Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.31 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN </b>
<b>Phương trình mũ cơ bản có dạng: </b>ax =m<b>, trong đó </b>a>0, a≠1<b> và m là sốđã cho.</b>
<b>● Nếu </b>m≤0<b>, thì phương trình </b>ax =m<b> vơ nghiệm. </b>
<b>● Nếu </b>m>0<b>, thì phương trình </b>ax =m<b> có nghiệm duy nhất </b>x=log m.<sub>a</sub>
<b>Bài 1. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> x 1 x x 1
5 + +6.5 −3.5 − =52
<b>2) </b> 3x 1+ +3x 2+ +3x 3+ =9.5x +5x 1+ +5x 2+
<b>3) </b> x x 1
3 .2 + =72
<b>4) </b> 4x2− +3x 2+4x2+ +6x 5=42x2+ +3x 7+1
<b>5) </b> 5.32x 1− −7.3x 1− + 1 6.3− x+9x 1+
<b>Bài 2. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> log x x<sub>3</sub>
<b>2) </b> log<sub>2</sub>
<b>3) </b> log x 15
<b>4) </b>
log 2 + − =5 x
<b>Bài 3. </b> Bài tập rèn luyện. Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> x 1 x 2
3+ −2.3 − =25 <b>2) </b> log<sub>2</sub> x 1 log<sub>2</sub>
<b>3) </b> 3.2x 1+ +2.5x 2− =5x+2x 2− <b>4) </b> log 16 log<sub>x</sub>2 − <sub>x</sub>7=2
<b>5) </b>
x 3x 1
4 7 16
0
7 4 49
−
− =
<b>6) </b>
2
8 8
4
2 log 2x log x 2x 1
3
+ − + =
<b>7) </b> log x 1 log x log x2 2
4 + −6 =2.3 + <b>8) </b> x 1 1 x 2 1 x 2 x 1
2.5 .4 .5 4
5 4
+ <sub>−</sub> + <sub>−</sub> + <sub>=</sub> +
<b>9) </b> log <sub>3</sub>
3 2 − −5 2 − =32
<b>11) </b>
3 10 −6 + +4.10 + =5 10 − −6 −
<b>DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ </b>
<b>Phương pháp đưa về cùng cơ số</b>
<b>Sử dụng công thức: </b>
<b>● </b> aα =aβ ⇔ =α β<b>. </b>
<b>● </b> log b<sub>a</sub> log c<sub>a</sub> b 0
>
= ⇔
=
hc > 0
<b>Bài 1. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> 2x 1 x 1 x
5 + +7 + −175 −35=0 <b>3) </b> 2 x 1 x 3 2 2 x 3 4 x 1
x .2 + +2 − + =<i>x</i> .2 − + +2 −
<b>2) </b> 3.4x 1.9x 2 6.4x 1 1.9x 1
3 2
+ + +
+ = − <b>4) </b> x2 x 1 x2 ( )x 12
4 + +2− =2 + +1
<b>Bài 2. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> x x x
16 64
log 2.log 2=log 2
<b>2) </b> 2
5x 5
5
log log x 1
x+ =
<b>3) </b> log x<sub>2</sub> +log x<sub>3</sub> +log x<sub>4</sub> =log x<sub>20</sub>
<b>4) </b>
( )
2 2
x 3
1
log 3x 1 2 log x 1
log <sub>+</sub> 2
− + = + +
5)
5)
5)
5)
9 3 3
1 x 1
log x 5x 6 log log x 3
2 2
−
− + = + −
<b>6) </b> log<sub>2</sub>
<b>Bài 3.</b> Giải phương trình sau: 1log <sub>2</sub>
2 + +4 − =
<b>Bài 4.</b> Bài tập rèn luyện. Giải các phương trình sau:
<b>1) </b>
2 3x
3
x 1 x x 3
9 27 . 81
3
−
+
=
<b>6) </b>
2
5 5
log 6 4x− −x =2 log x+4
<b>2) </b> 3.13x+13x 1+ −2x 2+ =5.2x 1+ <b>7) </b> 2 log x 1
− = −
<b>3) </b> log<sub>4</sub>
<b>4) </b> 5
x 1
log x 2x 3 log
x 3
−
+ − =
+ <b>9) </b>
2
2
4 4 4
log x − −1 log x 1− =log x−2
<b>DẠNG 3. ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH A.B = 0 </b>
<b>Ví dụ 1: Giả</b>i phương trình: 2x2+x−4.2x2−x −22x + =4 0
<b>HD: </b>2x2+x−4.2x2−x−22x+ = ⇔4 0 2
<i>Nhận xét: Mặc dù cùng cơ số 2 nhưng khơng thể biến đổi đểđặt được ẩn phụ do đó ta phải phân </i>
<i>tích thành </i>
<b>Bài 1.</b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> x x x
8.3 + 3.2 =24 6+
<b>2) </b> 2x2+x−4.2x2−x−22x+ =4 0
<b>3) </b> 12.3x+3.15x−5x 1+ =20
<b>Ví dụ 2: </b> Giải phương trình: 2 log x
<i>Nhận xét: Tương tự như trên ta phải biến </i> <i>ñổi phương trình thành tích </i>
3 3 3
log <i>x</i> 2 log 2<i>x</i> 1 1 .log <i>x</i> 0
<sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub>=</sub>
<i>. ðây là phương trình tích đã biết cách giải. </i>
<b>Tổng qt: Trong nhi</b>ều trường hợp cùng cơ số nhưng khơng thể biến đổi ñể ñặt ẩn phụ
ñược thì ta biến ñổi thành tích.
<b>Bài 2.</b> Giải phương trình: log x2 +2.log x7 = +2 log x.log x2 7 .
<b>DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ</b>
<b>Sử dụng cơng thức về hàm số mũ và lơgarit để biến đổi bài tốn, sau đó đặt ẩn số</b>
<b>phụ, quy phương trình đã cho về các phương trình đại số (phương trình chứa hoặc </b>
<b>khơng chứa căn thức). Sau khi giải phương trình trung gian ta quy về giải tiếp các </b>
<b>phương trình mũ hoặc lơgarit cơ bản </b>
<b>A - Phương pháp đặt ẩn phụ dạng 1. </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>
● Phương trình αkakx αk 1a(k 1) x αk 2a( k 2) x ... α1ax α0 0
− −
− −
+ + + + + = , khi đó ta ñặt t=ax, t>0.
● Phương trình x x
1a 2b 3 0
α +α +α = , với a.b=1. Khi đó đặt t a , tx 0 bx 1
t
= > ⇒ <sub>=</sub> , ta ñược
phương trình: α<sub>1</sub>t2+α<sub>3</sub>t+α<sub>2</sub> =0.
<b>● Ph</b>ương trình α1a2x+α2(ab)x +α3b2x =0. Chia hai vế cho
2x
a hoặc b ta 2x ñược
2x x
1 2 3
a a
0
b b
α +α +α =
, ñặt
x
a
t , t 0
b
= >
<b>Bài 1. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> 4x+ x2−2−5.2x 1− + x2−2 − =6 0
<b>2) </b> 43 2cos x+ −7.41 cos x+ − =2 0
<b>3) </b>
<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b>
3x x 1
8 1
2 6 2 1
2 2 −
− − − =
<b>2) </b> 5.23 x 1− −3.25 3x− + =7 0 <b>4) </b> 27x+12x =2.8x
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
● Nếu ñặt t=log x, xa
k k
a x
1
log x t ; log a , 0 x 1.
<i>t</i>
= = < ≠ .
<b>● </b>Nếu đặt <sub>t</sub>=<sub>a</sub>log xb <sub> thì </sub><sub>t</sub>=<sub>x</sub>log ab <sub>. Vì </sub><sub>a</sub>log cb =<sub>c</sub>log ab <sub>.</sub>
<b>Bài 1. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> log<sub>2</sub>
+ = + +
<b>2) </b> log4
<b>3) </b>
x 25
log 125x .log x=1 <b>6) </b>
3
4
2 log x log 3 1
1 log x
− − =
−
<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> log 6.5
4 16
log 4x
log x
log 2x =log 8x
<b>2) </b> 2 2
2 x
log x.log (4x ) 12= <b>4) </b> <sub>2</sub>
3
log x=log x +2
<b>B - Phương pháp đặt ẩn phụ dạng 2. </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MUÕ </b>
<b>Phương pháp: Ý tưởng là sử dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một </b>
<b>phương trình với một ẩn phụ nhưng các hệ só vẫn cịn chứa ẩn x. Khi đó thường ta được </b>
<b>một phương trình bậc 2 theo ẩn phụ có biệt số</b> ∆<b> là một số chính phương. </b>
<b>Ví dụ :</b> Giải phương trình: 9x +2 x
<b>HD:</b>ðặt t= 3 *x
<b>Bài 1. </b> Giải phương trình: 9x2+
<b>Bài 2.</b> Giải phương trình: 42x +23x 1+ +2x 3+ − =16 0
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b>Ví dụ 2: </b> Giải phương trình: log32
2
t + −x 5 t−2x+ =6 0 ⇒ t=2, t= −3 x. Suy ra
x= 8, x=2.
<b>Bài 1.</b> Giải phương trình: lg2
<b>Bài 2. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> lg x2 −lgxlog2
<b>C - Phương pháp ñặt ẩn phụ dạng 3. </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>Phương pháp: Lựa chọn ẩn phụ thích hợp rồi chuyển phương trình về hệđơn giản.</b>
<b>Bài 1. </b> Giải phương trình: 4x2+1+21 x− 2 =2(x 1)+ 2 +1
<b>Bài 2.</b> Giải phương trình: x2 3x 2 x2 6x 5 2x2 3x 7
4 − + +4 + + =4 + + +1
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>
<b>Sử dụng 2 ẩn phụ cho 2 biểu thức logarit trong phương trình và khéo léo biến đổi phương </b>
<b>trình thành phương trình tích. </b>
<b>Bài 1.</b> Giải phương trình: log x x 1<sub>2</sub>
<b>Bài 2.</b> Giải phương trình: log x22 −log x2 +log x3 −log xlog x2 3 =0
<b>Bài 3.</b> Giải phương trình:
log x log x
2
2+ 2 +x 2− 2 = +1 x
<b>D - Phương pháp ñặt ẩn phụ dạng 4.</b> ðặt ẩn phụ chuyển thành hệ phương trình.
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>Ví dụ : </b> Giải phương trình:
x
x 1 x x 1 1 x
8 2 18
2 − +1+2 +2=2 − +2− +2
<b>HD:</b> Viết phương trình dưới dạng <sub>x 1</sub>8 <sub>1 x</sub>1 <sub>x 1</sub> 18<sub>1 x</sub>
2 − +1+2− +2=2 − +2− +2, ñặt
x 1 1 x
Nhận xét: .<i>u v</i>= +<i>u</i> <i>v</i>. Từđó ta có hệ:
8 1 18
.
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>
+ =
+
<sub>= +</sub>
<b>Bài 1.</b> Giải phương trình: 22x − 2x+ =6 6
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b>Bài 1.</b> Giải phương trình:
2 2
log x− x − +1 3log x+ x − =1 2
<b>Bài 2. </b> Giải phương trình: 3<sub>2 lgx</sub>− = −<sub>1</sub> <sub>lgx 1</sub>−
<b>Bài 3. </b> Giải phương trình: 3 log+ 2
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b>
Sử dụng một ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành một hệ phương trình với một ẩn phụ và
một ẩn x. Ta thực hiện các bước:
+ ðặt điều kiện có nghĩa cho phương trình.
+ Biến đổi phương trình về dạng: f(x; φ(x)) = 0.
+ ðặt y = φ(x) ñưa về hệ: ( )
( ; ) 0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>f x y</i>
φ
=
=
.
<b>Chú ý: </b> ðối với phương trình logarít có một dạng rất ñặc biệt, đó là phương trình
dạng <i>ax b</i> . ( )
<i>s</i>
<i>s</i> + =<i>c log dx e</i>+ +α<i>x</i>+β. Với <i>d</i> =<i>ac</i>+α;<i>e</i>=<i>bc</i>+β.
<b>Cách giải: </b>
- ðiều kiện có nghĩa của phương trình: 0 1
<i>s</i>
<i>dx</i> <i>e</i>
< ≠
+ ≠
- ðặt <i>ay</i>+ =<i>b</i> <i>log dxs</i>( +<i>e</i>) khi đó phương trình đã cho trở thành:
( ) ( ) (1)
( ) (2)
<i>ax b</i> <i>ax b</i> <i>ax b</i>
<i>ay b</i> <i>ay b</i>
<i>s</i>
<i>s</i> <i>c ay b</i> <i>x</i> <i>s</i> <i>acy</i> <i>x bc</i> <i>s</i> <i>acy</i> <i>d</i> <i>ac x e</i>
<i>ay b</i> <i>log dx e</i> <i>s</i> <i>dx e</i> <i>s</i> <i>dx e</i>
α β α β
+ + +
+ +
<sub>=</sub> <sub>+ +</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub>
⇔ ⇔
+ = + = + = +
- Lấy (1) trừ cho (2) ta ñược: <i>sax b</i>+ +<i>acx</i>=<i>say b</i>+ +<i>acy</i> (3).
- Xét hàm số ( ) <i>at b</i>
<i>f x</i> =<i>s</i> + +<i>act</i> là hàm số dơn ñiệu trên R. Từ (3) ta có f(x) = f(y) ⇔ x = y,
khi đó (2) ⇔<i>sax b</i>+ =<i>dx e</i>+ (4) dùng phương pháp hàm sốđể xác định nghiệm phương trình (4).
<b>Ví dụ: </b> Giải phương trình: 7x 1− =6log<sub>7</sub>
x 1 x 1
x 1 y 1
y 1
7
7 6 y 1 1 7 6y 5
7 6x 7 6y
y 1 log 6x 5 7 6x 5
− −
− −
−
<sub>=</sub> <sub>− +</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
⇔ ⇒ <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
− = − = −
.
Xét hàm số
f t =7− +6t suy ra x=y, Khi đó 7x 1− −6x+ =5 0.
Xét hàm số g x
<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> log x22 + log x 12 + =1 <b>3) </b>
2
2 2 2
3log x 1+ =4log x 13log x+ −5
<b>2) </b> lgx 1+ =lg x2 +4lgx+5 <b>4) </b> 3log x 12 + = −4log x 13log x 522 + 2 −
<b>Bài 3. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> lgx 1+ =lg x2 +4lgx+5 <b>3) </b> 6x =3log6
<b>2) </b> 3 3
2 3
log x+ =2 3 3log x−2 <b>4) </b> 3 3
x + =1 3 2x 1−
<b>Bài 4.</b> Bài tập rèn luyện. Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> 9x−10.3x + =9 0 <b>16) </b>
cosx cosx
5
7 4 3 7 4 3
2
+ + − =
<b>2) </b> 4x2 −6.2x2 + =8 0 <b>17) </b>
x x
x
2+ 3 + 2− 3 =2
<b>3) </b> x2 x2 x2
15.25 −34.15 +15.9 =0 <b>18) </b>
x x
4− 15 + 4+ 15 =8
<b>4) </b>
<b>5) </b> x 1 x 2
5 − +5.0, 2 − =26 <b>20) </b> log<sub>x</sub> 3x .log x 1<sub>3</sub> + =0
<b>6) </b> x x x
25 −12.2 −6, 25.0,16 =0 <b>21) </b> 2 8
4 16
log 4x
log x
log 2x =log 8x
<b>7) </b>
1 3
3
x x
64 −2+ +12=0 <b>22) </b>1 2 log+ x 2+ 5=log5
log log x +log log x − =2 0
<b>9) </b> 9x−8.3x+ =7 0 <b>24) </b>
log 3 −1 .log 3 + − =3 6
<b>10) </b>1.42x 1 21 13.4x 1
2
− <sub>+</sub> <sub>=</sub> −
<b>25) </b>log2
1 1 1
x x x
6.9 −13.6 +6.4 =0 <b>26) </b>log x<sub>3</sub> log 3<sub>x</sub> 5
2
+ =
<b>14) </b>2sin x2 +5.2cos x2 =7 <b>29) </b><sub>7</sub>log225( )5x−1−<sub>x</sub>log 75 =<sub>0</sub>
<b>15) </b> cos2x cos x2
4 +4 =3 <b>30) </b> log x log 5
25 = +5 4.x
<b>F - Một số bài tốn (đặc biệt là các bài logarrit) ta thường phải đưa về phương trình – hệ</b>
<b>phương trình – bất phương trình mũ rồi sử dụng các phương pháp trên. </b>
<b>●Dạng 1. Khác cơ</b> số
<b>Ví dụ: </b> Giải phương trình: log x<sub>7</sub> =log ( x<sub>3</sub> +2).
ðặt t=log x <sub>7</sub> ⇒ x=7t.
Phương trình trở thành
t <sub>t</sub>
t t t
3
7 1
t log 7 2 3 7 2 1 2.
3 3
<sub> </sub>
= + ⇔ = + ⇔ =<sub></sub> <sub></sub> +
<b>●Dạng 2. </b> Khác cơ số và biểu thức trong dấu log phức tạp
<b>Ví dụ 1: </b> Giải phương trình: 4
2 2
6 5
log x −2x− =2 2 log x −2x 3− .
ðặt t=x2−2x 3− , ta có log6
2 6
log x+3 =log x.
ðặt t=log x<sub>6</sub> , phương trình tương đương
t
t t t t 3
6 3 2 3 1
2
+ = ⇔ + =
.
<b>●Dạng 3. </b> logb(x c)
a + =x. (ðiều kiệ<i>n: b</i>= +<i>a</i> <i>c</i>)
<b>Ví dụ 1.</b> Giải phương trình: <sub>4</sub>log7(x 3+ ) =<sub>x</sub><sub>. </sub>
ðặt
7
t=log x+3 ⇒ 7 = +x 3
Phương trình trở thành:
t t
t t 4 1
4 7 3 3. 1
7 7
= − ⇔ + =
.
<b>Ví dụ 2.</b> Giải phương trình: <sub>2</sub>log3(x 5+) = +<sub>x</sub> <sub>4.</sub><sub> </sub>
<b>DẠNG 5. PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA</b>
<b>Sử dụng cơng thức lấy logarit hai vế của phương trình với cơ số thích hợp. </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>● Dạng 1: </b> f ( x )
a
0 a 1, b 0
a b
f (x) log b.
< ≠ >
= ⇔
=
<b>● Dạng 2: </b> af ( x ) =bg( x ) ⇔ log a<sub>a</sub> f ( x ) =log b<sub>a</sub> g( x ) ⇔ f (x)=g(x).log b.<sub>a</sub>
<b>Bài 1. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> <sub>x</sub>log x 24 − =<sub>2</sub>3 log x 1( 4 −)<b><sub> </sub></b> <b><sub>2) </sub></b> <sub>x</sub>lg x lg x2 3 3 2
1 1
1 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 1
+ + <sub>=</sub>
−
+ − + +
<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b>
4x 1 3x 2
2 1
5 7
+ +
=
<b>2) </b>
lg x 2
x =1000x
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b>● Dạng 1: </b> log f (x)<sub>a</sub> b 0 a 1<sub>b</sub>
f (x) a
< ≠
= ⇔
=
<b>.</b>
<b>● Dạng 2: </b> log f (x)<sub>a</sub> log g(x) <sub>a</sub> 0 a 1
f (x) g(x) 0
< ≠
= ⇔
= >
<b>Bài 1.</b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> logx
2
+ + =
<b>Bài 2. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> 3
2x 3
log
x
2 1
−
<sub>=</sub>
<b> </b> <b>3) </b> 2 3
2 2
log (x 1)− =2log (x + +x 1)
<b>2) </b> <sub>2</sub>
log x − =1 log x 1− <b>4) </b> x+lg(1 2 )+ x =xlg5 lg6+
<b>Bài 3.</b> Bài tập rèn luyện. Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> x 1 2x 1
4.9 − =3 2 + <b>2) </b> 3x 2x
2 =3
<b>3) </b> 2x2−2x.3x =1, 5<b> </b> <b>4) </b> 5 .3x x2 =1
<b>5) </b>
2x 1
x <sub>x 1</sub>
5 .2 50
−
+ <sub>=</sub> <b><sub> </sub></b> <b><sub>6) </sub></b>
x
x <sub>x 2</sub>
3 .8 + =6
<b>7) </b>
3x
x <sub>x 2</sub>
<b>DẠNG 6. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH </b>
<b>BIẾN CỦA HAØM SỐ </b>
<b>● Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm duy nhất </b>
<b>(thường là sử dụng cơng cụđạo hàm) </b>
<b>● Ta thường sử dụng các tính chất sau: </b>
<b>Tính chất 1: N</b>ếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khoảng (a;b) thì phương trình
f(x) = C có khơng q một nghiệm trong khoảng (a;b). ( do đó nếu tồn tại x0 ∈ (a;b) sao
cho f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhat của phương trình f(x) = C)
<b>Tính chất 2 : N</b>ếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong
khoảng (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khoảng (a;b).
( do đó nếu tồn tại x0 ∈ (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương
trình f(x) = g(x))
<b>Tính chất 3 : ðịnh lí Rơn: N</b>ếu hàm số y=f x
<b>Ví dụ 1: Giả</b>i phương trình: <sub>x</sub>+<sub>2.3</sub>log x2 =<sub>3</sub>
<b>HD:</b> <sub>x</sub>+<sub>2.3</sub>log x2 = ⇔<sub>3 </sub> <sub> 2.3</sub>lo g x2 = −<sub>3 x</sub><sub>, v</sub><sub>ế</sub><sub> trái là hàm </sub><sub>ñồ</sub><sub>ng bi</sub><sub>ế</sub><sub>n, v</sub><sub>ế</sub><sub> ph</sub><sub>ả</sub><sub>i là hàm </sub>
nghịch biến nên phương trình có nghiệm duy nhất x=1.
<b>Ví dụ 2:</b> Giải phương trình: x x x x
6 +2 =5 +3 .
<b>HD:</b> Phương trình tương đương 6x −5x = −3x 2x, giả sử phương trình có nghiệm α.
Khi đó: 6α −5α =3α −2α. Xét hàm số f t
f 5 =f 2 nên theo ñịnh lý lagrange tồn tại c∈
f ' c = ⇔0 α<sub></sub> c 1+ α− −cα− <sub></sub>= ⇔0 α =0, α =1, thử lại ta thấy x=0, x=1 là
nghiệm của phương trình.
<b>Ví dụ 3: </b> Giải phương trình: −2x2−x+2x 1− =
<b>HD: Viế</b>t lại phương trình dưới dạng 2x 1− + − =x 1 2x2−x+x2−x, xét hàm số
f t = +2 t là hàm ñồng biến trên R (???). Vậy phương trình được viết dưới dạng:
f x 1− =f x −x ⇔ − = x 1 x − ⇔ =x x 1.
<b>Ví dụ 4: </b> Giải phương trình: x x
3 +2 =3x+2.
Xét hàm số f x
<b>Ví dụ 5: </b> Chứng minh hệ phương trình
x
2
y
2
y
2007
y 1
x
2007
x 1
<i>e</i>
<i>e</i>
= −
−
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub>−</sub>
có đúng hai nghiệm thỏa mãn
x>0, y>0.
<b>HD:</b> Dùng tính chất 2 để chỉ ra x=y khi đó xét hàm số
x
f x 2007
x 1
<i>e</i>
= + −
− .
● Nếu x< −1 thì f x
● Nếu x >1 dùng định lý Rơn và chỉ ra với x<sub>0</sub>=2 thì f 2
<b>Ví dụ 6: Cho a</b>≥ >b 0. Chứng minh rằng:
b a
a b
a b
1 1
2 2
2 2
+ ≤ +
<b>HD: Bấ</b>t ñẳng thức
a b
a b
a b
a b
1 1
ln 2 ln 2
1 1 2 2
b ln 2 a ln 2
2 2 a b
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
⇔ + ≤ + ⇔ ≤
.
Xét hàm số
x
x
1
ln 2
2
f x
x
<sub>+</sub>
= với x>0,
Suy ra f’ x
f(a)≤f b .
<b>Bài 1. </b> Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> 3x+4x =5x<b> 7) </b> 4x − =3x 1
<b>2) </b> log 1<sub>2</sub>
2 6
log x+3 =log x
<b>3) </b> <sub>x</sub>log 92 =<sub>x .3</sub>2 log x2 −<sub>x</sub>log 32 <b><sub>9) </sub></b> <sub>3.25</sub>x 2− +
<b>5) </b> 4 x
<b>6) </b> 5x 4x 3x 2x 1<sub>x</sub> 1<sub>x</sub> 1<sub>x</sub> 2x3 5x2 7x 17
2 3 6
+ + + = + + − + − +
<b>1) </b>
x
x <sub>2</sub>
2 = +1 3 <b> 4) </b> 25x−2 3 x 5
<b>2) </b> 2 3 x− = − +x2 8x 14− <b>5) </b> 8 x.2− x+23 x− − =x 0
<b>3) </b> log x2 = −3 x<b> 6) </b>
2
2 2
l og x+ −x 1 log x= −6 2x
<b>Bài 3.</b> Bài tập rèn luyện. Giải các phương trình sau:
<b>1) </b> 4x +9x =25x
<b>2) </b>
<b>4) </b> x+log x
<b>5) </b>
<b>DẠNG 7. MỘT VÀI BÀI KHƠNG MẪU MỰC </b>
<b>Bài 1. </b> Giải phương trình: 4x−2.2x +2 2
<b>HD: </b>phươ<b>ng trình </b> x x
4 −2.2 +2 2 −1 sin 2 + − + =y 1 2 0
2
x x x 2 x 2 x
2
x x 2 x
x x
x
2 1 2 2 1 sin 2 y 1 sin 2 y 1 cos 2 y 1 0
2 1 sin 2 y 1 cos 2 y 1 0
2 1 sin 2 y 1 0
cos 2 y 1 0
⇔ − + − + − + + − + + − =
⇔<sub></sub> − + + − <sub></sub> + + − =
<sub>− +</sub> <sub>+ − =</sub>
⇔
+ − =
<b>Bài 2. </b> Giải phương trình: sinx 1+sinx
4 −2 cos xy +2 =0.
<b>HD: phươ</b>ng trình sinx 1+sinx
4 −2 cos xy +2 =0
sinx 2
2 cos xy 2 cos xy 0
⇔<sub></sub> − <sub></sub> +<sub></sub> − <sub></sub>=
Ta có sinx
2 cos xy 0
<sub>−</sub> <sub>≥</sub>
và
y
y 2
2
2 1
2 cos xy 0
cos xy 1
<sub>≥</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
⇒ <sub>−</sub> <sub>≥</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
≤
Do đó <sub></sub>2sinx−cos xy
sinx sinx
y 2 y 2
2 cos xy 0 2 cos xy 1
2 cos xy 0 2 cos xy 0 2
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
⇔ ⇔
− = − =
y
2
2
y 0
2 1
2 y 0.
cos x.0 1
cos xy 1
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
⇔ ⇔ ⇔ =
=
=
Thay vào (1) ta ñược x=kπ.
<b>Bài 3. </b> Giải phương trình:
2x 1 3 2x
2
3
8
2 2
log 4x 4x 4
+ <sub>+</sub> − <sub>=</sub>
− + .
<b>HD: Ta có </b> 2
4x −4x+ =4 2x 1− + ≥3 3 nên
log 4x −4x+ ≥4 1
Suy ra
3
8
8
log 4x −4x+4 ≤ <b>(1) </b>
Mặt khác 22x 1+ +23 2x− ≥2 22x 1+.23 2x− =2 22x 1 3 2x+ + − =8 <b>(2) </b>
<b>Bài 4. </b> Giải phương trình: log<sub>3</sub>
<b>HD: ð</b>iều kiện x>0. Phương trình log<sub>3</sub>
1
log x 1 1 x 1
x
⇔ + + = − − +
Ta có
● x 1 2 x 1 1 3 log<sub>3</sub> x 1 1 1
x x x
+ ≥ ⇒ <sub>+ + ≥</sub> ⇒ <sub></sub> <sub>+ +</sub> <sub></sub><sub>≥</sub>
● − −
2
1
log x 1 1
x <sub> x</sub> <sub>1</sub>
1 x 1 1
+ + =
⇔ ⇔ =
<sub>− −</sub> <sub>+ =</sub>
.
<i><b>Nh</b><b>ậ</b><b>n xét: Bài tốn t</b>ương đương là giải phương trình </i> 2
2
2
1
3 <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
+ + = <i>. </i>
<b>Bài 5. </b> Giải phương trình: log<sub>2</sub>
− + = +
−
.
<b>HD: ð</b>iều kiện x>2.
● x− + ≥2 4 4 ⇒ log2
● Với x>2 ta có x 1 1 1 1 1 8 9
x 1 x 1
− ≥ ⇒ <sub>≤</sub> ⇒ <sub>+ ≤</sub>
− −
3
1
log 8 2
x 1
⇒ <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub><sub>≤</sub>
−
<b>HD: ð</b>iều kiện − 2≤ ≤x 2.
Phương trình ⇔ 4 x.2
3
x 2 <sub>2</sub>
x≤ 2 ⇒ x.2 ≤ 2.2 < 2.2 =4. Do đó
<b>Bài 7. </b> Giải phương trình: 2 3 4 2 2
2 2
5x+ 6x − −x x log x=(x −x) log x+ +5 5 6+ −x x .
<b>HD: ð</b>iều kiện x 0<sub>2</sub> 0 x 3
6 x x 0
>
⇔ < ≤
+ − ≥
.
Phương trình
2
x log x 5 6 x <i>x</i> 1 x 0 *
⇔ − + − + − =
Do x≤3 ⇒ x log x<sub>2</sub> ≤3log 3<sub>2</sub> <log 32<sub>2</sub> =5 ⇒ x log x 5
<b>Bài 8. </b> Giải phương trình: 3sin x2 +3cos x2 =2x+2−x+2.
<b>HD: </b>Phươ<b>ng trình </b> 2 2
x -x
2 2
sin x 1 sin x <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 3− 2 2 2
⇔ + = + +
2
2
2 2
2
x -x
2sin x
2 2
2 2
sin x
sin x sin x <sub>x</sub> <sub>-x</sub> 2
2 2
sin x
3 3
4 2 2 2
3
3 1 3 3
2 2
3
+
⇔ − = + −
− −
⇔ = −
Ta có 2 sin x2
0≤sin x≤1 ⇒ 1 3≤ ≤3. Do đó VT≤ ≤0 VP.
<b>Bài 9. </b> Giải phương trình: 2 log cot x<sub>3</sub> =log cos x<sub>2</sub> .
<b>HD: </b>ðặt 2 log cot x3 =log cos x2 =t, ta có
2 t
t 2 t
t
2 t 2 t 2
t
cos x 4
cos x 2 cos x 4
4
cot x 3 cot x 3 sin x
3
cos x 0, cot x 0 cos x 0, cot x 0
cos x 0, cot x 0
<sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>
= ⇔ = ⇔ =
<sub>></sub> <sub>></sub> <sub>></sub> <sub>></sub>
<sub></sub> <sub>></sub> <sub>></sub>
2 t
2 t
t
t
t
cos x 4
cos x 4 <sub>1</sub>
cos x
4
4 1 t 1 2
3
cos x 0, cot x 0
cos x 0, cot x 0
cos x 0, cot x 0
<sub>=</sub>
<sub>=</sub>
=
⇔ + = ⇔ = − ⇔
<sub>></sub> <sub>></sub> <sub></sub> <sub>></sub> <sub>></sub>
> >
π
x k2π
3
⇔ = + .
<b>Bài 10. </b> Giải phương trình: 3x2−2x3 =log2
ðặt f x
● Ta có f x
● Ta có
2
2
2 2 2 2
x 1 1
g x log x 1 log x log log x
x x
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub></sub>
= + − = = +
. Với x>0, ta có
1 1
x 2 cơsi log x log 2 1.
x x
+ ≥ => + ≥ =
Suy ra g x
2 3
2
2 2
3x 2x 1
log x 1 log x 1
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
⇔
+ − =
<b>Bài 11. </b> Giải phương trình: 2x 1− −2x2−x =
<b>HD: phươ</b>ng trình ⇔ 2x 1− + − =
ðặt u= −x 1; v=x2−x.Khi đó phương trình có dạng 2u+ =u 2v +v.
Xét hàm số f t
Vậy phương trình
f u f v u v x 1 x x x 1
⇔ = ⇔ = ⇔ − = − ⇔ = .
<b>Bài 12. </b> Giải phương trình: 2009x +2011x =2.2010x.
<b>HD:</b> Gọi x là m0 ột nghiệm của phương trình đã cho. Ta được
0 0 0 0 0 0 0
x x x x x x x
2009 +2011 =2.2010 ⇔ 2009 −2010 =2010 −2011 *
Xét hàm số <sub>F t </sub>
Vì F(t) liên tục trên
0
0
x 0
F 2010 F 2009
F' c x . c c 1 0
x 1
2010 2009
−
− =
− <sub></sub> <sub></sub>
= ⇔ <sub></sub> − + <sub></sub>= ⇔ <sub>=</sub>
−
Thử lại x<sub>0</sub> =0, x<sub>0</sub> =1 thấy đúng. Vậy nghiệm của phương trình là x<sub>0</sub> =0, x<sub>0</sub>=1.
<i><b>Nh</b><b>ậ</b><b>n xét: Bài toán t</b>ương tự </i>
<b>2) </b> <sub>4</sub>log x3 +<sub>2</sub>log x3 =<sub>2x</sub><sub>. </sub><sub>ðặ</sub><sub>t </sub> u
3
u=log x ⇒ x=3 . Phương trình ⇔ 4u+2u =2.3u.
<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý: Bài toán trên ta s</b><b>ử</b><b> d</b><b>ụ</b><b>ng </b><b>đị</b><b>nh lí Lagrange: N</b>ếu hàm số</i> <i>y</i>= <i>f x</i>
' <i>f b</i> <i>f a</i>
<i>f</i> <i>c</i>
<i>b a</i>
−
=
− <i>. </i>
<b>Bài 13. </b> Giải phương trình:
2
2
3 2
x x 1
log x 3x 2
2x 2x 3
+ + <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
− + .
<b>HD:</b>ðặt u=x2+ +x 1; v=2x2−2x+3 u
v u− =x − +3x 2.
Phương trình đã cho trở thành log<sub>3</sub>u v u log u<sub>3</sub> log v<sub>3</sub> v u
v= − ⇔ − = −
3 3
log u u log v v
⇔ + = + .
Xét hàm số f t
= + > ∀ > nên hàm sốđồng biến
khi t>0. Do đó phương trình ⇔ f u
2
x − + = ⇔ =3x 2 0 x 1, x=2. Vậy phương trình có nghiệm x=1, x=2.
<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý: V</b>ới phương trình dạng </i> log<i>a</i> ,
<i>u</i>
<i>v u</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>a</i>
<i>v</i> = − > > > <i> ta thường biến </i> <i>ñổi </i>
log<i>au</i>−log<i>av</i>= − ⇔<i>v u</i> log<i>au</i>+ =<i>u</i> log<i>av</i>+<i>v. Vì hàm số</i> <i>f t</i>
<b>Bài 14. </b> Giải phương trình: cos x sinx
2 +2 =3.
<b>HD: Áp dụ</b>ng BðT<b> Becnuli mở</b> rộng<b>: </b><i>t</i>α + −
2
∈<sub></sub> + <sub></sub>
Theo Becnuli: 2cos x+ −
sinx
2 + −1 2 sinx≤1
Suy ra 2cos x +2sinx ≤
Suy ra 2cos x +2sinx ≤min<sub></sub>
2
∈<sub></sub> + <sub></sub>
.
Do đó cos x sinx
2 +2 ≤3. Dấu ''='' xảy ra khi và chi khi sinx 1
cosx 0
=
=
hoặc
sinx 0
cosx 1
=
=
x k2π
π
x k2π
2
=
⇔ <sub></sub>
= +
.
<b>Ta có thể dùng các phương pháp biến ñổi như</b> <b>ñối với giải phương trình và sử dụng </b>
<b>các cơng thức sau </b>
<b>HÀM SỐ MŨ </b>
● 0< <a 1
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
a a f x g x
a a f x g x
> ⇔ <
≥ ⇔ ≤ (nghịch biến)
● a>1
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
a a f x g x
a a f x g x
> ⇔ >
≥ ⇔ ≥ (đồng biến)
<b>HÀM SỐ LOGARIT</b>
● log f x có ngh<sub>a</sub>
0 a 1
f x 0
< ≠
⇔
>
● log f xa
● a
f x g x
log f x log g x
0 a 1
<sub>=</sub>
= ⇔
< ≠
● 0< <a 1
a a
a a
log f x log g x 0 f x g x
log f x log g x 0 f x g x
> ⇔ < <
≥ ⇔ < ≤ (nghịch biến)
● a>1
a a
a a
log f x log g x 0 f x g x
log f x log g x 0 f x g x
> ⇔ < >
≥ ⇔ < ≥ (ñồng biến)
<b>Tổng quát ta có: </b>
a a
a 0
log f x log g x f x 0; g x 0
a 1 f x g x 0
<sub>></sub>
> ⇔ > >
− − >
a a
a 0
log f x log g x f x 0; g x 0
a 1 f x g x 0
<sub>></sub>
≥ ⇔ > >
− − ≥
<b>1. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ </b>
<b>Ví dụ 1. Gi</b>ải bất phương trình: 2
x x 1
x 2x 1
3
3
− −
− <sub>≥</sub>
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x≤0 hc x≥2.
- Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với
2 <sub>x x 1</sub>
x 2x 2
3 − ≥3− − ⇔ x −2x ≥ − −x x 1<b> (1) </b>
+ Nếu x≤0 thì x 1− = −1 x, khi đó bpt
1 ⇔ x −2x ≥2x 1− (đúng vì x ≤ 0)
+ Nếu x≥2 thì x 1− = −x 1, khi đó bpt
2 x 1 2
x 2x 1 0
x 1 2
<sub>≤ −</sub>
⇔ − − ≥
+
- Kết hợp với điều kiện ta ®−ỵc x≥ +1 2.
<b>Ví dụ 2. Giả</b>i bất phương trình: logx
- Bất phơng trình trên tơng đơng với
2 2 2
2
2 2
2
0 x 1
0 x 1 0 x 1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
x <sub>1</sub>
5x 8x 3 x 4x 8x 3 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>x</sub>
2
3
5x 8x 3 0 3
x x 1
x x 1
5
5
x 1
x 1
x 1
5x 8x 3 x
1 3
4x 8x 3 0
x x
2 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub>< <</sub>
<sub>< <</sub> <sub></sub> <sub>< <</sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>< <</sub>
<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>+ <</sub> <sub></sub> <sub>−</sub> <sub>+ <</sub> <sub></sub> <sub><</sub>
<sub>−</sub> <sub>+ ></sub> <sub></sub>
⇔ ⇔ <sub><</sub> <sub>∨ ></sub> ⇔ <sub></sub> <sub><</sub> <sub>∨ ></sub> ⇔
<sub></sub> <sub>></sub>
<sub></sub> <sub>></sub> <sub></sub> <sub>></sub>
<sub>−</sub> <sub>+ ></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>+ ></sub>
< ∨ >
<sub></sub>
3
5
3
x
2
<
<sub>></sub>
<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý: </b></i> Víi bÊt <i>phương trình</i> d¹ng log<i>f x</i>( )<i>g x</i>
0< <i>f x</i> <1<i> và</i>1< <i>f x</i>
<b>Ví dụ 3. Giả</b>i bất phương trình: <sub>3</sub>(log x3 )2 +<sub>x</sub>log x3 ≤<sub>6</sub>
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x>0
- Ta sử dụng phép biến đổi ( )
2 <sub>3</sub>
3 3 3
log x
log x log x log x
3 = 3 =x . Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng
víi <sub>x</sub>log x3 +<sub>x</sub>log x3 ≤ ⇔<sub>6 </sub> <sub> x</sub>log x3 <sub>3</sub>.
- Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế, ta đợc:
3 3 3 3
log x ≤log 3 ⇔ log x.log x≤1
log x
3
⇔ ≤ ⇔ − ≤
- Vậy phơng trình có nghiệm 1 x 3
<b>Ví dụ 4. Gi</b>ải bất phương trình: 1 2
3
1 2x
log log 0
1 x
+
>
<sub>+</sub>
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> BÊt phơng trình trên tơng đơng với
2
2
1 2x 1 2x x
log 0 1 0
x 1 x 0
1 x 1 x 1 x
x 0
1 2x 1 2x 1 x 1
log 1 2 0
1 x 1 x 1 x
+ +
> > >
<sub></sub> <sub>< − ∨ ></sub>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ >
+ + − > −
<sub><</sub> <sub><</sub> <sub><</sub>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
- VËy x>0 lµ nghiƯm cđa bất phơng trình.
<b>BAỉI TAP </b>
Gii cỏc bt phng trình sau:
<b>1) </b>
2
0,7 6
x x
log log 0
x 4
<sub>+</sub>
<
+
<b> </b>
<b>2) </b> log<sub>3x x</sub><sub>−</sub> 2
<b>3)</b> 2
1 <sub>5 5</sub> 1 25
5 25
log x 5− +3log x 5− +6 log x 5− −4 log x 50 2− + ≤0
<b>2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ </b>
<b>Ví dụ 1. Giả</b>i bất phương trình:
x x 2
x x
2.3 2
1
3 2
+
− <sub>≤</sub>
−
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiệ<b>n x</b>≠0.
<b>- </b> Chia cả tử và mẫ<b>u cho </b> x
2 , ta ñược:
x
x
x x
3
2. 4
2.3 2 2
1 1
3 2 <sub>3</sub>
1
2
+
−
− <sub>≤ ⇔</sub> <sub>≤</sub>
−
<b>- </b> Đặt
x
3
t , 0 t 1
2
= < ≠
. Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với
2t 4
1 0
t 1−− − ≤
x
3
2
t 3 3
0 1 t 3 1 3 0 x log 3
t 1 2
−
⇔ <sub>−</sub> ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤
- VËy bất phơng trình có nghiệm 3
2
0< x log 3.
<b>Ví dụ 2. Giả</b>i bất phương trình:
3
4 2 2
2 1 2 2 1
2 2
x 32
log x log 9 log 4 log x
8 x
− + <
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiệ<b>n x</b>>0.
- BÊt phơng trình trên tơng đơng với
1 1
3
4 2 2
2 2 2 2 2
2
4 3 2 2
2 2 2 2 2 2
2
4 2
2 2 2 2
x 32
log x log 9 log 4 log x
8 x
log x log x log 8 9 log 32 log x 4 log x
log x 3log x 3 9 5 2 log x 4 log x
− −
<sub></sub> <sub></sub>
⇔ − + <
⇔ −<sub></sub> − <sub></sub> + <sub></sub> − <sub></sub><
- Đặt t=log<sub>2</sub>
4 2 2
2
2
t 13t 36 0 4 t 9
1 1
3 log x 2
3 t 2 x
8 4
2 log x 3
2 t 3
4 x 8
− + < ⇔ < <
− < < −
− < < − < <
⇔ <sub></sub> ⇔ <sub></sub> ⇔ <sub></sub>
< <
< < <sub>< <</sub>
- Vậy bất phơng trình có nghiệm 1 1,
8 4
∪
.
<b>Ví dụ 3.</b> Giải bất phương trình: 2x 10 3 x 2 x 5 1 3 x 2
5 − − 4.5 <5+
<b>Li gii: </b>
<b>- </b> Đặt x 5 3 2
X=5 − 0, Y> =5 <i>x</i>− >0
.Khi đó bất ph−ơng trình có dạng
2
X
4X 5Y
Y − < <b>(1) </b>
- Do Y>0 nªn
x 5 1 3 x 2
1 X 4XY 5Y X 4XY 5Y 0 X Y X 5Y 0
X 5Y 0 X 5Y 5 5
x 5 1 3 x 2 x 6 3 x 2
− + −
⇔ − < ⇔ − − < ⇔ + − <
⇔ − < ⇔ < ⇔ <
⇔ − < + <
- Bất phơng trình trên tơng đơng với hai hệ sau
I 2 x 6
x 6 0
− ≥
⇔ ≤ <
− <
x 6 0 <sub>x</sub> <sub>6</sub> <sub>x</sub> <sub>6</sub>
II 6 x 18
x 21x 54 0 3 x 18
9 x 2 x 6
− ≥
<sub>≥</sub> <sub>≥</sub>
⇔ ⇔ ⇔ ≤ <
− + < < <
− > −
- Vậy bất phơng trình có nghiệm là: 2 <x 18.
<b>BÀI TẬP </b>
Giải các bất phương trình sau:
<b>1) </b>
x x
x
1
5 1 5 1 2
4
+ + − =
<b>2) </b> 22 1 2
2
log x+log x − >3 5 log x −3
<b>3) </b> 32x −8.3x+ x 4+ −9.9 x 4+ >0.
<b>3. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b>
<b>Ví dụ 1. Giả</b>i bất phương trình: log<sub>5</sub>
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> iu ki<b>n x</b>>0.
- Đặt t=log x 4 x=4t, bất phơng trình trở thành
t
5
log 3 2+ >t
t
t
3 2
3 2 5 1
5 5
⇔ + > ⇔ + >
- Hµm sè
t
t
3 2
t
5 5
<i>f</i> = + <sub> </sub>
nghịch biến trên và <i>f</i>
- Vậy bất phơng trình cã nghiƯm lµ: 0< <x 4.
<b>Ví dụ 2. Giả</b>i bất phương trình:
2
2
3 2
x x 1
log x 3x 2
2x 2x 3
+ + <sub>></sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
− +
<b>Lời gii: </b>
<b>- </b> Đặt u=x2+ +x 1; v=2x2−2x+3 u
- Bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với
3 3 3 3 3
u
log v u log u log v v u log u u log v v 1
v = − ⇔ − = − ⇔ + > +
- XÐt hµm sè
1
t log t t, ta co: t 1 0, t 0
t ln 3
<i>f</i> = + <i>f</i> = + > ∀ > nªn hàm số đång biÕn khi
t>0. Tõ (1) ta cã f u
2 2
2
x x 1 2x 2x 3
x 3x 2 0
1 x 2.
⇔ + + > − +
⇔ − + <
- VËy bÊt ph−¬ng trình có nghiệm là: 1< <x 2.
<i><b>L</b><b></b><b>u ý:</b></i>
<i><b>1.</b></i> Với bất phơng trình dạng log<i><sub>a</sub>u</i><log<i><sub>b</sub>v</i>, ta thờng giải nh sau:
Đặt <i>t</i>=log<i><sub>a</sub>u</i> (hoặc <i>t</i>=log<i><sub>b</sub>v) </i>đa về bất phơng trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của
hàm số.
<i><b>2.</b></i> Với bất phơng trình dạng log<i><sub>a</sub>u</i> <i>v u</i> log<i><sub>a</sub>u</i> <i>u</i> log<i><sub>a</sub>v v</i>
<i>v</i> < − ⇔ + < + . Ta xÐt hµm sè
<i>f t</i> = <i>t</i>+<i>t</i> đồng biến khi <i>t</i>>0, suy ra <i>f u</i>
<b>BÀI TẬP </b>
Giải các bất phương trình sau:
<b>1) </b> log6
<b>3)</b> 16x− <3x 4x+9 .x
<b>4.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP VẼ ĐỒ THỊ </b>
<b>Ví dụ .</b> Giải bất phương trình: <sub>x</sub>
5 x
log
5 x <sub>0</sub>
2 3x 1
+
− <sub><</sub>
− +
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> BÊt ph−¬ng trình trên tơng đơng với hai hệ
5 x
log 0
I 5 x
2 3x 1 0
+
>
−
<sub>−</sub> <sub>+ <</sub>
vµ
x
5 x
log 0
II 5 x
2 3x 1 0
+
<
−
<sub>−</sub> <sub>+ ></sub>
- Gi¶i hƯ (I)
+ log5 x 0 5 x 1 2x 0 0 x 5
5 x 5 x 5 x
+ <sub>> ⇔</sub> + <sub>> ⇔</sub> <sub>> ⇔ < <</sub>
− − −
+ 2x <3x 1− , ta vẽ đồ thị của hai hàm số y=2x và y=3x 1− trên cùng một hệ trục toạ độ.
- Gi¶i hƯ (II)
+
5 x 5
5 x 5
5 x 5 x
log 0 0 1 <sub>2x</sub> 5 x 0
x 0 x 5
5 x 5 x 0
5 x
− < <
− < <
+ +
< ⇔ < < ⇔ ⇔ ⇔ − < <
< ∨ >
− − <sub></sub> <sub>−</sub> < .
+ x
2 >3x 1− ⇔ < x 1 hoặc x>3.
- Do đó hệ (II) có nghiệm − < <5 x 0.
- VËy bÊt ph−¬ng tr×nh cã nghiƯm ( 5, 0)− ∪(1, 3).
<b>BÀI TẬP </b>
Giải bất phương trình sau:
1 x
x
2 2x 1
0
2 1
− <sub>−</sub>
+ ≤
− .
<b>5. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC </b>
<b>Ví dụ 1.</b> Giải bất phương trình: 2
1
log x 2 4 log 8
x 1
− + ≤ +
−
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> §iỊu kiƯn x≥2.
- Ta cã nhËn xÐt sau:
<b>+ </b> x− + ≥ ⇔2 4 4 log2
<b>+ </b> x 2 x 1 1 x 1 1 1 1
x 1
≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤
−
3
1 1
8 9 log 8 2 VP 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤
−
<b>- </b> Vậy bất phơng trình có nghiệm khi vµ chØ khi VT 2 x 2 0 x 2
VP 2 x 2
<sub>=</sub> <sub>− =</sub>
⇔ ⇔ =
= =
.
- Vậy bất phơng trình có nghiƯm duy nhÊt x = 2.
<b>Ví dụ 2. Giả</b>i bất phương trình: logxlog9
- §Ĩ log9
x x 2
3 > 9 ⇔ 3 >3 ⇔ > x 2.
- Với điều kiện trên bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với
9 x x
9
x 2
3x 9 1
log 3x 9 0
3 9 9
log 3x 9 x
<sub>></sub>
>
>
<
<sub> <</sub>
- Đặt 3x =t, t
t 10
t 0 3 10 x log 10
t t 9 0
>
⇔ > ⇔ > ⇔ >
− + >
<b>. </b>
<b>Ví dụ 3.</b> Giải bất phương trình: 5x+ 6x2− −x3 x log x4 <sub>2</sub> >
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiện: x 0<sub>2</sub> 0 x 3
6 x x 0
>
⇔ < ≤
+ − ≥
- Bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với
2
0 x 3 <sub>0</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
* x 3
2x 3x 5 0 2
6 x x 1 x 0
< ≤
<sub></sub> <sub>< ≤</sub>
⇔ ⇔ ⇔ < ≤
− − >
+ − + − <
<b>- </b> VËy nghiƯm 5 x 3.
2< ≤
<b>Ví dụ 4. Giả</b>i bất phương trình: 4x 8 2 x+ − 2 > +4
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiện: − 2≤ ≤x 2 <b>(1) </b>
<b>- </b> Bất phơng trình tơng đơng với
- Tõ <b>(1)</b> ta cã
3
x 2 2
x≤ 2⇒x.2 ≤ 2.2 < 2.2 =4.. Do đó <b>(2)</b> t−ơng đ−ơng với
2
2
2 x 2
2 2 x 1 x
x 1 2 2 x 0
<sub>−</sub> <sub>≤ ≤</sub>
⇔ − > −
− + − >
<b>(3) </b>
<b>- </b> <b>(3)</b> tơng đơng với hai hệ sau
<b>+ </b>
2
2 x 0
I : 1 x 2
1 x 0
<sub>−</sub> <sub>≥</sub>
⇔ < ≤
− <
<b>+ </b>
x 1
1 x 0 <sub>x</sub> <sub>1</sub>
II : <sub>7</sub> 1 x 1
5x 2x 7 0
4 2 x 1 x 1 x
5
≤
− ≥
<sub></sub> <sub>≤</sub>
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤
− − <
− > − − < <
<sub></sub>
<b>- </b> VËy tập nghiệm của bất phơng trình là x <sub></sub> 1; 2 .<sub></sub>
<b>Ví dụ 5.</b> Giải bất phương trình:
2 2
1 1
log x 1+ >log 3 2x−
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiện:
1 x 0 3
0 x 1 1 1 x
2
3
0 3 2x 1 1 x
x 0;1
<sub>− < ≠</sub>
< + ≠ − < <
⇔ ⇔
< − ≠ ≠ <
<sub></sub> <sub></sub> <sub>≠</sub>
● log<sub>2</sub>
● log<sub>2</sub>
- Ta cã b¶ng xÐt dÊu
- Từ đó ta có các tr−ờng hợp sau
+ <b>TH1:</b> Víi − < <1 x 0 th× VT<0, VP>0 suy ra bất phơng trình vô nghiệm
+ <b>TH2:</b> Với 0< <x 1 thì VT>0, VP>0. Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với
2 2
log x 1+ <log 3 2x − ⇔ − 3 2x> + ⇔x 1 0< <x 1.
log2(3-2x)
x
-1 0 1
- + +
+ + -
+ <b>TH3:</b> Víi 1 x 3
2
< < thì VT>0, VP<0, bất phơng trình có nghiệm víi mäi 1 x 3
2
< < .
- VËy tËp nghiệm của bất phơng trình là 0 x 3 \ 1
2
< <
.
<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý:</b></i> Với bất phơng trình dạng 1 1
log<i>au</i> log<i>bv</i>
> , ta th−êng gi¶i nh− sau:
+ Lập bảng xét dấu của log<i><sub>a</sub>u</i> và log<i><sub>b</sub>v</i> trong tập xác định của bất ph−ơng trình.
+ Trong tập xác định đó nếu log<i>au </i>và log<i>bv </i>cùng dấu thì bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng
víi log<i>au</i><log<i>bv</i>.
<b>Ví dụ 6.</b> Trong c¸c nghiƯm
nghiƯm cã tỉng
<b>Li gii: </b>
- Bất phơng trình trên tơng đơng với hai hÖ sau
2 2
2 2
0 x 2y 1
I : 2x y x 2y
2x y 0
<sub><</sub> <sub>+</sub> <sub><</sub>
+ ≤ +
<sub>+ ></sub>
vµ
2 2
2 2
x 2y 1
II :
2x y x 2y
+ ≥ +
- Râ rµng nÕu
nã lµ nghiƯm cđa hƯ
2 2
2
2
x 2y 1
II <sub>1</sub> <sub>9</sub>
x 1 2y
8
2 2
<sub>+</sub> <sub>></sub>
⇔
− + − ≤
- Ta cã 2x y 2 x 1
4
2 2 2
+ = − + − +
.
- Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số x 1; 2y 1
2 2
− −
vµ
1
2;
2
, ta đợc
2 x 1 2y x 1 2y 4 .
2 8 2 16
2 2 2 2 2
− + − ≤ − + − + ≤ =
<sub></sub> <sub></sub>
9 1 1 9 9
2 x 1 2y 0 2x y
4 2 2 2 4 2
⇔ − ≤ − + − ≤ ⇔ < + ≤
- Dấu ''='' xảy ra khi và chỉ khi
9
2x y
2
x 2
9 1
2x y 2y 1
x 1
2 2 2 y
2
1
2
2
+ =
=
+ = ⇔ − ⇔
− =
<sub>=</sub> <sub></sub>
- Víi x 2, y 1
2
= = thoă mÃn bất phơng trình 2 2
- VËy trong c¸c nghiệm của bất phơng trình thì nghiệm 2; 1
2
lµ nghiƯm cã tỉng
lín nhÊt b»ng 9.
2
<b>BÀI TẬP </b>
Giải bất phương trình sau:
<b>1) </b> log<sub>x</sub>
<b>2) </b>
3
a
a
log 35 x
3
log 5 x
−
>
− <b> vớ</b>i <b> 0</b>< ≠a 1<b>. </b>
<b>3) </b>
2
1
1
3
1 1
log x 1
log 2x −3x 1+ > +
.
<b>4) </b> Trong c¸c nghiƯm
Giải các bất phương trình sau:
<b>1) </b>
x 1 x 3
x 3 x 1
10 3 10 3
+ −
+ −
− < + <b> </b> <i><b>(H</b><b>ọ</b><b>c vi</b><b>ệ</b><b>n GTVT n</b><b>ă</b><b>m 1998) </b></i>
2
1
1
3
3
1 1
log x 1
log 2x −3x 1+ > +
<b> </b> <i><b>(</b><b>ð</b><b>H Qu</b><b>ố</b><b>c gia TPHCM 1999) </b></i>
<b>3) </b> 1+ log<sub>4</sub>
1 x
−
<
<sub>−</sub>
<b> </b> <i><b>(</b><b>ð</b><b>H SP Vinh 1998) </b></i>
<b>6) </b> log<sub>x</sub> x 1 2
4
− ≥
<b> </b> <i><b>(</b><b>ð</b><b>H Hu</b><b>ế</b><b> 1998) </b></i>
<b>7) </b> 3
x 2
log <sub>x</sub>
5 1
−
< <b> </b> <i><b>(</b><b>ð</b><b>H ngân hàng TPHCM 1998) </b></i>
<b>8) </b> 2
3 1 1
3 3
1
log x 5x 6 log x 2 log x 3
2
− + + − > − <i><b> (</b><b>ð</b><b>H Bách khoa Hà N</b><b>ộ</b><b>i) </b></i>
<b>9) </b>
2
2
2
log x 9x 8
2
log 3 x
− +
<
− <i><b>(</b><b>ð</b><b>H T</b><b>ổ</b><b>ng h</b><b>ợ</b><b>p TPHCM 1964) </b></i>
<b>10) </b> log x x 1 2
− ≥
<i><b>(</b><b>ð</b><b>H Hu</b><b>ế</b><b> 1998) </b></i>
<b>11) </b>
2
<b>12) </b>
3
log a 35 x
3
log a 5 x
−
>
− <i><b>(</b><b>ð</b><b>H Y D</b><b>ƯỢ</b><b>C TPHCM) </b></i>
<b>13) </b> 1 x x 1 x
8 2+ + −4 +2+ >5
<b>14) </b> 15.2x 1+ + ≥1 2x − +1 2x 1+ <b> </b>
<b>15) </b>
2 1
1
x x
1 1
3. 12
3 3
+
+ >
<b> </b>
<b>16) </b> x x x
2.14 +3.49 −4 ≥0<b> </b>
<b>17) </b>
x 1
x 1
x 1
5 2 5 2
−
−
+
+ ≥ −
<b>18) </b> 2 5
<b>19) </b>
x 3 x 1
x 1 x 3
10 3 10 3
− +
− +
+ < −
<b>20) </b>
<b>21) </b>
2x 1 2x 1
2. 3+ 11 − + 2 3− 11 − ≤4 3
<b>22) </b> 3 5x+ −2x2 +3x > 3x.5 . 3 5x−x + −2x2 +9 .5x2 −x
<b>23) </b> −3x2−5x+ +2 2x > 3 .2x.x −3x2−5x+ +2 4x .32 x
<b>24) </b> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
log log x− <3 1
<b>25) </b> log<sub>x</sub>
<b>26) </b>
5 5 5
log 4 +144 −4 log 2 1 log< + 2 − +1
<b>27) </b>
x
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
log 3 + +2 2.log <sub>+</sub> 2 3− >0<b> </b>
<b>28) </b> log 64 log 162x + <sub>x</sub>2 ≥3<b> </b>
<b>29) </b> 2
2
2
2
x 3
1 1 1
log x 6 2 log
2 + − < +12 64
<b>30) </b>
3
3
1 1
log x 1
log 2x 3x 1
>
+
− + <b> </b>
<b>31) </b> log<sub>(</sub><sub>− −</sub><sub>3x 5</sub><sub>)</sub>4 log− <sub>(</sub><sub>− −</sub><sub>6x 2</sub><sub>)</sub>16≥0<b> </b>
<b>32) </b>
2
lg x 3x 2
2
lg x lg 2
− +
>
+
<b>33) </b>
2 3
2 3
2
log x 1 log x 1
0
x 3x 4
+ − +
>
− − <b> </b>
<b>34) </b>
x x
+ − + − ≤ − − +
<b> </b>
<b>35) </b>
2
2
2
log x 9x 8
2
log 3 x
− +
<
−
<b>37) </b> 2x2+1+cos x.log<sub>2</sub>
1 1
x x
6 6
1
log 3.4 2.9 log 5
x
− −
+ + =
<b>39) </b> <sub>2</sub>2 <sub>1</sub> 2
2
log x+log x − >3 5 log x −3 <b> </b>
<b>40) </b>
2 2
1 1
4 x
log 3 log 1
x 2
>
− −
<b>41) </b> log<sub>2</sub>
<b>42) </b> 25
5
1
2 log x 1 log .log x 1
2x 1 1
− ≥<sub></sub> <sub></sub> −
− −
<b> </b>
<b>43) </b>
4 2
log 2x +3x+ + >2 1 log 2x +3x+2
<b>44) </b>
( )
2
log2x 1
3 1
2 3
x
log log 2 3
2
1
1
3
−
<sub></sub> + <sub></sub>+
<sub></sub> <sub></sub>
≥
<b>45) </b>
2 3
log x −5x+ + +5 1 log x −5x+ ≤7 2
<b>46) </b> <sub>x</sub>2
4x 2 1
log
x 2 2
<sub>−</sub>
≥
<sub>−</sub>
<b>47) </b>
5 5 5
log 4 +144 −4 log 2 1 log< + 2 − +1
<b>48) </b>
x 3
log 5x −18x 16+ >2
<b>49) </b> log<sub>4</sub>
<b>50) </b> 8 2+ 1+ −3 x−4 3 x− +21+ −3 x >5.
<b>51) </b> 2 2
3
2 2
x x 1 x x 1
x 1 2x 1
log log
2x 1 x 1
− − + −
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
>
+ +
<b>52) </b> log 1<sub>2</sub>
<b>53) </b> 3 x+ 2
<b>54) </b> x 1
2 + + 5x +11 2− −x <24 x 1− − x −9 2−
<b>55) </b> 2x x x 4 x 4
3 −8.3 + + −9.9 + ≥0
<b>56) </b> log2
<b>57) </b> log9
1 <sub>2</sub> 1
2 2 2
log x log x
log x
3 x+ 2 >6x .
<b>1. PHƯƠNG PHP BIN I TNG NG </b>
- Đặt điều kiƯn cho c¸c biĨu thøc trong hƯ cã nghÜa
- Sử dụng các phép thế để nhận đ−ợc từ hệ một ph−ơng trình theo ẩn x hoặc y (đơi khi l theo
cả hai ẩn x và y)
<b>Vớ d 1. Gi</b>ải hệ phương trình: 14
1
log y x log 1
y
x y 25
− − =
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiện: y 0
y x
>
>
- Với điều kiện trên hệ tơng đơng với log4
x y 25
<sub>−</sub> <sub>− +</sub> <sub>=</sub>
+ =
4 4
2
2 2 2 2
2
4x x 3
y
3
log y log y x .4 y y x .4 x 3
x y 25 x y 25 4x <sub>4x</sub>
x 25 <sub>y</sub>
3 <sub>3</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>= −</sub>
<sub></sub>
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
+ = + =
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>+ </b> Víi x=3 suy ra y=4 (tmđ<b>k) </b>
+ Víi x= −3 suy ra y= −4 (kh«ng tmđk)
- VËy hƯ cã nghiƯm
<b>Ví dụ 2. Gi</b>ải hệ phương trình:
x y
x y
2 .3 12
3 .2 18
<sub>=</sub>
=
<b>Li gii: </b>
- Lôgarit cơ số 2 cả hai vế của hai phơng tr×nh trong hƯ ta được 2 2
2 2
x y.log 3 2 log 3
x.log 3 y 1 2.log 3
+ = +
+ = +
đây là hệ phơng trình bậc nhất hai Èn
- Ta cã 2 2
2
2
1 log 3
D 1 log 3 0
log 3 1
= = − ≠
2 2 2
x 2
2
2 log 3 log 3
D 2 2 log 3
1 2 log 3 1
+
= = −
+
2 2
y 2
2 2
1 2 log 3
D 1 log 3
log 3 1 2 log 3
+
= = −
+
- Suy ra hÖ cã nghiÖm
x
y
D
x 2
D
D
y 1
D
= =
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
.
<b>Ví dụ 3. </b> Giải hệ phương trình:
3 2
2 2 2
2 log y log x 1
log y log x 1 .log 3
= +
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x>0, y>0.
- Hệ phơng trình trên tơng đơng với
3 2
2
2
2
2 log y log x 1
log y
log x 1
log 3
= +
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
3 2 2
3 2 3
2 log y log x 1 log x 3 x 9
log y log x 1 log <i>y</i> 2 y 8
= + = <sub>=</sub>
⇔ ⇔ ⇔
= − = =
<b>- </b> Vậy hệ phơng trình có nghiệm
<b>Ví dụ 4. </b> Giải hệ phương trình:
2 4 4
3 9 9
4 16 16
log x log y log z 2
+ + =
+ + =
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x>0, y>0, z>0.
- Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương
2 2 4
2
4
4 4 4
2 2 2 4
9 9 9 9
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>
16 16 16
16
log x yz 2 x yz 2
log x log y log z 2
log y log x log z 2 log xy z 2 xy z 3
log z log x log y 2 <sub>log</sub> <sub>xyz</sub> <sub>2</sub> <sub>xyz</sub> <sub>4</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
+ + = ⇔ = ⇔ =
+ + = <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
- Từ đó suy ra
xyz =2 .3 .4 =24 vì xyz>0 nên xyz=24. Từ đó suy ra
2 27 32
x ; y ; z .
3 8 3
= = =
<b>Ví dụ 5. Tìm k để</b> hệ bất phương trình có nghiệm:
3
3
2
2 2
x 1 3x k 0 (1)
1 1
log x log x 1 1 (2)
2 3
<sub>− −</sub> <sub>− <</sub>
+ − ≤
<b>Lời giải: </b>
- Từ bất phơng trình (2) trong hệ suy ra
- Víi 1< ≤x 2 th×
' x 3x 6x, ' x 0 x 0 x 2
<i>f</i> = − <i>f</i> = ⇔ = =
Từ bảng biến thiên ta suy ra k≥ −5.
<b>BÀI TẬP </b>
Giải các hệ phương trình sau:
<b>1) </b>
9 3
x 1 2 y 1
3log 9x log y 3
<sub>− +</sub> <sub>− =</sub>
− =
<b>2) </b>
x y
y x
2 3
4 32
log x y 1 log x y
+
<sub>=</sub>
<sub>−</sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub>
<b>3) </b>
9 3
x 1 2 y 1
3log 9x log y 3
<sub>− +</sub> <sub>− =</sub>
− =
<b> </b> <b>4) </b>
x 2 y
x y
2 2
1
3
3
log x y log x y 4
−
−
<sub> </sub>
=
<sub> </sub>
<b>5) </b>
3
3 4 x
x 1 1 3
x
y log x 1
<sub>−</sub>
+ − =
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b> </b> <b>6) </b>
3x 2
x x 1
x
2 5y 4y
4 2
y
2 2
+
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub>+</sub>
=
+
<b> </b>
<b>7) </b>
8 8
log y log x
4 4
x y 4
log x log y 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =
<b>8) </b>
y x x 1
x 2y 10
<sub>− = +</sub>
+ =
<b> </b>
<b>9) </b>
4 2
x 4 y 3 0
log x log y 0
<sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
− =
<b>10)</b>
2
4 2
log x y 5
2 log x log y 4
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
<b> </b>
<b>11)</b>
x y
2 .4 64
x y 3
<sub>=</sub>
+ =
<b> </b> <b>12) </b>
x y
5
3 .2 1152
log x y 2
−
<sub>=</sub>
+ =
<b>13)</b>
x y 12
x y 12
x y
y x
+
+
<sub>=</sub>
=
<b>2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ </b>
- Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ cã nghÜa
<b>- </b> Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về các hệ đại số đã biết cách giải.
- Ta thường ñặt các biến:
(x )
( y)
u a
v b
<i>f</i>
<i>g</i>
<sub>=</sub>
=
. ðể ñưa hệ với các biến x, y thành hệ với các biến u, v
thường gặp (ðối xứng loại 1, loại 2, đẳng cấp..)
<b>Ví dụ 1. </b> Giải hệ phương trình:
2 2
5 3
9x 4y 5
log 3x 2y log 3x 2y 1
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
+ − − =
<b>Lời giải: </b>
-3
x
-∞ 0 1 2 +∞
y’ + 0 - - 0 +
y
-5
-∞
<b>- </b> ðiều kiện: 3x 2y
3x 2y
>
>
- Hệ trên tơng đơng với
5 3
3x 2y 3x 2y 5 1
log 3x 2y log 3. 3x 2y 2
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
+ =
.
- Đặt t=log<sub>5</sub>
t
t 1
3x 2y 5
3x 2y 3−
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =
<b>- </b> Thay vào phơng trình (1) trong hệ ta đợc 5 .3t t 1− = ⇔5 15
- Do đó ta có hệ 3x 2y 5 x 1
3x 2y 1 y 1
+ = =
⇔
− = =
(tmủk)
<i><b>L</b><b></b><b>u ý: </b></i>Với hệ phơng trình dạng
2 2
a a
x x k
log (x) (x) log (x) (x)
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
+ =
, thông thờng ta giải
theo hớng: Đặt t=log<sub>a</sub><sub></sub><i>f</i>
x x a .
<i>f</i> <i>g</i> = Thay vào phơng trình đầu trong hệ ta tìm đợc t.
<b>Vớ d 2. Gi</b>ải hệ phương trình:
log x log y
log 7 log 5
5 7
7x 5y
<sub>=</sub>
=
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x>0, y>0
- Lấy logarit theo cơ số 10 cả hai vế ta ®−ỵc
+ = +
- Đặt u=logx, v=logy. Khi đó hệ có dạng u.log 5 v.log 7<sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>
u.log 7 v.log 5 log 5 log 7
− =
− = −
- Ta có D log 5 log 7 log 7 log 52 2
log 7 log 5
−
= = −
−
u 2 2
0 log 7
D log 5 log 7 .log 7
log 5 log 7 log 5
−
= = −
− −
v 2 2
log 5 0
D log 5 log 7 .log 5
log 7 log 5 log 7
= = −
−
- DƠ thÊy D≠0 nªn hÖ cã nghiÖm duy nhÊt
u
v
D
u log 7
D
D
v log 5
D
= = −
<sub>=</sub> <sub>= −</sub>
, suy ra
1
x
7
1
y
5
=
<sub>=</sub>
.
- VËy hƯ cã mét nghiƯm
1
x
<b>Ví dụ 3. Giả</b>i hệ phương trình:
3
3 log 2
log xy
2 2
4 2 xy (1)
x y 3x 3y 12 (2)
<sub>= +</sub>
+ − − =
<b>Lời giải: </b>
- NhËn xÐt <sub>a</sub>log cb =<sub>c</sub>log ab , ph−¬ng trì<sub>nh (1)</sub> tơng đơng với
2 = +2 2
<b>- </b> Đặt <sub>t</sub>=<sub>2</sub>log xy3 <sub> t</sub>
t 2
<sub>= −</sub>
= + ⇔ − − = ⇔
=
- Víi t=2 th× log xy3 =1hay xy=3.
- Biến đổi phương trỡnh(2) thành
2 x y 6
x y 3 x y 18 0
x y 3
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ − + − = ⇔
+ = −
<b>- </b> Nh− vËy, ta cã hai hÖ x y 6
x.y 3
+ =
=
vµ
x y 3
x.y 3
+ = −
=
- VËy hÖ cã hai nghiÖm
<b>BÀI TẬP </b>
Giải các hệ phương trình sau:
<b>1) </b> 2 <sub>2</sub> 4
2 4
5log x 3log y 8
10 log x log y 9
− =
− = −
<b> </b> <b>2) </b>
27 27 27
3
3
3
log xy 3log x.log y
3log x
x
log
y 4 log y
<sub>=</sub>
=
<b>3) </b> 2 2 2
3 3 3
x log 3 log y y log x
x log 12 log x y log y
+ = +
+ = +
<b> </b> <b>4) </b>
8 8
log y log x
4 4
x y 4
log x log y 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =
<b>5) </b>
x y
2 2 8
x y 4
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
<b>6) </b>
2 3
log x 3 5 log y 5
3 log x 1 log y 1
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− − = −
<b> </b>
<b>7) </b>
y 1 x
x y
3 2 5
4 6.3 2 0
+
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
− + =
<b> </b> <b>8) </b>
x y
2
y
log y log x 2
x 3x y 20 log x
+ =
− − = +
<b> </b>
<b>9) </b>
2 2
2
2x 2 2x y y
2 y 2 2x y
4 2 4 1
2 3.2 16
− +
+ +
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
2cot x siny
sin y 2cot x
9 3
9 81 2
+
<sub>=</sub>
− =
<b>11) </b> logy xy log yx
2x 2y 3
<sub>=</sub>
+ =
<b>12)</b> 2
x 2 lg y 3
x 3lg y 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− =
<b>3. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b>
<b>Ví dụ 1. </b> Giải hệ phương trình:
x y
3
2 2
x y (1)
x
log log 4y 10 (2)
2
<i>e</i> <i>e</i>
<sub>− = −</sub>
+ =
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kin: x, y>0
- Phơng trình
1 ⇔ <i>e</i> − = −x <i>e</i> y 3
<b>- </b> XÐt hµm sè
t e t
<i>f</i> = − liên tục với mọi t>0. Mặt khác <i>f</i> ' t
do đó hàm số <i>f</i>
<b>- </b> Phơng trình (3) viết dới d¹ng <i>f</i>
<b>- </b> Thế x=y vào phơng trình (2) đợc log<sub>2</sub> x log <sub>2</sub>4x3 10
2 2 2
log x 1 2 2 3log x 10 log x 1
⇔ − + + = ⇔ =
<b>- </b> VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt
<b>Ví dụ 2. </b> Giải hệ phương trình: ln 1 x
<sub>+ −</sub> <sub>+</sub> <sub>= −</sub>
− + =
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x> −1, y> −1
- Phương trình (1) của hệ đợc viết lại dới dạng: ln 1 x
- XÐt hµm sè <i>f</i>
1 t 1 t
<i>f</i> = − = −
+ + <b>. </b>Ta thÊy
' t 0 t 0.
<i>f</i> = ⇔ = Hàm số <i>f</i>
<b>+ </b> Nếu xy<0. thì vế trái của (2) luôn dơng. Phơng trình không thoả mÃn.
<b>+ </b> Nếu x=y, thay vào phng trỡnh (2), ta đợc nghiệm của hệ là x= =y 0.
<i><b>L</b><b></b><b>u ý: </b></i>Khi gặp hệ phơng trình d¹ng
x y
x,y 0
<i>f</i> <i>f</i>
<i>g</i>
<sub>=</sub>
=
. Ta có thể tìm lời giải theo một trong hai
h−íng sau
<i><b>H</b><b>ướ</b><b>ng 1: </b></i>Ph<i>ươ</i>ng tr<i>ì</i>nh
<i><b>H</b><b></b><b>ng 2:</b></i> Xét hàm số y= <i>f</i>
cña nã.
+ Nếu hàm số y= <i>f</i>
+ Nếu hàm số y= <i>f</i>
qua a. Tõ (1) suy ra x=y hc x, y n»m vỊ hai phÝa cđa a.
<b>Ví dụ 3. </b> Chøng minh r»ng víi mäi a > 0, hƯ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiƯm duy nhÊt
x y
ln 1 x ln 1 y (1)
y x a (2)
<i>e</i> <i>e</i>
<sub>− =</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+</sub>
− =
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> ðiều kiện: x> −1, y> −1
- Rót y từ phơng trình (2) thay vào phơng trình (1), ta đợc phơng trình
x ln 1 x ln 1 a x 0
<i>f</i> =<i>e</i> + − +<i>e</i> + − + + =
' x . 1 0
1 x 1 a x
<i>f</i> =<i>e</i> <i>e</i> − + >
+ + + <b>, </b>khi a>0 vµ x> −1.
- Vậy <i>f</i>
xlim→−1<i>f</i> x = −∞;
xlim→+∞ <i>f</i> x = +∞ nªn phơng trình <i>f</i>
ph−ơng trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a>0.
<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý:</b></i> Học sinh dễ mắc sai lầm khi thấy h<i>à</i>m s<i>ố</i> đồng biến đã kết luận ph−ơng trình <i>f</i>
<b>Ví dụ 4. Giả</b>i hệ phương trình:
2 3
2 3
log x 3 log 3y
log y 3 log 3x
<sub>+ =</sub>
+ =
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> iu kin: x; y>0
- Hệ trên tơng đơng víi
2 2 3 3
2 3
log x 3 log y 3 log 3y log 3x 1
log x 3 log 3y 2
<sub>+ </sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>
+ =
- Phơng trình (1) tơng đơng với log2 x+ +3 log 3x3
- XÐt hµm sè <i>f</i>
Mặt khác ' t
2 t 3 t.ln 3
<i>f</i> = + > ∀ >
+ do đó <i>f</i>
Ph−ơng trình (3) viết d−ới dạng <i>f</i>
2 3
x y
log x 3 log 3x 4
=
+ =
- Giải (4): Đặt u=log<sub>2</sub> x+ =3 log 3x<sub>3</sub>
Suy ra
u u 1
u
u 1 u u
u
x 3 4 x 3
x 3 2
x 3 3 9 3.4
3x 3
−
−
<sub>+ =</sub> <sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
⇔ ⇔
= + =
=
Phơng trình
u u
u u 3 1
3 9 3.4 9. 3
4 4
+ = ⇔ + =
.
NhËn thÊy hµm sè
u u
3 1
u 9.
4 4
<i>f</i> = <sub> </sub> + <sub> </sub>
lµ hàm liên tục, nghịch biến víi mäi u∈ℝ vµ
<i>f</i> = Víi u>1 th× <i>f</i>
- Vậy phơng trình cã nghiƯm duy nhÊt u=1, suy ra x=1vµ y=1
- VËy hÖ cã mét nghiÖm
<b>Ví dụ 5. Giả</b>i hệ phương trình:
2
3
2
3
2
3
x 2x 6.log 6 y x
y 2y 6.log 6 z y
z 2z 6.log 6 x z
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
− + − =
− + − =
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x, y, z<6
- Hệ phơng trình trên tơng đơng với
3 <sub>2</sub>
3 <sub>2</sub>
3 <sub>2</sub>
x
log 6 y (1)
x 2x 6
y
log 6 z (2)
y 2y 6
z
log 6 x (3)
z 2z 6
− =
<sub>−</sub> <sub>+</sub>
− =
− +
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub> <sub>+</sub>
- NhËn xÐt
2
x
x
x 2x 6
<i>f</i> =
− + là hàm đồng biến (vì
6 x
' x 0
x 2x 6 x 2x 6
<i>f</i> = − >
− + − +
với x<6) còn <i>g</i>
- Nếu
quát giả sử x=max x, y, z
<b>+ x</b> y z <b>(1)</b> suy ra <i>f</i>
Mặt khác <i>g</i>
<b>+ </b> x≥ ≥z y. Tơng tự ta lại có x= =y z.
- Ph−ơng trình <i>f</i>
<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý: </b></i>Nếu hệ ph−ơng trình ba ẩn x, y, z khơng thay đổi khi hốn vị vũng quanh i vi x, y, z
thì không mất tính tổng quát có thể giả thiết <i>x</i>=max
<b>Ví dụ 5. </b> Hãy xác định số nghiệm của hệ phương trình ẩn
3 2
x y 29 1
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
=
<b>Lời giải: </b>
<b>- </b> DÔ thÊy, nÕu
- Đặt log x<sub>3</sub> =t, t>0 do * .
y=2 . Vì thế, từ
phơng trình <b>(1)</b> ta có phơng trình ẩn t sau:
1
t t
9 + =8 29 <b>(3). </b>
- DƠ thÊy sè nghiƯm cđa hƯ b»ng sè nghiƯm d−¬ng của phơng trình <b>(3). </b>
- Xét hàm sè
1
t t
t 9 8 29
<i>f</i> = + − trªn
1
t
t
2
8 .ln 8
' t 9 .ln 9
t
<i>f</i> = − . Trên
hm s
1
t
y=8 .ln 8 và y 1<sub>2</sub>
t
= là các hàm nghịch biến và chỉ nhận giá trị dơng. Vì thế, trên
khong ú,
1
t
2
8 .ln 8
y
t
= là hàm đồng biến trên
2
<i>f</i> <sub> </sub> <i>f</i> = <
nên tồn tại t0∈
sao cho <i>f</i> ' t
- Từ đó, với l−u ý rằng <i>f</i>
vËy, hƯ cã tÊt c¶ 2 nghiƯm.
f(1)
t 0 t0 <sub>1 </sub> <sub>+</sub>∞
f’(t) - 0 +
f(t)
+∞
f(t0)
<b>BAØI TẬP </b>
Giải các hệ phương trình sau:
<b>1) </b>
2 x y 1 2x y 2 x y 1
2 2
1 4 .5 1 2
x y 2
− − + − +
<sub>+</sub> <sub>= +</sub>
+ =
<b>2) </b>
log sin x 3 log 3cos y
log cos y 3 log 3sin x
<sub>+ =</sub>
+ =
<b>3) </b>
2 2
2 3
2 2
2 3
log 1 3 1 x log 1 y 2
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
<b>4)</b>
x
y
2 2x 3 y
2 2y 3 x
<sub>+</sub> <sub>= +</sub>
+ = +
<b>5)</b>
x y
2 2
3 3 y x
x xy y 12
<sub>− = −</sub>
+ + =
<b>4. PHƯƠNG PHÁP KHÁC </b>
Ngồi cách giải nói trên, cũng giống nh− ph−ơng trình, bất ph−ơng trình mũ và lơgarit ta có thể
đánh giá hai vế, sử dụng các bất đẳng thức, dùng đồ thị để giải bất ph−ơng trình, ph−ơng pháp sử
dụng điều kiện cần và đủ..
<b>Ví dụ 1. Gi</b>ải hệ phương trình:
2 2
x y log y log x 1 xy 1
xy 3y 2 0 2
<sub>− =</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
− + =
<b>Lời giải: </b>
- ðiều kiện: x>0, y>0
- Xét phơng trình thứ nhất trong hệ
+ Nu x>y thì log y2 <log x2 suy ra VP<0, VT>0. Do đó hệ vơ nghiệm.
+ Nếu x<y thì log y2 >log x2 suy ra VP>0, VT<0.Do đó hệ vơ nghiệm.
+ VËy x=y là nghiệm của phơng trình <b>(1) </b>
- Khi đó hệ t−ơng đ−ơng với
2
x y
x y
x y x y 1
x 1
xy 3y 2 0 x 3x 2 0 x y 2
x 2
=
=
= = =
- VËy hÖ cã hai nghiÖm:
<b>Ví dụ 2. Tìm m để</b> hệ sau có nghiệm
x y
log x y 1 1
x 2y m 2
+
<sub>+</sub> <sub>≥</sub>
+ =
<b>Lời giải: </b>
- Tr−ớc hết ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ các điểm M(x, y) tho món (1). Ta thy (1)
tơng đơng với hai hÖ sau:
2 2
2 2
2 2
2 2
x y 1
x y 1
I : <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
x y x y x y
2 2 2
<sub>+</sub> <sub>></sub>
<sub>+</sub> <sub>></sub> <sub></sub>
⇔
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
+ ≥ + − + − ≤
2 2 2
x y 0 x y 0
II : 0 x y 1 0 x y 1
x y x y <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
x y
2 2 2
+ > + >
<sub></sub>
< + < ⇔ < + <
<b>- </b> Từ đó suy ra chúng đ−ợc biểu diễn bằng
miền gch trong hỡnh bờn (trong úly
biên của đờng tròn tâm O1 bán kính
2
2
vàkhông lấy biên của đờng tròn tâm O
bán kính 1)<b>. </b>Điểm A là giao điểm của
đờng thẳng x+ =y 0 với đờng tròn
2 2
x +y =1 và chú ý rằng A là giao điểm
phớa di nờn suy ra toạ độ của nó là
2 2
x , y .
2 2
= = Đờng thẳng x+2y=m
đi qua ®iĨm A khi m 2
2
= − . Áp dụng điều kiện để đ−ờng thẳng tiếp xúc với đ−ờng tròn ta
ph¶i cã
2
5 3
m
2 2
= − +
. Do tiÕp tuyÕn phÝa trªn, nªn ta lÊy
3 10
m
2
+
= . Từ đó suy ra
đờng thẳng x+2y=m cắt miền gạch ta phải cã 2 m 3 10
2 2
+
− < ≤ .
<b>Ví dụ 3. Tìm m để</b> hệ có nghiệm duy nhất<b> </b>
2 2
2 2 y x m 1 1
x y m 2
<sub>−</sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub>
+ =
<b> </b>
<b>Lời giải: </b>
● ðiều kiện cần
- NÕu hÖ cã nghiƯm
th× x<sub>0</sub> = − x<sub>0</sub> hay x0 =0.
- Khi đó hệ t−ơng đ−ơng với
2
1 2 y 3
y m 4
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
=
- Từ ph−ơng trình <b>(4)</b> suy ra y≥0. Do đó 1 2− y ≥0 ⇒ 2y ≤ =1 2 0 ⇒ y0.
- Với y=0 thì m=0. Đó chính là điều kiện cần.
iu kin ủ
- Giả sử m=0, khi dó hệ có dạng:
x y
x y
2
2
2 x 2 y 5
2 2 y x
x y 0 6
x y 0
<sub>−</sub> <sub>= −</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+</sub>
⇔
+ =
+ =
- Gi¶i <b>(5)</b> xÐt hµm sè
t 2 t
<i>f</i> = + đồng biến và liên tục trên ℝ. Do đó ph−ơng trình <b>(5)</b> viết
lµ <i>f</i>
- Khi đó hệ có dạng <sub>2</sub>x y x y 0
x y 0
<sub>=</sub>
⇔ = =
+ =
lµ nghiƯm duy nhÊt cđa hƯ.
- VËy víi m=0 th× hƯ cã nghiƯm duy nhÊt.
x+2y=
2
−
x+y=0
x+2y=
2
10
3+
<b>BÀI TẬP </b>
Giải các hệ phương trình sau:
<b>1) </b>
x y
2 2
2 2
log y log x xy 1
x y 1
<i>e</i> <i>e</i>
3 3
x y log y log x xy 2
x y 16
<sub>− =</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
+ =
<b>3) </b>
x y
2 2 1
x y 2
<sub>+</sub> <sub>≤</sub>
+ ≥ −
<b>4)</b>
2
4
x 8x 12 log 7 <sub>2 y 1</sub>
2
4 7
y 3 3 y 2 y 1 1
− + − <sub>−</sub>
<sub>=</sub>
− − − + ≥
Giải các hệ phương trình sau:
<b>1) </b>
x
y
log 6x 4y 2
log 6y 4x 2
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ =
<b> </b> <b>2) </b>
4
4
4 y x
4 x y
x y .3 1
8 x y 6 0
−
−
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
+ − =
<b>3) </b>
x log y 3
2y y 12 .3 81y
+ =
− + =
<b> </b> <b>4) </b>
log x 2x 3x 5y 3
log y 2y 3y 5x 3
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
+ − − =
<b>5) </b>
log y.log y 3x 2
<i>x</i>
<sub>=</sub>
− =
<b> </b> <b>6) </b>
x 1 <sub>2</sub>
x y
2 4 3 2 y x
3 7
2 x y
2 2
+
+
+
− = −
<sub>+</sub> <sub>+ =</sub>
<b>7) </b>
( )
x 2x 3 log 5 y 4
2
3 5
4 y y 2 y 4 8
− − − − +
<sub>=</sub>
− − + + ≤
<b> </b> <b>8) </b> 9
x 1 2 y 1
3.log 9x log y 3
<sub>− +</sub> <sub>− =</sub>
− =
log xy log x
y 4y 3
<sub>=</sub>
= +
<b>10) </b>
log 2 y 0
log 2x 2 0
−
−
<sub>−</sub> <sub>></sub>
− >
.
<b>--- HẾT --- </b>