọn :
m1 = 0,4 => G1 = Ga . m1 = 141500 . 0,4 = 56600 (N)
m2 = 0,6 => G2 = Ga . m2 = 141500 . 0,6 = 84900 (N)
* Nhân tố cản khí động : (W)

Chọn K = 0,7 NS2/m4
F = 4 m2
=> W = K . F = 0,7 . 4 = 2,8 (NS2/m2)
* Hieäu suất của hệ thống truyền lực :
 0,85
* Tính chọn lốp xe :
Ta chọn cầu trước có 2 bánh, cầu sau có 4 bánh
Trọng lượng được đặt lên mỗi bánh xe:
G 56600
G b1  1 
28300(N)
2
2
G
84900
G b2  2 
21225(N)
4
4
Từ đó, ta chọn lốp như sau:
300 - 508 P (11.00 R20) cho cầu trước
300 - 508 (11.00 - 20) cho cầu sau
+ Các thông số hình học bánh xe cầu trước:

2


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


d D  2B 1080  2.292 496(mm)
d
496
ro (B  ) 292 
540(mm)
2
2
rb .ro 0,945.540 510(mm)
+ Các thông số hình học bánh xe cầu sau:
d  D  2 B  1075  2.292  491(mm)
d
491
ro  ( B  )  292 
 537,5(mm)
2
2
rb  .ro  0,945.537,5 �508(mm)

Để đảm bảo sự thuận tiện trong quá trình lắp ráp và
thay thế các bánh xe, ta chọn loại lốp 300 - 508 P (11.00 R20)
cho cả cầu trước và cầu sau, có rb = 510 (mm)

II . CHỌN ĐỘNG CƠ - XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC
TÍNH NGOÀI:
1 . Xác định công suất lớn nhất của động cơ ở chế
độ vận tốc cực đại:
Ở chế độ vận tốc cực đại, ta có:
 max  f max  i  0, 29
max


N v max 

1
.( f max .Go .vmax  W .vmax 3 )
t

1
(0, 29.14100.26, 4  2,8.26, 43 )
0,85
 159468,9(W ) �159, 469( KW )


2 . Chọn động cơ - Xây dựng đường đặc tính ngoài của
động cơ:
a . Chọn động cơ:
Do yêu cầu sử dụng xe tải có tải trọng lớn nên ta chọn
động cơ diesel có buồng cháy thống nhất cho quá trình tính
toán.
b . Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng:
* Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại:
Theo xe tham khảo, ta chọn sơ bộ các thông số sau:
Tỉ số truyền cầu chủ động : io = 5
Tỉ số truyền tăng ; iht = 0,7
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ô
tô:

3


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

nV 

30.i o.Vmax
.i ht
.rb

30.5.26,4
.0,7 1730(v / p)
3,1416.0,51
* Điểm có toạ độ ứng với công suất cực đại:
Gọi nN là số vòng quay động cơ ứng với công suất cực
đại (Nemax) :
Vì động cơ sử dụng là động cơ diesel, nên theo lý thuyết,
ta có:
nN = nV = 1730 (v/p)
Nemax = Nvmax = 148 (KW)
* Điểm bắt đầu làm việc của bộ điều tốc:
nemax = nV + 300 = 2030 (v/p)
* Điểm có số vòng quay chạy không tải:
n = 500 v/p
* Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ:
Vẽ các đồ thị Ne = f(ne)
Me = f(ne,Ne)


Với:
 nN 1730(v / p)
 a 0,5; b 1,5; c 1

 Nemax 148000(W)
2
 n
 ne 
e
 K a  b  
 nN
 nN 
 Ne K .Nemax

n 
c e 
 nN 

3





10.Ne
 Me 
1,047.ne
Baûng ne , K , Ne , Me:
ne (v/p)
K
Ne (W)

519
0.26

38.1
8

605.
5
0.32
46.7
5

692
0.38
55.6
5

778.
5
0.44
64.7
7

865
0.50
74.0
0

951.
5
0.56
83.2
3


1038
0.62
92.3
5

1125
0.68
101.
25

4


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Me (Nm)
ne (v/p)
K
Ne (W)
Me (Nm)

702.
70

737.
42

768.

06

794.
62

817.
09

835.
47

849.
77

859.
99

1211
0.74
109.
82
866.
11

1298
0.80
117.
94
868.
16


1384
0.85
125.
50
866.
11

1471
0.89
132.
40
859.
99

1557
0.94
138.
53
849.
77

1644
0.97
143.
76
835.
47

1730

1.00
148.
00
817.
09

2030

0.00
0.00

II . CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CHO CẦU CHỦ ĐỘNG:
Ta tính chính xác io theo công thức sau:
 nv 1730(v / p)
 rb 0,51(mm)
 Vmax 95(km/ h)
 i ht 0,7
 i o 0,377.

nv .rb
0,377.1730.0,51

5
Vmax.i ht
95.0,7

IV . XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:

1 . Tỉ số truyền ở tay số 1:
Tỉ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu từ

số 1, phải thỏa mãn hai điều kiện sau: Lực kéo tiếp tuyến
lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản
tổng cộng lớn nhất của đường và lực kéo này phải thỏa
mãn điều kiện bám:

5


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 max fmax  i max 0,04  0,25 0,29
M emax 868,1562(Nm)
P max Pk max P


Ga. max.rb
G2 . .rb
i h1 
M emax.i o.t
M emax.i o.t

141500 .0,29.0,51
84900 .0,55.0,51
i h1 
868,1562 .5.0,85
868,1562 .5.0,85
 5,67 i h1 6,45



 i h1 6
2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
Theo yêu cầu sử dụng đối với xe tải nặng, ta chọn hộp
số có 5 số tới, một số lùi, tỉ số truyền phân bố theo
cấp số điều hoaø.
i 1
6 1
a  h1

0,278
(n  1).i h1 (4  1).6
1
1
i h3 

1,39
1  a 1  0,278
1
1
i h2 

2,25
1  2a 1  2.0,278
Vậy ta có các tay số sau:
ih1 = 6; ih2 = 2,25; ih3 = 1,39; ih4 = 1; ih5 = 0,7
3 . Tay số lùi:
Ta chọn:
iR = ih1 = 6

V . XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT :


Điều kiện chuyển động:
Xe du lịch nên không có moóc, xe chạy trên đường
bằng, đầy tải, không trích công suất
=>  = 0; j = 0 m/s2
N k  N e (1  t )  N f  N w  N j
t  0,85
 N f  G. f .v
 N w  W .v 3

6


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

G
. i .v. j
g
với :  i  1, 05  0, 05ih 2
N j 

trong đó :
Nk : công suất kéo ở bánh xe chủ động
Ne : công suất động cơ
Nf : công suất tiêu hao để thắng lực cản lăn
Nw : công suất tiêu hao để thắng lực cản không khí
Nj : công suất tiêu hao để thắng lực cản quán tính
Xác định vận tốc của xe tại các tay số theo công thức
sau:

Vi 0,105.

rb.ne
(m/ s)
i o.i h

Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :
ne (v/p)
v1
(m/s)
v2
(m/s)
v3
(m/s)
v4
(m/s)

773.8

1160.7

1547.6

1.839

2.758

3.677

4.596


3.677

5.516

7.354

4.289

6.433

5.516

ne (v/p)
v1
(m/s)
v2
(m/s)
v3
(m/s)
v4
(m/s)

1934.5 2321.4

2708.3

3095.2

3482.1


5.516

6.435

7.354

8.273

9.193

11.031

12.870

14.708

16.547

8.578

10.722

12.867

15.011

17.156

19.3


8.273

11.031

13.789

16.547

19.305

22.062

24.820

3869

4255.9

4642.8

4755

9.193

10.112

11.031

11.298


18.385

20.224

22.062

22.596

21.445

23.589

25.734

26.356

27.578

30.336

33.094

33.893

Bảng ne , Ne , Nk , Nf , Nwi , Nji :

7



Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Tay số 1 :
ne (v/p)
Ne (W)
Nk (W)
Nf1 (W)
Nw1 (W)
Nd1(W)
Nf1 +
Nw1

773.8
12695.2
7
10790.9
8
542.735
4.972
10243.27

1160.7
19863.7
2
16884.1
65
814.102
16.779
16053.28


547.707

830.882

ne (v/p)

3095.2

Ne (W)
Nk (W)
Nf1 (W)
Nw1 (W)
Nd1(W)
Nf1 +
Nw1

1547.6
27141.62
23070.37
4
1085.470
39.774
21945.13

1934.5
34200.6
3
29070.5
3

1356.837
77.683
27636.01

40712.42
34605.56
0
1628.205
134.236
32843.12

46348.69
39396.38
4
1899.572
213.161
37283.65

1125.243

1434.520

1762.440

2112.733

3869

4642.8


4755

49905.55
42419.71
9
3256.409
1073.885
38089.43

48324.62

4330.294

4488.742

50781.1
43163.9
25
170.939
318.188
40674.8

3482.1
53681.3
0
45629.1
06
2442.307
453.045
42733.75


54721
46512.8
5
2713.674
621.461
43177.72

4255.9
53571.8
6
45536.0
8
2985.042
827.165
41723.87

2489.127

2895.352

3335.135

3812.206

2321.4

2708.3

41075.93

3335.105
1153.638
36587.19

Xét tại n = 3869 vòng/phút thì công suất đạt giá trị lớn
nhất Nemax  54, 721Kw
Suy ra N k  Nemax .t  54, 721.0,85  46,51285Kw  46512,85W
Ta coù N d  N k  N f  N w  46512,85  3335,135  43177, 715W
Do chạy trên đøng bằng , xe không có moóc neân N i  0 ,
N m  0 neân N d  N j  43177, 715W
Tay soá 2
ne (v/p)
Ne (W)

773.8
12695.2
7

1160.7
19863.7
2

1547.6
27141.62

1934.5
34200.6
3

2321.4


2708.3

40712.42

46348.69

8


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nk (W)
Nf2 (W)
Nw2 (W)
Nd2(W)
Nf2 +
Nw2

10790.9
8
1085.47
0
39.77

16884.1
65
1628.20
5

134.24

23070.37
4

11570.03

1125.24

ne (v/p)

3095.2

Ne (W)
Nk (W)
Nf2 (W)
Nw2 (W)
Nd2(W)
Nf2 +
Nw2

34605.56
0

39396.38
4

2170.939
318.19


29070.5
3
2713.67
4
621.46

3256.409
1073.88

3799.144
1705.29

18101.28

24652.49

30865.49

36382.13

40844.25

1762.44

2489.13

3335.14

4330.29


5504.43

3869

4642.8

4755

49905.55
42419.71
9

48324.62

6512.818
8591.08
34801.65

6670.21
9229.1
32425.31

50781.1
43163.9
25
4341.87
9
2545.51
43893.7


3482.1
53681.3
0
45629.1
06
4884.61
4
3624.36
45172.33

54721
46512.8
5
5427.34
8
4971.69
44321.96

4255.9
53571.8
6
45536.0
8
5970.08
3
6617.32
40984.46

6887.38


8508.98

10399.04

12587.40

15103.9

15899.31

1547.6

2321.4

2708.3

40712.42
34605.56
0
3798.3
1704.153
29103.11

46348.69
39396.38
4
4431.35
2706.132
32258.9


41075.93

* Tay soá 3 :
ne (v/p)
Ne (W)
Nk (W)
Nf3 (W)
Nw3 (W)
Nd3(W)
Nf3+
Nw3

773.8
12695.2
7
10790.9
8
1266.1
63.117
9461.76

1160.7
19863.7
2
16884.1
65
1899.15
213.019
14772


27141.62
23070.37
4
2532.2
504.934
20033.24

1934.5
34200.6
3
29070.5
3
3165.25
986.2
24919.08

1329.22

2112.17

3037.13

4151.45

5502.45

7137.48

3869


4255.9
53571.8
6
45536.0
8
6963.55

4642.8

4755

49905.55
42419.71
9
7596.6

48324.62

ne (v/p)

3095.2

Ne (W)

50781.1
43163.9
25
5064.4

Nk (W)

Nf3(W)

3482.1
53681.3
0
45629.1
06
5697.45

54721
46512.8
5
6330.5

41075.93
7780.182

9


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nw3 (W)
Nd3(W)
Nf3 +
Nw3

4039.474
34060.05


5751.517
34180.14

7889.6
32292.75

10501.1
28071.48

13633.23
21189.89

14645.71
18650.04

9103.87

11448.97

14220.1

17464.6

21229.83

22425.89

1547.6


2321.4

2708.3

40712.42
34605.56
0
4884.61
3624.36
26096.59

46348.69
39396.38
4
5698.72
5755.35
27942.32

* Tay soá 4:
ne (v/p)
Ne (W)
Nk (W)
Nf4(W)
Nw4(W)
Nd4(W)
Nf4+Nw
4

773.8
12695.2

7
10790.9
8
1628.20
134.24
9028.54

1160.7
19863.7
2
16884.1
65
2442.31
453.05
13988.81

27141.62
23070.37
4
3256.41
1073.88
18740.08

1934.5
34200.6
3
29070.5
3
4070.51
2097.43

22902.59

1762.44

2895.35

4330.29

6167.94

8508.98

11454.07

3869

4642.8

4755

49905.55
42419.71
9
9769.23
28994.89
3655.6

48324.62

38764.12


41076.3

ne (v/p)

3095.2

Ne (W)
Nk (W)
Nf4W)
Nw4(W)
Nd4(W)
Nf4+
Nw4

50781.1
43163.9
25
6512.82
8591.08
28060.03

3482.1
53681.3
0
45629.1
06
7326.92
12232.22
26069.96


54721
46512.8
5
8141.02
16779.45
21592.37

4255.9
53571.8
6
45536.0
8
8955.12
22333.45
14247.5

15103.9

19559.14

24920.48

31288.58

41075.93
10005.31
31148.22
0


10


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VI . XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO :

Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng(   0 ),
đầy tải, không kéo moóc, không trích công suất.

12


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Pk  Pf  Pw  Pj
 Pk 

M e .ih .io .t
rb

 Pf  G. f

 Pw  W .v 2
 Pj 

G
. i . j
g

 i  1, 03  0, 05ih 2

với :
Pk : lực kéo ở bánh xe chủ động
Pf : lực cản lăn
Pw : lực cản không khí
Pj : lực cản quán tính
Bảng v , Me , Pk , Pf , Pw , Pj :
* Tay soá1:
v (m/s)
1.839
Me
(Nm)
159.804
Pk (N)
6002.78
295.2
Pf (N)
Pw (N)
2.704
Pd(N)
704.872
Pf + Pw 297.904

v (m/s)
Me
(Nm)
Pk (N)
Pf (N)
Pw (N)
Pd(N)
Pf + Pw

2.758

3.677

4.596

5.516

6.435

166.692
6261.52
295.2
6.084
5960.232
301.284

170.825
6416.76
295.2
10.817

6110.744
306.017

172.202
6468.51
295.2
16.901
6156.407
312.101

170.825
6416.76
295.2
24.337
6097.223
319.537

166.692
6261.52
295.2
33.126
5933.190
328.326

7.354

8.273

9.193


10.112

11.031

11.298

159.804
6002.78
295.2
43.267
5664.309
338.467

150.160
5640.54
295.2
54.759
5290.580
349.959

137.762
5174.81
295.2
67.604
4812.003
362.804

122.608
4605.58
295.2

81.801
4228.577
377.001

104.699
3932.85
295.2
97.350
3540.303
392.550

98.990
3718.41
295.2
102.112
3321.094
397.312

* Tay soá 2:
v (m/s)
3.677

5.516

7.354

9.193

11.031


12.870

13


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Me
(Nm)
Pk (N)
Pf (N)
Pw (N)
Pd(N)
Pf + Pw
v (m/s)
Me
(Nm)
Pk (N)
Pf (N)
Pw (N)
Pd(N)
Pf + Pw

159.804
3001.388
295.2
10.817
2695.371
306.017


170.825
3208.380
295.2
43.267
2869.914
338.467

172.202
3234.254
295.2
67.604
2871.450
362.804

170.825
3208.380
295.2
97.350
2815.830
392.550

166.692
3130.758
295.2
132.504
2703.054
427.704

14.708


16.547

18.385

20.224

22.062

22.596

159.804
3001.388
295.2
173.066
2533.121
468.266

150.160
2820.270
295.2
219.037
2306.033
514.237

137.762
2587.403
295.2
270.416
2021.787

565.616

122.608
2302.789
295.2
327.204
1680.385
622.404

104.699
1966.427
295.2
389.399
1281.827
684.599

98.990
1859.203
295.2
408.448
1155.555
703.648

* Tay soá 3:
v (m/s) 4.289
Me
(Nm)
159.804
Pk (N)
295.2

Pf (N)
Pw (N) 14.716
Pd(N)
Pf + Pw 309.92
v (m/s)
Me
(Nm)
Pk (N)
Pf (N)
Pw (N)
Pd(N)
Pf + Pw

166.692
3130.758
295.2
24.337
2811.221
319.537

17.156

159.804
295.2

6.433

8.578

166.692


10.722

170.825

295.2

295.2

172.202
295.2

12.867

170.825
295.2

15.011

166.692
295.2

33.111

58.864

91.976

132.445


180.272

328.31

354.06

387.18

427.65

475.47

23.589

25.734

26.356

19.300

150.160
295.2

21.445

137.762
295.2

122.608
295.2


104.699
295.2

98.990
295.2

235.458

298.001

367.903

445.163

529.780

555.695

530.66

593.20

663.10

740.36

824.98

850.90


14


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Tay số 4:

VII . XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC
HỌC:
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:
D

Pk  Pw
Ga

Bảng v, D:
* Tay số 1:
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)


0.93
35134.
79

1.08
36871.
10

1.24
38403.
14

1.39
39730.
91

1.54
40854.
41

2.40
0.25

3.27
0.26

4.27
0.27


5.41
0.28

6.68
0.29

1.70
41773.
63

1.85
42488.
59

2.01
42999.
27

2.16
43305.
67

2.32
43407.
81

8.08

9.61


11.28

13.08

15.02

15


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D

0.30

0.30

0.30

0.31

0.31


2.47
43305.
67

2.62
42999.
27

2.78
42488.
59

2.93
41773.
63

3.09
40854.
41

17.09
0.31

19.29
0.30

21.63
0.30

24.10

0.30

26.70
0.29

2.47
13175.
55

2.88
13826.
66

3.29
14401.
18

3.71
14899.
09

4.12
15320.
40

17.09
0.09

23.26
0.10


30.38
0.10

38.45
0.11

47.47
0.11

4.53
15665.
11

4.94
15933.
22

5.35
16124.
72

5.76
16239.
63

6.18
16277.
93


57.44
0.11

68.35
0.11

80.22
0.11

93.04
0.11

106.80
0.11

6.59
16239.
63

7.00
16124.
72

7.41
15933.
22

7.82
15665.
11


8.23
15320.
40

121.52
0.11

137.18
0.11

153.80
0.11

171.36
0.11

189.87
0.11

* Tay số 2:
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)

Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D

* Tay soá 3:

16


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D

V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D

4.00
8139.5
6

4.67
8541.
81

5.33
8896.
73

6.00
9204.3
3

6.66
9464.6
0

44.78
0.06


60.94
0.06

79.60
0.06

100.75
0.06

124.38
0.07

7.33
9677.5
6

8.00
9843.
19
179.1
0
0.07

8.66
9961.
50
210.2
0
0.07


9.33
10032.
48

10.00
10056.
14

243.78
0.07

279.85
0.07

11.33
9961.
50
359.4
5
0.07

12.00
9843.
19
402.9
8
0.07

12.66
9677.5

6

13.33
9464.6
0

449.00
0.07

497.51
0.06

150.50
0.07
10.66
10032.
48
318.40
0.07

* Tay soá 4:
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)


5.56
5855.
80
86.51
0.04

6.48
6145.
18
117.7
5
0.04

7.41
6400.
52
153.8
0
0.04

8.34
6621.
82
194.6
5
0.05

9.26
6809.

07
240.3
1
0.05

10.19
6962.
27

11.12
7081.
43

12.04
7166.
54

12.97
7217.
61

13.90
7234.
63

17


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D

290.7
7
0.05

346.0
4
0.05

406.1
2
0.05

471.0
0
0.05

540.6
9
0.05


14.82
7217.
61
615.1
9
0.05

15.75
7166.
54
694.4
9
0.05

16.68
7081.
43
778.6
0
0.04

17.60
6962.
27
867.5
1
0.04

18.53

6809.
07
961.2
3
0.04

7.94
4099.
06
176.5
5
0.03

9.26
4301.
63
240.3
1
0.03

10.59
4480.
37
313.8
7
0.03

11.91
4635.
27

397.2
4
0.03

13.23
4766.
35
490.4
3
0.03

14.56
4873.
59
593.4
1
0.03

15.88
4957.
00
706.2
1
0.03

17.20
5016.
58
828.8
2

0.03

18.53
5052.
33
961.2
3
0.03

19.85
5064.
24
1103.
46
0.03

21.18
5052.
33
1255.

22.50
5016.
58
1417.

23.82
4957.
00
1588.


25.15
4873.
59
1770.

26.47
4766.
35
1961.

* Tay số 5:

V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw
(N)
D
V
(m/s)
Pk (N)
Pw


18


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(N)
D

49
0.03

33
0.03

98
0.02

44
0.02

70
0.02

Các góc tia:

Gtx

Gx=Go+
Gtx


tg=Gx/
Ga

0

0

70000

0.495

0.1

7000
1400
0
2100
0
2800
0
3500
0
4200
0
4900
0
5600
0
6300

0
7000
0
7700
0
8400
0
9100
0
9800
0

77000

0.544

84000

0.594

91000

0.643

98000

0.693

105000


0.742

112000

0.792

119000

0.841

126000

0.890

133000

0.940

140000

0.989

147000

1.039

154000

1.088


161000

1.138

168000

1.187

Gtx/
Gt

0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4


26.3
22
28.5
54

30.6
95
32.7
45
34.7
06
36.5
77
38.3
62
40.0
63
41.6
84
43.2
26
44.6
95
46.0
92
47.4
22
48.6
88
49.8
94

19



Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VIII . XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẠC TÍNH TĂNG TỐC:
Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định được
tính như sau:
g
j (D  ).
i
2

 i 1,05  0,05i h
Baûng v , D , j , 1/j:
* Tay soá 1:
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

0.926
0.248
0.717

1.081
0.261
0.759

1.235
0.271

0.796

1.390
0.281
0.829

1.544
0.289
0.856

1.395

1.317

1.256

1.207

1.168

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

1.698
0.295
0.878


1.853
0.300
0.896

2.007
0.304
0.908

2.162
0.306
0.915

2.316
0.307
0.918

1.139

1.117

1.101

1.092

1.089

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j

(s2/m)

2.470
0.306
0.915

2.625
0.304
0.908

2.779
0.300
0.895

2.934
0.295
0.878

3.088
0.289
0.855

1.092

1.102

1.117

1.139


1.169

2.470
0.093
0.474

2.882
0.098
0.509

3.294
0.102
0.539

3.706
0.105
0.565

4.117
0.108
0.587

2.109

1.966

1.856

1.771


1.704

* Tay soá 2:
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

20


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

4.529
0.110
0.605

4.941
0.112
0.618

5.353

0.113
0.628

5.764
0.114
0.633

6.176
0.114
0.634

1.654

1.618

1.593

1.579

1.576

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

6.588
0.114
0.632


7.000
0.113
0.625

7.411
0.112
0.614

7.823
0.109
0.598

8.235
0.107
0.579

1.583

1.601

1.630

1.671

1.727

* Tay soá 3:
V (m/s)
D

j (m/s2)
1/j
(s2/m)

3.999
0.057
0.276

4.665
0.060
0.299

5.332
0.062
0.319

5.998
0.064
0.337

6.665
0.066
0.351

3.629

3.346

3.133


2.971

2.850

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

7.331
0.067
0.362

7.998
0.068
0.370

8.664
0.069
0.376

9.331
0.069
0.378

9.997
0.069
0.377


2.761

2.699

2.662

2.646

2.651

10.66
4
0.069
0.373

11.33
0
0.068
0.367

11.99
7
0.067
0.357

12.66
3
0.065
0.344


13.33
0
0.063
0.328

2.678

2.727

2.802

2.906

3.046

6.485
0.043

7.411
0.044

8.338
0.045

9.264
0.046

V (m/s)
D
j (m/s2)

1/j
(s2/m)

* Tay soá 4:
V (m/s)
D

5.558
0.041

21


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)
V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)


0.185

0.202

0.215

0.227

0.236

5.398

4.962

4.644

4.411

4.244

10.19
1
0.047
0.242

11.11
7
0.048
0.246


12.04
3
0.048
0.248

12.97
0
0.048
0.247

13.89
6
0.047
0.244

4.130

4.063

4.037

4.051

4.106

14.82
3
0.047
0.238


15.74
9
0.046
0.230

16.67
5
0.045
0.219

17.60
2
0.043
0.206

18.52
8
0.041
0.190

4.206

4.356

4.569

4.860

5.258


11.91
1
0.030
0.091
11.00
7

13.23
5
0.030
0.093
10.71
9
19.85
2
0.028
0.073
13.70
6

* Tay soá 5:

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

7.941
0.028

0.070
14.18
6

9.264
0.029
0.079
12.58
7

10.58
8
0.029
0.086
11.59
6

V (m/s)
D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

14.55
8
0.030
0.094
10.68
7


15.88
1
0.030
0.092
10.90
8

17.20
5
0.030
0.088
11.41
5

18.52
8
0.029
0.081
12.29
0

V (m/s)

21.17

22.49

23.82

25.14


22


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

D
j (m/s2)
1/j
(s2/m)

5
0.027
0.062
16.03
0

9
0.025
0.050
20.14
8

2
0.024
0.035
28.80
7


6
0.022
0.018
56.74
0

23



×