Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.74 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN I : TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 121</b>
<b>Câu 1: Cho 4,4 gam một este A đem đốt cháy thu được 4,48 lít khí CO</b>2 và 3,6 gam H2O. Tìm CTPT và tính số đồng phân?
<b>Câu 2: Cho 100 kg chất béo tác dụng với 200kg NaOH 1,5 M thu được glixerol và m kg xà phịng. Tìm m = ?</b>
<b>Câu 3: Cho hợp chất hữu cơ X có %C = 40, %H = 6,7, %O = 53,3. </b>
a. Xác định công thức đơn giản nhất của X. Và CTPT (cho biết M = 180 ).
b. Cho 36g X phản ứng tráng bạc, tính khối lượng Ag thu được ? (biết hiệu suất 80%).
<b>Câu 4 : Tính khối lượng tinh bột phải dùng để khi lên men thu được 460ml Ancol 50</b>0 <sub>(khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml). Biết hiệu suất lên men là </sub>
50%.
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 122</b>
<b>Câu 1 : Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam </b>
ancol. Tên gọi của X là ?
<b>Câu 2: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là?</b>
<b>Câu 3: Cho glucozo lên men rượu etylic. Dẫn khí CO</b>2 sinh ra vào dd nước vôi trong thu được 30gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A lại
thu được 10gam kết tủa nữa. Tính khối lượng glucozo cần dùng biết hiệu suất phản ứng là 80% ?
<b>Câu 4: Nhận biết các hóa chất sau: Glucozo , glixerol, andehit axetic, tinh bột.</b>
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 123</b>
<b>Câu 1:Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên</b>
gọi của X là
<b>Câu 2: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là?</b>
<b>Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau.</b>
(C6H10O5)n --- > C6H12O6 ---- > C2H5OH - - > CH3COOH - - > CH3COOC2H5
<b>Câu 4: Cho 34,2 gam một đisaccarit X, hòa tan trong nước rồi thủy phân hoàn toàn X thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO</b>3/NH3dư thu
được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của X
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 124</b>
<b>Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một </b>
muối Z. Tên gọi của X là?
<b>Câu 2: Đun nóng 6,0 gam CH</b>3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất 50%). Klượng este tạo thành là?
<b>Câu 3: Cho xenlulozo tác dụng với hh HNO</b>3 / H2SO4 thu được xenlulozo trinitrat. Tính khối lượng xenlulozo và lượng HNO3 cần dừng để sản xuất 1 tấn
xenlulozo trinitrat. Quá trình hao hụt 12%.
<b>Câu 4: Nhận biết các hóa chất mất nhãn sau: Glucozo , Glixerol , Ancol etylic, Andehit axetic.</b>
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 125</b>
<b>Câu 1: Cho 4,4 gam một este A đem đốt cháy thu được 4,48 lít khí CO</b>2 và 3,6 gam H2O. Tìm CTPT và tính số đồng phân?
<b>Câu 2: Cho 100 kg chất béo tác dụng với 200kg NaOH 1,5 M thu được glixerol và m kg xà phịng. Tìm m = ?</b>
<b>Câu 3: Cho xenlulozo tác dụng với hh HNO</b>3 và H2SO4 đậm đặc thì thu được xenlulozo trinitrat. Tính khối lượng xenlulozo và lượng HNO3 cần dừng để
sản xuất 1 tấn xenlulozo trinitrat. Quá trình hao hụt 12%.
<b>Câu 4: Nhận biết các hóa chất mất nhãn sau: Glucozo , Glixerol , Ancol etylic, Andehit axetic.</b>
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 126</b>
<b>Câu 1:Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên</b>
gọi của X là
<b>Câu 2: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là?</b>
<b>Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau.</b>
(C6H10O5)n --- > C6H12O6 ---- > C2H5OH - - > CH3COOH - - > CH3COOC2H5
<b>Câu 4: Cho 34,2 gam một đisaccarit X, hòa tan trong nước rồi thủy phân hoàn toàn X thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO</b>3/NH3dư thu
được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của X
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 127</b>
<b>Câu 1 : Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam </b>
ancol. Tên gọi của X là ?
<b>Câu 2: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là?</b>
<b>Câu 3: Cho hợp chất hữu cơ X có %C = 40, %H = 6,7, %O = 53,3. </b>
a. Xác định công thức đơn giản nhất của X. Và CTPT (cho biết M = 180 ).
b. Cho 36g X phản ứng tráng bạc, tính khối lượng Ag thu được ? (biết hiệu suất 80%).
<b>Câu 4 : Tính khối lượng tinh bột phải dùng để khi lên men thu được 460ml Ancol 50</b>0 <sub>(khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml). Biết hiệu suất lên men là </sub>
50%.
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN – MÃ ĐỀ 128</b>
<b>Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được 4,8 gam một ancol Y. Tên </b>
gọi của X là
<b>Câu 2: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hoá là?
<b>Câu 3: Cho glucozo lên men rượu etylic. Dẫn khí CO</b>2 sinh ra vào dd nước vôi trong thu được 30gam kết tủa và dung dịch A. Tính khối lượng glucozo
cần dùng biết hiệu suất phản ứng là 80% ?